Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

2 nga GIÁO AN ON THPT QUỐC GIA 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (761.6 KB, 115 trang )

Ngày soạn: 10/9/2022
TIẾT 1-9. CĐ: DAO ĐỘNG CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức- Năng lực
- Học sinh hệ thống được kiến thức đã học về dao động điều hòa, dao động tắt dần, con lắc
đơn,con lắc lò xo, tổng hợp dao động điều hịa.
- Viết được các phương trình đao động điều hịa, vận tốc, gia tốc, các cơng thức tính chu kỳ tần
số của con lắc đơn, con lắc lò xo, viết được công thức động năng thế năng, cơ năng. Viết được
cơng thức tổng hợp dao động điều hịa.
- Giải được các bài toán đơn giản về dao động của con lắc lị xo, con lắc đơn, tính được lực tác
dụng lên vật trong quá trình dao động điều hịa
- Tính được chu kỳ dao động, tần số, li độ, vận tốc, gia tốc và năng lượng của vật trong q
trình dao động, tính được các đại lượng liên quan trong cơng thức con lắc lị xo, con lắc đơn.
- Tổng hợp được dao động điều hịa, tính được, biên độ, độ lệch pha của 2 dao động.
2. Phẩm chất
- Có thái độ hứng thú trong học tập, Tích cực tự giác chủ đông trong học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Lớp 12A1
Ngày giảng
Sĩ số

2. Bài mới
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Tiết 1


A. HOẠT ĐỘNG ÔN TẬP VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC (12’)
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản về lý thuyết cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào làm bài tập.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Từ bài HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS ơn
tập các nội dung chính về dao động cơ học.
1. Dao động cơ
2. Dao động tuần hoàn.
3. Dao động điều hồ
Dao động điều hịa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cơsin (hay sin) của thời
gian .
Phương trình x=Acos(ωt+ϕ)
Tần số của dao động điều hịa là số dao động tồn phần thực hiện được trong một giây .
1


f=

- Tần số góc
kí hiệu là ω . đơn vị : rad/s


=
T 2π


Biểu thức :

ω =


T

= 2π f

- Vận tốc
v = x/ = -Aωsin(ωt + ϕ),
vmax=Aω khi x = 0-Vật qua vị trí cân bằng.
vmin = 0 khi x = ± A ở vị trí biên
KL: vận tốc sớm pha π / 2 so với ly độ.
- Gia tốc .
a = v/ = -Aω 2cos(ωt + ϕ)= -ω 2x
- |a|max=Aω2 khi x = ±A - vật ở biên
- a = 0 khi x = 0 (VTCB) khi đó Fhl = 0 .
- Gia tốc luôn hướng ngược dâu với li độ (Hay véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng)
KL : Gia tốc ln ln ngược chiều với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
4. Con lắc lò xo
a. Cấu tạo
+ một hịn bi có khối lượng m, gắn vào một lị xo có khối lượng khơng đáng kể
+ lị xo có độ cứng k
. Phương trình dao động
x = Acos(ωt+ϕ).
* Đối với con lắc lò xo

m

T = = 2π
ω
k
f=

1


k
m

b. Động năng của con lắc lò xo
Wd =
Wđ=

1
2

1 2
mv
2
mv2 =

1
2

mA2ω2sin2(ωt+ϕ)

c. Thế năng của lị xo
Wt =

• Thay k = ω2m ta được:

Wt=

1
2

Wt=

1 2
kx
2

mω2A2cos2(ωt+ϕ)

d. Cơ năng của con lắc lò xo . Sự bảo toàn cơ năng .
2

1
2

kx2 =

1
2

kA2cos2(ωt+ϕ)


W = Wd + Wt =


1 2 1 2
mv + kx
2
2

1
1
W = kA2 = mω 2 A2
2
2

= hằng số

- cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động .
- Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bở qua mọi ma sát .
5. Con lắc đơn
a. Câu tạo và phương trình dao động
gồm :
+ một vật nặng có kích thước nhỏ, có khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây
+ sợi dây mềm khụng dón có chiều dài l và có khốilượng khơng đáng kể.
+ Phương trình dao động
s = Acos(ωt + ϕ).
Chu kỳ
.

T = 2π
Tần số :

l

g

f=

1
1
=
T 2π

g
l

b. Động năng của con lắc đơn
1
Wd = mv 2
2
c.Thế năng của con lắc đơn
Wt = mgl (1 − cos α )
d. cơ năng của con lắc đơn
W = Wd + Wt =

1 2
mv + mgl (1 − cos α )
2

6 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
a. Dao động tắt dần
Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
- Dao động tắt dần càng nhanh nếu độ nhớt mơi trường càng lớn.
b. Dao động duy trì:

- Là dao động được giữ cho biên độ không đổi theo thời gian mà khơng làm thay đổi chu kì
dao động riêng của nó.
c. Dao động cưỡng bức
Là dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn với tần số bằng tần số của
ngoại lực.
Đặc điểm
• Dao động của hệ là dao động điều hồ có tần số bằng tần số ngoại lực,
• Biên độ của dao động khơng đổi
d. Hiện tượng cộng hưởng
Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với tần số riêng (f 0) của hệ dao động tự do, thì biên độ dao động
cưỡng bức đạt giá trị cực đại. f = f0
7. Tổng hợp dao động
3


O

M
Tổng
hợp
hai dao
động
điều
hịa
cùng

M2
M1

P2 P1


x

P
phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là:
x1 = A1cos(ωt + ϕ1), x2 = A2cos(ωt + ϕ2)
Biên độ:
A2 = A12 + A22+2A1A2cos(ϕ2 – ϕ1)
Pha ban đầu:

tgϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2
A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

Ảnh hưởng của độ lệch pha :
• Nếu: ϕ2 – ϕ1 = 2kπ → A = Amax = A1+A2.
• Nếu: ϕ2 – ϕ1 =(2k+1)π →A=Amin =
A -A
1
2

• Nếu ϕ2 – ϕ1 = π/2+kπ →A =

A12 + A 22
Tiết 2,3
B. HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động luyện tập câu hỏi TL
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học, giải một số bài tập từ dễ đến khó để củng cố
kiến thức. Các BT cơ bản dành cho tất cả đối tượng học sinh (NB,TH,VD) và giao thêm bài tập
VDC cho hs Khá, Giỏi.

b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: Giải bài tập minh họa
Bài 1: Một chất điểm dao động có phương trình

x = 6 cos ( πt )

(x tính bằng cm; t tính bằng

giây). Xác định: Chu kỳ dao động, Tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của chất điểm?
Lời giải
4


Ta có:

;

1
ω = π rad / s ⇒ T =
= 2 ( s ) f = = 0,5 Hz
ω
T

Tốc độ cực đại của vât là

ωA = 6π = 18,8cm / s

, gia tốc cực đại là


Bài 2: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo có chiều dài là

ω2 A = 6π 2 = 59, 21cm / s 2

l = 8cm

.

. Biết rằng trong khoảng

thời gian là 1 phút vật thực hiện được 15 dao động tồn phần. Tính biên độ và tần số của dao
động
Lời giải
Biên độ dao động là
.
l
A = = 4 cm
2
Tần số của dao động: .
Bài 3:. Một con lắc lị xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là W = 0,12 J.
Khi con lắc có li độ là 2 cm thì vận tốc của nó là 1 m/s. Tính biên độ và chu kỳ dao động của
con lắc?
Lời giải
2W
1
k = 0,04 m = 4 cm;
Ta có: W = 2 kA2  A =
v


2
2
ω = A − x = 28,87 rad/s;
T = ω = 0,22 s.
Bài 4: Một con lắc lị xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động
trong thời gian 20 s. Lấy
. Tìm độ cứng của lị xo?
π 2 = 10

Lời giải :
Ta có :

N/ m.

Τ=

20
m
0, 4
= 0, 4 = 2π
= 2 10.
⇒ k = 100
50
k
k

Bài 5: Một con lắc đơn có vật nặng m =100g, dây treo có chiều dài 121 cm dao động điều hịa
với biên dộ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Lấy
. Bỏ qua ma sát, sức
π 2 = 10

cản của mơi trường.
a. Tính chu kì dao động, tần số góc của con lắc?
b. Tính cơ năng của con lắc, thế năng khi con lắc đi qua li dộ góc 40?
Lời giải
a. Ta có:
l
1, 21
T = 2π
= 2 10.
= 2, 2 s.
g
10

ω=


= 2,85rad / s.
T

5


b. Cơ năng

2

= 6,63 (mJ)

α  1


W = Wt max = mgh 0 = mgl ( 1 − cos α 0 ) = mgl .2  sin 0 ÷ ≈ mgl α 02
2 
2

W = Wt =

1
mgl α 2
2

Thế năng
=2,95 (mJ)
Bài 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các
π

4
4
phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(20t + ) (cm); x2 = 7cos(20t +
) (cm).
Lập phương trình dao động tổng hợp. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.
Lời giải:
Cách 1: Ta có biên độ dao động tổng hợp:
Do hai dao động ngược pha nên

tan ϕ =

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ( ϕ1 − ϕ 2 )

A = A1 − A2


= 4 cm.

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
π
=1⇒ ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
4
rad

Cách 2:
x = x1 + x2 = 4∠

π
−3π
π
+ 3∠
= 1∠
4
4
4

π

x = 4 cos  20t + ÷cm
4


Suy ra
Vận tốc cực đại: vmax = ωA = 80 cm/s = 0,8 m/s.
Gia tốc cực đại:

amax = ω2A = 1600 cm/s2 = 16 m/s
Bài 7: Một con lắc lị xo có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực
(t tính bằng giây) dọc theo trục Ox thì xảy ra hiện tượng cộng
F = 20cos10π t ( N )
hưởng. Lấy

π 2 = 10

. Tìm giá trị của m?

Lời giải:
Do xảy ra hiện tưởng cộng hưởng nên ta có: f = f0
Trong đó f là tần số của ngoại lực và
Hz.
ω
f =
=5

f0 là tần số riêng cuủa hệ:

kg.

f0 =

1


k
1


m


k
k
= 5 ⇒ = 1000 ⇒ m = 0,1
m
m

Bài 8: Một xe ô tô chạy trên đường, cứ cách 6 m lại có một cái mơ nhỏ. Chu kì dao động tự do
của khung xe trên các lò xo là 1,5 s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất
6


Lời giải:
Cứ 6 m lại có một cái mơ nhỏ làm xe rung. Chu kì của ngoại lực chính bằng thời gian 2 lần liên
tiếp xe gặp cái mô nhỏ. Suy ra
S
Τ= .
v
Chu kì riêng của khung xe trên các lò xo là Triêng =1,5 s.
Để xe rung mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng suy ra

Τ F = Τrieng ⇒ v =

6
= 4m / s.
1,5


Bài 9: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Tính phần năng
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần
Lời giải:
Cách 1:
.
2
2
∆W
Α′
 0,98Α 
= 1− 2 = 1− 
÷ = 3,96%
W
Α
 Α 
Cách 2: gần đúng

∆W 2∆Α
=
= 4%
Α
Α

.

Do vậy bài này không được áp dụng công thức gần đúng.
Bài 10: (VDC): Một vật dao động điều hòa theo dọc
trục Ox với phương trình
.
π


x = 8cos  πt − ÷( cm )
3

Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có li độ
theo chiều dương đến điểm có li độ
x1 = −4 3cm

x 2 = 4cm

theo chiều âm

Lời giải:
Vị trí
theo chiều dương là điểm M1 trên vòng tròn lượng giác.
x1 = −4 3
Vị trí

x2 = 4

theo chiều âm là điểm M2 trên vịng tròn lượng giác.

Thời gian ngắn nhất vật di chuyển từ x1 đến x2 là thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ M1
đến M2 (khơng lặp vịng)
Ta có:
; tương tự
. Do đó:
π
3
π

·
· OP =
α 2 = M 2OP2 =
cos α1 = cos M
⇒ α1 =
1
1
3
2
6

6
α = π − α1 + α 2 =
⇒ ∆t = = 1,167
6
π

.

7


Tiết 4-9
C. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập câu hỏi TNKQ
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học, giải một số bài tập từ dễ đến khó để củng cố
kiến thức.
Đối tượng học sinh TB, TB-K: luyện tập các câu hỏi, bài tập mức độ NB,TH. Học
sinh Khá, Giỏi: Các dạng bài tập cơ bản (NB,TH,VD) và giao thêm bài tập VDC.
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:

HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: Giải bài tập minh họa
Hệ thống câu hỏi TNKQ:
* Câu NB,TH - dành cho tất cả các đối tượng học sinh
Câu 1 : Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là
chuyển động
A.nhanh dần đều.
B.chậm dần đều.
C.nhanh dần.
D.chậm dần.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hịa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trường
10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A.50 cm.
B.62,5 cm.
C.125 cm.
D.81,5 cm.
Câu 3 Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có giá
trị dương. Đại lượng ω gọi là
A.biên độdao động.
B. chu kì của daođộng.
C. tần số góc củadao động.
D. pha ban đầu của daođộng.
Câu 4 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
1

1
1
1 2
mω A2
kA2
mω x 2
kx
2
2
2
2
Câu 5: Trong dao động điều hịa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Động năng, tần số, lực hồi phục
D. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao
động.
Câu 6: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. m và l
B. m và g
C. l và g
D. m, l và g
Câu 7: Dao động tắt dần
A. ln có hại.
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
C. ln có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 8: Vật dao động điều hịa với phương trình: x = 8cos(πt + π/6)cm. Pha ban đầu của dao

động là
A.
B.
C.
D.
π / 6rad
−π / 6rad
π / 3rad
( π t + π / 6 ) rad
Câu 9: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B.Dao động cưỡng bức có biên độ khơng phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
8


C.Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng
bức
D.Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là
các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. (ωt +φ).
B.ω.
C.φ.
D.ωt.
Câu 11: Một vật dao động tắt dần:
A.biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B.li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C.biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D.biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động

điều hồ tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:
A.
B.
C.
D.
1 l
g
1 g
g
f =
f = 2π
f =
f =
2π g
l
2π l
l
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A.ngược pha với li độ.
B.sớm pha

C.trễ pha

π
2

so với li độ.

π
2


so với li độ.

D.cùng pha với li độ.

Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A.nhanh dần.
B.thẳng đều.
C.chậm dần.
D.nhanh dần
đều.
Câu 15: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật
D. lực cản của môi trường tác dụng vào vật
Câu 16: Chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động
C. năng lượng kích thích dao động
D. chiều dài của con lắc
Câu 17: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos(ωt – π/3) cm. Gọi T là chu kì dao
động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad
B.
rad
C.
rad
D.

rad
−π / 3
2π / 3
π /3
Câu 18: Vật dao động điều hịa có phương trình
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
B.
2
2
v
a
v2 a2
2
+ 2=A
+ 2 = A2
2
4

ω

ω

ω

ω

C.

2


x = A cos ( ωt + ϕ )

2

v
a
+ 4 = A2
2
ω ω

9

D.

. Gọi v và a lần lượt là vận

ω 2 a2
+ 2 = A2
2
v
ω


Câu 19: Một chất điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
π

x = 4 cos  2π t + ÷
6


A.4 Hz.

B.1 Hz.

C.2π Hz.

D.

π
6

Hz.

Câu 20: Một vật treo vào một lò xo làm cho lò xo giãn ra 0,8 cm. Cho vật dao động . Tìm chu
kỳ dao động ấy. Lấy g = 10 m/s2
A. 0,24 s
B. 0,18 s
C. 0,28 s
D. 0,24 s
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc
dao động điều hịa với tần số:
A.
B.
C.
D.
k
1 k
1 m
m

m
2π m
2π k
k
Câu 22: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại
D. vận tốc
bằng 0
Câu 23: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D.khối lượng riêng của con lắc
Câu 23: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần là dao động có lợi và có hại.
B.Dao động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian cịn tần số khơng
đổi theo thời gian.
C.Da động tắt dần là dao động có biên độ và chu kỳ giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần.
Câu 24: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. chiều dài dây treo.
C. gia tốc trọng trường.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hịa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là
x=12cos(2πt+π/3) cm. Biên độ dao động của vật có giá trị là
A. 6 cm.
B. 2π cm.

C. π/3 cm.
D. 12 cm.
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hịa, tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật:
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2
lần
Câu 27: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 =
10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm
khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. khơng thay đổi.
D. giảm 2
lần.
Câu 29: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng :
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
10



π2

Câu 30: Con lắc lị xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy
= 10.
Độ
cứng của lò xo là
A. 40N/m.
B. 250N/m.
C. 2,5N/m.
D. 25N/m.
Câu 31: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
x = 5cos ( 2π t + π )
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
(cm). Qng
đường vật đi được sau 2s là
A.20 cm.
B.10cm.
C.40 cm.
D.80cm
Câu 33: Khi một con lắc lị xo dao động điều hịa thì:
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu 34: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 =4cos(πt - π/6) cm
và x2 = 4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
3
7
7
3
A.2
cm
B.2
cm
C.4
cm
D.4
cm
Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của
vật bằng
A.1,2 m/s2
B.3,1 m/s2
C.12,3 m/s2
D.6,1 m/s2
π

x1 = 3cos  π t − ÷
2

Câu 36: Phương trình li độ của 3 dao động điều hịa có dạng sau:
cm;
π



x2 = 4sin  π t − ÷
x3 = 5sin ( π t )
2

cm;
cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x1, x2 vuông pha B. x1, x3 vuông pha.
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3
cùng pha
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của
vật là
πA
2π A
vmax
vmax
vmax
vmax
πA
2π A
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số
dao động riêng của vật.
B.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức
D.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức

π

x = 3cos  π t + ÷
2

Câu 39: Một vật dao động điều hồ theo phương trình
cm, pha dao động
của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
11


A.2

π

(rad).

B.

π

(rad).

C.0,5

π

(rad).

D.1,5


π

(rad).
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hịa.Biết lị xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
A.9Hz
B.3Hz
C.12Hz
D.6Hz
Đáp án
1.C
2.B
3.C
4.B
5.A
6.C
7.D
8.A
9.B
11.C
12.B
13.B
14.A
15.B
16.D
17.C
18.C
19.A
21.A

22.C
23.C
24.A
25.B
26.D
27.C
28.A
29.D
31.A
32.B
33.D
34.D
35.B
36.A
37.D
38.D
39.D
* Câu VD, VDC : Dành cho hs khá giỏi ( Giao tại lớp hoăc giao hs về nhà làm)
Câu 1 (VD): Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc
π

a = −400 π2 cos  4 πt − ÷( cm / s )
6

. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6s là:
v = −50π cm / s
v = −100π cm / s
A. v = 0 cm/s.
B.
C. v = 50π cm/s.

D.

x = A cos ( ωt + ϕ ) cm
Câu 2(VD): Một vật dao động điều hòa

π
6

. Khi pha dao động của vật là
π
−50cm / s
3
thì vận tốc của vật là
. Khi pha dao động của vật là
thì vận tốc của vật là.
v = −86, 67 cm / s
v = −100 cm / s
A.
B. v = 100 cm/s.
C.
D. v = 86,67 cm/s.
Câu 3 (VD) : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm.
Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lị xo là 2. Tính tần số dao đơng của con lắc.
Lấy g = π2 m/s2
A. 2,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,25 Hz.
Câu 4(VD): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x 1 =

5cos(πt + π/6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. x2 = 8cos(πt + π/6) (cm).
B. x2 = 2cos(πt - 5π/6) (cm).
C. x2 = 8cos(πt - 5π/6) (cm).
D. x2 = 2cos(πt + π/6) (cm).
Câu 5 (VDC). Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng
A1 = 4 3
tần số. Biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ
cm, dao động biên độ tổng hợp
π
3
A=4
cm. Dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là . Dao động thành
phần thứ hai có biên độ A2 là
4 3
6 3
A.
cm.
B.
cm.
C. 4cm.
D. 8 cm.
Hướng dẫn giải
A1
12

A2

A
600


A1

10.A
20.B
30.A
40.D


A12 =A 2 +A 22 + 2AA 2cos600
⇔ (4 3)2 = 42 + A 22 + 2.4A 2cos600
⇒ A2 = 4cm

Câu 6(VDC): Một chất điểm khối lượng 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ x1 và x2 của hai dao động thành phần này luôn
16x12 + 25x 22 = 100 x1 , x 2
thỏa mãn hệ thức
(
tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng

41
N
10
. Tần số góc của dao động có giá trị là
C. 5 2 rad/s.
D. 10 2 rad

F=

lên chất điểm trong quá trình dao động là

A. 5π rad/s.
B. 10 rad/s.
Giải :
16x12 + 25x 22 = 100
Từ đề bài
=> A1=2,5 cm và A2= 2cm.
41
2
2
A1 + A2
2
Mà 2 dao động vuông pha nên : A12 =
=
cm.

ω

Theo đề bài : Fhpmax = k.A12 => k=Fhpmax /A12=20N/m => = 10 2 rad/s.
Câu 7 (VDC): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 100 gam và một lị xo có độ
cứng 40 N/m được đặt trên mặt phảng ngang không ma
F
sát. Vật nhỏ của con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng,
tại t=0 tác dụng một lực theo phương ngang có độ lớn
F=2N lên vật (như hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa
π
ur
3
F
đến thời điểm t= s thì
ngừng

tác
dụng
lực
. Dao động điều hịa của con lắc sau khi khơng
ur
F
cịn tác dụng của lực
có biên độ gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10cm
HDG :
- Khi con lắc chịu tác dụng của lực F thì mà dao động điều hịa thì VTCB cách vị trí lị xo
F
∆l 0 = = 5cm
k
khơng biến dạng là
và biên độ A1=5 cm.
π

α = ωt =
3
3
Thời điểm t= s --> qt được góc
---> x1=2,5 cm.
50 3
Dùng cơng thức độc lập t/g ta tính được v1=
cm/s
- Khi con lắc khơng cịn chịu tác dụng của lực F thì VTCB là vị trí lị xo khơng biến dạng, vận

tốc v1 vẫn bảo toàn nhưng ở li độ x2=x1+A=7,5 cm.
Dùng cơng thức độc lập t/g ta tính được A2 8,66 cm -----> gần đúng 9 cm.
D. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập (giao về nhà)
Câu hỏi trắc nghiệm
13


Câu 1.NB Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động
lặp lại như cũ gọi là
A. Tần số dao động.
B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
Câu 2.NB Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động
của vật được xác định bởi biểu thức
A. T = 2π
.
B. T = 2π
.
C.
.
D.
.
m
k
1 m
1 k
k
m
2π k
2π m

Câu 3.NB : Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + ϕ), vận tốc của vật có giá trị
cực đại là
A. vmax = A2ω.
B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω2.
D. vmax = Aω.
Câu 4.TH : Phương trình dao động điều hịa của vật là x = 4cos(8πt +
) (cm), với x tính

π
6

bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25 s.
B. 0,125 s.
C. 0,5 s.
D. 4 s.
Câu 5.TH : Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động
điều hồ ở thời điểm t là
A. A2 = x2 +
.
B. A2 = v2 +
.
C. A2 = v2 + ω2x2.
D. A2 = x2 + ω2v2.
2
2
v
x

ω2


ω2

Câu 6.NB: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 7. NB : Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A. Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
D. Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
Câu 8.TH Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 9.TH Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 10. TH: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 11. TH: Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì động năng và thế
năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số

A. ω’ = ω.
B. ω’ = 2ω.
C. ω’ = .
D. ω’ = 4ω.

ω
2

Câu 12.TH Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động.
B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động.
D. Chu kì dao động.
Câu 13.TH: Một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
14


A. x = Acos(t + π/4).
B. x = Acosωt.
C. x = Acos(t - π/2).
D. x = Acos(t + π/2).
Câu 14.VDT : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lị xo nhẹ có độ cứng 160
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi
qua vị trí cân bằng là
A. 4 m/s.
B. 6,28 m/s.
C. 0 m/s
D. 2 m/s.
Câu 15.TH: Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4πt + ) (cm). Với t tính bằng


π
2

giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
Câu 16. VDT:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn góc
tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, góc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Phương trình dao
động của vật là
A. x = Acos(2πft + 0,5π). B. x = Acos(2πft - 0,5π). C. x = Acosπft. D. x = Acos2πft.
Câu 17.NB Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. lệch pha 0,5π với li độ.
C. ngược pha với li độ.
D. sớm pha 0,25π với li độ.
Câu 18.NB Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật
khi thế năng bằng động năng là
A. x = ± .
B. x = ±
.
C. x = ± .
D. x = ±
.
A
A
A 2
A 2

2
4
2
4
Câu 19.VDT Một chất điểm dao động điều hồ với chu kì T = 3,14 s; biên độ A = 1 m. Khi
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5 m/s.
B. 2 m/s.
C. 3 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 20.VDT Một con lắc lị xo gồm một lị xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m
= 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân
bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là
A. 6 cm.
B. 24 cm.
C. 9 cm.
D. 12 cm.
Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm
1 B. 2 A. 3 D. 4 A. 5 A. 6 D. 7 C. 8 B. 9 C. 10 C. 11 B. 12 B. 13 C. 14 C. 15 C. 16 D. 17
B. 18 B. 19 B. 20 A.
4. Củng cố
Học sinh nhắc lại các công thức cần nhớ trong chương dao động điều hịa
5.
HDVN
Học sinh ơn tập chương 2 Sóng cơ và sóng âm

Ngày soạn: 20/9/2023
TIẾT 10-18 CĐ: SĨNG CƠ VÀ SĨNG ÂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức

- Học sinh hệ thống được kiến thức về sóng cơ, sự truyền sóng cơ, giao thoa song, sóng dừng,
sóng âm, trình bày được các đặc trưng sinh lí, vật lí của âm.
15


2. Năng lực
- Vận dụng các kiến thức đã học giải được các bài tập về sóng, giao thoa sóng, sóng dừng, sóng
âm
- Vận dụng giải thích được một số hiện tượng trong thực tế, trả lời một số câu hỏi thực tiễn
3. Phẩm chất
- Có thái độ hứng thú trong học tập, Tích cực tự giác chủ đơng trong học tập
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập
2. Học sinh: Ơn lại kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Lớp 12A1
Ngày giảng
Sĩ số

2. Bài mới
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Tiết
A. HOẠT ĐỘNG ƠN LÍ THUYẾT, CƠNG THỨC CƠ BẢN TRONG CHỦ ĐỀ
a. Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản về lý thuyết cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào làm bài tập.
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c. Sản phẩm: Từ bài HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giới thiệu, yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ, trả lời các câu hỏi GV đưa ra.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS ơn
tập các nội dung chính trong chủ đề ơn tập.
1. CÁC ĐỊNH NGHĨA:
+ Sóng cơ là những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
+ Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần
tử vật chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc
với phương truyền sóng.
Ví dụ: sóng trên mặt nước, sóng trên sợi dây cao su.
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với
phương truyền sóng.
Ví dụ: sóng âm, sóng trên một lị xo.
+ Bước sóng λ:là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. λ = vT = .
v
f
+ Bước sóng λ cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao
động cùng pha với nhau.

16


+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha
là , và hai điểm gần nhau nhất vuông pha nhau cách nhau
λ

λ
2
4
2. PHƯƠNG TRÌNH SĨNG
Nếu phương trình sóng tại O là u O =Acos(ωt) thì phương trình sóng tại M trên phương
truyền sóng là:
uM = Acosω(t - ∆t) . Hay UM = Acosω(t -)
y
⇔ uM =Acos 2π(
)
x
t x
O
M
N

T λ
Phương trình sóng tại N trên phương truyền sóng là: uN = ANcosω(t - ∆t) .
Hay UN =Acosω(t -) ⇔ UN =Acos2π

∆ϕ =
d
λ
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N là:
trong đó:
d= y-x
3. GIAO THOA SĨNG.
* Nguồn kết hợp, sóng kết hợp, Sự giao thoa của sóng kết hợp.
+ Hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi
là hai nguồn kết hợp.

+ Hai sóng có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là hai
sóng kết hợp.
+ Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó có
những chổ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.
*Lý thuyết về giao thoa:
VỊ TRÍ CÁC CỰC ĐẠI GIAO THOA(Gợn lồi): Những chỗ mà hiệu đường đi bằng một số
nguyên lần bước sóng: d2 – d1 = kλ ;( k = 0, ±1, ± 2 ,...) dao động của môi trường ở đây là
mạnh nhất.
VỊ TRÍ CÁC CỰC TIỂU GIAO THOA(Gợn lõm) : Những chỗ mà hiệu đường đi bằng
một số lẻ nữa bước sóng:
d2 – d1 = (2k + 1) ; ( k = 0, ±1, ± 2 ,...) dao động của môi trường ở đây là yếu nhất.
λ
2
-Tại những điểm khác thì biên độ sóng có giá trị trung gian.
*Điều kiện giao thoa:
- Dao động cùng phương , cùng chu kỳ hay tần số
- Có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
4.SĨNG DỪNG
+ Sóng dừng là sóng truyền trên sợi dây trong trưởng hợp xuất hiện các nút và các bụng
+ Sóng dừng có được là do sự giao thoa của sóng tới và sóng p. xạ cùng phát ra từ 1 nguồn.
+ Điều kiện để có sóng dừng
-Để có sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu (hai đầu cố định) thì chiều dài của sợi dây
phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. l = k
λ
2

17


-Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút một đầu là bụng (một đầu cố định, một

đầu dao động) thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ bước sóng. l = (2k + 1)
1
λ
4
4
+ Đặc điểm của sóng dừng
-Biên độ dao động của phần tử vật chất ở mỗi điểm không đổi theo thời gian.
-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là .
λ
2
-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là

λ
4

.

+ Xác định bước sóng, tốc độ truyền sóng nhờ sóng dừng:
- Khoảng cách giữa hai nút sóng là .
Tốc độ truyền sóng: v = λf = .
λ
λ
2
T
5. SĨNG ÂM
* Sóng âm: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong mơi trường khí, lỏng, rắn .Tần số của
của sóng âm cũng là tần số âm .
*Nguồn âm: Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
*Âm nghe được , hạ âm, siêu âm
+Âm nghe được(âm thanh) có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai

con người.
+Hạ âm : Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
+siêu âm :Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
+Sóng âm, sóng hạ âm, sóng siêu âm đều là những sóng cơ học lan truyền trong mơi trường
vật chất nhưng chúng có tần số khác nhau và tai người chỉ cảm thụ được âm thanh chứ khơng
cảm thụ được sóng hạ âm và sóng siêu âm.
+Nhạc âm là những âm có tần số xác định.
* Mơi trường truyền âm
Sóng âm truyền được trong cả ba mơi trường rắn, lỏng và khí nhưng khơng truyền được trong
chân khơng.
Các vật liệu như bơng, nhung, tấm xốp có tính đàn hồi kém nên truyền âm kém, chúng được
dùng làm vật liệu cách âm.
*Tốc độ truyền âm: Sóng âm truyền trong mỗi môi trường với một tốc độ xác định.
-Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ của mơi trường và nhiệt độ của mơi
trường.
-Nói chung tốc độ âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn
trong chất khí.
-Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền âm thay đổi,
bước sóng của sóng âm thay đổi cịn tần số của âm thì khơng thay đổi.
* Các đặc trưng vật lý của âm
-Tần số âm: Tần số của của sóng âm cũng là tần số âm .
-Cường độ âm : I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua
một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phuơng truyền sóng trong một đơn vị thời
gian . Đơn vị cường độ âm là W/m2.

18


-Mức Cường độ âm : Mức cường độ âm L là lôga thập phân của thương số giữa cường độ âm
I và cường độ âm chuẩn Io:

L(B) = lg . hoặc L(dB) = 10lg
I
I
Io
Io
+Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B), thực tế thường dùng ước số của ben là đềxiben
(dB):1B = 10dB.
-Âm cơ bản và hoạ âm : Sóng âm do một người hay một nhạc cụ phát ra là tổng hợp của
nhiều sóng âm phát ra cùng một lúc. Các sóng này có tần số là f, 2f, 3f, …. Âm có tần số f gọi
là hoạ âm cơ bản, các âm có tần số 2f, 3f, … gọi là các hoạ âm thứ 2, thứ 3, …. Tập hợp đồ thị
dao động của tất cả các hoạ âm ta được đồ thị dao động của âm.
* Các đặc tính sinh lý của âm
+ Độ cao của âm: phụ vào tần số của âm.
Âm cao (hoặc thanh) có tần số lớn, âm thấp (hoặc trầm) có tần số nhỏ.
+ Độ to của âm: gắn liền với đặc trưng vật lý mức cường độ âm.
+ Âm sắc: Giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật
thiết với đồ thị dao động âm
Tiết
B. HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động luyện tập câu hỏi TL
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học, giải một số bài tập từ dễ đến khó để củng cố
kiến thức. Các BT cơ bản dành cho tất cả đối tượng học sinh (NB,TH,VD) và giao thêm bài tập
VDC cho hs Khá, Giỏi.
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: Giải bài tập minh họa
Bài 1. Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng
10 m. Ngồi ra người
đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt Trong 76 (s).
a) Tính chu kỳ dao động của nước biển.

b) Tính vận tốc truyền của nước biển.
Lời giải:
a) Khi người đó quan sát được 20 ngọn sóng đi qua thì sóng đã thực hiện được qng đường là
19λ. Thời gian tượng ứng là 19T, theo bài ta có 19T = 76 → T = 4 (s).
b) Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp chính là bước sóng, λ = 10 m.
Tốc độ truyền sóng được tính theo cơng thức v = = = 2,5 m/s.
Tại t = 0, đầu A của một sợi dây dao động điều hịa với phương trình u = 5cos(10πt + π/2) cm.
Bài 2. Dao động truyền trên dây với biên độ khơng đổi và tốc độ truyền sóng là v = 80 cm/s.
a) Tính bước sóng.
b) Viết phương trình dao động tại điểm M cách A một khoảng 24 cm
Lời giải
a) Từ phương trình ta có ƒ = = 5 Hz → λ = = = 16 cm/s.
b) Sóng truyền từ A đến M nên dao động tại M chậm pha hơn dao động tại A khi đó φ A > φM ⇒
φM = φA - = (10πt + ) - = 10πt - → uM = 5cos(10πt - ) cm
Thời gian sóng truyền từ A đến M là Δt = = 0,3(s)
Vậy phương trình dao động tại M là uM = = 5cos(10πt - ) cm, với t ≥ 0,3 (s)
Bài 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
pha với tần số f = 16 Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30 cm và 25,5 cm thì dao động
19


với biên động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tính tốc độ
truyền sóng?
Lời giải:
Do 2 nguồn cùng pha và điểm M dao động với biên độ cực đại.
Do đó

d1 − d 2 = 4,5 = kλ

. Giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác nên M thuộc vân


cực đại thứ 3 suy ra k = 3.
Khi đó

4, 5 = 3λ ⇒ λ = 1, 5

Vận tốc truyền sóng là

cm.

v = f .λ = 24cm / s

.

Bài 4. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16 m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số
50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s.
a) Tính số bụng sóng và số nút sóng.
b) Biểu thức xác định vị trí các nút sóng và bụng sóng
Lời giải
a) Bước sóng λ = = = 0,08 m = 8 cm.
Hai đầu A, B cố định nên có điều kiện chiều dài dây ℓ = → k = = = 4
Vậy trên dây có 4 bụng sóng và 5 nút sóng.
b) Chọn B làm gốc tọa độ, do khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là λ/2 nên vị trí các nút
sóng xác định từ biểu thức xn = 4k, với k = 0, 1, 2, 3, 4.
Vị trí các bụng sóng xác định từ biểu thức xb = 4k + = 4k + 2, k 0, 1, 2, 3
Bài 5. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Khi người đó
tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ cịn I . Tính khoảng cách d.
Lời giải
P
P


I1 = 4πR 2 = 4πd 2

1

2
P
1
I1  d + 40 
I = P =
= I
=
 =9
 2 4πR 22 4π(d + 40) 2 9
I2  d 
Ta có

⇔ = 3 ⇔ d = 20 m
Vậy khoảng cách từ người đó đến nguồn âm là 20 m.
Bài 6 (VD): Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha nhau cách nhau 24 cm với tần
số f = 40 Hz. Vận tốc truyền sóng là v = 0,8 m/s. Điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB
cách A một khoảng lớn nhất bằng bao nhiêu?
Lời giải
Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi

Đặt

MA = x ⇒ MB = 24 − x ⇒ 0 < x < 24

v

d 2 − d1 = ( k + 0,5 ) λ ; λ = = 2
f

khi đó

20

d 2 − d1 = 2 x − 24

cm


Khi đó

Do

( k + 0,5) λ = 2 x − 24 ⇔ 2 ( k + 0,5 ) = 2 x − 24 ⇔ 2k + 25 = 2 x.

kmax = 11
x < 24 ⇒ 2k + 25 < 2.24 ⇒ k ≤ 11,5 ⇒ 
.
 xmax = 23,5 cm

Tiết
B. HOẠT ĐỘNG 2: Hoạt động luyện tập câu hỏi TL
a. Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học, giải một số bài tập từ dễ đến khó để củng cố
kiến thức. Các BT cơ bản dành cho tất cả đối tượng học sinh (NB,TH,VD) và giao thêm bài tập
VDC cho hs Khá, Giỏi.
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:

HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: Giải bài tập minh họa
Hệ thống câu hỏi TNKQ:
* Câu NB,TH - dành cho tất cả các đối tượng học sinh
Câu 1: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, ta căn cứ vào
A. mơi trường truyền sóng và phương truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử mơi trường và phương ngang.
D. phương dao động của phần tử mơi trường và phương truyền sóng.
Câu 2: Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử mơi trường.
Câu 3: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
v
v
λ
v = λT .
λ= .
T= .
T= .
T
λ
v
Câu 4: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất

phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 5: Sóng ngang khơng truyền được trong mơi trường
A. khí.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn và lỏng.
D. rắn và khí.
Câu 6: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
Câu 7: Sóng ngang là sóng
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. ln lan truyền theo phương nằm ngang.
21


Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng
pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 9: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. mức cường độ âm

B. cường độ âm
C. tần số
D. biên độ
Câu 10: Đơn vị đo của mức cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m).
B. Jun trên mét vuông
( J / m2 )
C. Oát trên mét vuông

D. Ben (B).

(W/m )
2

Câu 11: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ
D. tần số
Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí D. Sóng cơ lan truyền được trong chân
Câu 13: Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
I
P
P

I
10 log
10log 0
2
2
4π R
πR
I0
I
Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Năng lượng.
B. Cường độ âm. C. Mức cường độ âm.
D. Âm sắc.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng: Cho 2 nguồn sóng dao động ngược pha. Biên độ của
sóng tổng hợp đạt giá trị
A. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước
sóng
B. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng
C. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
D. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước
sóng
Câu 16: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp
nhau bằng
A. Hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước
sóng
Câu 17: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi
C. Cùng tần số và cùng pha
D. Cùng tần số và hiệu pha khơng đổi

Câu 18: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp
vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân khơng. D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn
20kHZ.
Câu 19: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng
sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng B. hai lần bước sóng C. một bước sóng D. Một nửa bước sóng
22


Câu 20: Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí , một học sinh đo được
bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ
truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 m/s
B. 330,0 ± 11,0 m/s
C.
D.
330 ± 11, 0cm / s
330 ± 11,9cm / s

Đáp án
1.D
2.B
3.C
4.B
5.A
6.A
7.A
8.A

9.C
10.D
11.D
12.D
13.C
14.D
15.D
16.D
17.B
18.C
19.A
20.A
* Câu hỏi VDT
Câu 1(TB-K). Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 2. Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos(20t − 4x)

(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong mơi
trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 4 m/s.
Câu 3(TB-K). Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có
mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0 = 0,1n W/m2. Cường độ của
âm đó tại A là:
A. IA = 0,1 nW/m2.

B. IA = 0,1 mW/m2.
C. IA = 0,1 W/m2.
D. IA = 0,1 GW/m2.
Câu 4(TB-K). Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha
nhau là
A. 0,5m. B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 5(TB-K): Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt(cm) với t tính
bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu
lần bước sóng ?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
Câu 6(TB-K): Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy
ngồi 2 đầu dây cố định cịn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
Câu 7 (VD). Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai
điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.

D. 72cm/s.
Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
A
C
B
B
B
B
* Câu VD, VDC :
Câu 1. Tại O có một nguồn phát sóng với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng 1,6 m/s. Ba điểm
thẳng hàng A,B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm;
OB = 24,5 cm; OC = 42, 5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn:
AB = OA – OB = 15,5 cm
AC = 33,5 cm
23



Mặt khác λ = v/f = 8cm
Các điểm dao động cùng pha với A cách A một khoảng kλ là
15,5 kλ 35,5  1,9 4,5 => k = 2,3,4
Câu 2. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng
với tốc độ 80 giọt trong một phút, khi đó trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình trịn
tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. 6 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 60 cm/s.
Hướng dẫn:
Bước sóng là: λ = v/f = 13,5 / 3 = 4,5 cm
Tần số sóng là f = 80/60 = 4/3
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : v = λf = 6 cm/s
Câu 3. Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra khơng gian với cơng suất
khơng đổi, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O một khoảng 50
m là 60 dB. Để mức cường độ âm giảm xuống còn 40 dB thì cần phải dịch chuyển điểm A ra xa
O thêm một khoảng là
A. 500 m.
B. 50m.
C. 450m.
D. 45m.
Hướng dẫn:
Ta co : - = 20 log =  20 = 20 log = > = 500
Do đó cần phải dịch chuyển A ra xa O thêm một khoảng là: - = 450m
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động có tần số
10 Hz. Tại điểm M cách S1 một khoảng 30 cm và S2 một khoảng 25,5 cm, sóng có biên độ cực

đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. 25 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 40 cm/s.
Hướng dẫn:
Ta có đk: d2 – d1 = k với k = 0, ±1,…
Giữa M và đường trung trực của S1S2 có 2 điểm cực đại, chứng tỏ M tuộc vân cực đại thứ 3
(k=3)
d2 – d1 = 3 ⇒ λ = 1,5cm
Tốc độ truyền sóng: v=λ.f=15cm/s.

Chọn B

Câu 6. Trên mặt nước tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha, phát ra bước sóng λ = 4 cm. Cho (C) là đường tròn tâm S 1 bán kính S1S2, Δ là đường
thẳng vng góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại
cách Δ một đoạn ngắn nhất là
A.1,54 cm.

B. 2,13 cm.

C. 2,77 cm.

Hướng dẫn:
Gọi M là giao điểm của đường trịn với Δ.
∆d M
= 3,5
λ


suy ra điểm cần tìm nằm trên cực đại k=3 hoặc k=4
Với k=3 ta tìm được khoảng cách cần tìm là 2,77 cm
Với k=4 ta tìm được khoảng cách cần tìm là 2,887 cm
Vậy điểm cần tìm cách Δ đoạn nhỏ nhất là 2,77 cm. Chọn C
24

D. 2,89 cm.


Hoạt động 4: Luyện tập giao về nhà
Tiết
C. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập câu hỏi TNKQ
a. Mục tiêu: Giao hs về nhà uyện tập củng cố nội dung bài học, giải một số bài tập từ dễ đến
khó để củng cố kiến thức. Đối tượng học sinh TB, TB-K: luyện tập các câu hỏi, bài tập mức độ
NB,TH. Học sinh Khá, Giỏi: Các dạng bài tập cơ bản (NB,TH,VD) và giao thêm bài tập VDC.
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: Giải bài tập minh họa
Hệ thống câu hỏi TNKQ:
Câu 1.NB : Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 2.NB : Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm:
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 3. TH : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong mơi trường nước với vận tốc 1500
m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 75,0 m.
B. 7,5 m.
C. 3,0 m.
D. 30,5 m.
Câu 4.TH : Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số khơng đổi.
D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 5.VDT : Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc
lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó
sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 6.TH : Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số
sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại

A. tần số sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền.
D. bước sóng.
Câu 7.VDT : Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4
m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn
20cm là
A. u = 3cos(20πt - ) (cm).
B. u = 3cos(20πt + ) (cm).


π
2

π
2

C. u = 3cos(20πt - π) (cm).
D. u = 3cos(20πt) (cm).
Câu 8.VDT : Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần
số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 5 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 9.VDT : Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng
sóng. Bước sóng trên dây là
A. 2,0m.
B. 0,5m.
C. 1,0m.
D. 4,0m.
25


×