Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

đáp án trắc nghiệm luật đất đai el22 ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 22 trang )

lOMoARcPSD|20568296































1. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh và cấp huyện
– (S): Thẩm quyền thu hồi đất thuộc Cơ quan Tài nguyên và Môi trường
– (S): Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp huyện
– (S): Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh
2. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ)✅: UBND nhân cấp Tỉnh, cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất nông nghiệp theo đối
tượng sử dụng đất theo quy định tại Điều 59 Luật Đất đai 2013
(S): UBND cấp Huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất nông nghiệp.
(S): UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho th đất đối với nhóm đất nơngnghiệp.
(S): UBND nhân cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất, cho thđất đối với nhóm đất
nơng nghiệp.
3. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(S): Chính phủ, UBND nhân cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất,cho th đất đối
với nhóm đất phi nơng nghiệp.
(S): UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho th đất đối với nhóm đất phinơng nghiệp.
(Đ)✅: UBND cấp tỉnh và cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất theo thẩm quyền theo quy
định tại Điều 59 Luật Đất đai 2013.
(S): UBND cấp Tỉnh, cấp huyện và cấp xã quyết định việc giao đất, cho thuê đất đốivới nhóm đất phi
nơng nghiệp.
4. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp quyền sử dụng đất
tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích kinh doanh.
(S): Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấpquyền sử dụng đất tại
tổ chức tín dụng để vay vốn kinh doanh hoặc tiêu dùng.
(S): Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấpquyền sử dụng đất tại
tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích cải tạo, sửa chữa nhà.
(S): Hộ gia đình, cá nhân được giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấpquyền sử dụng đất tại
tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích tiêu dùng.
5. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

(S): Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệthống Tòa án nhân
dân.
(Đ)✅: Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của hệ thống Tòa án và Ủy ban được quy định tại Điều
203 Luật Đất đai 2013.
(S): Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệthống Ủy ban nhân
dân.
(S): Mọi tranh chấp về nhà và đất mà các bên đương sự khơng có bất kỳ loại giấy tờnào thì đều thuộc
thẩm quyền giải quyết của hệ thống UBND từ cấp huyện trở lên.
6. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(S): Người Việt Nam định cư ở nước ngồi có quốc tịch nước ngồi nhưng vẫn cịnquốc tịch Việt Nam
thì được
quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
(S): Người Việt Nam định cư ở nước ngồi nhưng đang cịn quốc tịch Việt Nam thìđược quyền mua và
sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
(S): Tất cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều có quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
(Đ)✅: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có đủ điều kiện tại Điều 186 Luật Đất đai và Điều 159
Luật Nhà ở thì được quyền mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam
7. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(S): Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì bị xử hành chínhđối với vi phạm
đó.
(Đ)✅: Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử lý hành chính hoặc truy
cứu trách nhiệm hình sự


lOMoARcPSD|20568296

– (S): Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử lý kỷluật hoặc truy cứu
trách nhiệm hình sự
– (S): Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì truy cứu tráchnhiệm hình sự đối
với vi phạm đó.

8. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất, Nhà nước chấpnhận tất cả các trường
hợp tranh chấp về kiện đòi lại bất.
– (Đ)✅: Nhà nước khơng chấp nhận việc kiện địi lại đất mà Nhà nước đã giao cho người khác sử dụng
trong q trình thực hiện chính sách đất đai qua các thời kỳ lịch sử.
– (S): Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trườnghợp tranh chấp về
kiện đòi lại đất.
– (S): Nhà nước chỉ chấp nhận việc kiện đòi lại đất đối với đất Nhà nước trưng dụngdo nhu cầu khẩn cấp
của chiến tranh.
9. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về quản lý và sử
dụng đất đai thuộc Chủ tịch UBND các cấp.
– (S): Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật vềquản lý và sử dụng
đất đai (thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.)
– (S): Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật vềquản lý và sử dụng
đất đai | thuộc Chính Phủ.
– (S): Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật vềquản lý và sử dụng
đất đai thuộc Cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp.
10. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất khuyến khích các đương
sự.
– (Đ)✅: Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất bắt buộc các đương sự.
– (S): Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn mang tính chất tự nguyện của các
đương sự.
– (S): Khơng cần thiết phải hịa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phường, thị trấn khi có tranh chấp
xảy ra.
11. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành cơng vụ thì tùy theo mức độ nhẹ hoặc
nặng mà có thể xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
– (S): Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành cơng vụ thì có thể truycứu trách nhiệm

hình sự.
– (S): Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành cơng vụ thì có thể xử lýkỷ luật hoặc xử lý
hành chính.
– (S): Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành cơng vụ thì có xử lý kỷluật.
12. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là gì?
– (Đ)✅: Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm đầu năm dương lịch, được lập theo
từng đơn vị hành chính
– (S): Là bản đồ thể hiện sự phân bổ các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo từng đơn vị
hành chính
– (S): Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất cho từng mục đích cụ thể.
– (S): Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại thời điểm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt.
13. Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu cơng nghệ cao có quyền cho th đất đối
với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất trong các khu vực này?
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
14. Bồi thường thiệt hại là một phương thức xử lý các hành vi vi phạm pháp luật đất đai.
– (S): Sai


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Đúng
15. Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì phải th đất của Nhà nước.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
16. Các tổ chức kinh tế có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư thì được quyền lựa
chọn hình thức giao đất có thu tiền hoặc th đất để sử dụng.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng

17. Các tổ chức kinh tế sử dụng đất cho mục đích sản xuất nông nghiệp đều được nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
13. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì?
– (Đ)✅: Là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời
điểm cuối kỳ của quy hoạch đó
– (S): Là bản đồ được lập trước mỗi kỳ quy hoạch.
– (S): Là bản đồ được lập tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó
– (S): Là bản đồ được lập bất kỳ thời điểm nào trong kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất của
quy hoạch đó
19. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải thuê đất
của Nhà nước.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
20. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt nam có nhu cầu nhà ở
thì được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
21. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp đều được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
22. Đa hình thức sở hữu về đất đai mà Hiến pháp trước đây đã từng ghi nhận bao gồm?
– (Đ)✅: Sở hữu Nhà nước, sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể
– (S): Sở hữu toàn dân, sở hữu Nhà nước, sở hữu tập thể
– (S): Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu Nhà nước
– (S): Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể
23. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất nếu thiếu vốn thì được quyền thế chấp quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền trên đất thuê tại Ngân hàng để vay vốn.

– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
24. Cán bộ quản lý nhà nước về đất đai có hành vi vi phạm thì chịu trách nhiệm kỷ luật đối với
hành vi vi phạm.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
25. Chính phủ giải quyết các tranh chấp đất đai có liên quan đến yếu tố nước ngồi.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
26. Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền ra quyết định cho thuê đất đối với các tổ chức nước
ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng


lOMoARcPSD|20568296

27. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được ủy quyền cho Cơ quan
quản lý đất đai cùng сấр.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
28. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ quan có thẩm quyền
thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đó trong trường hợp mảnh đất bị thu hồi.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
29. Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm
quyền chung.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
30. Đất của dòng họ đang sử dụng thuộc nhóm thủ thể nào theo Luật Đất đai?

– (Đ)✅: Cộng đồng dân cư
– (S): Cộng đồng người Việt Nam sống trên cùng một địa bàn
– (S): Hộ gia đình, cá nhân trong nước
– (S): Khơng phải là chủ thể sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2013
31. Cơ quan có thẩm quyền giao loại đất nào thì có thẩm quyền thu hồi đối với loại đất đó.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
32. Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất được ủy quyền cho Cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
33. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thể uỷ quyền
cho cơ quan quản lý đất đai chuyên ngành cung cấp thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất?
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
34. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức đa sở hữu.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
35. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu nhà nước.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
36. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
37. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
38. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng

39. Đất đồng cỏ sử dụng cho mục đích chăn ni là một loại đất trong nhóm đất nơng nghiệp.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng


lOMoARcPSD|20568296

40. Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên đó khơng được
để thừa kế quyền sử dụng đất mà đương nhiên các thành viên khác trong hộ gia đình được
quyền tiếp tục sử dụng đất đó.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
41. Chuyển đổi quyền sử dụng đất là gì?
– (Đ)✅: Là việc hộ gia đình có sử dụng đất nơng nghiệp đổi đất nơng nghiệp cho hộ gia đình, các nhân
khác trong cùng một xã, phường, thị trấn.
– (S): Là việc người sử dụng đất đổi đất cho nhau không phân biệt mục đích sử dụng đất, loại đất.
– (S): Là việc hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp đổi đất nơng nghiệp cho hộ gia đình
cá nhân khác
– (S): Là việc người sử dụng đất được phép chuyển mục đích sử dụng đất
42. Đất giao cho hộ gia đình, cho nên thành viên trong hộ gia đình khi chết có quyền để thừa kế
quyền sử dụng Đất như chủ nhân
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
43. Đất mà các chủ thể sử dụng cho nghiên cứu thí nghiệm thực nghiệm về nơng nghiệp, lâm
nghiệp thì được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
44. Đất ở là một loại đất trong nhóm đất phi nơng nghiệp.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng

45. Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trường hợp tranh
chấp về kiện đòi lại đất.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
46. Hạn mức giao đất chỉ quy định đối với đất nông nghiệp.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
47. Hạn mức giao đất và hạn mức sử dụng đất là những thuật ngữ chỉ chung về một quy định
của Nhà nước.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
48. Hạn mức sử dụng đất chỉ đặt ra đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
49. Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại nơi có đăng ký hộ
khẩu thường trú.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
50. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà nước giao đất, cho
thuê đất.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
51. Hộ gia đình, cá nhân được chuyển đổi quyền sử dụng đất ở cho nhau.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
52. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất khơng phải là đất th thì được dùng quyền sử dụng đất để
thế chấp vay vốn cho mục đích kinh doanh và tiêu dùng.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai



lOMoARcPSD|20568296

53. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ổn định trước ngày 15.10.1993, khơng có tranh chấp, có
một trong những giấy tờ theo quy định tại K1, K2, K5 điều 50 Luật Đất đai thì khi được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất không phải nộp tiền sử dụng đất.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
54. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng khơng phải là đất th có quyền góp vốn bằng quyền sử
dụng đất để hợp tác kinh doanh với tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước. – (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
55. Hòa giải tranh chấp đất đai chỉ mang tính khuyến khích, khơng mang tính bắt buộc.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
56. Hòa giải tranh chấp đất đai tại cấp xã là yêu cầu bắt buộc.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
57. Khơng áp dụng hình thức giao đất có thu tiền cho tổ chức, cá nhân nước ngoài và Việt Kiều.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
58. Khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ là căn cứ bắt buộc để tính giá trị quyền sử dụng đất khi người sử dụng đất thỏa thuận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho nhau.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
59. Luật Đất đai 1987 là luật gắn chặt với cơ chế bao cấp.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
60. Luật Đất đai 1993 là luật gắn chặt với cơ chế thị trường.
– (S): Sai

– (Đ)✅: Đúng
61. Luật Đất đai 2003 là luật gắn chặt với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và
xu thế hội nhập.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
62. Mọi chủ thể sử dụng đất khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất đều phải nộp thuế thu nhập
từ chuyển quyền sử dụng đất.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
63. Mọi loại đất đều có thể được thế chấp tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt
Nam để vay vốn.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
64. Cơ quan có thẩm quyền cho tổ chức kinh tế thuê đất trong khu công nghệ cao là cơ quan
nào?
– (Đ)✅: Ban quản lý khu công nghệ cao
– (S): UBND cấp tỉnh
– (S): UBND cấp xã
– (S): Sở Tài nguyên và Môi trường
65. Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều phải thuê đất của nhà nước.
– (S): Đúng


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Sai
66. Mọi tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngồi có nhu cầu sử dụng đất làm mặt bằng để
thực hiện các hoạt động kinh doanh đều phải thuê đất của Nhà nước?
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai

67. Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của hệ thống Tòa
án nhân dân.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
68. Mọi tranh chấp về nhà và đất mà các bên đương sự khơng có bất kỳ loại giấy tờ nào thì đều
thuộc thẩm quyền giải quyết của hệ thống UBND từ cấp huyện trở lên.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
69. Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ đất đai và tài sản gắn liền với đất đai.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
70. Ngành Luật Đất đai là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
71. Người Việt nam định c ở nước ngồi có nhu cầu sử dụng đất tại Việt nam để thực hiện các dự
án đầu tư thì phải thuê đất?
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
72. Người có hành vi vi phạm mà bị xử lý hành chính thì khơng phải bồi thường do hành vi vi
phạm của mình gây ra.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
73. Người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì bị xử lí hành chính theo quy định
của pháp luật đất đai hiện hành.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
74. Người sử dụng đất khơng có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì khi thu hồi đất, nhà
nước sẽ không bồi thường thiệt hại về đất?
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng

75. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều có quyền thừa kế quyền sử dụng đất của các cá
nhân trong nước.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
76. Nguồn của ngành Luật Đất đai là các văn bản quy phạm có chứa đựng các quy phạm pháp
luật đất đai.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
77. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Luật Đất Đai là tập hợp các chế định thuộc lĩnh vực pháp luật dân sự– (S): Ngành Luật Đất đai là

ngành luật phụ thuộc.

– (Đ)✅: Ngành Luật Đất đai là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.


lOMoARcPSD|20568296






– (S): Ngành Luật Đất đai vừa độc lập, vừa phụ thuộc
78. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

(Đ)✅: Luật Đất đai 1987 là luật gắn chặt với cơ chế bao cấp.

(S): Luật Đất đai 1987 là luật của cơ chế thị trường


(S): Luật Đất đai 1987 là luật của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước– (S): Luật
Đất đai 1987 là luật của sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và xu thế hội nhập quốc tế
79. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sở hữu, quản lý và
sử dụng đất đai.
– (S): Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ về đất đai và tài sản gắn liền với đấtđai.
– (S): Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ về đất đai.
– (S): Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ về tài sản gắn liền với đất đai.
80. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Nguồn của ngành Luật Đất đai là các quy phạm pháp luật đất đai chứa đựngtrong Bộ luật Dân
sự.
– (Đ)✅: Nguồn của ngành Luật Đất đai là các văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành có chứa đựng các quy phạm pháp luật đất đai và đang còn hiệu lực.
– (S): Nguồn của ngành Luật Đất đai là các quy phạm pháp luật đất đai chứa đựngtrong Luật Hành
chính.
– (S): Nguồn của ngành Luật Đất đai là Luật Đất đai 2013.
81. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai là phương pháp mệnh lệnh hành chính và
phương pháp | bình đẳng, thỏa thuận.
– (S): Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai là phương pháp bình đẳng,thỏa thuận.
– (S): Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai là phương pháp mệnh lệnhhành chính.
– (S): Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai là phương pháp thuyết phục.
82. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Nhà nước định đoạt đất đai thông qua hoạt động đo đạc toàn bộ đất đai.
– (S): Nhà nước định đoạt đất đai thông qua hoạt động giao đất, cho thuê đất, thuhồi đất.
– (Đ)✅: Nhà nước định đoạt đất đai thông qua các quyền của Nhà nước với vai trò là chủ sở hữu đại
diện theo quy định của pháp luật đất đai
– (S): Nhà nước định đoạt đất đai thông qua hoạt động thống kê và kiểm kê đất đai.
83. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(S): Sở hữu tồn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai được quyđịnh trong Bộ luật

Dân. sự.
(S): Sở hữu toàn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai được quyđịnh trong Hiến
Pháp.
(Đ)✅: Sở hữu toàn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai được quy định trong Hiến
Pháp 2013 và Luật Đất đai 2013.
(S): Sở hữu toàn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai được quyđịnh trong Luật
Hành Chính.
84. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức cơng nhận quyền sửdụng đất.
– (S): Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức giao đất có thu tiền vàkhơng thu tiền.
– (S): Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức th đất thu tiền hàngnăm và thu tiền một
lần cho cả thời gian thuê
– (Đ)✅: Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua các hình thức nêu trên.
85. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định giá đất
– (Đ)✅: Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có tất cả các quyền quyết định các trường hợp
trên.


lOMoARcPSD|20568296












– (S): Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định hạn mức sử dụng đất, thời
hạn sử dụng đất.
– (S): Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định mục đích sử dụng và quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
86. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có tất cả các quyền nêu trên
– (S): Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền định đoạt đất
đai
– (S): Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền quản lý thống nhất toàn bộ đất đai
trong phạm vi cả nước.
– (S): Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền sử dụng và chiếm hữu đất đai.
87. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu nhà nước
– (S): Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu tập thể
– (S): Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu tư nhân
– (Đ)✅: Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu
88. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo tất cả các yêu cầu nêu trên.
– (S): Cưỡng chế thu hồi đất phải công khai.
– (S): Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
– (S): Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo trật tự, an tồn.
89. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ)✅: Điều kiện để nhà đầu tư được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư là nhà đầu tư phải
đáp ứng được tất cả các điều kiện nêu trên.
(S): Điều kiện để nhà đầu tư được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư lànhà đầu tư không vi
phạm các quy định của pháp luật đất đai trong quá trình sử dụng đất để thực hiện các dự án trước đó.
(S): Điều kiện để nhà đầu tư được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư lànhà đầu tư phải ký
quỹ theo quy định của pháp luật về đầu tư.
(S): Điều kiện để nhà đầu tư được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư làphải có năng lực tài

chính để đảm bảo việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư.
90. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc về Chính Phủ
– (S): Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc về UBND cấp tỉnh
– (S): Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc về UBND cấp huyện
– (Đ)✅: Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc về UBND cấp huyện và UBND cấp
tỉnh
91. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ)✅: Tổ chức có chức năng ngoại giao khi sử dụng đất tại Việt Nam để xây dựng trụ sở đại diện ngoại
giao thì được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất.
(S): Tổ chức có chức năng ngoại giao khi sử dụng đất tại Việt Nam để xây dựng trụsở đại diện ngoại
giao thì được đi thuê, đi thuê lại đất của các tổ chức, cá nhân khác.
(S): Tổ chức có chức năng ngoại giao khi sử dụng đất tại Việt Nam để xây dựng trụsở đại diện ngoại
giao thì được Nhà nước Việt Nam cho phép nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
(S): Tổ chức có chức năng ngoại giao khi sử dụng đất tại Việt Nam để xây dựng trụsở đại diện ngoại
giao thì được Nhà nước Việt Nam giao đất.
92. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều được nhà nước giao đất có thu tiềnsử dụng đất.
– (S): Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều được nhà nước giao đất không thutiền sử dụng đất.
– (Đ)✅: Tổ chức trong nước sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tùy theo mục đích sử
dụng đất cụ thể.
– (S): Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều phải thuê đất của nhà nước.


lOMoARcPSD|20568296

93. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất để sử dụng cho mục đích pháttriển kinh tế xã hội
vì lợi ích quốc gia, cơng cộng.
– (Đ)✅: Nhà nước có quyền ra quyết định thu hồi đất trong tất cả các trường hợp nêu trên.

– (S): Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất khi đất đó hết thời hạn sửdụng đất mà khơng
được gia hạn tiếp.
– (S): Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất khi phát hiện có hành vi viphạm pháp luật đất đai
theo quy định của pháp luật.
94. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chung và cả cơ quan nhà nước có thẩm quyền chuyên mơn.
– (Đ)✅: Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện căn cứ
vào chủ thể sử dụng đất.
– (S): Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chung.
– (S): Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền
chun mơn.
95. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Phịng Tài ngun và Mơi trường là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứngnhận quyền sử dụng
đất cho hộ gia đình, cá nhân.
– (Đ)✅: UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
– (S): Sở Tài ngun và Mơi trường là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhậnquyền sử dụng đất
cho hộ gia đình, cá nhân.
– (S): Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất là cơ quan có thẩm quyền cấp giấychứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
96. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Phịng Tài ngun và Mơi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sửdụng đất trong
trường hợp được UBND huyện ủy quyền.
– (Đ)✅: Sở tài ngun và Mơi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp được UBND cấp tỉnh ủy quyền.
– (S): UBND cấp huyện có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp được
UBND cấp tỉnh ủy quyền.
– (S): Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

trong trường hợp được Phịng Tài ngun và Mơi trường ủy quyền.
97. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các dự án đầu tư
thì được thực hiện tất cả các phương thức tiếp cận đất đai nêu trên để có đất thực hiện các dự án đầu tư.
– (S): Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các dự án đầu tư thì
chỉ được nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất của các doanh nghiệp trong nước.
– (S): Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các dự án đầu tư thì
chỉ được thuê đất của Nhà nước.
– (S): Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các dự án đầu tư thì
chỉ được thuê, thuê lại đất trong các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao.
98. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Bộ Tài ngun và Mơi trường là cơ quan có thẩm quyền cho thuê đất đối vớidoanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngồi thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
– (Đ)✅: UBND cấp tỉnh là Cơ quan có thẩm quyền cho thuê đất đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngồi thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
– (S): Chính phủ là cơ quan có thẩm cho th đất đối với doanh nghiệp có vốn đầu tưnước ngồi thực
hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.


lOMoARcPSD|20568296

– (S): Sở Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền cho thuê đấtđối với doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngồi thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
99. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Đất sử dụng cho mục đích thăm dị, khai thác khống sản thì được Nhà nước cho thuê đất thu tiền
thuê đất hàng năm.
– (S): Đất sử dụng cho mục đích thăm dị, khai thác khống sản thì được Nhà nước cho th đất thu tiền
thuê đất một lần cho toàn bộ thời gian th.
– (Đ)✅: Đất sử dụng cho mục đích thăm dị, khai thác khống sản thì được Nhà nước cho th đất thu
tiền thuê đất một lần cho toàn bộ thời gian thuê hoặc thu tiền thuê đất hàng năm.

– (S): Đất sử dụng cho mục đích thăm dị, khai thác khống sản thì được Nhà nước giao đất khơng thu
tiền sử dụng đất.
100. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Căn cứ giao đất, cho thuê đất là kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện đã được phê
duyệt và nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, trong đơn xin giao đất, thuê đất.
– (S): Căn cứ giao đất, cho thuê đất là kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyệnđã được phê
duyệt.
– (S): Căn cứ giao đất, cho thuê đất là kế hoạch sử dụng đất.
– (S): Căn cứ giao đất, cho thuê đất là quy hoạch sử dụng đất.
101. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng đối với đất nông nghiệp và đất phi nôngnghiệp
– (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng đối với tất cả các loại đất.
– (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng trong các trường hợp quy định tại Điều 126 Luật Đất đai
2013.
– (Đ)✅: Các trường hợp trên đều sai.
102. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Đất nuôi trồng thủy sản là một loại đất trong nhóm đất nơng nghiệp.
– (S): Đất ni trồng thủy sản là một loại đất chuyên dùng.
– (S): Đất nuôi trồng thủy sản là một loại đất độc lập riêng.
– (S): Đất nuôi trồng thủy sản là một loại đất trong nhóm đất phi nơng nghiệp.
103. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nơng nghiệp đềuphải đi thuê, đi thuê
lại quyền sử dụng đất của các tổ chức cá nhân khác.
– (S): Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đềuphải nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất của các tổ chức cá nhân khác.
– (S): Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đềuphải thuê đất của Nhà
nước.
– (Đ)✅: Có thể có quyền sử dụng đất ở tất cả các hình thức trên (trừ hình thức giao đất không thu tiền sử
dụng đất)
104. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (S): Chỉ cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp mới được Nhà nước giao đấtkhông thu tiền sử
dụng đất.
– (S): Chỉ cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nơng nghiệp trồng lúa nước mới được Nhà nước giao đất
không thu tiền sử dụng đất.
– (Đ)✅: Chỉ cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp trong phạm vi hạn mức giao đất theo Điều 129
Luật Đất đai 2013 mới không phải trả tiền sử dụng đất.
– (S): Chỉ các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nơng nghiệp trồng lúa nướcmới được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất.
105. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: UBND cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất sử dụng trong khu công nghiệp, khu kinh tế và
khu công nghệ cao đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
người Việt Nam | định cư ở nước ngoài.


lOMoARcPSD|20568296

– (S): Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất, cho thuê đất để sử dụng trongkhu công nghiệp, khu
kinh tế và khu công nghệ cao.
– (S): UBND cấp huyện quyết định giao đất, cho thuê đất sử dụng trong khu côngnghiệp, khu kinh tế và
khu công nghệ cao đối với hộ gia đình, cá nhân.
– (S): UBND cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất sử dụng trong khu côngnghiệp, khu kinh tế và
khu công nghệ cao đối với tổ chức kinh tế ở trong nước.
106. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Hạn mức giao đất đặt ra đối chỉ với đất nông nghiệp.
– (S): Hạn mức giao đất đặt ra đối chỉ với đất phi nông nghiệp.
– (Đ)✅: Hạn mức giao đất đặt ra đối chỉ với đất nông nghiệp và đất ở.
– (S): Hạn mức giao đất đặt ra đối với tất cả các loại đất.
107. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Các tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê
một lần cho cả thời gian thuế và đủ điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013 thì

có quyền cho người khác thuê, thuê lại quyền sử dụng đất của mình.
– (S): Các tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất có quyền cho người khác thuê lạiquyền sử dụng đất
của mình.
– (S): Các tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất có quyềncho người khác thuê
lại quyền sử dụng đất của mình.
– (S): Các tổ chức, cá nhân thuê đất của nhà nước mà trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian th thì
có quyền cho người khác th lại quyền sử dụng đất của mình.
108. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): UBND cấp xã có thẩm quyền lập quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp của cấpmình.
– (S): UBND cấp xã có thẩm quyền lập quy hoạch sử dụng đất phi nơng nghiệp củacấp mình.
– (S): UBND cấp xã có thẩm quyền lập quy hoạch sử dụng tất cả các loại của cấpmình.
– (Đ)✅: UBND cấp xã khơng có thẩm quyền lập bất kỳ loại quy hoạch sử dụng đất nào của cấp mình.
109. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Đất ở là loại đất thuộc nhóm đất phi nơng nghiệp
– (S): Đất ở là đất thuộc khu vực đô thị
– (S): Đất ở là đất thuộc khu vực nông thôn.

– – (S): Đất ở là đất thuộc nhóm đất nơng nghiệp

– 110. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà nướcgiao đất khơng thu
tiền sử dụng đất.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà nướcgiao đất, cho thuê
đất.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì thuê đất trả tiềnmột lần cho cả thời
gian thuê.
111. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?

– (S): Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở đề sử dụng cho mục đích quốc phịng,
an ninh mà người sử dụng đất khơng cịn chỗ ở nào khác thì Nhà nước phải bố trí đất ở tái định cư.


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở đề sử dụng cho mục đích quốc phịng,
an ninh mà người sử dụng đất khơng cịn chỗ ở nào khác thì Nhà nước phải thực hiện các biện pháp
nêu trên để đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp cho người có đất ở bị thu hồi.
– (S): Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở để sử dụng cho mục đích quốc phịng,
an ninh mà người sử dụng đất khơng cịn chỗ ở nào khác thì Nhà nước phải bố trí nhà ở tái định cư..
– (S): Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở để sử dụng cho mục đích quốc phịng,
an ninh thì Nhà nước phải bồi thường bằng tiền theo giá đất cụ thể do UBND cấp tỉnh quy định.
112. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Chỉ được chuyển nhượng đất rừng đặc dụng, không được chuyển nhượng đấtrừng phòng hộ.
– (S): Chỉ được chuyển nhượng đất rừng phịng hộ, khơng được chuyển nhượng đấtrừng đặc dụng.
– (Đ)✅: Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng không được phép chuyển nhượng.
– (S): Được chuyển nhượng cả đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nếu đất đó đãcó giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
113. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì phải thuê đất của Nhà nước. (Trừ hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp được Nhà nước giao đất này trong hạn mức).
– (S): Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất.
– (S): Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì được Nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất.
– (S): Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì thuê đất trả tiền hàng năm.
114. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Chỉ hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất mới được được hưởng các quyền quyđịnh tại Điều 166 Luật
Đất đai 2013.

– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai đều được hưởng các quyền
quy định tại Điều 166 Luật Đất đai 2013.
– (S): Chỉ người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam mới đượchưởng các quyền
quy định tại Điều 166 Luật Đất đai 2013.
– (S): Chỉ tổ chức trong nước sử dụng đất mới được hưởng các quyền quy định tạiĐiều 166 Luật Đất đai
2013.
115. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Trường hợp chuyển đổi đất nông nghiệp và để thừa kế quyền sử dụng đất thì khơng cần phải có
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất..
– (S): Chỉ chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới cần phải có giấy chứng nhận quyềnsử dụng đất.
– (S): Chỉ thế chấp quyền sử dụng đất mới cần phải có giấy chứng nhận quyền sửdụng đất.
– (S): Mọi trường hợp chuyển quyền sử dụng đất đều bắt buộc phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
116. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được trực tiếp sản xuất nơng nghiệp được phép chuyển đổi đất nông nghiệp
cho nhau trong cùng một xã, phường, thị trấn.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển đổi cho nhau đất nông nghiệp để lấyđất ở.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển đổi cho nhau đất nông nghiệp phépchuyển đổi cho nhau
đất nông nghiệp để lấy đất phi nông nghiệp.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển đổi cho nhau đất phi nông nghiệp này để lấy đất phi nơng
nghiệp khác.
117. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Hộ gia đình, cá nhân chỉ được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại cá nhân ở Việt Nam để vay
vốn.
– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức tín dụng, các tổ
chức kinh tế, các cá nhân để vay vốn.
– (S): Hộ gia đình, cá nhân chỉ được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế để vay
vốn.



lOMoARcPSD|20568296

– (S): Hộ gia đình, cá nhân chỉ được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức tín dụng để vay
vốn.
118. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất từ các trường hợp nêu trên.
– (S): Hộ gia đình, có quyền sử dụng đất là do được Nhà nước cho phép nhận chuyểnđổi, nhận chuyển
nhượng, được thừa kế, được tặng cho quyền sử dụng đất hợp pháp.
– (S): Hộ gia đình, có quyền sử dụng đất là do được Nhà nước công nhận quyền sửdụng đất.
– (S): Hộ gia đình, có quyền sử dụng đất là do được Nhà nước giao đất.
119. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước sử dụng đất nơng nghiệp thì đượcNhà nước giao đất
khơng thu tiền sử dụng đất.
– (Đ)✅: Chỉ các đối tượng sử dụng đất quy định tại Điều 54 Luật Đất đai 2013 thì được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất.
– (S): Chỉ đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân sử dụng đất nơng nghiệp kết hợp vớinhiệm vụ quốc phịng,
an ninh thì được Nhà nước giao đất khơng thu tiền sử dụng đất.
– (S): Chỉ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp thì được Nhà nước giaođất không thu tiền
sử dụng đất.
120. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá
nhân trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
– (S): Tất cả các trường hợp trên đều sai.
– (S): Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nơng nghiệp trồng lúa nước của
các hộ gia đình, cá nhân.
– (S): Tổ chức kinh tế không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nôngnghiệp trồng lúa nước
của các hộ gia đình, cá nhân.
121. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên đókhơng được để

thừa kế quyền sử dụng đất mà đương nhiên các thành viên khác trong hộ gia đình được quyền tiếp tục
sử dụng đất đó.
– (Đ)✅: Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên đó được để thừa kế
quyền sử dụng đất theo di chúc hoặc theo pháp luật.
– (S): Thành viên trong hộ gia đình chết thì quyền sử dụng đất của thành viên đóđược để thừa kế cho chủ
hộ gia đình.
– (S): Thành viên trong hộ gia đình chết thì quyền sử dụng đất của thành viên đóđược để thừa kế cho tất
cả các thành viên đã thành niên trong hộ gia đình đó.
122. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Chỉ tổ chức được Nhà nước cho thuê đất mới được thế chấp quyền sử dụngđất tại tổ chức tín dụng
để vay vốn..
– (Đ)✅: Các tổ chức kinh tế đủ điều kiện theo Điều 174 và Điều 176 Luật Đất đai mới được thế chấp
quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn.
– (S): Chỉ tổ chức nhận chuyển nhượng đất hợp pháp mới được thế chấp quyền sửdụng đất tại tổ chức tín
dụng để vay vốn.
– (S): với tổ chức kinh tế đều được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn.
123. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (Đ)✅: UBND cấp tỉnh đất là Cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổ chức sử dụng đất.
– (S): Phòng Tài nguyên và Mơi trường là cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổchức sử dụng đất.
– (S): Sở Tài nguyên và Mơi trường là cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổ chức sửdụng đất.
– (S): UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổ chức sử
dụng đất.
124. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi đất có nguồn gốc được
Nhà nước giao, cho thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê hoặc đất do được Nhà nước công
nhận quyền sử dụng đất và đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013.

– (S): Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi đấtcó một trong các loại
giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013.
– (S): Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi đấtđó đã được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
– (S): Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại nơicó đăng ký hộ khẩu
thường trú.
125. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
– (S): Chỉ hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất mới phải thực hiện nghĩa vụ theo quy địnhtại Điều 170 Luật
Đất đai 2013.
– (Đ)✅: Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai đều phải thực hiện các
nghĩa vụ theo quy định tại Điều 170 Luật Đất đai 2013.
– (S): Chỉ người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam mới phảithực hiện nghĩa vụ
theo quy định tại Điều 170 Luật Đất đai 2013.
– (S): Chỉ tổ chức trong nước sử dụng đất mới phải thực hiện nghĩa vụ theo quy địnhtại Điều 170 Luật
Đất đai 2013.
43. Đất dòng họ sử dụng xây dựng nhà thờ họ được thế chấp quyền sử dụng đất khi nào?
– (Đ)✅: Không được thế chấp quyền sử dụng đất
– (S): Khi đáp ứng được các yêu cầu về điều kiện theo quy định của pháp luật.
– (S): Khi được cấp giấy chứng nhận, khơng có tranh chấp.
– (S): Khi được tồn thể các thành viên trong dòng họ đồng thuận thực hiện giao dịch thế chấp
128. Sở tài nguyên và Môi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp được UBND cấp tỉnh ủy quyền.
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
129. Tất cả các chủ thể thuê đất của Nhà nước đều được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
130. Tất cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều được phép mua và sở hữu nhà ở tại Việt
Nam.
– (Đ)✅: Sai

– (S): Đúng
131. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định theo thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất?
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
132. Đất được giao khơng đúng thẩm quyền thì:
– (Đ)✅: Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ gia đình cá nhân sử dụng
ổn định trước ngày 1/7/2014, khơng có tranh chấp và phù hợp với quy hoạch
– (S): Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ giađình cá nhân sử dụng ổn
định trước ngày 1/7/2014, khơng có tranh chấp
– (S): Khơng được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở vàtài sản khác gắn liền
với đất
– (S): Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ giađình cá nhân sử dụng ổn
định
133. Thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất?
– (Đ)✅: Đúng
– (S): Sai
134. Thời hạn sử dụng đất trong nông nghiệp tối đa là 20 năm.


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
135. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất để trồng rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
136. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất, cho thuê đất để sử dụng trong khu công
nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao.

– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
137. Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyên trồng lúa nước của
hộ gia đình, cá nhân.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
138. Tranh chấp đất đai có liên quan đến địa giới hành chính do Thủ tướng Chính phủ quyết
định. – (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
139. UBND cấp Huyện quyết định việc giao đất, cho th đất đối với nhóm đất nơng nghiệp.
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
140. UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho thuê đất đối với nhóm đất phi nông nghiệp.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
141. UBND cấp xã quyết định việc cho th quỹ đất cơng ích 5%.
– (S): Sai
– (Đ)✅: Đúng
142. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam. – (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
143. UBND xã, phường, thị trấn có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong phạm
vi xã, phường, thị trấn thuộc quyền quản lý của mình.
– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
144, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình, cá nhân th
đất nơng nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này chưa có kế hoạch giao ai sử dụng? – (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
145. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trong nhóm đất nơng nghiệp khơng phải xin phép Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền?

– (S): Đúng
– (Đ)✅: Sai
146. Đất làm muối thuộc nhóm đất nào?
– (Đ)✅: Đất nông nghiệp
– (S): Đất phi nông nghiệp


lOMoARcPSD|20568296

– (S): Đất đặc dụng
– (S): Đất chưa sử dụng
147. Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối và mặt nước chun dùng thuộc nhóm đất nào?
– (S): Đất đặc dụng
– (Đ)✅: Đất phi nông nghiệp
– (S): Đất nông nghiệp
– (S): Đất chưa sử dụng
148. Đối tượng không phải áp dụng Luật Đất đai năm 2013?
– (S): Cơ quan nhà nước thực hiện quyền hạn và trách nhiệm đại diện chủ sở hữutoàn dân về đất đai,
thực hiện nhiệm vụ thống nhất quản lý nhà nước về đất đai.
– (S): Người sử dụng đất.
– (Đ)✅: Người chết được mai táng bằng hình thức địa táng – (S): Các đối tượng khác có liên quan đến

việc quản lý, sử dụng đất 149. Giá đất là gì?

– (Đ)✅: Là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.
– (S): Là giá trị của quyền sử dụng đất được tính bằng tiền đối với thửa đất đó
– (S): Là giá trị của quyền sử dụng đất tính theo một m ngang mặt tiền của thửa đất.
– (S): Là giá trị của quyền sử dụng đất tính theo một m tới
150. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hàng năm khơng áp dụng đối với hình
thức chuyển quyền nào?

– (Đ)✅: Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
– (S): Xử lý nợ theo thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
– (S): Nhận tặng cho quyền sử dụng đất
– (S): Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
151. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm khơng áp dụng đối với hình
thức chuyển quyền nào?
– (Đ)✅: Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
– (S): Xử lý nợ theo thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
– (S): Nhận tặng cho quyền sử dụng đất
– (S): Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
152. Hình thức sở hữu tồn dân về đất đai được quy định ở văn bản Luật Đất đai lần đầu tiên là
năm nào?
– (Đ)✅: 1987
– (S): 1993
– (S): 2003
– (S): 2013
153. Hình thức xử phạt nào khơng áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất
đai?
– (S): Tịch thu các giấy tờ tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung
– (S): Cảnh cáo
– (Đ)✅: Kỷ luật
– (S): Phạt tiền
154. Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất ở, đất sản xuất nơng nghiệp trong khu vực
rừng phịng hộ thì chỉ được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất nông
nghiệp khi nào?
– (Đ)✅: Bên nhận chuyển quyền là hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống trong khu vực rừng phịng hộ
đó


lOMoARcPSD|20568296


– (S): Bên nhận chuyển quyền là hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệpvà đang sinh sống
trong khu vực rừng phịng hộ đó
– (S): Khơng được thực hiện chuyển quyền đất rừng phòng hộ
– (S): Bên nhận chuyển quyền là hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp
155. Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp là đất
trồng lúa trong trường hợp nào?
– (Đ)✅: Hộ gia đình cá nhân nhận chuyển quyền là chủ thể trực tiếp sản xuất nơng nghiệp
– (S): Hộ gia đình cá nhân nhận chuyển quyền có hộ khẩu thường trú ở địa phươngnơi có đất
– (S): Khơng được nhận chuyển nhượng đất trồng lúa trong mọi trường hợp
– (S): Tổng diện tích đất trồng lúa nhận chuyển nhượng khơng được vượt quá 0,5ha
156. Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho đất trồng lúa trong phạm
vi hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp khi nào? – (S): Bất kỳ Hộ gia đình cá
nhân nào có nhu cầu đều được thực hiện
– (S): Khi Hộ gia đình cá nhân nhận chuyển nhượng phải có hộ khẩu tại xã phường, thị trấn nơi có đất
– (Đ)✅: Khi hộ gia đình cá nhân đó là chủ thể trực tiếp sản xuất nông nghiệp
– (S): Không được nhận chuyển quyền đối với đất trồng lúa
157. Hộ gia đình, cá nhân là dân tộc thiểu số sử dụng đất do Nhà nước giao đất theo chính sách
hỗ trợ của Nhà nước thì được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất sau thời gian bao
lâu?
– (Đ)✅: Sau 10 năm, kể từ ngày có quyết định giao đất
– (S): Chỉ được để thừa kế hoặc tặng cho quyền sử dụng đất
– (S): Sau 5 năm, kể từ ngày có quyết định giao đất
– (S): Ngay sau có quyết định giao đất
158. Kể từ năm 1945 tới nay, đã có bao nhiêu văn bản Luật Đất đai được ban hành?
– (S): 2
– (S): 3
– (Đ)✅: 4
– (S): 5
159. Khái niệm nào là đúng nhất khi nói về Luật Đất đai?

– (Đ)✅: Luật Đất đai là tổng hợp các quy phạm pháp luật mà Nhà nước ban hành nhằm thiết lập quan
hệ đất đai trên cơ sở chế độ sở hữu toàn dân về đất đai và sự bảo hộ đầy đủ của Nhà nước đối với các
quyền của người sử dụng đất tạo thành một ngành luật quan trọng trong hệ thống pháp luật của Nhà
nước Việt Nam.
– (S): Luật Đất đai là văn bản Luật Đất đai được ban hành qua các thời kỳ.
– (S): Luật Đất đai là toàn bộ các quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực đất đai
– (S): Luật Đất đai là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam160. Mối quan hệ

giữa quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:

– (S): Quy hoạch sử dụng đất được lập đồng thời kế hoạch sử dụng đất
– (S): Quy hoạch sử dụng đất được lập sau khi lập kế hoạch sử dụng đất
– (Đ)✅: Quy hoạch sử dụng đất được lập trước khi lập kế hoạch sử dụng đất
– (S): Quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất được lập không phụ thuộc vàonhau
161. Một trong những điều kiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán hoặc để bán kết
hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lơ, bán nền là:.


lOMoARcPSD|20568296

– (Đ)✅: Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện
– (S): Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp tỉnh
– (S): Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất của cấp quốc gia
– (S): Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất của cấp tỉnh
162. Người có quyền tố cáo vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai là ai? – (S): Là tổ
chức có chức năng tư vấn pháp luật
– (S): Là người được ủy quyền từ người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan tới đất đó
– (Đ)✅: Là bất kỳ cá nhân nào nhân danh mình để thực hiện
– (S): Phải là người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan tới sử dụng đất đó
163. Người mua tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm phải đáp ứng điều kiện nào?

– (Đ)✅: Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư; có ngành nghề kinh doanh phù hợp với dự án
đầu tư; không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đã được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó
– (S): Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư
– (S): Không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đã được
Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó
– (S): Có ngành nghề kinh doanh phù hợp với dự án đầu tư
164. Người sử dụng đất dưới hình thức được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm được
bán tài sản gắn liền với đất khi nào? – (S): Không được bán tài sản gắn liền với đất thuê
– (S): Ngay khi có tài sản được tạo lập hợp pháp trên đất thuê.
– (Đ)✅: Ngay khi có tài sản được tạo lập hợp pháp trên đất thuê đồng thời hoàn thành theo quy hoạch
chi tiết đã được phê duyệt
– (S): Ngay khi có tài sản trên đất
165. Người sử dụng đất lấn chiếm hành lang bảo vệ an tồn cơng trình cơng cộng sau khi Nhà
nước đã công bố, cắm mốc hành lang bảo vệ được xem xét cấp giấy chứng nhận khi nào?
– (Đ)✅: Khi diện tích đã lấn chiếm này khơng cịn thuộc hành lang bảo vệ an tồn cơng trình cơng cộng
theo quy hoạch đã được phê duyệt
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 15/10/1993
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2003 và khơng có tranh chấp
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 18/12/1980
166. Người sử dụng đất lấn chiếm lòng đường, lề đường, vỉa hè sau khi Nhà nước đã công bố chỉ
giới xây dựng được xem xét cấp giấy chứng nhận khi nào?
– (Đ)✅: Khi diện tích đã lấn chiếm này không thuộc chỉ giới xây dựng đường giao thông theo quy
hoạch đã được phê duyệt
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 15/10/1993
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 18/12/1980
– (S): Khi Người sử dụng đất sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2003 và khơng có tranh chấp
167. Người Việt Nam định cư nước ngoài bao gồm:
– (S): Tất cả những người đã từng là công dân Việt Nam nay khơng cịn mang quốctịch Việt Nam
– (Đ)✅: Cơng dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư trú, sinh sống lâu dài ở nước ngồi

– (S): Cơng dân Việt Nam và những người đã từng là công dân Việt Nam nay khơngcịn mang quốc
tịch Việt Nam.
– (S): Tất cả người Việt Nam hiện đang ở nước ngoài
168. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc diện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy
định của pháp luật về nhà ở được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất không?
– (Đ)✅: Chỉ được nhận chuyển nhượng đối với đất trong dự án phát triển nhà ở
– (S): Không được
– (S): Được nhận chuyển nhượng nếu đất chuyển nhượng đủ điều kiện để lưu thôngtrong nền kinh tế
thị trường


lOMoARcPSD|20568296

– (S): Chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại các khu vực thành thị
169. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất cho người
đang sử dụng đất ổn định mà khơng có nguồn gốc được Nhà nước giao đất, cho th đất thơng
qua việc gì?
– (Đ)✅: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với thửa đất xác định
– (S): Ký hợp đồng cho thuê đất
– (S): Cho phép thực hiện các quyền cơ bản của người sử dụng đất
– (S): Cấp giấy phép sử dụng đất hoặc giấy phép xây dựng nhà ở, cơng trình trên đất.
170. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về sở hữu về đất đai ở Việt Nam?
– (Đ)✅: Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống
nhất quán
– (S): Chế độ sở hữu về đất đai ở Việt Nam được xem là chế độ sở hữu “Cha chungkhơng ai khóc”.
– (S): Sở hữu toàn dân về đất đai ở Việt Nam là chế độ công hữu tư liệu sản xuất.
– (S): Chế độ sở hữu về đất đai ở Việt Nam là chế độ sở hữu với đa hình thức sở hữukhác nhau
171. Sổ mục kê đất, sổ kiến điền được xác định một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất
nếu được lập trong thời gian nào?

– (S): Bất kỳ thời điểm nào
– (S): Từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993
– (Đ)✅: Trước ngày 18/12/1980
– (S): Từ ngày 18/12/1980 đến nay172. Sử dụng đất ổn định là gì?

– (Đ)✅: Là việc sử dụng đất liên tục vào một mục đích chính nhất định kể từ thời điểm bắt đầu sử dụng
đất vào mục đích đó đến thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (GCN) hoặc đến thời điểm quyết định thu hồi đất của Cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với trường hợp chưa cấp GCN
– (S): Là việc người sử dụng đất sử dụng trước ngày 15/10/1993– (S): Là việc người sử dụng đất sử

dụng trước ngày 1/7/2004

– (S): Là việc người sử dụng đất sử dụng trước ngày 18/12/1980
173. Thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp dự án đầu tư chậm tiến độ sử dụng
đất 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa là
thời điểm nào?
– (Đ)✅: Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ tháng thứ 25 kể từ thời điểm phải kết thúc
việc đầu tư xây dựng.
– (S): Chủ đầu tư không được gia hạn sử dụng.
– (S): Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ ngày được cấp Giấy chứngnhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
– (S): Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ ngày được cấp Giấy chứngnhận đầu tư
173. Thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng trong
thời hạn 12 tháng liên tục kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa là thời điểm nào?
– (S): Chủ đầu tư không được gia hạn sử dụng.
– (Đ)✅: Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ tháng thứ 13 kể từ khi nhận bàn giao đất trên
thực địa
– (S): Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ ngày được cấp Giấy chứngnhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.



lOMoARcPSD|20568296

– (S): Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ ngày được cấp Giấy chứngnhận đầu tư
174. Thời gian lấy ý kiến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là bao nhiêu ngày?
– (Đ)✅: 30 ngày kể từ ngày Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổ chức lấy ý kiến
– (S): 15 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổchức lấy ý kiến
– (S): 15 ngày kể từ ngày Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổ chức lấy ý
kiến
– (S): 30 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổchức lấy ý kiến
175. Thời hạn hịa giải tranh chấp đất đai được tính từ thời điểm nào?
– (S): Khi các bên phát sinh tranh chấp
– (Đ)✅: Tính từ ngày nhận đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp – (S): Khi có quyết định thụ lý đơn.

– (S): Tính từ ngày tiếp theo ngày nộp đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
176. Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai Tân 2 đối với tranh chấp không thuộc khu vực các
xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, đặc biệt
khó khăn khi các bên hoặc một trong các bên không đồng ý với quyết định giải quyết thì phải
gửi đơn đề nghị giải quyết tranh chấp tới người có thẩm quyền trong thời hạn bao lâu?
– (S): Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu
– (S): Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu
– (Đ)✅: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu
– (S): Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu
177. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai là bao lâu?
– (Đ)✅: 2 năm
– (S): 1 năm
– (S): 3 năm
– (S): Không quy định thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai 178. Thời kỳ Kế


hoạch sử dụng đất cấp huyện được lập như thế nào?

– (S): Định kỳ 3 năm 1 lần
– (S): Định kỳ 5 năm 1 lần
– (S): Tùy thuộc vào tình hình của mỗi địa phương
– (Đ)✅: Hàng năm
179. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được lập như thế nào?
– (Đ)✅: Định kỳ 5 năm 1 lần
– (S): Định kỳ 3 năm 1 lần
– (S): Hàng năm
– (S): Tùy thuộc vào tình hình của mỗi địa phương
180. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất Quốc gia được lập như thế nào?
– (Đ)✅: Định kỳ 5 năm 1 lần
– (S): Khơng có quy định cụ thể về thời gian
– (S): Hàng năm
– (S): Định kỳ 3 năm 1 lần
181. Tổ chức phát triển quỹ đất là:
– (Đ)✅: Là đơn vị sự nghiệp công trực thuộc Sở Tài nguyên môi trường


lOMoARcPSD|20568296

– – (S): Là đơn vị sự nghiệp công trực thuộc UBND cấp tỉnh.






– (S): Tổ chức được thành lập theo Luật Doanh nghiệp

– (S): Cơ quan hành chính trực thuộc UBND
182. Trường Ban cưỡng chế thu hồi đất phải là:
– (S): Giám đốc hoặc phó giám đốc Sở TNMT
– (Đ)✅: Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND cấp huyện
– (S): Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND cấp tỉnh
– (S): Trưởng phịng TNMT
183. Trường hợp nào khơng được coi là trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến tiến độ sử
dụng đất của dự án đầu tư đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất?
– (Đ)✅: Do Chủ đầu tư lâm vào tình trạng phá sản
– (S): Do ảnh hưởng trực tiếp của chiến tranh
– (S): Do ảnh hưởng trực tiếp của thiên tai, thảm họa môi trường
– (S): Do ảnh hưởng trực tiếp của hỏa hoạn, dịch bệnh
184. Trường hợp nào người đang sử dụng đất không được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất?
– (Đ)✅: Người đang quản lý, sử dụng đất nông nghiệp thuộc quỹ đất cơng ích của xã, phường, thị trấn.
– (S): Người sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm người sử dụng đất hoặc các thành viên hộ gia đình,
hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp nhất quyền sử dụng đất hiện có
– (S): Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
– (S): Người được chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, nhận tặng choquyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, người nhận quyền sử dụng đất khi xử lý hợp đồng thế chấp
bằng quyền sử dụng đất để thu hồi nợ
185. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm góp ý kiến đối với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất quốc phòng, an ninh trong thời gian bao nhiêu ngày?
(S): Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự thảo phương án quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh
(S): Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự thảophương án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh.
(Đ)✅: Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự thảo phương án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh
(S): Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự thảo phương án quy

hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh
186. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình, cá nhân th đất
nơng nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này cha có kế hoạch giao ai sử dụng?
– (Đ)✅: Sai
– (S): Đúng
187. Ngành Luật Đất đai có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
– (S): 9
– (S): 3
– (Đ)✅: 5
– (S): 7



×