Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

kế hoạch giáo dục 22 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.58 KB, 43 trang )

1
PHÒNG GD VÀ ĐT HÒN ĐẤT
TRƯỜNG MẪU GIÁO
MỸ HIỆP SƠN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 72/KH-MG

Mỹ Hiệp Sơn, ngày 07 tháng 9 năm 2022

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG
NĂM HỌC 2022 - 2023
Căn cứ văn bản hợp nhất số 01/VBHN-BGDĐT ngày 13/4/2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Căn cứ Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2022 về việc
Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch số 26/PGDĐT-GDMN ngày 29 tháng 7 năm 2022 của
Phòng Giáo dục và Đào tạo Kế hoạch về việc thực hiện Chương trình “Tơi u Việt
Nam” trong cấp học giáo dục mầm non, năm học 2022-2023;
Căn cứ vào kế hoạch số 71/KH-MG ngày 07 tháng 9 năm 2022 của trường
Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục Mầm non
năm học 2022-2023;
Căn cứ vào tình hình thực tế của trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn để xây dựng
kế hoạch giáo dục cho khối 3- 4 tuổi, 4-5 tuổi và 5-6 tuổi năm học 2022-2023 như
sau:
I. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2022-2023
1. Đặc điểm tình hình nhà trường.
1. 1. Đặc điểm học sinh nhà trường.


Nhà trường được sự quan tâm chỉ đạo sâu sát của lãnh đạo Phòng Giáo dục
và Đào tạo huyện Hòn Đất; Đảng ủy, chính quyền và nhân dân xã Mỹ Hiệp Sơn và
Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
Tổng số học sinh nhà trường có 07 lớp với 233 học sinh, trong đó nữ 108 học
sinh; học sinh dân tộc 5 em. Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi nhập học đạt 99,45%. Tỷ lệ
huy động theo kế hoạch là 203/233 đạt 114%.
1.2. Tình hình đội ngũ giáo viên, nhân viên nhà trường
- Về số lượng: Tổng số cán bộ, viên chức: 11 đ/c. Trong đó:
+ Cán bộ quản lý: 01 đ/c;
+ Giáo viên: 09 đ/c;
+ Nhân viên: 01 (Trong đó bảo vệ 01).


2
- Về chất lượng: Cán bộ quản lý, đội ngũ giáo viên đều đạt chuẩn nghiệp vụ
sư phạm, trong đó: Đạt chuẩn và trên chuẩn 6/10, tỷ lệ 60%, số giáo viên chưa đạt
chuẩn là 4/10 giáo viên, tỷ lệ 40%, hiện đang theo học các lớp liên thông nên có
năng lực cơng tác, giảng dạy có chất lượng. Hàng năm được bồi dưỡng, học tập
thường xuyên, để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.
- Số lượng đảng viên là 7/10 đ/c (biên chế) đạt tỷ lệ 70%.
1.3. Về cơ sở vật chất:
Tổng số phịng học có 08 phịng học trong đó: kiên cố 06 phịng; bán kiên cố
02 phịng; 01 phòng học nhờ trường TH&THCS Kiên Hảo, đủ để tổ chức cho học
sinh học 2 buổi/ngày. Tất cả các phòng học đã được tu sửa nên đảm bảo cho việc
dạy và học của nhà trường.
1.4. Cơng tác xã hội hố Giáo dục:
Nhà trường có Ban đại diện cha mẹ trẻ nhiệt tình, quan tâm đến cơng tác vận
động, hỗ trợ kinh phí cho các hoạt động của trẻ, hỗ trợ cho trẻ em có hồn cảnh khó
khăn.
Giáo viên chủ động trong việc vận động các mạnh thường quân tại lớp trong

việc mua sắm thêm trang thiết bị, đồ dùng phục vụ việc chăm sóc, giáo dục trẻ.
Ban giám hiệu nhà trường chủ động trong công việc, công khai kế hoạch tài
trợ và tiếp nhận tài trợ, kế hoạch sử dụng nguồn tài trợ, tham mưu các cấp trong
thực hiện các văn bản về nguyên tắc tài chính nguồn tài trợ, tiếp nhận tài trợ theo
quy định.
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Mục tiêu chung
Chủ động xây dựng và triển khai kế hoạch năm học linh hoạt, đảm bảo an
toàn tuyệt đối cho trẻ em, tổ chức ni dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đáp ứng u
cầu của chương trình GDMN; nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà
nước về giáo dục mầm non; phát triển mạng lưới trường, lớp mầm non phù hợp với
điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương, đáp ứng nhu cầu đến trường của trẻ em
theo hướng chuẩn hoá, hiện đại hoá, xã hội hoá và hội nhập quốc tế; củng cố, duy
trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi, hướng đến
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 4 tuổi; khắc phục tình trạng thiếu giáo viên, nâng
cao chất lượng, phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên mầm non đáp ứng yêu
cầu đổi mới giáo dục; tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo các điều
kiện thực hiện Chương trình Giáo dục mầm non; triển khai thực hiện Chương trình
GDMN sau sửa đổi, thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động ni
dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ; đẩy mạnh công tác truyền thông về GDMN;
Chủ đề năm học 2022-2023 là Xây dựng trường mầm non
xanh-an toàn-thân thiện, Xây dựng trường học thân thiện, học sinh
tích cực. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui. Đảm bảo môi
trường lành mạnh, thân thiện, an toàn, tạo điều kiện để mỗi học


3
sinh có cơ hội bình đẳng trong học tập và phát triển những năng
lực sẵn có của từng cá nhân, giúp học sinh hình thành và phát
triển những nhân tố căn bản đặt nền móng cho sự phát triển hài

hịa về thể chất và tinh thần, phẩm chất và năng lực; định hướng
chính vào giáo dục về giá trị bản thân, gia đình, cộng đồng và
những thói quen, nề nếp cần thiết trong học tập và sinh hoạt.
2. Mục tiêu cụ thể
Đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần cho trẻ, tổ chức ni dưỡng chăm
sóc giáo dục trẻ đáp ứng yêu cầu của chương trình GDMN.
Nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý giáo dục.
Phát triển hệ thống mạng lưới trường, lớp; tăng cường CSVC cho các lớp, trang
bị đồ chơi ngoài trời cho điểm Hiệp Lợi. Củng cố, nâng cao chất lượng phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đạt 99% trở lên; từng bước phổ cập mẫu giáo 4 tuổi,
phấn đấu đạt 50% trở lên trẻ trong độ tuổi đến trường, lớp.
Đảm bảo đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý đủ về số lượng, chuẩn hóa về
trình độ đào tạo, đồng bộ về cơ cấu, nâng cao chất lượng theo chuẩn nghề nghiệp;
thực hiện bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục.
Chú trọng đổi mới công tác quản lý theo hướng đẩy mạnh phân cấp quản lý,
tăng cường quyền tự chủ của nhà trường trong việc thực hiện kế hoạch giáo dục đi
đôi với việc nâng cao năng lực quản lý nhà trường, gắn với trách nhiệm của người
đứng đầu cơ sở giáo dục. Tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng, hiệu
quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường. Chú trọng công tác giáo dục kĩ năng
sống cho trẻ phù hợp với lứa tuổi trẻ mầm non. Thực hiện tốt các cuộc vận động,
các phong trào thi đua của ngành phù hợp điều kiện của địa phương.
Chỉ tiêu: 100% trẻ được học 02 buổi/ngày và 60% trẻ ăn bán trú tại trường.
95% trở lên trẻ đạt các mục tiêu giáo dục theo độ tuổi của Chương trình Giáo dục
mầm non. 100% trẻ được hình thành và phát triển các kĩ năng cơ bản như kỹ năng
sống, nề nếp và một số thói quen tốt. 100% trẻ 5 tuổi hồn thành chương trình
GDMN.
3. Mục tiêu, nội dung giáo dục
3.1. Đối với độ tuổi 3-4 tuổi
MỤC TIÊU
NỘI DUNG

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a) Phát triển vận động
* Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Cân nặng theo tuổi: Trai: 12,7 -21.2 kg. Gái 12,3 -21,5 kg
- Chiều cao theo tuổi: Trai 94,9 -111,7 cm; Gái: 94,1 -111,3 cm
* Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
1. Thực hiện đủ các động tác trong - Hơ hấp: Hít vào, thở ra
bài tập thể dục theo hướng dẫn.
- Tay:


4
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
+ Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải
- Chân:
+ Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi
xổm; đứng lên; bật tại chỗ.
+ Co duỗi chân.
* Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
*Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
2. Đi hết đoạn đường hẹp (3m x + Đi trên vạch kẻ thẳng
0,2m).
+ Đi nối bàn chân.
+ Đi trong đường hẹp.
3. Đi kiễng gót liên tục 3 m
+ Đi kiễng gót liên tục.

+ Đi kiễng gót theo khả năng.
* Kiểm soát được vận động:
4. Bật - nhảy
+ Bật tại chỗ.
+ Bật về phía trước.
+ Bật liên tục vào 3 ô.
+ Bật chụm chân, tách chân vào 4 ô.
+ Bật xa 20 cm
+ Bật xa 25 cm.
+ Bật qua vật cản cao 10 cm.
5. Đi/chạy thay đổi tốc độ theo + Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
đúng hiệu lệnh.
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
6. Chạy liên tục trong đường dích + Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc.
dắc (3 - 4 điểm dích dắc) khơng + Chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.
chệch ra ngoài.
* Phối hợp tay- mắt trong vận động:
7. Tung, chuyền bắt bóng với cơ: + Tung bóng lên cao và bắt bóng.
bắt được 3 lần liền khơng rơi bóng + Tung bóng với người đối diện.
(khoảng cách 2,5 m).
+ Tung, bắt bóng theo khả năng.
+ Chuyền bắt bóng qua 2 bên theo hàng
ngang.
+ Chuyền bắt bóng qua 2 bên theo hàng dọc.
8. Tự đập - bắt bóng được 3 lần + Đập, bắt bóng với cơ.
liền (đường kính bóng 18cm).
+ Đập bóng nảy lên và bắt bóng 1 lần
+ Đập bóng nảy lên và bắt bóng theo khả
năng.
* Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:

9. Chạy được 15m liên tục theo + Chạy hướng thẳng theo khả năng.
hướng thẳng.
+ Chạy chậm 15m theo hướng thẳng.


5
+ Chạy nhanh 15m theo hướng thằng.
10. Ném trúng đích ngang (xa 1,5 + Ném xa bằng 1 tay.
m).
+ Ném trúng đích ngang bằng 1 tay xa 1m.
+ Ném trúng đích ngang bằng 1 tay xa 1,5 m.
11. Bị (trườn) trong đường hẹp (3 + Bò theo hướng thẳng.
m x 0,4 m) khơng chệch ra ngồi; + Bị theo đường dích dắc.
theo đường dích zắc.
+ Bị chui qua cổng.
+ Trườn về phía trước theo hướng thẳng xa 3
m.
12. Bước lên xuống bục cao 20- 30 + Bước lên, xuống bục cao 20 cm.
cm
+ Bước lên, xuống bục cao 30 cm.
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay
- mắt
* Thực hiện được các vận động:
13. Xoay tròn cổ tay. Gập, đan - Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón
ngón tay vào nhau.
tay cổ tay, cuộn cổ tay.
* Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động:
14. Vẽ được hình trịn theo mẫu.
- Tơ vẽ nguệch ngoạc.
15. Cắt thẳng được một đoạn 10 - Cắt, xé, dán giấy.

cm.
- Sử dụng kéo, bút.
16. Xếp chồng 8 - 10 khối khơng - Xếp chồng các hình khối khác nhau.
đổ.
17. Tự cài, cởi cúc. Đan tết.
- Đan, tết.
- Cài, cởi cúc.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với
sức khỏe
18. Nói đúng tên một số thực phẩm - Nhận biết một số thực phẩm và món ăn
quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc quen thuộc.
tranh ảnh (thịt, cá, trứng, sữa,
rau...).
19. Biết tên một số món ăn hàng - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi
ngày: trứng rán, cá kho, canh rau
của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
20. Biết ăn để chóng lớn, khoẻ - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,
thức ăn khác nhau
béo phì…).
2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
* Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn:
21. Rửa tay, lau mặt, súc miệng.
- Làm quen cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
22. Tháo tất, cởi quần, áo .....
- Làm quen cách tháo cởi tất, quần áo...
23. Sử dụng bát, thìa, cốc đúng - Làm quen cách sử dụng bát thìa, đúng cách
cách.

3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ


6
24. Có một số hành vi tốt trong ăn - Một số thói quen tốt trong khi ăn uống
uống khi được nhắc nhở: uống - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ
nước đã đun sôi
sinh.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn
sức khỏe.
* Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phịng bệnh khi được nhắc nhở:
25. Chấp nhận: Vệ sinh răng - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ
miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo sinh môi trường đối với sức khoẻ con người
ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giầy - Nhận biết trang phục theo thời tiết
khi đi học.
26. Biết nói với người lớn khi bị - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, đau,
đau, chảy máu.
chảy máu
4. Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh
27. Nhận ra và tránh một số vật - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng
dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang nguy hiểm đến tính mạng.
đun, phích nước nóng ... ) khi được
nhắc nhở.
28. Biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, - Nhận biết và phịng tránh những nơi khơng
ao, bể chứa nước, giếng, hố vơi …) an tồn.
khi được nhắc nhở
* Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở:
29 Không cười đùa trong khi ăn, - Nhận biết và phòng tránh những hành động
uống hoặc khi ăn các loại quả có nguy hiểm,
hạt....

30. Khơng tự lấy thuốc uống
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
gọi người giúp đỡ.
31. Không leo trèo bàn ghế, lan - Nhận biết và phịng tránh những hành động
can.
nguy hiểm,
32. Khơng nghịch các vật sắc - Nhận biết và phòng tránh những vật dụng
nhọn.
nguy hiểm đến tính mạng.
33. Khơng theo người lạ ra khỏi -Nhận biết được việc không theo người lạ ra
khu vực trường lớp.
khỏi trường
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a) Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
34. Quan tâm, hứng thú với các sự - Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng
vật, hiện tượng gần gũi, như chăm đồ dùng, đồ chơi
chú quan sát sự vật, hiện tượng; - Tên, đặc điểm, công dụng của một số
hay đặt câu hỏi về đối tượng.
phương tiện giao thông quen thuộc.
35. Sử dụng các giác quan để xem - Chức năng của các giác quan và một số bộ
xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, phận khác của cơ thể
ngửi, sờ,.. để nhận ra đặc điểm nổi - Đặc điểm của cơ thể bé và bạn
bật của đối tượng.
- Dáng vẻ bên ngoài của bé


7
36. Làm thử nghiệm đơn giản với - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát,
sự giúp đỡ của người lớn để quan sỏi.

sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Thả
các vật vào nước để nhận biết vật
chìm hay nổi
37. Thu thập thông tin về đối tượng - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây,
bằng nhiều cách khác nhau có sự hoa, quả quen thuộc.
gợi mở của cô giáo như xem sách,
tranh ảnh và trò chuyện về đối
tượng
38. Phân loại các đối tượng theo - Phân loại động vật theo dấu hiệu nổi bật.
một dấu hiệu nổi bật.
- Phân loại thực vật theo dấu hiệu nổi bật.
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn
giản
39. Nhận ra một vài mối quan hệ - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây quen
đơn giản của sự vật, hiện tượng thuộc với môi trường sống của chúng.
quen thuộc khi được hỏi.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây gần
gũi.
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
40. Mô tả những dấu hiệu nổi bật * Thời tiết, mùa
của đối tượng được quan sát với sự - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh
gợi mở của cơ giáo.
hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
* Nước
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng
ngày.
- Ích lợi của nước với đời sống con người, con
vật, cây.
*Khơng khí, ánh sáng
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng

ngày.
*Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm, mặt
trời, mặt trăng
41. Thể hiện một số điều quan sát - Thể hiện sự hiểu biết về đối tượng qua các
được qua các hoạt động chơi, âm hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình.
nhạc, tạo hình
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Nhận biết số đếm, số lượng
42. Quan tâm đến số lượng và đếm - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm
như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt,


8
biết sử dụng ngón tay để biểu thị số theo khả năng.
lượng.
- 1 và nhiều.
43. Đếm trên các đối tượng giống - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm
nhau và đếm đến 5.
theo khả năng.
44. So sánh số lượng hai nhóm đối - So sánh các đối tượng trong phạm vi 5, nói
tượng trong phạm vi 5 bằng các được từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
cách khác nhau và nói được các từ:
bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
45. Biết gộp và đếm hai nhóm đối - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.
tượng cùng loại có tổng trong phạm
vi 5.
46. Tách một nhóm đối tượng có
số lượng trong phạm vi 5 thành hai
nhóm.

2. Sắp xếp theo qui tắc
47. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn
giản (mẫu) và sao chép lại.
3. So sánh hai đối tượng
48. So sánh hai đối tượng về kích
thước và nói được các từ: to hơn/
nhỏ hơn; dài hơn/ ngắn hơn; cao
hơn/ thấp hơn; bằng nhau

- Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm
nhỏ hơn.

- Xếp tương ứng 1-1, ghép đơi
- Xếp xen kẽ.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước to hơnnhỏ hơn
- So sánh 2 đối tượng về kích thước dài hơnnắn hơn
- So sánh 2 đối tượng về kích thước cao hơnthấp hơn
- So sánh 2 đối tượng về kích thước bằng
nhau

4. Nhận biết hình dạng
49. Nhận dạng và gọi tên các hình: - Nhận biết, gọi tên các hình: hình vng,
trịn, vng, tam giác, chữ nhật.
hình tam giác, hình trịn, hình chữ nhật và
nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép
5. Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian
50. Sử dụng lời nói và hành động - Nhận biết phía trên - phía dưới, phía trước để chỉ vị trí của đối tượng trong phía sau, tay phải - tay trái của bản thân
không gian so với bản thân
- Nhận biết phía trong, phía ngồi

c) Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
51. Nói được tên, tuổi, giới tính- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
của bản thân khi được hỏi, trò
chuyện.


9
52. Nói được tên của bố mẹ và các
thành viên trong gia đình.
53. Nói được địa chỉ của gia đình
khi được hỏi, trị chuyện, xem ảnh
về gia đình.
54. Nói được tên trường/lớp, cô giáo,
bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi
được hỏi, trò chuyện.

- Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia
đình.
- Địa chỉ gia đình.

Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của cô
giáo.
Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp, các
hoạt động của trẻ ở trường.
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa
phương
55. Kể tên và nói được sản phẩm - Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số
của nghề nông, nghề xây dựng... nghề phổ biến
khi được hỏi, xem tranh.

3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
56. Kể tên một số lễ hội: Ngày khai - Tên một số ngày lễ hội của địa phương
giảng, Tết Trung thu…qua trò
chuyện, tranh ảnh.
57. Kể tên một vài danh lam, thắng - Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh
cảnh ở địa phương.
lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
1. Nghe hiểu lời nói :
58. Thực hiện được yêu cầu đơn - Hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản
giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả
bóng, ném vào rổ”.
59. Hiểu nghĩa từ khái quát gần - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự vật,
gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả
hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
60. Lắng nghe và trả lời được câu - Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
hỏi của người đối thoại
rộng.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc
phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao,
tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi.
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
61. Nói rõ các tiếng
- Phát âm các tiếng của tiếng Việt
62. Sử dụng được các từ thông - Sử dụng các từ thông dụng
dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù
điểm ...
hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
63. Sử dụng được câu đơn, câu - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của

ghép.
bản thân bằng các câu đơn, câu đơn mở rộng.
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở đâu?
khi nào?
64. Kể lại được những sự việc đơn - Kể lại sự việc đơn giản


10
giản đã diễn ra của bản thân như:
thăm ông bà, đi chơi, xem phim
65. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng
dao...
66. Kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ của người lớn.

- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ.
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hị vè.

- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã được
nghe.
- Kể lại sự việc.
67. Bắt chước giọng nói của nhân - Đóng vai theo lời dẫn chuyện của giáo viên.
vật trong truyện.
68. Sử dụng các từ vâng ạ, dạ, - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
thưa, … trong giao tiếp.
69. Nói đủ nghe, khơng nói lí nhí.
- Nói rõ ràng
3. Làm quen với việc đọc , viết
70. Đề nghị người khác đọc sách - Làm quen với một số ký hiệu thông thường
cho nghe, tự giở sách xem tranh.

trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm, biển báo giao thông: đường cho người
đi bộ...)
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem tranh và
“đọc” truyện
- Giữ gìn sách.
71. Nhìn vào tranh minh họa và gọi - Tiếp xúc với chữ, sách truyện gọi tên nhân
tên nhân vật trong tranh
vật trong tranh
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
72. Thích vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. - Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng
trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ
sau các dấu.
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
1. Thể hiện ý thức về bản thân
73. Nói được tên, tuổi, giới tính - Tên, tuổi, giới tính.
của bản thân.
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực
75. Mạnh dạn tham gia vào các
hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu
hỏi.
76. Cố gắng thực hiện công việc
đơn giản được giao (chia giấy vẽ,
xếp đồ chơi,...).
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc,
xung quanh
77. Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn,
sợ hãi, tức giận.


- Mạnh dạn tham gia các hoạt động.
- Cố gắng thực hiện cơng việc được giao
tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui,
buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ,


11
giọng nói.
78. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
- Biết về Bác Hồ, kính yêu Bác Hồ.
79. Nhận ra một số cảnh đẹp, lễ hội - Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê
của quê hương, đất nước.
hương, đất nước.
80. Thích nghe kể chuyện, nghe - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử
hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác chỉ, giọng nói qua việc nghe kể chuyện nghe
Hồ.
hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
81. Thực hiện được một số quy - Một số quy định ở lớp và gia đình (để đồ
định ở lớp và gia đình: Sau khi dùng, đồ chơi đúng chỗ).
chơi xếp cất đồ chơi, không tranh
giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ
82. Biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin - Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm ơn).
lỗi khi được nhắc nhở
- Yêu mến bố, mẹ, anh, chị, em ruột
83. Chú ý khi nghe cơ bạn nói
- Chú ý nghe cơ nói
- Chờ đến lượt.

84. Cùng chơi với các bạn trong - Chơi hồ thuận với bạn.
các trị chơi theo nhóm nhỏ.
- Nhận biết hành vi “đúng” - “sai”, “tốt” “xấu”.
5. Quan tâm đến mơi trường
85. Thích quan sát cảnh vật thiên - Yêu thiên nhiên, bảo vệ chăm sóc con vật và
nhiên và chăm sóc cây.
cây cối
86. Biết tiết kiệm điện, nước.
87. Bỏ rác đúng nơi quy định.

- Tiết kiệm điện, nước.
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Giữ gìn vệ sinh mơi trường.
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và
các tác phẩm nghệ thuật
88. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm - Bộc lộ cảm xúc vui sướng khi nghe âm
nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật,
đẹp nổi bật của các sự vật, hiện hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác
tượng.
phẩm nghệ thuật
89. Chú ý nghe thích được hát - Bộc lộ cảm xúc vui sướng khi được hát theo,
theo, vỗ tay nhún nhảy, lắc lư theo vỗ tay nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản
bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc nhạc, thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao,
thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện.
thích nghe kể câu chuyện.
90. Vui sướng khi sờ, ngắm nhìn - Bộc lộ cảm xúc vui sướng khi khi sờ, ngắm
và nói lên cảm nhận của mình nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ
trước vẻ đẹp nổi bật (về màu sắc, đẹp nổi bật (về màu sắc, hình dáng…) của các

hình dáng…) của các tác phẩm tạo tác phẩm tạo hình.
hình.


12
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình .
91. Hát tự nhiên, hát được theo giai - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi,
điệu bài hát quen thuộc.
dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
92. Vận động theo nhịp điệu bài - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của các
hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, bài hát, bản nhạc.
nhịp, vận động minh hoạ).
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách,
nhịp.
93. Sử dụng các nguyên vật liệu - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo
tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự ra các sản phẩm.
gợi ý
94. Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang, - Sử dụng một số kĩ năng vẽ để tạo ra sản
tạo thành bức tranh đơn giản.
phẩm đơn giản.
95. Xé theo dải, xé vụn và dán - Sử dụng một số kĩ năng xé dán để tạo ra sản
thành sản phẩm đơn giản.
phẩm đơn giản.
96. Lăn dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất - Sử dụng một số kĩ năng nặn để tạo ra sản
nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 phẩm đơn giản.
khối hoặc 2 khối.
97. Xếp chồng, xếp cạnh, xếp cách - Sử dụng một số kĩ năng xếp hình để tạo ra
tạo thành các sản phẩm có cấu trúc sản phẩm đơn giản.
đơn giản

98. Nhận xét các sản phẩm tạo - Nhận xét sản phẩm tạo hình
hình.
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
99. Vận động theo ý thích các bài - Vận động theo ý thích khi hát/nghe các bài
hát, bản nhạc quen thuộc
hát, bản nhạc quen thuộc.
100. Tạo ra các sản phẩm tạo hình - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
theo ý thích.
101. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình - Đặt tên cho sản phẩm của mình.
3.2. Đối với độ tuổi 4-5 tuổi
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

A. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a) Phát triển vận động
*Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
- Cân nặng theo tuổi: Trẻ trai: 14,1kg- 24,2 kg. Trẻ gái: 13,7 -24,9 kg
- Chiều cao theo tuổi: Trẻ trai: 100,7- 119,2cm. Trẻ gái: 99,9-118,9 cm.
1.Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng - Hô hấp: Hít vào, thở ra


13
các động tác trong bài thể dục theo hiệu- - Tay:
lệnh.
+ Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang
2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở
bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau

(phía trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
+ Quay sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu
gối.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
* Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
2. Bước đi liên tục trên ghế thể dục hoặc + Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
trên vạch kẻ thẳng trên sàn.
+ Đi trên ghế thể dục.
+ Đi trên ghế thể dục, đầu đội túi cát.
3. Đi bằng gót chân, khuỵu gối, bước lùi + Đi bằng gót chân xa 3m.
liên tiếp khoảng 3 m.
+ Đi khuỵu gối xa 3m.
+ Đi lùi 3 m.
* Kiểm soát được vận động:
4. Đi/ chạy thay đổi hướng vận động + Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn + Đi thay đổi hướng theo đường dích
đặt dích dắc).
dắc.
+ Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
+ Chạy thay đổi hướng theo đường dích
dắc.
* Phối hợp tay- mắt trong vận động:
5. Tung bắt bóng với người đối diện

(cơ/bạn): bắt được 3 lần liền khơng rơi
bóng (khoảng cách 3 m).
6. Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x cao
1,2 m).

+ Tung bóng lên cao và bắt bóng.
+ Tung bắt bóng với người đối diện
(khoảng cách 3 m).
+ Ném trúng đích thẳng đứng bằng 1
tay( xa 1 m cao 1m).
+ Ném trúng đích thẳng đứng bằng 1
tay( xa 1,5 m cao 1,2 m).
7. Ném xa
+ Ném xa bằng 1 tay.
+ Ném xa bằng 2 tay.
8. Tự đập bắt, chuyền bắt bóng được 4-5 + Đập và bắt bóng tại chỗ.


14
lần liên tiếp

+ Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.

* Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
9. Bật - nhảy

+ Bật liên tục về phía trước xa 3m.
+ Bật xa 30 m.
+ Bật xa 40cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống cao 30cm.

+ Bật - nhảy từ trên cao xuống cao 35cm.
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật qua vật cản cao 15cm.
+ Nhảy lò cò 3m.
10. Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m + Chạy chậm 60 m.
trong 10 giây.
+ Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
11. Ném trúng đích ngang (xa 2 m).
+ Ném trúng đích ngang bằng 1 tay xa
1,5 m.
+ Ném trúng đích ngang bằng 1 tay xa 2
m.
12. Bị, trườn trong đường dích dắc (3-4 + Bị chui qua cổng.
điểm dích dắc, cách nhau 2m) khơng chệch + Bò chui qua ống dài 1,2m x 0,6m.
ra ngồi.
+ Bị trong đường dích dắc .
+ Trườn theo hướng thẳng.
13. Bò bằng bàn tay, bàn chân.
+ Bò bàn tay và bàn chân 3 m.
14. Trèo qua ghế, trèo lên xuống thang.
+ Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm.
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay
- mắt
* Thực hiện được các vận động:
15. Cuộn - xoay trịn cổ tay. Gập, mở, - Vo, xốy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê,
các ngón tay.
véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay,
gắn, nối ...
* Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số

hoạt động:
16. Vẽ hình người, nhà, cây.
- Tơ, vẽ hình.
17. Cắt thành thạo theo đường thẳng.
- Gấp giấy.
- Xé, cắt đường thẳng.
18. Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 khối.
- Lắp ghép hình.
19. Biết tết sợi đôi.
- Tết sợi đôi.
20. Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày.
- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây giày.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với


15
sức khỏe
21. Biết một số thực phẩm cùng nhóm:
+ Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm.
+ Rau, quả chín có nhiều vitamin.
22. Nói được tên một số món ăn hàng
ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có
thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, rán,
kho; gạo nấu cơm, nấu cháo
23. Biết ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông
minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau để có đủ chất dinh dưỡng.

- Nhận biết một số thực phẩm thông

thường trong các nhóm thực phẩm (trên
tháp dinh dưỡng).
- Nhận biết dạng chế biến đơn giản của
một số thực phẩm, món ăn.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống
với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…)

2. Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
* Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở:
24. Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau - Tập đánh răng, lau mặt.
mặt, đánh răng.
- Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà
phòng.
25. Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn.
-Tập tự thay quần áo khi bị ẩm ướt
26. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, - Rèn luyện cách tự cầm bát, thìa để xúc
khơng rơi vãi, đổ thức ăn.
ăn gọn gàng, khơng rơi vãi
3. Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
* Có một số hành vi tốt trong ăn uống:
27. Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, - Tập luyện một số thói quen trong ăn
nhai kỹ.
uống.
28. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại - Lợi ích của việc an nhiều loại thức ăn.
thức ăn khác nhau…
29. Khơng uống nước lã.
-Tập luyện một số thói quen tốt về giữ

gìn sức khỏe.
* Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở:
30. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra
nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh. đi
dép giầy khi đi học.
31. Biết nói với người lớn khi bị đau,
chảy máu hoặc sốt....
32. Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
33. Bỏ rác đúng nơi qui định.

- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân
thể, vệ sinh mơi trường đối với sức khoẻ
con người.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và
cách phòng tránh đơn giản.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi qui định.

4. Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh


16
34. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích
nước nóng.... là nguy hiểm không đến
gần. Biết các vật sắc nhọn không nên
nghịch
35. Nhận ra những nơi như: hồ, ao,
mương nước, suối, bể chứa nước…là
nơi nguy hiểm, không được chơi gần


- Nhận biết và phòng tránh những vật
dụng nguy hiểm đến tính mạng.

- Nhận biết và phịng tránh những nơi
khơng an tồn

*Biết một số hành động nguy hiểm và phịng tránh khi được nhắc nhở:
36. Không cười đùa trong khi ăn, uống
hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
37. Khơng ăn thức ăn có mùi ơi; khơng
ăn lá, quả lạ... khơng uống rượu, bia, cà
phê; không tự ý uống thuốc khi không
được phép của người lớn.
38. Không được ra khỏi trường khi
khơng được phép của cơ giáo.

- Nhận biết và phịng tránh những hành
động nguy hiểm.
- Nhận biết một số nguy cơ khơng an
tồn trong ăn uống và phịng tránh.
- Nhận biết và phòng tránh việc tự ý ra
khỏi trường khi không được sự đồng ý
của cô giáo

* Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ:
39. Biết gọi người lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi
xuống nước, ngã chảy máu.
40. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc.
Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện

thoại người thân khi cần thiết.

- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
và gọi người giúp đỡ.
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
và gọi người giúp đỡ.

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a) Khám phá khoa học
1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng
41. Quan tâm đến những thay đổi của sự - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,
vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, cát, sỏi.
hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi - Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây
về những thay đổi của sự vật, hiện - Các nguồn nước trong mơi trường
tượng: Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây sống.
bị ướt?....
- Ích lợi của nước với đời sống con
người, con vật và cây
- Một số đặc điểm, tính chất của nước.
- Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và
ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con
người
42. Phối hợp các giác quan để xem xét - Chức năng các giác quan các bộ phận
sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, trên cơ thể con người.
ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của - Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng


17
đối tượng


đồ dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thơng
- Đặc điểm bên ngồi của con vật, cây,
hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối
với con người.
43. Làm thử nghiệm và sử dụng cơng cụ - Quan sát, phán đốn mối liên hệ đơn
đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. giản giữa con vật, cây với mơi trường
Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, sống.
dự đoán, quan sát, so sánh.
44. Thu thập thơng tin về đối tượng bằng - Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự
nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh cần thiết của nó với cuộc sống con người,
ảnh, nhận xét và trò chuyện.
con vật và cây.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
và cách bảo vệ nguồn nước.
45. Phân loại các đối tượng theo một + Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2
hoặc hai dấu hiệu.
dấu hiệu.
+ Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1
- 2 dấu hiệu.
+ Phân loại PTGT theo 1 - 2 dấu hiệu
2. Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản
46. Nhận xét được một số mối quan hệ - Làm thử nghiệm đơn giản và sử dụng
đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. dụng cụ đơn giản để quan sát, so sánh,
Ví dụ: “Cho thêm đường/ muối nên dự đoán
nước ngọt/mặn hơn
47. Sử dụng cách thức thích hợp để giải - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ
ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh chơi quen thuộc.

hơn
3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
48. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự - So sánh, nhận xét đặc điểm giống và
khác nhau, giống nhau của các đối tượng nhau giữa 2 người.
được quan sát.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau
của 2 con vật, cây, hoa, quả.
49. Thể hiện một số hiểu biết về đối - Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng
tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình
tạo hình
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
1. Nhận biết số đếm, số lượng
50. Quan tâm đến chữ số, số lượng như - Thích đếm các vật ở xung quanh.
thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao - Hứng thú tham gia các hoạt động đếm
nhiêu? là số mấy?...
số lượng, chữ số ở lớp.


18
51. Đếm trên đối tượng trong phạm vi
10.
52. So sánh số lượng của hai nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác
nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn,
ít hơn
53. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng
trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
54. Tách một nhóm đối tượng thành hai

nhóm nhỏ hơn.

- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10
và đếm theo khả năng và so sánh
- So sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng
trong phạm vi 10 bằng các cách khác
nhau và nói được các từ: bằng nhau,
nhiều hơn, ít hơn.
- Gộp hai nhóm đối tượng và đếm

- Tách một nhóm đối tượng thành các
nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 3
- Tách một nhóm đối tượng thành các
nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 4
- Tách một nhóm đối tượng thành các
nhóm nhỏ hơn trong phạm vi 5
55. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm
lượng, số thứ tự.
vi 5
56. Nhận biết ý nghĩa các con số được - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số
xe,..).
2. Sắp xếp theo qui tắc
57. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất - So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp
ba đối tượng và sao chép lại
xếp theo qui tắc.
- Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi
3. So sánh hai đối tượng
58. Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài, - Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.

dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả - Đo dung tích bằng một đơn vị đo
đo và so sánh. So sánh 2 đối đượng
4. Nhận biết hình dạng
59. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau - So sánh sự khác nhau và giống nhau
giữa hai hình (trịn và tam giác, vng của các hình: hình vng, hình tam giác,
và chữ nhật,....).
hình trịn, hình chữ nhật.
60. Sử dụng các vật liệu khác nhau để - Chắp ghép các hình hình học để tạo
tạo ra các hình đơn giản
thành các hình mới theo ý thích và theo
yêu cầu.
5. Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
61. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ - Xác định vị trí của đồ vật so với bản
vị trí của đồ vật so với người khác
thân trẻ và so với bạn khác (phía trước phía sau; phía trên - phía dưới; phía phải
- phía trái).
62. Mơ tả các sự kiện xảy ra theo trình - Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều,
tự thời gian trong ngày.
tối.
c) Khám phá xã hội
1. Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng
63. Nói họ và tên, tuổi, giới tính của bản - Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên


19
thân khi được hỏi, trị chuyện.
ngồi, sở thích của bản thân.
64. Nói họ, tên và cơng việc của bố, mẹ, - Họ tên, công việc của bố mẹ, những
các thành viên trong gia đình khi được người thân trong gia đình và cơng việc
hỏi, trị chuyện, xem ảnh về gia đình.

của họ. Một số nhu cầu của gia đình.
65. Nói địa chỉ của gia đình mình (số - Địa chỉ gia đình.
nhà, đường phố/thơn, xóm) khi được
hỏi, trị chuyện.
66. Nói tên và địa chỉ của trường, lớp - Tên, địa chỉ của trường lớp.
khi được hỏi, trị chuyện.
67. Nói tên, một số công việc của cô- Tên và công việc của cô giáo và các cô
giáo và các bác công nhân viên trong bác ở trường.
trường khi được hỏi, trò chuyện
68. Nói tên và một vài đặc điểm của các - Họ tên và một vài đặc điểm của các
bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện
bạn; các hoạt động của trẻ ở trường.
2. Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa
phương
69. Kể tên, công việc, công cụ, sản - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt
phẩm/ích lợi... của một số nghề khi được động và ý nghĩa của các nghề phổ biến,
hỏi, trò chuyện..
nghề truyền thống của địa phương .
3. Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
70. Kể tên và nói đặc điểm của một số ngày - Đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ
lễ hội .
hội, sự kiện văn hóa của quê hương, đất
nước.
71. Kể tên và nêu một vài đặc điểm của - Đặc điểm nổi bật của một số di tích,
cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương
danh lam, thắng cảnh sự kiện văn hoá
của quê hương, đất nước.
III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGƠN NGỮ
1. Nghe hiểu lời nói
72. Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên - Hiểu và làm theo được 2, 3 u cầu.

tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình trịn màu
đỏ gắn vào bơng hoa màu vàng”.
73. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, con - Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất,
vật, đồ gỗ…
cơng dụng và các từ biểu cảm.
74. Lắng nghe và trao đổi với người đối -Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu
thoại.
mở rộng, câu phức.
-Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện
đọc phù hợp với độ tuổi
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng
dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với
độ tuổi.
2. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
75. Nói rõ để người nghe có thể hiểu - Phát âm các tiếng có chứa các âm khó.
được
- Trả lời và đặt các câu hỏi: ai? cái gì? ở
đâu? khi nào? để làm gì?.


20
76. Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh
động, đặc điểm
77. Sử dụng được các loại câu đơn, câu - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết
ghép, câu khẳng định, câu
của bản thân bằng các câu đơn, câu
ghép.
78. Kể lại sự việc theo trình tự.
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.
79. Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hị

dao...
vè.
80. Kể chuyện có mở đầu, kết thúc.
- Kể lại truyện đã được nghe.
81. Bắt chước giọng nói, điệu bộ của - Đóng kịch.
nhân vật trong truyện.
82. Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
83. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hồn - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
cảnh khi được nhắc nhở.
phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao
tiếp.
3. Làm quen với việc đọc – viết
84. Chọn sách để xem.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác
nhau.
85. Mô tả hành động của các nhân vật trong - “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
tranh
86. Cầm sách đúng chiều và giở từng trang - Làm quen với cách đọc và viết tiếng
để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh Việt:
minh họa (“đọc vẹt”).
+ Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ
dòng trên xuống dòng dưới.
+ Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt
nghỉ sau các dấu
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.
- Giữ gìn, bảo vệ sách
87. Nhận ra kí hiệu thơng thường trong - Làm quen với một số ký hiệu thông
cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối

nguy hiểm,..
ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thơng:
đường cho người đi bộ,...)
88. Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm - Nhận dạng một số chữ cái.
vé tàu, thiệp chúc mừng,..
- Tập tô, tập đồ các nét chữ
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
1. Thể hiện ý thức về bản thân
89. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản - Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
thân, tên bố, mẹ.
- Nói được tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc
điện thoại
90. Nói được điều bé thích, khơng thích, - Sở thích, khả năng của bản thân.
những việc gì bé có thể làm được.
2. Thể hiện sự tự tin, tự lực


21
91. Tự chọn đồ chơi, trị chơi theo ý thích.

- Trẻ tự chọn đồ chơi, trị chơi theo ý
thích
92. Cố gắng hồn thành cơng việc được - Thực hiện cơng việc được giao ( trực
giao (trực nhật, dọn đồ chơi).
nhật, xếp dọn đồ chơi…)
3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng
xung quanh
93. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc
tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên)
cử chỉ, qua tranh, ảnh

qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ảnh.
94. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trị chơi;
hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình.
95. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác- Nhận biết hình ảnh về bác Hồ
Hồ.
96. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ - Kính u Bác Hồ
qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về
Bác Hồ.
97. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê - Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp,
hương, đất nước.
lễ hội của quê hương, đất nước.
4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
98. Thực hiện được một số quy định ở - Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng
vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải
vâng lời ơng bà, bố mẹ.
lề đường).
99. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ - Lắng nghe ý kiến của người khác, sử
phép.
dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
gia đình.
100. Chú ý nghe khi cơ, bạn nói.
- Chú ý và khơng cắt ngang khi cơ và
bạn nói
101. Biết chờ đến lượt khi được nhắc -Chờ đến lượt, hợp tác.
nhở.
102. Biết trao đổi, thoả thuận với bạn để - Quan tâm, giúp đỡ bạn

cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, - Thỏa thuận hợp tác với bạn cùng chơi
trực nhật ...).
5. Quan tâm đến mơi trường
103. Thích chăm sóc cây, con vật thân - Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.
thuộc
104. Bỏ rác đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi quy định
- Giữ gìn vệ sinh mơi trường.
105. Không bẻ cành, bứt hoa.
- Phân biệt hành vi “đúng” - “sai”, “tốt”
- “xấu”.
106. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt - Tiết kiệm điện, nước.
quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.


22
V. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và
các tác phẩm nghệ thuật
107. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô - Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe các
phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên âm thanh gợi cảm, các bài hát,bản nhạc
cảm xúc của mình khi nghe các âm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các SV, HT
thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của trong thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm
các sự vật, hiện tượng.
nghệ thuật.
108. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, - Nghe và nhận ra các loại nhạc khác
nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhau (nhạc thiếu nhi, nhạc dân ca)
nhạc; thích nghe và đọc thơ, dồng giao,
ca dao, tục ngữ thích nghe và kể câu
chuyện .

109. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử - Ngắm nhìn các tác phẩm tạo hình và
dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc
mình (về màu sắc, hình dáng…) của các của mình về màu sắc, hình dáng, bố
tác phẩm tạo hình.
cục,..
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình .
110. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện
và thể hiện sắc thái của bài hát qua sắc thái, tình cảm của bài hát.
giọng hát, nét mặt, điệu bộ.
111. Vận động nhịp nhàng theo nhịp- Vận động nhịp nhàng theo giai điệu,
điệu các bài hát, bản nhạc với các hình nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc
thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ). - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách,
nhịp, tiết tấu1.
112. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo- Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình,
hình để tạo ra sản phẩm.
vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các
sản phẩm.
113. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên,- Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra sản
ngang, cong trịn tạo thành bức tranh có phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
màu sắc và bố cục.
đường nét.
114. Xé, cắt theo đường thẳng, đường- Sử dụng các kĩ năng cắt, xé dán, xếp
cong... và dán thành sản phẩm có màu hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích
sắc, bố cục.
thước, hình dáng/ đường nét.
115. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, -Sử dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản
uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
có nhiều chi tiết.
đường nét.
116. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để- Sử dụng các kĩ năng xếp hình để tạo ra

tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
màu sắc khác nhau.
dáng/ đường nét.
117. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về- Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
màu sắc, đường nét, hình dáng.
hình dáng/ đường nét
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình)
1


23
118. Lựa chọn và tự thể hiện hình thứcvận động theo bài hát, bản nhạc.
119. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo
nhịp điệu, tiết tấu bài hát.
120. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản
phẩm tạo hình theo ý thích.
121. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.

Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận
động theo nhạc.
- Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm
theo nhịp điệu bài hát.
-Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo
ra sản phẩm theo ý thích.
- Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.

3.3. Đối với độ tuổi 5-6 tuổi
MỤC TIÊU
I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

a) Phát triển vận động

NỘI DUNG

* Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường chiều cao theo
lứa tuổi:
+ Trai: CN :15,9-27,1kg, CC: 106,1-125,8cm
+ Gái: CN: 15,3-27,8kg, CC:104,9-125,4cm
1. Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hơ hấp
1. Thực hiện đúng, thuần thục các động - Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc - Tay:
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2
kết thúc động tác đúng nhịp.
bên (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay,
kiễng chân).
+ Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chân.
Hai tay đánh xoay tròn trước ngực, đưa lên
cao.
- Lưng, bụng, lườn:
+ Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lên
cao, chân bước sang phải, sang trái.
+ Quay sang trái, sang phải kết hợp tay
chống hông hoặc hai tay dang ngang,
chân bước sang phải, sang trái.
+ Nghiêng người sang hai bên, kết hợp
tay chống hông, chân bước sang phải,
sang trái
- Chân:
+ Đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa
về phía sau.

+ Nhảy lên, đưa 2 chân sang ngang; nhảy
lên đưa một chân về phía trước, một chân về
sau.
2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động


24
* Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động:
2. Đi lên, xuống trên ván dốc, (dài 2m,
rộng 0,3m) một đầu kê cao 0,3m, đi
bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối.
Đi nối bàn chân tiến lùi. (CS11)
3. Đi trên dây đặt trên sàn
4. Không làm rơi vật đang đội trên đầu
khi đi trên ghế thể dục. (CS11)
5. Đứng 1 chân và giữ thăng bằng
trong 10 giây

- Đi trên ván kê dốc.
- Đi nối bàn chân tiến, lùi.
- Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khuỵu
gối.
+ Đi trên dây đặt trên sàn.
+ Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát

+ Đứng 1 chân theo khả năng.
+ Đứng 1 chân giữ thăng bằng trong 10
giây.
6. Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m + Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x
x 30cm..

30cm.
7. Trẻ có thể trèo lên, xuống thang ở độ +Trèo lên xuống thang theo khả năng.
cao 1,5 m so với mặt đất. (CS4)
+Trèo lên xuống 7 gióng thang.
8. Bật – nhảy (CS 1,2,9 )
+ Bật liên tục vào vòng.
+ Bật xa 40 cm
+ Bật xa 50 cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống 40cm
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống 45cm.
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
+ Bật tách chân, khép chân qua 7ô.
+ Bật qua vật cản 15cm
+ Bật qua vật cản 20cm.
+ Nhảy lị cị 5m.
* Kiểm sốt được vận động:
9. Đi/ chạy thay đổi hướng vận động - Đi thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất - Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc.
3 lần). (CS 12,13)
- Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- Chạy thay đổi hướng theo đường dích
dắc.
* Phối hợp tay- mắt trong vận động:
10. Bắt và ném bóng với người đối - Ném và bắt bóng với người đối diện
diện ( khoảng cách 4 m). (CS 3)
khoảng cách xa 4m.
11. Ném trúng đích (xa 2 m x cao 1,5 - Ném trúng đích đứng bằng 1 tay.
m). (CS 3)
- Ném trúng đích đứng bằng 2 tay.
- Ném trúng đích nằm ngang bằng 1 tay.

12. Ném xa
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném xa bằng 2 tay.
13. Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 - Đi và đập bắt bóng.
lần liên tiếp. (CS 10)
14. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay
- Đập bắt bóng tại chỗ.
(CS10)


25
15. Chuyền, tung bóng lên cao và bắt
được bóng bằng 2 tay

- Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Tung bắt bóng tại chỗ
* Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp:
16. Chạy liên tục theo hướng thẳng 18 + Chạy 18m theo khả năng.
m trong 10 giây. (CS 12)
+ Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
17. Chạy liên tục 120 m không giới hạn + Chạy chậm khoảng 100m.
thời gian (CS13)
+ Chạy chậm khoảng 120m.
18. Bò vòng qua 5 - 7 điểm dích dắc, + Bị dích dắc qua 5 điểm.
cách nhau 1,5 m theo đúng yêu cầu. + Bị dích dắc qua 7 điểm.
(CS 4).
19. Bị bằng bàn tay, bàn chân
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 4 m.
- Bò bằng bàn tay và bàn chân 5m.

3. Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay
- mắt
* Thực hiện được các vận động:
20. Uốn ngón tay, bàn tay; xoay cổ tay, - Các loại cử động bàn tay, ngón tay và cổ
Gập, mở lần lượt từng ngón tay.
tay.
* Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt động:
21. Vẽ, tô màu hình và sao chép các - Tơ, đồ theo nét.
chữ cái, chữ số. (CS 6)
22. Cắt được theo đường viền của hình - Xé, cắt đường vịng cung.
vẽ.(CS 7)
23. Xếp chồng 12 - 15 khối theo mẫu.
- Lắp ráp, xếp chồng
24. Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu. - Ghép và dán
(CS 8)
25. Tự cài, cởi cúc, xâu dây giày, cài - Cài, cởi cúc, kéo khoá, xâu, luồn, buộc
quai dép, kéo khóa (phéc mơ tuya). dây.
(CS 5)
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
1. Biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với
sức khỏe
26. Lựa chọn được một số thực phẩm - Nhận biết, phân loại một số thực phẩm
khi được gọi tên nhóm:
thơng thường theo 4 nhóm thực phẩm.
+ Thực phẩm giàu chất đạm: thịt, cá...
+Thực phẩm giàu vitamin và muối
khống: rau, quả
27. Nói được tên một số món ăn hàng - Làm quen với một số thao tác đơn giản
ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có trong chế biến một số món ăn, thức uống
thể luộc, nấu canh; thịt có thể luộc,

rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo...(CS
19)
28. Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, - Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
uống nước đun sôi để khỏe mạnh; lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×