Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập KIỂM TRA học kì 2 SINH học 12 copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.4 KB, 18 trang )

CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
BIẾT
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật gồm có:
A. Đất-nước-khơng khí
B. Đất-nước-khơng khí-sinh vật
C. Đất-nước-khơng khí-trên cạn
D. Đất-nước-trên cạn-sinh vật
Câu 2: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A. thực vật, động vật và con người.
B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 3: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính
sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 4: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể
bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vơ sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 5: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần
thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 6: Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó lồi có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian


gọi là
A. Nơi ở
B. Sinh cảnh
C. Giới hạn sinh thái
D. Ổ sinh thái
Câu 7: Nơi ở là ?
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi cư trú của lồi
C. khoảng khơng gian sinh thái.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 8: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn
sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển gọi là
A. Nơi ở
B. Sinh cảnh
C. Giới hạn sinh thái
D. Ổ sinh thái
Câu 9: Những lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác
chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
Câu 10: Một số cây cùng lồi sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng
này thể hiện mối quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cộng sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
Câu 11: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là
A. 20C- 420C.

B. 100C- 420C.
C. 50C- 400C
D. 5,60C- 420C.
Câu 12: Những lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.
Câu 13: Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
Câu 14: Kiểu phân bố nào thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều?
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
Câu 15: Đặc trưng nào có vai trị quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều
kiện môi trường thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Mật độ cá thể
C. Nhóm tuổi
D. Kích thước của quần thể
Câu 16: Những lồi có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố
A. hạn chế.
B. rộng.
C. vừa phải.
D. hẹp.



Câu 17: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong

khi mất đi nhóm
A. trước sinh sản.
B. đang sinh sản.
C. trước sinh sản và đang sinh sản.
D. đang sinh sản và sau sinh sản
Câu 18: Vào mùa xn và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động
số lượng cá thể
A. khơng theo chu kì.
B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 19: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của
hiện tượng El - Nino là kiểu biến động
A. theo chu kì mùa.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. khơng theo chu kì.
D. theo chu kì ngày đêm.
Câu 20: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cùa quần thề giao phối?
A. Độ đa dạng về lồi.
B. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
THƠNG HIỂU
Câu 20 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
B. Những con cá sống trong Hồ Tây.
C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
Câu 21: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A.ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 22: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A. kích thước tối đa của quần thể.
B. mật độ của quần thể.
C. kích thước trung bình của quần thể.
D. kích thước tối thiểu của quần thể.
Câu 23: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là
A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. số lượng cá thể có trong quần thể.
C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.
D. số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 24: Các đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng
trưởng.
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 25: Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng lồi, cùng sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh
sản tạo thế hệ mới.
Câu 26: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.

B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
D.hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 27: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.
C.đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hố học của mơi trường xung quanh sinh vật.


D. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.
Câu 28: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong mơi trường, có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi
của môi trường.
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và khơng có sự
cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 29: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống
Câu 30: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế
Câu 31: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. cấu trúc tuổi của quần thể.

B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể.
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 32: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổ định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.
B. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
Câu 33: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. sức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 34: Khi kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu. Điều nào sau đây là không đúng?
A. Quần thể dể rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B. Sự hổ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm
C. Khả năng sinh sản sẽ tăng lên do mật độ cá thể thấp,ít cạnh tranh
D. Giao phối gần xảy ra làm giảm sức sống của quần thể
Câu 35: Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến
động
A. khơng theo chu kì.
B. theo chu kì nhiều năm.
C. theo chu kì mùa.
D. theo chu kì tuần trăng.
Câu 36: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung
cấp nguồn sống của mơi trường.
C. suy thối quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.

Câu 37: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A. Đa dạng loài.
B. Tỉ lệ đực, cái.
C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
D. Mật độ cá thể.
Câu 38: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật khơng theo
chu kì?
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới
80C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 39: Kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể nào sau đây là kiểu biến động theo chu kì?


A. Số lượng cá thể của quần thể tràm ở rừng U Minh giảm sau khi cháy rừng.
B. Số lượng cá thể của quần thể cá chép ở Hồ Tây giảm sau khi thu hoạch.
C. Số lượng cá thể của quần thể ếch đồng ở miền Bắc Việt Nam tăng nhanh vào mùa hè và giảm vào mùa
đông.
D. Số lượng cá thể của quần thể thông ở Côn Sơn giảm sau khi khai thác.
Câu 40: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì
A. quần thể ln có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.
B. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.
C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
VẬN DỤNG.
Câu 41: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của 4 loài A; B; C; D lần lượt là: 10 - 38,50C ; 10,6 - 320C ; 5 - 440C;
8 - 320C. Lồi có khả năng phân bố rộng nhất và hẹp nhất là:
A. C và B
B. C và A

C. B và A
D. C và D
Câu 42: Có bao nhiêu nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi?
(1) Mức sinh sản.
(2) Mức tử vong.
(3) Mức nhập cư (4) Xuất cư.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trị phân giải các chất hữu cơ thành các chất
vô cơ.
B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vơ cơ.
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ.
Câu 44: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ
sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần
thể giảm.
Câu 45: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong mơi trường, khơ có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều trong mơi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.

D. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
Câu 46: khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
QUẦN XÃ SINH VẬT


BIẾT
Câu 1: Quần xã là
A. một tập hợp các sinh vật cùng lồi, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác định.
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, gắn bó với nhau
như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống.
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định.
D. một tập hợp các quần thể khác lồi, cùng sống trong một khoảng khơng gian xác định, vào một thời điểm
nhất định.
Câu 2: Loài ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do
A. số lượng cá thể nhiều.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
Câu 3: Diễn thế nguyên sinh
A. khởi đầu từ mơi trường đã có một quần xã tương đối ổn định.

B. khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật.
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái.
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người.
Câu 4: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện
tượng
A. cạnh tranh giữa các loài.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. khống chế sinh học.
D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 5: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 6: Quan hệ giữa giun sán với người thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. kí sinh.
Câu 7: Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.
Câu 8: Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
A.
nguyên sinh.
B. thứ sinh.
C. liên tục.
D. phân huỷ.

Câu 9: Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
A. nguyên sinh.
B. thứ sinh
C. liên tục
D. phân huỷ.
Câu 10: Quan hệ giữa động vật ăn cỏ với vi khuẩn phân rã xelulôzơ thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 11: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hợp tác.
Câu 12: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với mơi trường
sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải
thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi.
B. cạnh tranh khác loài.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. hội sinh.
Câu 13: Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của mối quan hệ
A. hợp tác.
B. hội sinh.
C. kí sinh - vật chủ.
D. cộng sinh.
Câu 14: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. cá rơ phi và cá chép.
B. chim sâu và sâu đo.

C. ếch đồng và chim sẻ.
D. tôm và tép.
Câu 15: Trong cùng một thuỷ vực, ngưịi ta thường ni ghép các lồi cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm
đen, rô phi, cá chép để
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ. D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 16: Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ
A. hội sinh.
B. ký sinh.
C. cộng sinh.
D. cạnh tranh
Câu 17: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh - vật chủ
Câu 18: Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.


Câu 19: Các cây tràm ở rừng U minh là lồi
A. ưu thế.
B. đặc trưng.
C. đặc biệt.
D. có số lượng nhiều.
Câu 20: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai lồi, trong đó một lồi có lợi cịn lồi kia khơng có lợi

cũng khơng có hại là
A. quan hệ vật chủ - vật kí sinh.
B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
C. quan hệ hội sinh.
D. quan hệ cộng sinh.
Câu 21: Hai loài sống dựa vào nhau, cùng có lợi nhưng khơng bắt buộc phải có nhau, là biểu hiện của mối
quan hệ
A. hội sinh. B. hợp tác.
C. cạnh tranh.
D. cộng sinh.
Câu 22: Hiện tượng loài cá ép sống bám vào cá mập và được cá mập mang đi xa, nhờ đó q trình hơ hấp của
cá ép trở nên thuận lợi hơn và khả năng kiếm mồi cũng tăng lên, cịn cá mập khơng được lợi nhưng
cũng khơng bị ảnh hưởng gì. Đây là một ví dụ về mối quan hệ
A. hợp tác.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
Câu 23: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. kí sinh.
Câu 24: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai lồi cá có cùng nhu cầu thức ăn là
A. cạnh tranh.
B. ký sinh.
C. vật ăn thịt – con mồi.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 25: Lồi chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là lồi có số lượng nhiều hơn hẳn các lồi khác và có vai trị
quan trọng trong quần xã so với các loài khác được gọi là
A. loài ngẫu nhiên.

B. loài đặc trưng.
C. loài chủ chốt.
D. loài ưu thế.
Câu 26: Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật trên cạn là:
A. Thực vật hạt trần.
C. Thực vật thân gỗ có hoa.
B. Thực vật sinh sản sinh dưỡng.
D. Thực vật thân bị có hoa.
HIỂU.
Câu 27: Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. thành phần lồi, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
Câu 28: Hiện tượng khống chế sinh học đã
A. làm cho một loài bị tiêu diệt.
B. làm cho quần xã chậm phát triển.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
D. mất cân bằng trong quần xã.
Câu 29: Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?
A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
C. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
Câu 30: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là
A. ít nhất có một lồi bị hại.
B. khơng có lồi nào có lợi.
C. các lồi đều có lợi hoặc ít nhất khơng bị hại.
D. tất cả các lồi đều bị hại.
Câu 31: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là

A. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trị kiểm sốt và khống chế số lượng cá thể
của các lồi, cịn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi khơng có vai trị đó.
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
C. vật kí sinh thường khơng giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
D. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, cịn vật ăn thịt thì ln có kích thước cơ thể nhỏ
hơn con mồi.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về diễn thế sinh thái ?
A. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
B. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
Câu 33: Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một lồi.
C. Khi thành phần lồi trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.


Câu 34: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và lồi ong hút mật hoa đó thì
A. lồi ơng có lợi cịn lồi hoa bị hại.
B. cả hai lồi đều khơng có lợi cũng khơng có hại.
C. lồi ong có lợi cịn lồi hoa khơng có lợi cũng khơng có hại.
D. cả hai lồi đều có lợi.
Câu 35: Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là
A. sinh khối ngày càng giảm.
B. độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
C. tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
D. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
Câu 36: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài

và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng lồi.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà khơng
gặp ở động vật.
Câu 37: Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau
đây?
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
B. Lồi bị hại ln có kích thước cá thể nhỏ hơn lồi có lợi.
C. Lồi bị hại ln có số lượng cá thể nhiều hơn lồi có lợi.
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai lồi.
Câu 38: Ví dụ khơng phải nói về một quần xã sinh vật là
A. trên một cánh đồng cỏ có quần thể cỏ, quần thể chuột, quần thể vi sinh vật . .
B. rừng ngập mặn ở Xuân Thuỷ, Nam Định có các loài thực vật như sú, vẹt, động vật, . . .
C. trong một khu vườn có 1 đàn gà, 2 luống rau cải, 3 con chim sẻ.
D. trong Hồ Tây có các quần thể động vật, thực vật, vi sinh vật thuỷ sinh . . .
Câu 39: Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các lồi có xu hướng
A. làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
giảm xuống.
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
C. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường giảm
xuống.
D. làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
Câu 40: Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các lồi có các kiểu là
A. phân bố theo chiều thẳng đứng và phân bố theo chiều ngang.
B. phân bố theo chiều ngang và phân bố theo nhóm.
C. phân bố theo kiểu phân tầng và phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. phân bố theo kiểu vòng cung và phân bố theo chiều ngang.
Câu 41: Vai trị số lượng các nhóm lồi trong quần xã được thể hiện bằng các chỉ số rất quan trọng là
A. độ phong phú và tỷ lệ đực/cái của loài. B. tần suất xuất hiện và tỷ lệ đực/cái của lồi.

C. tỷ lệ các nhóm tuổi và độ phong phú của loài. D. tần suất xuất hiện và độ phong phú của loài.
Câu 42: Sự phân tầng thẳng đứng trong rừng mưa nhiệt đới là do:
A. Các quần thể phân bố ngẫu nhiên. B. Trong quần xã có nhiều quần thể cùng loài.
C. Sự phân bố các quần thể trong không gian phụ thuộc vào sự phân bố của sinh vật sống trong rừng.
D. Nhu cầu không đồng đều về điều kiện chiếu sáng trong rừng.
Câu 43: Mỗi quần xã có các đặc trưng cơ bản là
A. đặc trưng về số lượng các cá thể trong mỗi quần thể và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian của
quần xã.
B. đặc trưng về cấu trúc tuổi của các quần thể trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian
của quần xã.
C. đặc trưng về số lượng nhóm lồi trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong thời gian của quần xã.


D. đặc trưng về thành phần loài trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian của quần xã.
Câu 44: Tỉ số % về số cá thể của một lồi nào đó so với tổng số cá thể của tất cả các lồi có trong quần xã
được gọi là
A. tính đa dạng về lồi của quần xã. B. cấu trúc của quần xã.
C. độ phong phú (hay mức giàu có) của lồi. D. tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài.
Câu 45: Các loài trong quần xã thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều thẳng đứng
hoặc theo chiều ngang là
A. do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
B. do nhu cầu sống khác nhau của các loài.
C. do mổi quan hệ cạnh tranh giữa các loài. D. do mối quân hệ hỗ trợ giữa các loài.
Câu 46: Trong quần xã sinh vật khi mơi trường có điều kiện thuận lợi thì quần xã sẽ có
A. độ đa dạng cao. C. ổn định ở trạng thái cân bằng. B. biến động mạnh mẽ. D. độ đa dạng thấp.
Câu 47: Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào
A. diện tích của quần xã.
C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.
B. nhu cầu về nguồn sống.
D. thay đổi do hoạt động của con người.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc trưng về thành phần lồi của quần xã?
A. Lồi đặc trưng có thể là lồi có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
B. Lồi chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng.
C. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt.
D. Lồi ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trị khống chế sự phát triển của các lồi khác,
Câu 49: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
Câu 50: Khi nói về sự phân bố các cá thể trong quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng lồi và có xu hướng giảm mức độ
cạnh tranh giữa các loài.
B. Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích nghi với các điều kiện chiếu sáng
khác nhau.
C. Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ có thành phần lồi kém đa dạng hơn so với vùng khơi xa.
D. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở các vùng có điều kiện sống thuận lợi.
VẬN DỤNG
Câu 51: Cho các mối quan hệ sau:
(1) Vi khuẩn lam trong nốt sần cây họ đậu.
(2) Hải quỳ và cua.
(3) Cây phong lan trên các cây gỗ.
(4) Dây tơ hồng trên cây cúc tần.
(5) Tỏi tiết chất kìm hãm 1 số lồi xung quanh nó.
(6) Lúa và cỏ dại tranh giành ánh sáng.
(7) Trùng roi trong ruột mối. Thuộc quan hệ đối kháng gồm có
A. 5, 6, 7.
B. 2, 4, 6.7.
C. 4, 5, 6.
D. 1, 3, 6.

Câu 52: Điểm giống nhau cơ bản giữa quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác là
A. quan hệ cộng sinh và quan hệ hợp tác đều không phải là quan hệ nhất thiết phải có đối với mỗi lồi.
B. có ít nhất một lồi khơng có lợi gì.
C. hai lồi cộng sinh hay hợp tác với nhau thì chỉ có một lồi có lợi.
D. hai hay nhiều loài tham gia cộng sinh hay hợp tác đều có lợi.
Câu 53: Cho các giai đoạn của diễn thế ngun sinh:
(1) Mơi trường chưa có sinh vật. (2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).
(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong.
(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau. Diễn thế nguyên
sinh diễn ra theo trình tự là:
A. (1), (2), (4), (3).
B. (1), (4), (3), (2).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4), (2).


Câu 54: Cho các quần xã sinh vật sau: (1) Rừng thưa cây gỗ nhỏ ưa sáng. (2) Cây bụi và cây cỏ chiếm ưu thế.
(3) Cây gỗ nhỏ và cây bụi. (4) Rừng lim nguyên sinh. (5) Trảng cỏ. Sơ đồ đúng về quá trình diễn
thế thứ sinh dẫn đến quần xã bị suy thoái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn là
A. (5) → (3) → (1) → (2) → (4).
C. (4) → (5) → (1) → (3) → (2).
B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4).
D. (4) → (1) → (3) → (2) → (5).
Câu 55: Cho các thơng tin về q trình diễn thế sinh thái như sau:
(1) Xuất hiện ở môi trường trống trơn, chưa từng có quần xã sinh vật nào tồn tại.
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của mơi trường.
(3) Kết quả cuối cùng là hình thành nên quần xã đỉnh cực.
(4) Nguyên nhân gây ra diễn thế là do tác động khai thác tài nguyên của con người.
(5) Q trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa
các loài trong quần xã. Từ các thơng tin trên, có bao nhiêu thơng tin là đặc điểm chung mà cả diễn thế nguyên

sinh và diễn thế thứ sinh đều có?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 56: Khi nói về diễn thế trong quần xã, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu ý đúng?
(1) Trong quần xã, lồi có hoạt động mạnh tác động vào môi trường làm thay đổi môi trường và bị môi trường
tác động ngược trở lại dẫn đến diệt vong. Đây là hiện tượng tự đào huyệt chơn mình
(2) Trong q trình diễn thế, lồi ưu thế có hoạt động mạnh mẽ sẽ làm thay đổi điều kiện sống theo hướng
thuận lợi cho loài nên ngày càng chiếm ưu thế hơn trong quần xã.
(3) Hoạt động xây các đập thủy điện tại thượng nguồn sơng Mekong góp phần cải tạo thiên nhiên và làm cho
quần xã sinh vật ngày càng phong phú.
(4) Nghiên cứu diễn thế sinh thái giúp chúng ta biết quy luật phát triển của quần xã sinh vật, từ đó có thể xây
dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên và khắc phục biến đổi bất
lợi của môi trường.
(5) Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã hoặc do hoạt động
khai thác tài nguyên của con người.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2.
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
NHẬN BIẾT
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng trồng.
B. Hồ nuôi cá.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng ruộng.
Câu 3: Lưới thức ăn là
A.nhiều chuỗi thức ăn.

B. gồm nhiều loài sinh vật
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
Câu 4: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trị phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi
trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm.
B. thực vật. C. động vật ăn thực vật.
D. động vật ăn thịt.
Câu 5: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là một hệ sinh thái?
A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái. B. Vì thành phần chính là nước.
C. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.
D. Vì nó chứa rất nhiều động vật thuỷ sinh.
Câu 6: Trong cấu trúc hệ sinh thái, thực vật thuộc nhóm:
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ.
C. sinh vật phân giải.
D. sinh vật bậc cao.
Câu 7: Kiểu hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được
cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng lồi hạn chế?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp. B. Hệ sinh thái biển.
C. Hệ sinh thái thành phố.
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
Câu 8: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.
B. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã
Câu 9: Trong một hệ sinh thái
A. sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình
B. năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó



C. sự chuyển hố vật chất diễn ra khơng theo chu trình
D. năng lượng thất thốt qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
Câu 11: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật.
B. dinh dưỡng.
C. động vật ăn thịt và con mồi.
D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân
giải.
Câu 12: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác.
B. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá.
C. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá.
D. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá.
Câu 13: Trong hệ sinh thái lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi.
B. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân
giải.
C. giữa thực vật với động vật.
D. dinh dưỡng và sự chuyển hoá năng lượng.
Câu 14: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các lồi trong quần xã sinh vật là quan hệ
A. Hợp tác
B. Cạnh tranh
C. Dinh dưỡng
D. Sinh sản
Câu 15: Trong chuỗi thức ăn trên cạn khởi đầu bằng cây xanh, mắt xích có sinh khối lớn nhất là sinh vật
A. tiêu thụ bậc một. B. sản xuất.
C. tiêu thụ bậc ba.
D. tiêu thụ bậc hai.

Câu 16: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngơ, châu chấu ăn lá ngơ, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. Châu chấu và sâu
B. Rắn hổ mang
C. Chim chích và ếch xanh
D. Rắn hổ mang và chim chích
Câu 17: Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
A. sinh vật tiêu thụ bậc ba.
B. sinh vật tiêu thụ bậc một.
C. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
D. sinh vật sản xuất.
Câu 18: Vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu tham gia vào chu trình nào?
A. Chu trình nitơ.
B. Chu trình cacbon.
C. Chu trình photpho.
D. Chu trình nước.
Câu 19: Hiệu ứng nhà kính là kết quả của:
A. tăng nồng độ CO2.
B. tăng nhiệt độ khí quyể
C. giảm nồng độ O2.
D. Làm thủng tầng ôzôn.
Câu 20: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tơm → Cá rơ → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô
thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 4.
B. cấp 2.
C. cấp 1.
D. cấp 3.
Câu 21: Trong một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây có tổng sinh khối lớn
nhất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 22: Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái có năng suất sinh vật sơ cấp cao nhất là
A. rừng ôn đới.
B. rừng mưa nhiệt đới.
C. rừng thông phương Bắc.
D. savan.
Câu 23: Trong một hệ sinh thái dưới nước, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?
A. Động vật ăn thực vật đáy
C. Động vật ăn thịt.
B. Động vật ăn thực vật nổi.
D. Thực vật thủy sinh.
Câu 24: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trị truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh vào
chu trình dinh dưỡng?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật phân huỷ.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật tự dưỡng.
Câu 25: Trong chu trình sinh địa hóa, nitơ từ trong cơ thể sinh vật truyền trở lại môi trường không khí dưới
dạng nitơ phân tử (N2) thơng qua hoạt động của nhóm sinh vật nào trong các nhóm sau đây?
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Động vật đa bào.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.
D. Cây họ đậu
Câu 26: Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo
trình tự
A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu
B. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ
B. tảo đỏ, tạo nâu, tảo lục

D. Tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.


Câu 27: Trong hệ sinh thái, yếu tố có chức năng, tự tạo nên nguồn thức ăn để tự nuôi mình và ni các lồi
sinh vật dị dường là
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ.
C. chất hữu cơ.
D. sinh vật phân giải.
Câu 28: Hệ sinh thái trên cạn được đặc trưng bởi
A. các yếu tố khí hậu.
B. các quần thể sinh vật phân giải.
C. các quần thể thực vật.
D. các quần thể động vật.
Câu 29: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ mơi trường ngồi vào quần xã sinh vật thơng qua hoạt
động của nhóm
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. sinh vật phân giải.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 30: Hệ sinh thái là
A. tập hợp của các quần thể sinh vật với mơi trường vơ sinh của nó, trong đó, các sinh vật tương tác với nhau
và với mơi trường để tạo nên các chu trình sinh địa hố và sự biến đổi năng lượng.
B. tập hợp của quần xã sinh vật với mơi trường hữu sinh của nó, trong đó, các sinh vật tương tác với mơi
trường để tạo nên các chu trình sinh địa hố và sự biến đổi năng lượng.
C. tập hợp của các quần thể sinh vật với mơi trường vơ sinh của nó, trong đó, các quần thể sinh vật tương tác
với nhau và với mơi trường để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lượng.
D. tập hợp của quần xã sinh vật với môi trường vô sinh của nó, trong đó, các sinh vật tương tác với nhau và
với mơi trường để tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lượng.
Câu 35: Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên là các hệ sinh thái

A. rừng trồng.
B. trên cạn.
C. cỏ biển.
D. nhân tạo
Câu 36: Yếu tố đóng vai trị chủ yếu trong q trình hình thành hệ sinh thái trên cạn là
A. các chất hữu cơ.
B. các chất vơ cơ.
C. các yếu tố khí hậu.
D. sinh vật phân giải.
Câu 38: Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng
A. NH3, N2.
B. NO3 ˉ , NH4 + .
C. NO2, NH3.
D. NO2, N2.
Câu 39: Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng sau khi đi qua chuỗi thức ăn đều được
A. tích tụ ở sinh vật phân giải.
B. tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
C. giải phóng vào khơng gian dưới dạng nhiệt.
D. trở lại môi trường ở dạng ban đầu.
Câu 40: Nhóm sinh vật có mức năng lượng lớn nhất trong một hệ sinh thái là
A. động vật ăn thịt
B. sinh vật sản xuất
C. động vật ăn thực vật
D. sinh vật phân huỷ
Câu 41: Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật
bằng phương thức nào?
A. Quang hóa
B. Phân giải
C. Đồng hóa
D. Dị hóa

Câu 42: “ Lúa Chiêm lấp ló đầu bờ - Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”. Ý nghĩa của câu ca dao có liên
quan đến một phần chu trình vật chất nào sau đây?
A. Chu trình oxy
B. Chu trình nước
C. Chu trình nitơ
D. Chu trình phospho
Câu 43: Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ mơi trường ngồi vào quần xã sinh vật thơng qua hoạt
động của nhóm
A. sinh vật tiêu thụ bậc 1 B. sinh vật sản xuất.
C. sinh vật phân giải. D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 44: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về nhóm sinh vật nào?
A. Giới động vật
B. Giới nấm
C. Giới vi khuẩn
D. Giới thực vật
Câu 45: Để cải tạo đất nghèo đạm, người ta thường trồng những cây nào đầu tiên trong số các cây trồng sau
đây?
A. Cây họ đậu.
B. Cây dứa.
C. Cây chuối
D. Cây khoai lang.
Câu 46: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trị truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh
vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật phân giải.
Câu 47: Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển
A. Khu sinh học nước mặn
B. Biôm thềm lục địa
C. Biôm trên cạn

D. Khu sinh học nước ngọt
Câu 48: Trong chu trình cacbon, sau khi cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 qua quá trình quang hợp, thì
cacbon lại được trở lại thành CO2 ở cơ thể sinh vật nhờ q trình
A. cháy.
B. hơ hấp tế bào.
C. hơ hấp tế bào và cháy.
D. quang hợp.
Câu 49: Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?


A. Đồng rêu hàn đới.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
Câu 50: Loài giun dẹp Convolvuta roscoffensin sống trong cát vùng ngập thuỷ triều ven biển. Trong mô của
giun dẹp có các tảo lục đơn bào sống. Khi thuỷ triều hạ xuống, giun dẹp phơi mình trên cát và khi
đó tảo lục có khả năng quang hợp. Giun dẹp sống bằng chất tinh bột do tảo lục quang hợp tổng hợp
nên. Quan hệ nào trong số các quan hệ sau đây là quan hệ giữa tảo lục và giun dẹp.
A. Vật ăn thịt – con mồi.
B. Cộng sinh.
C. Hợp tác.
D. Kí sinh.
Câu 51: Rừng mưa nhiệt đới thường phân bố ở:
A. vùng Bắc Cực
C. vùng nhiệt đới xích đạo
B. vùng ôn đới Bắc Bán Cầu
D. vùng cận nhiệt đới
THÔNG HIỂU
Câu 37: Sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải làm cho lượng khí
CO2 thải vào khơng khí tăng cao, cộng với chặt phá rừng đã làm cho nông độ CO2 trong không khí

tăng lên. Đó chính là ngun nhân của
A. hiện tượng băng ở hai cực tan. B. bão lốc và lũ lụt. C. thiên tai và hạn hán. D. hiệu ứng nhà kính.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Trong một hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng.
B. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vơ sinh (mơi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh
vật).
C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định.
D. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học khơng hồn chỉnh.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trị quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình
dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật
sản xuất rồi trở lại môi trường.
C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng
10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
Câu 31: Trong hệ sinh thái, quần xã sinh vật bao gồm
A. các yếu tố khí hậu ; sinh vật sản xuất ; sinh vật tiêu thụ.
B. chất hữu cơ ; sinh vật tiêu thụ ; sinh vật phân giải.
C. sinh vật tiêu thụ ; sinh vật sản xuất ; sinh vật phân giải.
D. chất vô cơ ; sinh vật sản xuất ; sinh vật tiêu thụ.
Câu 32: Dựa vào nguồn gốc hình thành, người ta chia hệ sinh thái thành hai nhóm lớn là
A. hệ sinh thái ao hồ và hệ sinh thái biển.
B. hệ sinh thái nước ngọt và hệ sinh thái nước mặn.
C. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước. D. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 33: Trên Trái đất nước mưa phân bố khơng đều, khu sinh học có lượng mưa ít nhất là
A. rừng mưa nhiệt đới
B. đồng rêu bắc cực.
C. thảo nguyên nhiệt đới.
D. đồng cỏ ôn đới.

Câu 34: Hệ sinh thái tự nhiên có đặc điểm
A. có kích thước bé và có thể cực bé do các tiểu khí hậu tạo ra.
B. được hình thành bằng các quy luật tự nhiên, rất đa dạng.
C. được hình thành với tốc độ rất nhanh do nhiều nhân tố tác động.
D. được hình thàng bằng các quy luật sinh học, kém đa dạng.
Câu 52: Nguyên nhân quyết định sự phân bố sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong một hệ sinh thái theo
dạng hình tháp do
A. sinh vật thuộc mắt xích phía trước là thức ăn của sinh vật thuộc mắt xích phía sau nên số lượng ln phải
lớn hơn.
B. sinh vật thuộc mắt xích càng xa vị trí của sinh vật sản xuất có sinh khối trung bình càng nhỏ.
C. sinh vật thuộc mắt xích phía sau phải sử dụng sinh vật thuộc mắt xích phía trước làm thức ăn, nên sinh
khối của sinh vật dùng làm thức ăn phải lớn hơn nhiều lần.
D. năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng thường bị hao hụt dần.
Câu 53: Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là


A. Tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
B. Tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết.
C. Tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hóa được.
D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích.
Câu 54: Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
B. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
C. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
Câu 55: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hồn chỉnh vì:
A. Có chu trình tuần hồn vật chất
C. Ln giữ vững cân bằng
B. Có cấu trúc lớn nhất
D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn

Câu 56: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngơ, châu chấu ăn lá ngơ, chim chích và ếch xanh đều ăn châu
chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. châu chấu và sâu
B. rắn hổ mang và chim chích
C. rắn hổ mang
D. chim chích và ếch xanh
Câu 57: Một hệ sinh thái điển hình, có các thành phần cấu trúc là
A. sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
B. thành phần hữu sinh và sinh vật tiêu thụ.
C. thành phần vô sinh và sinh vật sản xuất.
D. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
Câu 58: Hình tháp sinh thái ln có dạng chuẩn (đáy tháp rộng ở dưới, đỉnh tháp hẹp ở trên) là hình tháp biểu
diễn
A. năng lượng của các bậc dinh dưỡng.
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng.
C. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng.
D. sinh khối và số lượng cá thể.
Câu 59: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ
A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so hệ sinh
thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
Câu 60: Dựa theo nguồn gốc hình thành hệ sinh thái được chia thành 2 nhóm lớn là
A. các hệ sinh thái dưới nước và các hệ sinh thái trên cạn
B. các hệ sinh thái tự nhiên và các hệ sinh thái nhân tạo.
C. hệ sinh thái ao hồ và hệ sinh thái ngoài khơi.
D. các hệ sinh thái rừng nhiệt đời và các hệ sinh thái hoang mạc.
Câu 61: Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ

sung thêm các loài sinh vật.
B. Hệ sinh thái nhân tạo ln là một hệ thống kín, cịn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của
con người.
Câu 62: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dịng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan tronhj nhất trong việc truyền năng lượng từ mơi trường vơ sinh vào chu trình
dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như nấm, vi khuẩn.
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo theo chu trình tuần hồn và được sử dụng trở lại.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn nặng lượng bị tiêu hao qua hơ hấp, tạo nhiệt, chất thải.., chỉ có khoảng
10% năng lượng được truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản
xuất rồi trở lại môi trường.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tháp sinh thái?
A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.


C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ..
Câu 64: Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu xuất sinh thái của bậc dinh
dưỡng đó.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D. Tồn bộ lượng cacbon sau khi đia qua chu trình dinh dưỡng được trở lại mơi trường khơng khí.
Câu 65: Ý có nội dung khơng đúng khi nói về hệ sinh thái là
A. hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
B. hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.

C. hệ sinh thái là tập hợp các quần thể sinh vật sống một khu vực địa lí nhất định
D. kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng có thể nhỏ nhưng có thể rất lớn.
Câu 66: Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh vì
A. thực hiện đầy đủ các chức năng sống như trao đổi năng lượng và vật chất giữa hệ với mơi trường thơng
qua 2 q trình tổng hợp và phân giải.
B. các yếu tố trong hệ sinh thái có mối quan hệ gắn bó với nhau, sự hoạt động của yếu tố này cần có yếu tố
kia và ngược lại.
C. có đầy đủ các thành phần như các yếu tố vô sinh và các yếu tố hữu sinh. Các yếu tố hữu sinh khi phân giải
tạo ra các yếu tố vơ sinh.
D. có đầy đủ các thành phần như các yếu tố vô sinh và các yếu tố hữu sinh. Các yếu tố vô sinh cấu tạo nên
các yếu tố hữu sinh
Câu 67: Ở hệ sinh thái dưới nước, các lồi giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó sinh khối của quần thể giáp
xác luôn lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn khơng thiếu thức ăn.
Ngun nhân vì
A. giáp xác là động vật tiêu thụ nên ln có sinh khối lớn hon con mồi.
B. thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn.
C. giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du.
D. thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
Ở hệ sinh thái dưới nước, các lồi giáp xác ăn thực vật phù du, trong đó sinh khối của quần thể giáp xác luôn
lớn hơn sinh khối của quần thể thực vật phù du nhưng giáp xác vẫn khơng thiếu thức ăn vì thực vật phù du có
chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 68: Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện
khí hậu III. Sinh vật sản xuất IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A. II, III, IV, V.
B. I, II, III, IV, V
C. I, III, IV, V
D. I, II, III, V
Câu 69: Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống vì:
A. Nó có cấu trúc của một hệ thống sống
B. Nó có chu trình sinh học hồn chỉnh

C. Nó bao gồm các cơ thể sống tạo thành
D. Nó ln tồn tại bền vững
Câu 70: Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là nguồn sơ cấp, số loài hạn chế và
thường xuyên được bổ sung vật chất?
A. Dịng sơng đoạn hạ lưu C. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Rừng mưa nhiệt đới D. Hệ sinh thái biển
Câu 71: Một chu trình sinh địa hố gồm các phần nào trong các phần sau đây ?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ có ở trong đất, nước.
B. Tổng hợp các chất, phân giải các chất sau đó được lắng đọng hồn tồn trong đất và nước.
C. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất,
nước.
D. Tổng hợp các chất, phân giải và lắng đọng một phần đặc biệt là các chất khó tiêu trong đất và trong nước
Câu 72: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các
nhóm hệ sinh thái dưới nước.
B. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.


D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động
của con người.
Câu 73: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ
sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
Câu 74: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

D. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trị phân giải các chất hữu cơ thành các chất
vô cơ.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây về các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái là đúng?
A. Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các lồi thực vật và vi sinh vật có khả năng quang hợp.
B. Thành phần hữu sinh của quần xã bao gồm các sinh vật và xác chết của các sinh vật.
C. Sinh vật tiêu thụ bao gồm các loài động vật và một số loại nấm.
D. Sinh vật tiêu thụ làm chậm sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái.
Câu 76: Nồng độ CO2 trong bầu khí quyển tăng lên là một trong những nguyên nhân gây ra
A. hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ bề mặt Trái Đất tăng lên, dẫn đến hiện tượng lũ lụt.
B. hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ bề mặt Trái Đất giảm đi, dẫn đến hiện tượng hạn hán.
C. sự rối loạn chu trình nitơ, ảnh hưởng tới quá trình tổng hợp đạm bằng con đường sinh học trên Trái Đất. D.
sự rối loạn chu trình tuần hồn nước, làm suy giảm nghiêm trọng nguồn nước sạch trên Trái Đất.
Câu 77: Cacbon đi vào chu trình cácbon dưới dạng
A. ơxít cácbon (CO) thơng qua quang hợp. B. ơxít cácbon (CO) thơng qua q trình hơ hấp.
C. cácbon điơxít (CO2) thơng qua quang hợp. D. cácbon điơxít (CO2) thơng qua q trình hơ hấp.
Câu 78: Quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần xã cho chúng ta biết
A. dịng năng lượng trong quần xã.
B. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật vào thực vật.
C. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã.
D. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã.
Câu 79: Ý có nội dung sai khi nói về chu trình nước là
A. trên lục địa nước phân bố không đều, nhiều vùng rộng lớn, nhiều tháng nhiều năm không đủ nước và
ngược lại.
B. Trên Trái Đất nước ln duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho khơng khí
được điều hồ.
C. nước khơng chỉ điều hồ khí hậu cho tồn cầu mà cịn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới.
D. nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thơng qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi
nước trên mặt đất.
Câu 80: Nitơ từ xác sinh vật trở lại môi trường đất, nước thông qua hoạt động
A. thơng qua q trình hơ hấp ở sinh vật.

B. thơng qua q trình quang hợp ở thực vật.
C. thơng qua q trình hơ hấp ở động vật.
D. phân giải chất hữu cơ của vi khuẩn, nấm . . .
Câu 81: Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vơ cơ cũng như hữu cơ của hệ
sinh thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hồn tồn khơng được nhắc tới?
A. Sự chuyển hóa các chất từ hữu cơ thành vô cơ và ngược lại B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể
C. Con đường vật chất từ cơ thể ra mơi trường D. Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái
Câu 82: Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là
A. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.
B. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bơng.
C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.
D. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có lồi nào chiếm ưu thế.
Câu 83: Trong nghề ni cá để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì điều nào
dưới đây là cần làm hơn cả?
A. Ni một lồi cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.
B. Ni nhiều lồi cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.


C. Ni nhiều lồi cá sống ở các tầng nước khác nhau.
D. Ni nhiều lồi cá với mật độ càng cao càng tốt.
Câu 84: Đặc điểm nổi bật của động, thực vật ở các đảo đại dương là :
A. Có toàn các loài du nhập từ nơi khác đến. B. Có hệ động, thực vật đa dạng, phong phú hơn ở đảo lục địa.
C. Hay tồn tại những loài đặc hữu.
D. Giống với hệ động, thực vật của lục địa gần nhất.
Câu 85: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa → chuột → rắn → diều hâu.
B. Lúa → diều hâu → chuột → rắn.
C. Lúa → rắn → chuột → diều hâu.
D. Lúa → chuột→ diều hâu → rắn.
Câu 86: Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân gây ô nhiễm mơi trường:

A. Cơng nghiệp quốc phịng và các hoạt động chiến tranh.
B. Hoạt động núi lửa.
C. Các khí thải do hoạt động của nền công nghiệp.
D. Hậu quả của nền nông nghiệp sinh thái.
Câu 87: Năng lượng khi đi qua các bậc dinh dưỡng trong chỗi thức ăn:
A. Chỉ được sử dụng 1 lần rồi bị thất thoát.
B. Được sử dụng quay vòng liên tục.
C. Được sử dụng tối thiểu 2 lần.
D. Được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.
Câu 88: Sản lượng mà sinh vật dị dưỡng tạo ra được gọi là sản lượng
A. sinh vật sơ cấp. B. hữu cơ của tảo. C. sinh vật thứ cấp. D. hữu cơ của cây xanh.
Câu 89: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều
A. từ môi trường qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất.
B. từ sinh vật sản xuất tới môi trường tới các bậc dinh dưỡng.
C. từ các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất tới môi trường.
D. từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
Câu 90: Rừng mưa nhiệt đới thường phân bố ở:
A. vùng Bắc Cực
C. vùng nhiệt đới xích đạo
B. vùng ơn đới Bắc Bán Cầu
D. vùng cận nhiệt đới
Câu 91: Hiệu suất sinh thái là
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hố từ mơi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 92: Sinh quyển là
A. tập hợp tất cả các sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải sống trên Trái Đất và các nhân tố vơ sinh có mối
quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh trên Trái Đất hoạt động như một hệ sinh thái lớn nhất.

C. tập hợp tất cả các sinh vật sản xuất sống trên Trái Đất và các nhân tố vơ sinh trên có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau.
D. tập hợp tất cả các cơ thể sinh vật sống trên Trái Đất, giữa chúng có mối quan hệ với nhau một cách chặt
chẽ.
Câu 93: Dựa vào các đặc điểm địa lí, khí hậu và sinh vật, sinh quyển được chia thành các khu sinh học chủ
yếu là
A. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học nước mặn.
B. khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
C. khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
D. khu sinh học nước ngọt, khu sinh học nước đứng và khu sinh học nước chảy.
VẬN DỤNG
Câu 95: Sử dụng chuỗi thức ăn sau : Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo)
→ sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo). Hiệu suất sinh thái
của sinh vật tiêu thụ bậc 3 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. 0,42%.
B. 45,5%.
C. 0,92%.
D. 0,57%.
Câu 96: Cho biết các thành phần
(1) Sinh vật sản xuất. (2) Sinh vật tiêu thụ. (3) Sinh vật phân giải. (4) Các chất hữu cơ, các chất vô cơ.
(5) Các yếu tố thuộc khí hậu. Một hệ sinh thái điển hình được cấu tạo bởi:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).


Câu 97: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về thành phần hữu sinh của
hệ sinh thái?
(1) Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ.

(2) Tất cả các lồi vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trị phân giải các chất hữu cơ thành các
chất vơ cơ.
(3) Nấm hoại sinh là nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
(4) Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
(5) Sinh vật phân giải chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, một số lồi động vật có xương sống
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 98: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái là không đúng?
(1) Sinh vật phân giải bao gồm các loài sinh vật sống hoại sinh như nấm và các lồi vi khuẩn hóa tự dưỡng.
(2) Sinh vật sản xuất chỉ bao gồm những loài sinh vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
(3) Sinh vật tiêu thụ gồm chủ yếu là các loài động vật ăn động vật, động vật ăn thực vật.
(4) Thành phần vô sinh của hệ sinh thái chỉ bao gồm các chất vô cơ và các yếu tố khí hậu.
(5) Thành phần hữu sinh của hệ sinh tháỉ chỉ bao gồm các loài sinh vật.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 99: Có bao nhiêu phát biểu sau đây về hệ sinh thái nông nghiệp là đúng?
(1) Hệ sinh thái nơng nghiệp thường có khả năng tự điều chỉnh thấp và lưới thức ăn kém đa dạng.
(2) Để duy trì tính ổn định của hệ sinh thái nơng nghiệp, con người cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ
dại.
(3) Hệ sinh thái nông nghiệp là một hệ sinh thái mở và có năng suất sinh học cao.
(4) Hệ sinh thái nơng nghiệp tồn tại hồn tồn dựa vào sự cung cấp vật chất và năng lượng từ con người.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 100: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với

hệ sinh thái tự nhiên:
(1) Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
(2) Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
(3) Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung vật chất và năng lượng
cho chúng, còn hệ sinh thái tự nhiên thì khơng cần bổ sung.
(4) Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so vói hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp
của con người.
(5) Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự
nhiên.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 101: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng đối vói sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái?
(1) Trong hệ sinh thái, mỗi loài sinh vật chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn.
(2) Trong chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật ăn mùn bã thì khơng có sự tham gia của sinh vật sản xuất.
(3) Chuỗi thức ăn trên cạn thường có số bậc dinh dưỡng nhiều hơn so vói chuỗi thức ăn dưới nước.
(4) Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là bậc dinh dưỡng có tồng năng lượng lớn nhất trong hệ sinh thái.
(5) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất luôn đứng cuối cùng trong chuỗi thức ăn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 102: Cho các phát biểu sau về cấu trúc của lưới thức ăn trong hệ sinh thái:
(1) Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn.
(2) Cấu trúc của lưới thức ăn luôn được duy trì ổn định, khơng phụ thuộc vào điều kiện sống.
(3) Khi bị mất một mắt xích nào đó, cấu trúc của lưới thức ăn vẫn không thay đổi.
(4) Lưới thức ăn càng đa dạng thì có tính ổn định của hệ sinh thái càng cao.
(5) Mỗi bậc dinh dưỡng trong lưới thức ăn chỉ bao gồm một loài.
(6) Tổng năng lượng của các bậc dinh dưỡng phía sau ln nhỏ hơn năng lượng của bậc dinh dưỡng phía

trước.
(7) Trong quá trình diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã được hình thành sau ln phức tạp hơn quần
xã được hình thành trước.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3


Câu 103: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về thành phần hữu sinh
của hệ sinh thái?
(1) Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ.
(2) Tất cả các lồi vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trị phân giải các chất hữu cơ thành các
chất vơ cơ.
(3) Nấm hoại sinh là nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ. (4) Sinh vật
tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
(5) Sinh vật phân giải chủ yếu là các vi khuẩn, nấm, một số lồi động vật có xương sống
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 104: Cho các hoạt động của con người sau đây:
(1) Khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài ngun có khả năng tái sinh.
(2) Bảo tồn đa dạng sinh học.
(3) Tăng cường sử dụng chất hóa học để diệt trừ sâu hại trong nông nghiệp.
(4) Khai thác và sử dụng triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.
Giải pháp của phát triển bền vững là các hoạt động
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).

C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
Câu 105: Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:
(1) Rừng rụng lá ôn đới.
(2) Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
(3) Rừng mưa nhiệt đới.
(4) Đồng rêu hàn đới.
Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là:
A. (3), (1), (2), (4).
B. (4), (3), (1), (2).
C. (4), (2), (1), (3).
D. (4), (1), (2), (3).
Câu 106: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên rừng? (1) Thay thế dần các
rừng nguyên sinh bằng các rừng thứ sinh có năng suất sinh học cao. (2) Tích cực trồng từng để
cung cấp đủ củi, gỗ cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp. (3) Tránh đốt rừng làm nương rẫy. (4)
Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên. (5) Xây dựng các nhà máy thủy điện tại các rừng
đầu nguồn quan trọng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
Câu 107: Có bao nhiêu biện pháp sau đây có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng? (1) Ngăn chặn thực hiện nạn
phá rừng, tích cực trồng rừng. (2) Xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên. (3) Vận động
đồng bào dân tộc bỏ lối sống trong rừng du canh, du cu. (4) Chống xói mịn, khơ hạn, ngập úng và
chống mặn cho đất. (5) Thay thế các rừng nguyên sinh bằng các rừng trồng có năng suất cao hơn
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 108: Trong một quần xã rừng tự nhiên ở vùng Đông Nam Á, các lồi động vật ăn cỏ cỡ lớn như bị rừng

mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các lồi cơn trùng bay khỏi tổ. Lúc này, các lồi chim
như diệc bạc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ cũng như
việc chim diệc bạc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến đời sống bị rừng. Chim gõ bị (một lồi
chim nhỏ màu xám) có thể bắt ve bét trên da bò rừng làm thức ăn. Trong các nhận xét dưới đây, có
bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về mối quan hệ của các lồi sinh vật trên?
(1) Quan hệ giữa ve bét và chim gõ bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
(2) Quan hệ giữa chim gõ bò và bò rừng là mối quan hệ hợp tác.
(3) Quan hệ giữa bò rừng và các lồi cơn trùng là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
(4) Quan hệ giữa chim diệc bạc và cỏn trùng là mối quan hệ cạnh tranh.
(5) Quan hệ giữa bò rừng và chim diệc bạc là mối quan hệ hợp tác.
(6) Quan hệ giữa ve bét và bị rừng là mối quan hệ kí sinh - vật chủ.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.



×