Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

130 câu đáp án NGUYÊN LÝ THỐNG KẾ EG20 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.81 KB, 46 trang )

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ- EG20

(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao
chép (Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ
thấy câu trả lời)
( Câu trả lời đúng là câu được tơ màu xanh)

Câu hỏi 1
Tiêu thức thuộc tính là:

Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu thức có hai biểu hiện khơng trùng nhau trên một đơn vị tổng thể
b. Tiêu thức có thể biểu hiện trực tiếp được bằng con số.
c. Tiêu thức mà các biểu hiện của nó được dùng để phản ánh tính chất hoặc loại hình
của các đơn vị tổng thể, không biểu hiện trực tiếp được bằng con số.

Câu hỏi 2
Tiêu thức thống kê được chia thành:

Chọn một câu trả lời:
a. Bốn loại
b. Ba loại
c. Hai loại
d. Năm loại


Câu hỏi 3
Dựa vào các đặc điểm chung giống nhau và không giống nhau, người ta chia tổng
thể thống kê thành:

Chọn một câu trả lời:


a. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận.
b. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất.
c. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn.

Câu hỏi 4
Dựa vào đặc điểm nhận biết được hay không nhận biết được của các đơn vị tổng
thể, người ta chia tổng thể thống kê thành:

Chọn một câu trả lời:
a. Tổng thể chung và tổng thể bộ phận.
b. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất.
c. Tổng thể bộc lộ và tổng thể tiềm ẩn.

Câu hỏi 5
Phân tổ có khoảng cách tổ áp dụng cho trường hợp:

Chọn một câu trả lời:
a. Lượng biến liên tục, số lượng biến của tiêu thức rất lớn.
b. Lượng biến rời rạc, số lượng biến của tiêu thức rất lớn.
Câu hỏi 6


Lao động từ các chi nhánh khác nhau của ngân hàng BIDV được gán mã khác nhau.
Chẳng hạn, ở chi nhánh Ba Đình được gán mã 1, chi nhánh Hà Thành được gán mã
2… Như vậy, thông tin này sử dụng thang đo:

Chọn một câu trả lời:
a. định danh
b. khoảng
c. tỷ lệ

d. thứ bậc

Câu hỏi 7
Xếp hạng chính xác của dữ liệu từ loại thấp nhất cho đến loại cao nhất là:

Chọn một câu trả lời:
a. Khoảng, định danh, tỷ lệ và thứ bậc.
b. Định danh, khoảng, thứ bậc và tỷ lệ.
c. Thứ bậc, định danh, khoảng và tỷ lệ.
d. Định danh, thứ bậc, khoảng và tỷ lệ.

Câu hỏi 8
Phân tổ khơng có khoảng cách tổ áp dụng cho trường hợp:

Chọn một câu trả lời:
a. Lượng biến rời rạc, số lượng biến của tiêu thức không nhiều.
b. Lượng biến liên tục, số lượng biến của tiêu thức không nhiều.


Câu hỏi 9
Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức số lượng?

Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ học vấn của một người.
b. Kiểu dáng của máy giặt.
c. Giới tính của một người.
d. Giá của một chiếc xe ô tô (triệu đồng).

Câu hỏi 10
Dãy số phân phối gồm có:


Chọn một câu trả lời:
a. Dãy số lượng biến.
b. Dãy số thuộc tính.
c. Dãy số thuộc tính - Dãy số lượng biến.

Câu hỏi 11
Tiêu thức số lượng là:

Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu thức có hai biểu hiện khơng trùng nhau trên một đơn vị tổng thể
b. Tiêu thức mà các biểu hiện của nó được dùng để phản ánh tính chất hoặc loại
hình của các đơn vị tổng thể, khơng biểu hiện trực tiếp được bằng con số.
c. Tiêu thức có thể biểu hiện trực tiếp được bằng con số.


Câu hỏi 12
Thống kê là:

Chọn một câu trả lời:
a. Khoa học về tổ chức các cuộc điều tra thu thập số liệu về hiện tượng nghiên cứu.
b. Những dữ liệu được ghi chép để phản ánh các hiện tượng nghiên cứu.
c. Khoa học về hệ thống các phương pháp thu thập và phân tích các dữ liệu về mặt
định lượng.

Câu hỏi 13
Phân tổ có khoảng cách tổ gồm có:

Chọn một câu trả lời:
a. Phân tổ có khoảng cách tổ mở.

b. Phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau.
c. Phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau - Phân tổ có khoảng cách tổ khơng bằng
nhau - Phân tổ có khoảng cách tổ mở.
d. Phân tổ có khoảng cách tổ khơng bằng nhau.

Câu hỏi 14
Đối tượng nghiên cứu của thống kê là:

Chọn một câu trả lời:
a. Các dữ liệu về mặt định lượng của hiện tượng kinh tế-xã hội.


b. Các hiện tượng kinh tế-xã hội số lớn, trong điều kiện thời gian và không gian cụ
thể.
c. Các dữ liệu về mặt định lượng của hiện tượng kinh tế-xã hội số lớn, trong điều
kiện lich sử cụ thể.

Câu hỏi 15
Khi phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, số tổ được hình thành dựa vào:

Chọn một câu trả lời:
a. Lượng biến khác nhau của tiêu thức quyết định - Sự khác nhau về loại hình, hay
các biểu hiện khác nhau của tiêu thức.
b. Sự khác nhau về loại hình, hay các biểu hiện khác nhau của tiêu thức.
c. Lượng biến khác nhau của tiêu thức quyết định.

Câu hỏi 16
Trong dãy số phân phối lượng biến, số quan sát trong một tổ gọi là:

Chọn một câu trả lời:

a. Tần số của tổ.
b. Trị số giữa của tổ.
c. Lượng biến.
d. Khoảng cách tổ.

Câu hỏi 17
Chỉ tiêu thống kê là:


Chọn một câu trả lời:
a. Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các hiện
tượng nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau.
b. Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các loại hiện
tượng kinh tế-xã hội phức tạp thành các tổ có tính chất khác nhau.
c. Căn cứ vào một hay một số tiêu thức nào đó để tiến hành phân chia các đơn vị
của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ có tính chất khác nhau.

Câu hỏi 18
Tiêu thức thống kê là:

Chọn một câu trả lời:
a. Các đặc điểm của hiện tượng kinh tế-xã hội.
b. Các đặc điểm của đơn vị tổng thể

Câu hỏi 19
Chỉ tiêu thống kê là:

Chọn một câu trả lời:
a. Biểu hiện mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu.
b. Tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mơ, tốc độ phát triển, cơ cấu,

quan hệ tỷ lệ của hiện tương kinh tế-xã hội trong điều kiện lịch sử cụ thể.
c. Biểu hiện lượng gắn với chất của hiện tượng nghiên cứu.

Câu hỏi 20
Căn cứ vào nội dung có thể chia các chỉ tiêu thống kê thành:


Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ tiêu nguyên nhân và chỉ tiêu kết quả.
b. Chỉ tiêu tuyệt đối và chỉ tiêu tương đối.
c. Chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu khối lượng.

Câu hỏi 21
Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức thuộc tính?

Chọn một câu trả lời:
a. Trọng lượng của hộp bánh.
b. Số tiền chi tiêu cho ăn uống hàng tháng.
c. Tỉnh/ thành phố nơi bạn sinh sống.
d. Thời gian hoàn thành một sản phẩm.

Câu hỏi 22
Khi phân tổ theo tiêu thức thuộc tính, dãy số phân phối có đặc điểm nào dưới đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tính được giới hạn dưới và giới hạn trên của các tổ.
b. Có thể tính được trị số giữa của các tổ.
c. Có thể xác định số tổ tương ứng với số biểu hiện của tiêu thức.
d. Có thể xác định được khoảng cách tổ của các tổ.


Câu hỏi 23


Ví dụ nào dưới đây là tiêu thức số lượng có lượng biến rời rạc?

Chọn một câu trả lời:
a. Thời gian hồn thành một sản phẩm của một cơng nhân.
b. Phần trăm người dân sống dưới mức nghèo ở Hà Nội.
c. Số người trong quán cà phê trong khoảng thời gian từ 12 đến 14 giờ.
d. Hóa đơn tiền điện hàng tháng của hộ gia đình.

Câu hỏi 24
Hệ số tương quan bằng 0,8 cho biết:

Chọn một câu trả lời:
a. Hầu như khơng có mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc
b. 64% biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập
c. 8% biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập
d. 8% biến thiên của biến độc lập được giải thích bởi biến phụ thuộc

Câu hỏi 25
Trong quy trình giải bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, đánh giá mức độ chặt
chẽ của mối liên hệ là bước thứ:

Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 5
c. 4



d. 2

Câu hỏi 26
Phân tích tương quan được dùng để xác định:

Chọn một câu trả lời:
a. Cường độ của mối liên hệ giữa X và Y
b. Dự đoán giá của của Y dựa trên giá trị của X
c. Hệ số xác định
d. Ước tính các tham số của mơ hình hồi qui

Câu hỏi 27
Trong số các giá trị của hệ số tương quan dưới đây, giá trị nào cho biết mối liên hệ
ngược chiều giữa hai biến X và Y?

Chọn một câu trả lời:
a. 0,0
b. 0,3
c. 0,9
d. -0,8

Câu hỏi 28
Trong phương trình hồi quy tuyến tính đơn, biến X là:

Chọn một câu trả lời:


a. Biến giả.
b. Biến phụ thuộc.
c. Biến đôc lập.

d. Biến bị tác động.

Câu hỏi 29
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, b1 phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Sự thay đổi của Y khi X tăng 1 đơn vị.
b. Y không phụ thuộc vào X.
c. Cường độ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa X và Y.

Câu hỏi 30
Hệ số tương quan tính ra = 0 phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Mối liên hệ giữa X và Y là không chặt chẽ.
b. Mối liên hệ giữa X và Y càng chặt chẽ.
c. Mối liên hệ giữa X và Y là liên hệ hàm số.
d. Giữa X và Y không tồn tại mối liên hệ tương quan tuyến tính. Cần tìm 1 dạng liên
hệ khác phù hợp hơn (liên hệ tương quan phi tuyến tính).

Câu hỏi 31
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, tham số b1 là:


Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số xác định, phản ánh
b. Hệ số tương quan, phản ánh
c. Hệ số góc, phản ánh
d. Hệ số tự do, phản ánh


Câu hỏi 32
Trong quy trình giải bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, xác định phương
trình hồi quy phản ánh mối liên hệ tương quan giữa các Xi và Y là bước thứ:

Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 2
c. 5
d. 3

Câu hỏi 33
Hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ giữa hai biến X và Y là: . Hệ số xác định của mơ
hình là 0,81. Hệ số tương quan là:y^=-2,88+1,77x

Chọn một câu trả lời:
a. +0,90
b. -0,88
c. –0,90
d. +0,88


Câu hỏi 34
Ở bước 2 của quy trình giải 1 bài tốn phân tích hồi quy và tương quan, chênh lệch
giữa Y và Ŷ được gọi là:

Chọn một câu trả lời:
a. Phần tác động của các nhân tố bản chất, tất yếu.
b. Phần tác động của các nhân tố ngẫu nhiên, khách quan.
c. Phần dư (hay sai số của mô hình).


Câu hỏi 35
Các bước giải một bài tốn phân tích hồi quy và tương quan gồm:

Chọn một câu trả lời:
a. 4 bước.
b. 5 bước.
c. 3 bước.
d. 6 bước.

Câu hỏi 36
Có số liệu về mức tăng doanh thu của cửa hàng A trong 4 năm qua, lần lượt là 10%,
8%, 6%, and 4%. Vậy mức tăng bình quân về doanh thu của cửa hàng A trong 4
năm qua là:

Chọn một câu trả lời:
a. 6,5%


b. 7,0%
c. 6,7%
d. 6,4%

Câu hỏi 37
Số tuyệt đối thời điểm phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Quy mô, khối lượng của hiện tượng tại một thời điểm nhất định.
b. Quan hệ so sánh giữa mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có quan hệ với
nhau.
c. Quy mơ, khối lượng của hiện tượng trong một khoảng thời gian nhất định.


Câu hỏi 38
Số mốt là lượng biến của tiêu thức nghiên cứu:

Chọn một câu trả lời:
a. Đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến.
b. Xuất hiện nhiều nhất trong dãy số lượng biến.
c. Đại biểu cho các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu

Câu hỏi 39
Nếu muốn so sánh độ biến thiên về doanh thu bán hàng cho các cửa hàng khác nhau
về qui mô nhưng cùng bán một loại sản phẩm, tham số nào dưới đây là phù hợp?

Chọn một câu trả lời:


a. Độ lệch tiêu chuẩn
b. Phương sai
c. Hệ số biến thiên
d. Khoảng biến thiên

Câu hỏi 40
Số trung vị là lượng biến tiêu thức của đơn vị:

Chọn một câu trả lời:
a. Đại biểu cho tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.
b. Đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến.
c. Xuất hiện nhiều nhất trong dãy số lượng biến.

Câu hỏi 41

Các loại số tương đối gồm có:

Chọn một câu trả lời:
a. 4 loại
b. 3 loại
c. 5 loại

Câu hỏi 42
Số bình quân cộng là:

Chọn một câu trả lời:


a. Là một dạng đặc biệt của số bình quân nhân.
b. Là số bình qn của các lượng biến có quan hệ tích số với nhau.
c. Là số bình qn của tổng các lượng biến của tiêu thức nghiên cứu của các đơn vị
tổng thể.

Câu hỏi 43
Nếu biết số trung bình của một mẫu nhỏ hơn số trung vị, kết luận nào dưới đây là
đúng về hình dáng của phân phối?

Chọn một câu trả lời:
a. Chưa đủ thông tin để đưa ra quyết định
b. Phân phối lệch phải
c. Phân phối chuẩn đối xứng
d. Phân phối lệch trái

Câu hỏi 44
Số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện:


Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ đại biểu của hiện tượng theo tiêu thức nghiên cứu.
b. Quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng nghiên cứu - Mức độ đại
biểu của hiện tượng theo tiêu thức nghiên cứu.
c. Quy mô, khối lượng của hiện tượng kinh tế-xã hội.
d. Quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng nghiên cứu.

Câu hỏi 45


Tham số đo độ biến thiên chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ các lượng biến đột xuất là:

Chọn một câu trả lời:
a. Khoảng biến thiên
b. Độ lệch tiêu chuẩn
c. Độ lệch tuyệt đối bình quân
d. Phương sai

Câu hỏi 46
Số tương đối trong thống kê phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ so sánh giữa 2 chỉ tiêu thống kê cùng loại nhưng khác nhau về thời gian
và không gian, hoặc giữa 2 chỉ tiêu khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
b. Quan hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của hiện tượng nghiên cứu.
c. Cả hai phương án đều đúng

Câu hỏi 47
Số bình quân trong thống kê phản ánh:


Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ đại biểu của hiện tượng nghiên cứu theo một tiêu thức nào đó.
b. Quan hệ so sánh giữa mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có quan hệ với
nhau.
c. Quan hệ so sánh giữa mức độ của hiện tượng ở kỳ báo cáo với mức độ ở kỳ gốc
so sánh.


Câu hỏi 48
Độ lệch tiêu chuẩn của một mẫu gồm 100 quan sát là 64. Phương sai của mẫu này sẽ
là:

Chọn một câu trả lời:
a. 10
b. 6400
c. 4096
d. 8

Câu hỏi 49
Các loại số tuyệt đối, gồm có:

Chọn một câu trả lời:
a. Số tuyệt đối thời kỳ, số tuyệt đối thời điểm
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Số tuyệt đối kết cấu, số tuyệt đối cường độ.
d. Số tuyệt đối động thái, số tuyệt đối kế hoạch.

Câu hỏi 50
Số tương đối cường độ phản ánh quan hệ so sánh giữa:


Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ của 2 hiện tượng khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.


b. Mức độ của hiện tượng ở kỳ báo cáo với mức độ ở kỳ gốc so sánh.
c. Mức độ của 2 hiện tượng cùng loại hình ở 2 khơng gian khác nhau

Câu hỏi 51
Tham số đo độ biến thiên nào dưới đây được tính khơng dựa trên độ lệch so với giá
trị trung bình?

Chọn một câu trả lời:
a. Khoảng biến thiên
b. Hệ số biến thiên
c. Phương sai
d. Độ lệch tuyệt đối bình quân

Câu hỏi 52
Dãy số thời gian là:

Chọn một câu trả lời:
a. Dãy các trị số của 1 hoặc 1 số chỉ tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời
gian.
b. Dữ liệu về lượng của các chỉ tiêu thống kê - Dãy các trị số của 1 hoặc 1 số chỉ
tiêu thống kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian.
c. Dữ liệu về lượng của các chỉ tiêu thống kê.

Câu hỏi 53
Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gồm có:



Chọn một câu trả lời:
a. 3 chỉ tiêu.
b. 4 chỉ tiêu.
c. 5 chỉ tiêu.
d. 6 chỉ tiêu.

Câu hỏi 54
Tốc độ phát triển là chỉ tiêu:

Chọn một câu trả lời:
a. Tuyệt đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
b. Tương đối, phản ánh sự biến động của hiện tượng kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
c. Bình quân, phản ánh sự biến động trung bình của hiện tượng nghiên cứu theo thời
gian.

Câu hỏi 55
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân là:

Chọn một câu trả lời:
a. Số bình qn điều hịa của các lượng tăng (giảm) liên hồn.
b. Số bình qn nhân của các lượng tăng (giảm) liên hồn.
c. Số bình qn cộng của các lượng tăng (giảm) liên hoàn.

Câu hỏi 56
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối phản ánh sự thay đổi về:


Chọn một câu trả lời:

a. Mức trung bình nhân của hiện tượng nghiên cứu qua thời gian.
b. Mức trung bình cộng của hiện tượng nghiên cứu qua thời gian.
c. Mức tương đối của hiện tượng nghiên cứu qua 2 thời gian.
d. Mức tuyệt đối của hiện tượng nghiên cứu qua 2 thời gian.

Câu hỏi 57
Mức độ bình quân theo thời gian là:

Chọn một câu trả lời:
a. Số bình quân điều hòa của các mức độ trong dãy số thời gian.
b. Số bình quân cộng của các mức độ trong dãy số thời gian.
c. Có thể tính bình qn theo cả 3 cách trên.
d. Số bình quân nhân của các mức độ trong dãy số thời gian.

Câu hỏi 58
Có thể sử dụng hàm xu thế tuyến tính để biểu diễn xu hướng phát triển của hiện
tượng qua thời gian khi:

Chọn một câu trả lời:
a. Dãy số có các tốc độ tăng (giảm) liên hồn xấp xỉ nhau.
b. Dãy số có các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau.
c. Dãy số có các lượng tăng giảm tuyệt đối liên hồn xấp xỉ nhau.
d. Dãy số có các giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn xấp xỉ nhau.


Câu hỏi 59
Lợi nhuận của một doanh nghiệp trong giai đoạn 2015-2019 là:
Tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai đoạn 20152019 là:

Chọn một câu trả lời:

a. 135,69%.
b. 146,45%.
c. 131,43%.
d. Khơng tính được vì thiếu số liệu.

Câu hỏi 60
Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn là:

Chọn một câu trả lời:
a. Ln là 1 số khơng đổi.
b. Có đơn vị tính bằng %.
c. Một trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối.
d. Phản ánh lượng giá trị tuyệt đối tăng (giảm) qua thời gian.

Câu hỏi 61
Trong dãy số thời gian, thời gian có thể là:

Chọn một câu trả lời:


a. Năm.
b. Quý.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Tháng.

Câu hỏi 62
Phân tổ theo tiêu thức số lượng được tiến hành theo các cách:

Chọn một câu trả lời:
a. Phân tổ khơng có khoảng cách tổ - Phân tổ có khoảng cách tổ.

b. Phân tổ khơng có khoảng cách tổ.
c. Phân tổ có khoảng cách tổ.

Câu hỏi 63
So với điều tra tồn bộ, điều tra chọn mẫu có các ưu điểm sau:

Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tuyển chọn được cán bộ điều tra có kinh nghiệm và có trình độ; tài liệu
điều tra có độ chính xác cao.
b. Tiết kiệm đươc thời gian và nhân, tài, vật lực; công việc chuẩn bị được tiến hành
nhanh hơn.
c. Cho phép mở rộng nội dung điều tra.
d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu hỏi 64


Trong đánh giá dịch vụ của một nhà hàng, danh sách tất cả khách hàng của nhà hàng
đó trong một tuần cụ thể sẽ tạo thành một:

Chọn một câu trả lời:
a. Tổng thể chung
b. Quá trình
c. Mẫu
d. Tiêu thức số lượng

Câu hỏi 65
Nhân tố nào không ảnh hưởng đến phạm vi sai số chọn mẫu?

Chọn một câu trả lời:

a. Trung bình mẫu
b. Hệ số tin cậy
c. Qui mơ mẫu
d. Phương sai của tổng thể chung

Câu hỏi 66
Các phương pháp tiến hành chọn n đơn vị của tổng thể mẫu từ N đơn vị của tổng thể
chung:

Chọn một câu trả lời:
a. 5 phương pháp
b. 3 phương pháp
c. 2 phương pháp


d. 4 phương pháp

Câu hỏi 67
Trong điều tra chọn mẫu, tổng thể mẫu là tổng thể:

Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm n đơn vị được chọn ngẫu nhiên từ N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.
b. Bao gồm các bộ phận hợp thành.
c. Bao gồm N đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.

Câu hỏi 68
Trong mơ hình hồi quy tuyến tính đơn, tham số b0 là:

Chọn một câu trả lời:
a. Hệ số góc, phản ánh

b. Hệ số tương quan, phản ánh
c. Hệ số tự do, phản ánh
d. Hệ số xác định, phản ánh

Câu hỏi 69
Tốc độ phát triển bình quân là:

Chọn một câu trả lời:
a. Số bình quân điều hịa của các tốc độ phát triển liên hồn.
b. Số bình quân nhân của các tốc độ phát triển liên hoàn.


×