Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ THI CÔNG NGHỆ lớp 6 HKI CÓ MA TRẬN MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135 KB, 9 trang )

ĐỀ THAM KHẢO MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 HKI
I.
Mục đích:
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong may
mặc trong gia đình và trang trí nhà ở.
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra
45 phút
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết

Thông hiểu

Tên chủ đề
TNKQ

TL

Chương I: May
mặc trong gia
đình

1. Phân biệt được
các loại vải bằng
thao tác gì
2.Cách chọn vải
tạo cảm giác gấy
đi, cao lên.
3. Kiểu may tạo
cảm giác gầy đi
cao lên như thế


nào
4. Sử dụng trang
phục như thế nào
là phù hợp.
5. Vải hoa sẽ hợp
với vải trơn nào

Số câu hỏi:5
Số điểm:2.5
Tỉ lệ:25%

5câu
2.5
25%

Chương II:
Trang trí nhà ở

7.Biết được nhà ở
sạch sẽ ngăn nắp.
8.Cách chọn tranh
ảnh đẹp.

TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNK

Q

TL

Cộng

TL
6.Giải thích
được vải sợi
thiên nhiên
được nhiều
người sử
dụng.

5câu
2.5
25%
11.Độ dài giữa các
cành chính trong
khi cắm hoa.
12.Nhà chật sử

13.Cây
và hoa
nghĩa
trọng

cảnh
có ý
quan

trong

14.Liên hệ
thực tế cuộc
sống để giữ
gìn nhà ở


Số câu hỏi:9
Số điểm:7.5
Tỉ lệ:75%
T Số câu
hỏi:14
T Số điểm:10
T Tỉ lệ: 100%

9.Nhận biết được dụng đồ đạc như
các loại cây và thế nào là hợp lí.
hoa dùng trong
trang trí.
10.Dụng cụ nào
dùng để cấm hoa
trang trí.
5 câu
2 câu
2.5
1
25%
10%
10 câu

2 câu
5
1
50%
10%
IV. Đề kiểm tra.

cuộc sống.

sạch sẽ .

1câu
2.5
25%%

1câu
1.5
15%

1câu
2.5
25%%

1câu
1.5
15%

9 câu
7.5
75%

14câ
u
10
100%


PHÒNG GD & ĐT THỐT NỐT
TRƯỜNG THCS TRUNG NHỨT

Điểm bằng
số

Điểm bằng
chữ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên và chữ kí:
Giám khảo1:……………........
………………………….........
Giám khảo 2:…………….......
………………………….........

ĐỀ: 1
Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là:

A. Vò vải
B. Vò vải, đốt sợi vải
C. Đốt sợi vải
D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải.
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải
A. Màu tối, mặt vải trơn, hoa nhỏ.
B. Màu sáng, mặt vải thô, hoa to.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A và B sai
Câu 3: Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác.
A. Béo ra, thấp xuống.
B. Thấp xuống, gầy đi.
C. Gầy đi, cao lên.
D. Béo ra, cao lên.
Câu 4: Sử dụng trang phục hợp lí là sử dụng:
A. Phù hợp với hoạt động.
B. Phù hợp với môi trường và công việc.
C. Phù hợp với nhà của mình.
D. Phù hợp với hoạt động, phù hợp với môi trường và công việc.
Câu 5: Vải hoa sẽ hợp với vải trơn
A. Có màu không trùng với vải hoa.
B. Có màu đối nhau với vải hoa.
C. Có màu trùng với 1 trong các màu chính của vải hoa
D. Có màu khác với vải hoa.
Câu 6: Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp là:
A. Trong nhà đồ đạc lộn xộn, ngoài nhà không có rác.
B. Ngoài nhà không có rác, trong nhà đồ đạc sắp xếp gọn gàng, ngăn
nắp.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A và B sai.



Câu 7: Để chọn tranh ảnh đẹp cần:
A. Chọn nội dung tranh.
B. Chọn màu sắc tranh, nội dung tranh.
C. Chọn màu sắc tranh, nội dung tranh, kích thước tranh phải cân xứng
với tường.
D. Chọn màu sắc tranh.
Câu 8: Một số loại cây cảnh thường dùng trang trí là:
A. Cây hoa hồng, cây hoa lan.
B. Cây có hoa, cây chỉ có lá, cây leo cho bóng mát
C. Cây dương xỉ, đinh lăng.
D. Cây râm bụt, cây cẩm tú cầu.
Câu 9: Các loại hoa dùng trong trang trí là:
A. Hoa mai
B. Hoa lan
C. Hoa sứ, hoa huệ.
D. Hoa tươi, hoa giả, hoa khô.
Câu 10: Dụng cụ cắm hoa gồm:
A. Bình cắm hoa.
B. Bình cắm, dao, mút xốp, hoa, lá, cành ..
C. Dao, kéo, kiềm
D. Mút xốp lưới thép, bàn chông.
Câu 11: Theo nguyên tắc cắm hoa thì chiều dài cành chính thứ 2 bằng:
A. 2/3 lần chiều dài cành chính thứ nhất.
B. 1/3 lần chiều dài cành chính thứ hai.
C. 3/3lần chiều dài cành chính thứ ba.
D. Bằng chiều dài cành chính thứ nhất.
Câu 12: Nhà chật cần sử dụng:
A. Nhiều loại đồ đạc khác nhau

B. Đồ đạc có nhiều công dụng
C. Ghế nệm, bàn dài, ghế tròn
D. Ghế cao cấp, tủ rộng lớn....
Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? (2,5 điểm)
Câu 2: Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? Em phải làm gì để giữ
gìn nhà em sạch sẽ và ngăn nắp? (1.5 điểm)

BÀI LÀM


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
Câu

1
B

2

A

3
C

4
D

5
C

6
B

7
C

8
B

9
D

10
B

11
A

12

B

II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 1: 2.5 điểm
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên.(0,5đ)
- Làm cho căn phòng đẹp và mát mẻ hơn.(0,5đ)
- Cây cảnh góp phần làm trong sạch không khí. (0,5đ)
- Đem lại niềm vui, niềm thư giãn cho con người sau những giờ lao
động học tập mệt mỏi(0,5đ)
- Nghề trồng hoa và cây cảnh còn đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho
nhiều gia đình.(0,5đ)
Câu 3:
- Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp sẽ đảm bảo sức khoẻ cho các thành
viên trong gia đình tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm vật dụng cần thiết hoặc
khi dọn dẹp và làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.(1đ)
_Em sẽ làm các công việc vừa sức của mình như: phụ mẹ làm công
việc nhà, giữ em, dọn dẹp nhà cửa, lau bàn, lau bụi đồ đạc…….(0,5đ)


Người soạn

Tổ trưởng duyệt

Lý Kim Tính

Nguyễn Văn Hoàng

PHÒNG GD & ĐT THỐT NỐT
TRƯỜNG THCS TRUNG NHỨT


Điểm bằng
số

Điểm bằng
chữ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên và chữ kí:
Giám khảo1:…………………...
…………………………………
Giám khảo 2:………………….
………………………………..

ĐỀ: 2

Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:
A. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên
B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra
C. Từ sợi cây đay
D. Từ sợi tơ tằm
Câu 2: Vải sợi thiên nhiên có tính chất:
A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu
B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp
C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô

D. Ít thấm mồ hôi,khi đốt tro vón cục


Câu 3: Chức năng của trang phục:
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp cho con người
Câu 4: Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 5: Trang phục đẹp là trang phục:
A. Mốt cầu kỳ, đắt tiền
D. Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình
C. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc
D. Phải có nhiều vật dụng đi kèm
Câu 6: Mục đích của việc là (ủi) là:
A. Làm quần áo thơm hơn
B. Làm quần áo phẳng
C. Làm quần áo lâu hỏng hơn
D. Làm cho gián,bọ không cắn phá quần áo
Câu 7: Khi khâu mũi thường (mũi tới) mũi kim cách nhau ....... cm:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Câu 8: Vai trò của gia đình là:
A. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày

B. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ăn ngủ hàng ngày
C. Nơi sinh ra, lớn lên, nuôi dưỡng, giáo dục và chuẩn bị nhiều mặt cho
tương lai
D. Nơi sinh ra, lớn lên, nơi ở hàng ngày và cungvcấp cho chúng ta nhiều
thức ăn ngon
Câu 9: Chất liệu vải thường dùng để may rèm:
A. Vải bền, có độ rủ, vải in hoa.
B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.
C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.
D. Vải in hoa, vải nilon, polyeste.
Câu 10: Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
A. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa.
B. Dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.
C. Dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.
D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.
Câu 11: Hãy đánh dấu X vào cột Đ ( nếu đúng) vào cột S (nếu sai):
Câu hỏi

Đ

S


1. Kê đồ đạc trong phòng cần chỳ ý chừa lối đi để
dễ dàng đi lại
2. Nhà ở chật, một phòng không thể bố trí gọn gàng
thuận tiện được
3. Cây cảnh và hoa đem lại vẻ đẹp dễ thương cho
căn phòng
4. Để cắm một bình hoa đẹp, không cần chỳ ý về sự

cân đối, về kích thước giữa cành hoa và bình cắm
Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 2: Trang phục là gì? Các phân chia loại trang phục? (2điểm)
Câu 3: Em hãy chọn vải, kiểu may 1 bộ trang phục đồng phục đi học của
em? (2điểm)

BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
10 x 0.5 điểm = 5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án A
C
B


4
D

5
C

CÂU 11: 1 điểm 0.25 x 4 = 1 điểm
1.Đ
2.S
3. Đ
4. S

6
B

7
A

8
C

9
B

10
A


II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: 2 điểm

- Trang phục: Bao gồm các loại áo quần và một số vật dụng khác đi kèm
như: mũ, giày, tất, khăn quàng… (1đ)
- Có 4 loại trang phục (1đ)
+ Theo thời tiết: Trang phục mùa lạnh, trang phục mùa nóng.
+ Theo công dụng: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao…
+ Theo lứa tuổi: Trang phục trẻ em, trang phục người đứng tuổi.
+ Theo giới tính: Trang phục nam, trang phục nữ.
Câu 3 :
+ Đặc điểm vóc dáng bản thân (0,5đ)
+ Kiểu áo quần định may (0,5đ)
+ Chọn vải: Chất liệu, màu sắc, hoa văn (0,5đ)
+ Chọn vật dụng đi kèm (0,5đ)
Người soạn

Lý Kim Tính

Tổ trưởng duyệt

Nguyễn Văn Hoàng



×