Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Đề Thi Công Nghệ Lớp 6 Học Kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 47 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ THAM KHẢO
I.Trắc nghiệm (7đ)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng:
(mỗi câu đúng 0.5đ)
Câu 1: Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khơ, khơng bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc
khơng thống mát là đặc điểm của:
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C.Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 2: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?
A. Vải trơn
B. Vải kẻ dọc
C. Vải kẻ caro
D. Vải kẻ ngang
Câu 3: Một số phong cách thời trang phổ biến là
A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn.
B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng
mạn.
C. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
Câu 4: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi
học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất quan trọng?
A.Phong cách thể thao.
B. Phong cách đường phố.
C. Phong cách cổ điển.
D. Phong cách học đường.
Câu 5: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Bộ phận nào của đèn Led có chức năng bảo vệ bảng mạch Led?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch Led
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Máy xay có số liệu 0,5L - 300W – 220V. Hãy cho biết 220V nghĩa là gì?
A. Dung tích xay
B. Cơng suất định mức
C. Điện áp định mức
D. Không xác định được
Câu 8: Sau khi là xong cần:
A. Rút phích cắm điện.
B. Đợi bàn là nguội
C. Cất bàn là
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội và cất.


Câu 9: Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?
A. Bàn là
B. Đèn Led
C. Máy xay
D. Không xác định
Câu 10: Nhiệm vụ của bộ phận điều khiển trên máy xay là?
A. Tắt máy.
B. Mở máy.
C. Thay đổi tốc độ.

D. Tắt máy, mở máy và thay đổi tốc độ.
Câu 11: Vị trí đặt nhiệt độ của bàn là đặt vào đâu để phù hợp với quần áo may bằng
vải nylon?
A. NYLON.
B. SILK.
C. WOLL.
D. COTTON.
Câu 12: Hành động nào dưới đây khơng đảm bảo an tồn điện?
A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.
B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.
C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.
D. Thả diều ở khu đất trống, khơng có đường dây điện đi qua.
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an tồn khi sử dụng điện trong gia
đình?
A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện.
B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét.
C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngồi.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
II. Tự luận: (3đ)
Câu 1: Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào? (1 điểm)
Câu 2: Tai nạn điện xảy ra với con người do những nguyên nhân nào? (2 điểm)
………………………….Hết………………………….


UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút

I.Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

B

A

B

C


C

A

C

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

D

B

D

A

C


B

C

II.Tự luận :(3đ)
Câu 1:
Sau khi giặt sạch, phơi khô cần cất giữ ở nơi khô ráo, sạch sẽ
-Các loại quần áo sử dụng thường xuyên nên treo bằng móc áo
hoặc gấp gọn gàng vào ngăn tủ theo từng loại.
- Các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon để tránh ẩm mốc
và gián, côn trùng làm hư hỏng



Câu 2:
Tai nạn điện xảy ra với con người do những nguyên nhân
- Tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện hoặc vật bị nhiễm điện.
-Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao thế hoặc trạm
biến áp.
- - Đến gần khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống vùng đất ẩm ướt
hoặc khu vực dây dẫn điện cao thế bị đứt, rơi xuống.




UBND HUYỆN LONG ĐIỀN

MA TRẬN KT CK II –NH: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút


Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TN

TL

1. Các loại
vải thường
dùng trong
may mặc.

TL

TL

1
0,5


1
0,5
Vận dụng
cách sử dụng
và bảo quản
trang phục vào
đời sống (Câu
15)

2. Sử dụng
Biết được trang
và bảo quản phục là gì? (Câu 2)
trang phục

3. Thời
trang
Số câu hỏi
Số điểm
4. Sử dụng
đồ dùng
điện trong
gia đình.
Số câu hỏi
Số điểm
5. An tồn
điện trong
gia đình.

Số câu hỏi

Số điểm
Tổng số các
câu
Tổng số
điểm

Cộng

Hiểu được đặc
điểm của các
loại vải (Câu
1)

Số câu hỏi
Số điểm

Số câu hỏi
Số điểm

Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN
TL

1
0,5

1
1


Biết được phong
cách thời trang là
gì? (Câu 3)

1
0,5

Hiểu được
thời trang thể
hiện tính cách
của người
mặc. (Câu 4)

1
0,5

Biết được một số
đồ dùng điện
trong gia đình
(Câu 5,6,7,8,9)

2
1,5

2
1

Hiểu được đâu
là đồ dùng

điện và cách
sử dụng (Câu
10,11)

5

2

7

2,5

1

3,5

Biết được nguyên
nhân gây ra tai
nạn điện. (Câu12)

1
0,5

Hiểu được
một số biện
pháp an toàn
khi sử dụng
điện (Câu
13,14)


Vận dụng
được nguyên
nhân gây ra tai
nạn điện và an
toàn điện vào
thực tiễn (Câu
16)

2
1

1
2

4
3,5

8

6

1

1

16


(40%)



(30%)


(20%)


(10%)

10đ
(100%)


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CKII– NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Mặc thoáng mát, dễ bị nhàu, giặt lâu khô là đặc điểm của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi hóa học.
C. Vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày.
B. Thắt lưng.
C. Tất, khăn quàng, mũ.
D. Quần áo.

Câu 3: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ.
B. Sở thích.
C. Đại trà.
D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 4: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang.
B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội.
D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 5: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là.
B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt.
D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 7: Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt.
B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng.
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 8: Sau khi là (ủi) xong cần:
A. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là.
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.

Câu 9: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn.
B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED.
D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 10: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line.
B. Wool.
C. Cotton.
D. Line và wool.
Câu 11: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố.
B. Máy sấy.
C. Xe đạp.
D. Bàn là.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì.
B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt.
D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 14: Biện pháp nào sau đây khơng đảm bảo an tồn khi sử dụng điện?
A. Khơng thả diều ở những nơi có dịng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an tồn điện.
C. Khơng đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.



II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 15. (1 điểm) Tủ quần áo ở nhà của em được sắp xếp như thế nào?
Câu 16. (2 điểm)
Em hãy cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn và nêu
biện pháp khắc phục?
---------------------- HẾT ----------------------


ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CKII – NH: 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I.TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp
án

D

D

D

D

C


A

D

D

C

C

C

B

D

D

Điể
m

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ


0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ

0,5
đ


0,5
đ

II. TỰ LUẬN: (3đ)
Câu Nội dung
Câu Tủ quần áo của em được sắp xếp:
15:
- Những chiếc áo sơ mi và áo quần dễ nhăn em treo lên mắc.
(1đ)
- Đồ sử dụng thường xuyên em gấp gọn.
- Đồ ít sử dụng em bọc túi và bảo quản một ngăn tủ riêng.
Câu
Việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm chưa an tồn
16:
là:
(2)
+ Khơng ngắt điện ra khỏi tivi khi trời sấm sét.
+ Không bảo dưỡng định kỳ các đồ dùng điện.
+ Dây điện ở một số thiết bị như quạt bị hở.
Nêu được các cách khắc phục đạt 0,5 đ

Điểm
1 điểm

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CKII MÔN CÔNG NGHỆ 6 – NH: 2022-2023
I-TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được sản xuất từ các loại sợi
A. Có nguồn gốc từ thực vật và động vật. B. Do con người tạo ra từ một số chất hóa học.
C. Từ sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau. D. Đáp án khác.
Câu 2: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được
may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động.
B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà.
D. Trang phục đi học.
Câu 3: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống,
tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động.
B. Trang phục dự lễ hội.
C. Trang phục ở nhà.
D. Trang phục đi học.
Câu 4: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe
khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển.
B. Phong cách thể thao.
C. Phong cách dân gian.
D. Phong cách lãng mạn.
Câu 6: Mặc thoáng mát, dễ bị nhàu, giặt lâu khô là đặc điểm của loại vải nào?
A. Vải sợi nhân tạo.

B. Vải sợi hóa học.
C. Vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên.
Câu 7: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày.
B. Thắt lưng.
C. Tất, khăn quàng, mũ.
D. Quần áo.
Câu 8: Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ.
B. Sở thích.
C. Đại trà.
D. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.
Câu 9: Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ:
A. Phong cách thời trang.
B. Cách ứng xử.
C. Địa vị xã hội.
D. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
Câu 10: Cấu tạo bàn là gồm mấy bộ phận chính:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Bộ phận nào của bàn là (ủi) có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là.
B. Dây đốt nóng.
C. Bộ điều chỉnh nhiệt.
D. Vỏ bàn là và dây đốt nóng.
Câu 12: Trong q trình là (ủi), nếu tạm dừng lại cần:
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt.

B. Đặt mũi bàn là hướng lên trên.
C. Đặt bàn là dựng đứng.
D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên, hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 13: Sau khi là (ủi) xong cần:
B. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
B. Đợi bàn là nguội.
C. Cất bàn là.
D. Rút phích cắm điện khỏi ổ cắm, để nguội và cất.
Câu 14: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sánh khi cấp điện?
A. Vỏ đèn.
B. Bộ nguồn.
C. Bảng mạch LED.
D. Vỏ đèn và bộ nguồn.
Câu 15: Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiệt độ là cho vải bông?
A. Line.
B. Wool.
C. Cotton.
D. Line và wool.
Câu 16: Đồ dùng nào sau đây khơng phải là đồ dùng điện trong gia đình?


A. Máy xay sinh tố.
B. Máy sấy.
C. Xe đạp.
D. Bàn là.
Câu 17: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 18: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện nào sau đây thường được sử dụng trong gia đình?
A. Bút thử điện và bút chì.
B. Găng tay cao su và thanh thép.
C. Thảm cao su và thanh sắt.
D. Bút thử điện và găng tay cao su.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an tồn khi sử dụng điện?
B. Khơng thả diều ở những nơi có dịng điện đi qua.
B. Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng để đảm bảo an tồn điện.
C. Khơng đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn.
D. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20:
a/ Em thường bảo quản trang phục của mình như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
b/ Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 21: Tủ quần áo ở nhà củ em được sắp xếp như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
Câu 22: Em hãy cho biết tai nạn điện giật xảy ra đối với con người do những nguyên nhân nào?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Câu 23: Em hãy cho biết việc sử dụng đồ dùng điện trong gia đình em có điểm nào chưa an toàn

và nêu biện pháp khắc phục?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………


ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I/. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1/. (0.5 điểm) Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu
B. Lông vịt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cây bông
Câu 2/. (0.5 điểm) Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa
B. Chống nắng
C. Giữ ấm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3/. (0.5 điểm) Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4/. (0.5 điểm) Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ

B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích
D. Đại trà
Câu 5/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của bàn là có chức năng bảo vệ các bộ phận bên trong?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.
B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ →
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 7/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8/. (0.5 điểm) Nguyên lí làm việc cảu đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Phát ra ánh sáng
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn
Câu 9/. (0.5 điểm) Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy
B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10/. (0.5 điểm) Hình nào sau đây là cối máy xay?



A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 11/. (0.5 điểm) Kí hiệu nào sau đây thể hiện nhiêt độ là cho vải bông?
A. COTTON
B. WOOL
C. LINEN
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12/. (0.5 điểm) Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13/. (0.5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Trước khi sử dụng
B. Sau khi sử dụng
C. Trước và sau khi sử dụng
D. Không cần thiết phải kiểm tra
Câu 14/. (0.5 điểm) Hành động nào sau đây gây nguy hiểm:
A. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.
B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện
C. Vi phạm hành lang an toàn trạm điện
D. Cả 3 đáp án trên
II/. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1/. (2.0 điểm) Em hãy mô tả những biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2/. (1.0 điểm) Tủ quần áo của em đã được sắp xếp như thế nào?

----------------------------HẾT-------------------------



ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I/. PHẦN I: HƯỚNG DẪN CHUNG
- Trắc nghiệm: 7 điểm
- Tự luận: 3 điểm
II/. PHẦN II: HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
Phần Câu
Nội dung
I/.
1
C
Trắc
2
D
nghiệm 3
D
(7.0
4
C
điểm)
5
A
6
A
7
C

8
A
9
C
10
A
11
A
12
A
13
A
14
D
II/. Tự 1
Một số biện pháp đảm bảo an toàn khi sử dụng điện:
luận
- Lắp đặt ổ lấy điện ngoài tầm với của trẻ em hoặc che chắn ổ lấy điện
(3.0
khi chưa sử dụng;
điểm)
- Thường xuyên kiểm tra dây điện, đồ dùng điện trong gia đình để
phát hiện hư hỏng cách điện, rị điện và khắc phục;
- Khơng đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. Tránh xa
khu vực dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
- Sử dụng đồ dùng điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất;
2
Tủ quần áo của em đã được sắp xếp là:
- Những chiếc áo sơ mi và dễ nhăn em treo lên mắc.
- Đồ sử dụng thường xuyên em gấp gọn. Đồ ít sử dụng em bọc túi và

bảo quản một ngăn tủ riêng.

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NH 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút


I/TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Những ưu điểm sau đây: “Hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy” là của
loại vải nào?
A. Vải sợi bông.
B. Vải sợi nhân tạo.
C.Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi pha.
Câu 2. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết?
A. Trang phục mùa hè.
B. Trang phục mùa đông.
C.Trang phục mùa thu.
D. Đồng phục học sinh.
Câu 3. Thời trang là gì?
A. Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến
trong một thời gian nhất định.
B. Thời trang là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
C. Thời trang là hiểu và cảm thụ được cái đẹp.
D. Thời trang là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được một số đông ưa chuộng
trong một thời gian.
Câu 4: “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong
cách thời trang nào?
A. Phong cách đơn giản
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách công sở.
Câu 5. Bộ phận nào của máy xay chứa động cơ điện?
A. Thân máy.
B. Cối xay.
C. Bộ phận điều khiển.

D. Lưỡi dao.
Câu 6. Quan sát hình 9.1 cấu tạo của bàn là và cho biết bộ phận số 3 có tên là gì?
A. Vỏ bàn là.
B. Dây đốt nóng.
C. Đế bàn là.
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ.
Câu 7. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng ta cần quan
tâm đến thơng số kĩ thuật nào?
A. Dịng điện định mức.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D.Công suất khi hoat động.
Câu 8. Trong quá trình là, nếu tạm dừng chúng ta cần làm gì?
A. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt, mũi hướng xuống.
B. Đặt bàn là xa quần áo, đế hướng xuống.
C. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.


D. Đặt bàn là dựng đứng.
Câu 9. Sơ đồ khối sau mơ tả ngun lí làm việc của thiết bị nào?

A. Bàn là.
B. Đèn Led.
C. Máy xay.
D. Nồi cơm điện.
Câu 10. Trên đèn LED là có ghi 220V-36W đó là những thông số kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức, dịng điện định mức
B. Điện áp định mức, cơng suất định mức.
C. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
D. Điện áp định mức và dung tích

Câu 11. Để phịng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào?
A. Trước khi sử dụng.
B. Sau khi sử dụng.
C. Trước và sau khi sử dụng.
D. Không cần thiết phải kiểm tra.
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hành động nào sau đây khơng an tồn với người sử dụng khi sử dụng đồ
dùng điện trong gia đình?
A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt
B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng
C.Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện
D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện
Câu 14. Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta:
A. Chạm tay vào nguồn điện.
B. Chạm vào đồ dùng điện bị rị điện ra lớp vỏ bên ngồi.
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.
D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.
TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Em có thể làm gì để đảm bảo an tồn khi sử dụng điện tại gia đình mình? (2,0
điểm)
Câu 2: Em hãy mơ tả vóc dáng của mình và lựa chọn loại vải cho phù hợp? (1,0 điểm)
-------------------------------------HẾT-------------------------------------------


ĐỀ THAM KHẢO


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

A

D

A

C

A

B

B

C

A

B

A


D

A

C

II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu

Câu 1
(2,0 điểm)

Câu 2
(1,0 điểm)

Nội dung
*Hs kể được ít nhất 4 biện pháp:
- Sử dụng nút bịt che chắn ổ lấy điện khi không sử dụng.
+Sử dụng băng keo cách điện che phủ những chỗ dây dẫn điện
bị nứt, hỏng
+Khơng đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.
+Khơng thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua.
HS mơ tả vóc dáng bản thân của mình, và lựa chọn vải cho phù
hợp dựa theo kiến thức đã học.

Số điểm
0.5
0,5
0,5

0,5
1


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32 (bài 6 đến hết bài 10)
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 6
T
T

Nội
dung
kiến
thức

Đơn vị
kiến
thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết
Số
CH

1


1.1 Các
loại vải
thông
dụng
dùng
để may
Trang
trang
phục và phục
thời
1.2.
trang
Trang
phục
1.3. Thời
trang

2.1.
dụng
Đồ
dùng
dùng
điện
2 điện
trong
trong
đình
gia đình 2.2.
tồn

điện
trong
đình
Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

0

Thông hiểu

Thời
gian
(phút)

Số
CH

0

1

Thời
gian
(phút)
3

Tổng

Vận dụng

Số
CH

Thời
gian
(phút)

0

0

%
Tổng
điểm

Vận dụng
cao
Số
Thời
CH
gian
(phút)

Số
CH
T T
N L

Thời
gian

(phút)

0

1

0

3

0,5

1

1,5

0

0

0

0

1

5

1


1

6,5

1,5

1

1,5

1

3

0

0

0

0

2

0

4,5

1,0


7

0

15

3,5

3

1

16

3,5

1
4

2

45

100

45
100

100
100


Sử
đồ
4

6

3

9

0

0

0

0

gia
An
2

3

8

12

1


3

1

10

0

0

1

5

gia
6

40%

18
30%

70%

1

10
20%


10%
30%

16
100


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (0,5 điểm) Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy
nhóm chính?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
Câu 2: (0,5 điểm) Để phòng tránh tai nạn điện, cần kiểm tra đồ dùng điện khi nào:
A. Sau khi sử dụng
B. Trước khi sử dụng
C. Không cần thiết phải kiểm tra
D. Trước và sau khi sử dụng
Câu 3: (0,5 điểm) Theo em trang phục trong cuộc sống được đánh giá như thế nào ?
A. Rất ít loại
C. Nhiều loại
B. Khơng phong phú
D. Đa dạng và phong phú
Câu 4: (0,5 điểm) kí hiệu MAX trên bàn là có ý nghĩa gì ?
A. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ cao nhất
B. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là ở mức độ thấp

C. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải lanh
D. Vị trí đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với nhóm quần áo may bằng vải cotton
Câu 5: (0,5 điểm) Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn LED?
A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED.
B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn.
C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED.
D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.
Câu 6: (0,5 điểm) Trong quá trình là (ủi), nếu tạm dừng cần:
A.
Đặt bàn là dựng đứng.
B. Đặt mũi bàn là hướng lên
C. Đặt bàn là vào để cách nhiệt
D.
Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.
Câu 7: (0,5 điểm) Công dụng của đèn LED là:
A. Đồ dùng điện để chiếu sáng
B. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm
C. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
D. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
Câu 8: (0,5 điểm) Nội dung nào khơng đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ?
A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện
B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng có uy tín


C. Lựa chọn lựa chọn loại cao cấp nhất
D. Lựa chọn loại có thơng số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình.
Câu 9: (0,5 điểm) Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội
B. Trang phục được sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc

D. Những kiểu trang phục được sử dụng lâu dài trong xã hội
Câu 10: (0,5 điểm) Nguên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Dùng vật liệu kim loại chạm vào trong ổ cắm điện
B. Chạm vào đồ dùng điện
C. Vi phạm hành lang an tồn điện
D. Đến gần vị trí dây điện bị đứt rơi xuống đất
Câu 11: (0,5 điểm) Công dụng của ấm đun nước là:
A. Chế biến thực phẩm
B. Làm mát
C. Đun nước nóng
D. Tạo ánh sáng
Câu 12: (0,5 điểm) Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì ?
A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W
B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W
C. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W
D. Cơng suất định mức: 220V; dung tích: 1000W
Câu 13: (0,5 điểm) Tai nạn điện giật nếu chúng ta
A. Chạm tay vào nguồn điện
B. Chạm tay vào đồ dùng điện không bị rị điện ra lớp vỏ bên ngồi
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
D. Cầm nắm vào vị trí dây dẫn điện có lớp vỏ cách điện
Câu14: (0,5 điểm) Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm và tham gia
các sự kiện có tính chất quan trọng?
A. Phong cách cổ điển
C. Phong cách thể thao
B. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em đang sử
dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại, … bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em nên xử lí

như thế nào để đảm bảo an tồn điện?
Câu 2:(1,0 điểm) Bạn Lan Anh thường không tự tin với vóc dáng thấp và béo của mình. Em hãy tư
vấn để giúp Lan Anh lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của bạn ấy?
…………………….HẾT………………
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu!


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu
1
2
3

Đáp án

4

5

6

7

A

B


D

A

A

D

A

8

9

10

11

12

13

14

D

B

A


C

B

C

C

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu

Nội dung

Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em
đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…bị hư
hỏng lớp vỏ cách điện,
1

* Em sẽ xử lí:- Tắt công tắc dẫn nguồn điện.

Điểm

1.0
1.0

- Em sẽ nhờ sự giúp đỡ của bố mẹ, vì em cịn nhỏ khơng nên tiếp xúc
với những đồ dùng điện bị hư hỏng.

2


Vì dáng bạn Lan Anh thấp và béo nên phải lựa chọn các loại vải, trang
phục có kiểu dáng vừa với cơ thể để tạo cảm giác thon gọn, cao lên
- Màu sắc tối: hạt dẻ, đen, xanh đậm; mặt vải trơn, phẳng, mờ đục, có
độ đàn hồi.
- Hoạ tiết kẻ dọc, hoa văn có dạng sọc dọc, hoa nhỏ; túi to có độ dài qua
hơng, thắt lưng có độ to vừa phải, giày hở mũi hoặc mũi nhọn.

0,5
0,5


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút

I. MA TRẬN:

TT

1

2

Nội dung
kiến thức

Trang
phục và
thời trang


Đồ dùng
điện

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

Đơn vị kiến
thức

1.1. Các loại
vải thường
dùng để may
trang phục
1.2. Trang
phục
1.3. Thời trang
2.1. Sử dụng
đồ dùng điện
trong gia đình
2.2. An tồn
điện trong gia
đình

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thơng hiểu
thấp
Thời

Thời
Số
Số
gian
gian
CH
CH
(phút)
(phút)

Nhận biết

Vận dụng cao

Số CH

%
tổng
điểm

Số
CH

Thời
gian
(phút)

TN

TL


Thời
gian
(phút)

0

0

0

1

0

3,0

5,0

0

0

1

5

1

1


6,5

15,0

3,0

0

0

0

0

2

0

4,5

10,0

3

9,0

0

0


0

0

7

0

15

35,0

3,0

1

3,0

1

10,0

0

0

3

1


16,0

35,0

12

6

18

1

10,0

1

5,0

14
70

2
30

45
100
100

100

100

Số
CH

Thời
gian
(phút)

0

0

1

3,0

0

1

1,5

0

0

1

1,5


1

4

6,0

2
8

Tổng

40

30
70

20

10
30


ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút

I. Trắc nghiệm: (7đ) chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Dựa vào thông tin thành phần sợi dệt. Em hãy xác định xem loại vải gì?
65% cotton
35% polyester
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 2. Hãy cho biết đâu là trang phục?
A. Quần áo
B. Mũ
C. Giày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình nào sau đây thể hiện phong cách lãng mạn?

A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 4. Phong cách cổ điển có đặc điểm:
A. Giản dị
B. Nghiêm túc
C. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự
D. Lịch sự
Câu 5. Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng khi cấp điện?
A. Vỏ đèn
B. Bộ nguồn
C. Bảng mạch LED
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Sơ đồ khối mơ tả ngun lí làm việc của bàn là là:
A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng.

B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng
C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng → Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ
D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn là
Câu 7. Bộ phận nào của máy xay có các nút tắt, mở:
A. Thân máy
B. Cối xay
C. Bộ phận điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên


Câu 8. Máy hút bụi có chức năng là
A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa
B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc
C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi
D. Giúp làm tươi mới và lưu thơng khơng khí mát mẻ
Câu 9. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ”
là công dụng của
A. Bếp hồng ngoại
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn ngủ
D. Ấm đun nước
Câu 10. Thông số kĩ thuật nào sau đây là của nồi cơm điện?
A. Điện áp định mức
B. Dung tích
C. Sải cánh
D. Đáp án A và B
Câu 11. Đèn điện là
A. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn
B. Đồ dùng điện chiếu sáng
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm

D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm
Câu 12. Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?
A. Chạm tay vào nguồn điện
B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện
C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống
D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài
Câu 13. Yêu cầu nào dưới đây thuộc về an toàn khi sử dụng đối với đồ dùng điện?
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong
quá trình vận hành.
B. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.
C. Khơng chạm vào chỗ đang có điện
D. A và B
Câu 14. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất
B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện
C. Sử dụng bút thử điện kiểm tra nguồn điện
D. Cả 3 đáp án trên
II. Tự luận: (3đ)
Câu 15: (2 điểm). Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia đình em
đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện thoại,…bị hư hỏng lớp vỏ cách
điện, em nên xử lí như thế nào để đảm bảo an toàn điện?
Câu 16: (1 điểm). Bạn Trung đang học lớp 6A, có vóc dáng mập mạp, nhưng hơi thấp.
Em hãy giúp bạn ấy chọn 1 trang phục mà phù hợp với vóc dáng của bạn ấy.


ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian làm bài :45 phút


I.Trắc nghiệm: (Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
C
D
A
C
C
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
C
D
B
C

Câu 6
A
Câu 13
D

II.Tự luận: (3đ)
Câu

Đáp án
Khi phát hiện dây dẫn cấp nguồn của các đồ dùng điện mà gia
đình em đang sử dụng như: đèn bàn học, quạt bàn, dây sạc điện
Câu 15
thoại,…bị hư hỏng lớp vỏ cách điện, em sẽ nhờ sự giúp đỡ của bố
mẹ, vì em cịn nhỏ khơng nên tiếp xúc với những trường hợp hỏng
hóc điện.
Bạn Trung nên chọn bộ trang phục có:
- Màu đậm, hoa văn kẻ sọc dọc
Câu 16
- Chất vải trơn, phẳng, mờ đục
- Kiểu may vừa sát cơ thể
- Đường nét chính dọc thân áo.

Câu 7
C
Câu 14
A

Điểm
2 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 6
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề )

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN LONG ĐIỀN
TỔ BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ

1. Phạm vi kiến thức: Tuần 19 đến hết tuần 32 (bài 6 đến hết bài 10)
2. Hình thức kiểm tra: 70% TNKQ + 30% tự luận.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MƠN CƠNG NGHỆ, LỚP 6
T Nội
Đơn
T dung vị kiến
kiến
thức
thức
Nhận biết
Số
CH

1

1.1
Trang Các
phục
loại

vải
thời
thơng

trang
dụng
dùng
để
may
trang
phục
1.2.
Trang
phục
1.3.
Thời
trang

2 Đồ
dùng
điện
trong
gia

2.1. Sử
dụng
đồ
dùng
điện

0

Mức độ nhận thức


%
Tổng
điểm

Thông hiểu Vận dụng

Thời Số
gian CH
(phút
)
0

Tổng

1

Thời Số
gian CH
(phút
)
3

0

Vận dụng Số
Thời
cao
CH gian
Thời Số
Thời T T (phút

gian CH gian N L )
(phút
(phút
)
)
0

0

1

0

3

5

1

1,5

0

0

0

0

1


5

1

1

6,5

15

1

1,5

1

3

0

0

0

0

2

0


4,5

10

7

0

15

35

4

6

3

9

0

1

0

0

0



đình

trong
gia
đình
2.2.
An
tồn
điện
trong
gia
đình

Tổng
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ chung (%)

2

3

8

12

1

6


40%

3

1

18

1

30%

10

10

0

0

1

5

20%

70%

10%

30%

3

1

16

35

1
4

2

45

100

16
100

45
100

100
100

LƯU Ý: Tùy tình hình HS, GV có thể thay đổi số lượng câu hỏi ở mỗi chủ đề cho phù
hợp

- Tỉ lệ điểm: Trắc nghiệm 70%, Tự luận 30%; Nhận biết 40%, Thông hiểu 30%, Vận dụng
20%, Vận dụng cao 10% ; Nửa
đầu kỳ II: 30%, nữa cuối kỳ II: 70% ; Tỉ lệ điểm ở các đơn vị kiến thức tương đương với thời
gian dạy học (số tiết)/đơn vị
kiến thức đó.
- Số câu hỏi: 16 câu
+ Tự luận: 02 câu, trong đó: 1 câu ở mức vận dụng, 1 câu vận dụng cao
+ Chọn trắc nghiệm: 14 câu thì mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm, trong đó 8 câu ở phần nhận
biết, 6 câu ở phần thông hiểu

2


×