Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CÁC GIỚI TỪ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH (PREPOSITIONS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.81 KB, 6 trang )

GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)
1. Một số giới từ cơ bản
Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

tháng

in May; in March

năm

in 2004; in 2018

mùa

in summer; in winter

buổi trong ngày

in the morning; in the afternoon; in the evening

khoảng thời gian

in a minute; in three days

buổi trong ngày

at night; at noon



thời gian trong ngày

at 7 o’clock; at midnight

dịp lễ

at Christmas; at Easter

cụm từ cố định

at the same time

dịp lễ đặc biệt

on Good Friday; on Easter Sunday; on my birthday

buổi của 1 ngày đặc biệt

on the morning of March the 1 st

after

(sau khi) muộn hơn cái gì đó

after breakfast

ago

(cách đây bao lâu) điều gì đã xảy ra

lâu rồi

2 years ago

(trước khi) sớm hơn cái gì đó

before Christmas

(Ở giữa) thời gian chia làm

between Monday and Thursday

không muộn hơn một mốc thời gian
nào đó.

by Sunday

in

at

on

before
between
by
during
for

(Trong suốt) trong khoảng thời gian

nào đó

during the holidays

khoảng thời gian

for three weeks

từ... đến ...

from Monday to Wednesday from Monday till
Wednesday

past

giờ hon

23 minutes past 6 (6: 23)

since

mốc thời gian

since Monday

(cho tới khi) không muộn hổn một
mốc cố định nào đó.

till tomorrow until tomorrow


giờ kém

23 minutes to 6 (5:37)

up to

khơng nhiều hổn một khoảng thời gian
nào đó

up to 6 hours a day

within

(trong vịng) trong khoảng thời gian
nào đó

within a day

from... to
from...
till/until

till/until
to

2. Những giới từ đi kèm với các danh từ, tính từ và động từ


o Những động từ và giới từ thường đi kèm với nhau
to be fond of


thích cái gì

to be made of

được làm bằng (chất liệu nào đó)

to differ from

khác biệt về điều gì

to look at

nhìn vào

to look after

chăm sóc (ai)

to listen to

lắng nghe (ai)

to take after

trơng giống với

to talk to

nói chuyện với (ai)


to travel to

đi đến (một nơi nào đó)

to point at

chỉ vào (ai)

to take part in

tham gia vào

to participate in

tham gia

to get on a train/ a bus/ a plane

lên tàu hoả/xe bus/máy bay

to fill with

làm đầy, lắp đầy

to belong to

thuộc về

to think about


nghĩ về

to give up

từ bỏ

to keep on

vẫn, cứ, tiếp tục

o Những động từ luôn đi với giới từ “from”
to borrow from sb/st

vay mượn của ai/cái gì

to escape from...

thốt ra từ cái gì

to suffer from

chịu đựng đau khổ

to be away from st/sb

xa cách cái gì/ai

to be different from st


khác về cái gì

to be far from sb/st

xa cách ai/ cái gì

to be safe from st

an tồn trong cái gì

o Những động từ luôn đi kèm với giới từ “in”
to beliveve in st/sb

tin tưởng cái gì/ vào ai

to help sb in st

giúp ai việc gì

to be interested in st /doing st

quan tâm cái gì/việc gì

o Những từ đi kèm với giới từ “with”
to angry with sb

giận dỗi ai

to be busy with st


bận với cái gì

to be familiar (to/with)

quen với cái gì

st to be popular with

phổ biến quen thuộc

o Những từ đi kèm với giới từ “to be”
to be close to st

sát gần vào cái gì

to be contrary to sb/st
to be dear to sb

ngược với cái gì/ với ai
quý giá đối với ai


to be harmful to st

có hại cho cái gì

to be new to sb

mới với ai


to be rude to sb

thô lỗ với ai

to be useful to st

có lợi cho cái gì

o Những từ đi theo giới từ “at”
to be bad at st

yếu kém về cái gì

to be good/clever at st

giỏi/sắc sảo về cái gì

o Những từ đi theo giới từ “for”
to be eager for st

háo hức với cái gì

to be famous for st

nổi tiếng vì cái gì

to be ready for st

sẵn sàng làm việc gì


to be responsible for st

chịu trách nhiệm về cái gì

to be sorry for sb

xin lỗi ai

to be thankful for sb

cám ơn ai

to be sorry for V-ing/ st

hối tiếc vì đã làm gì

o Những từ đi kèm với giới từ “about”
to be sorry about st

lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

to be curious about st

tị mị về cái gì

o Những từ đi kèm với giới từ “on”
to be dependent on st/sb

lệ thuộc vào cái gì /vào ai


to be intent on st

tập trung tư tưởng vào cái

to be keen on st

gì mê cái gì

LUYỆN TẬP
1 John is fond
A. in

going to the dancing class.
B. of

C. with

2 That is last year’s version. It’s
A. into
3 He was put
A. to
4 I shall wait
A. about
5 I saw him
A. for

C. besides

D. out


C. into

D. at

C. to

D for

C. against

D. at

C. over

D. on

prison last year.
B. from
you at the station.
B.by
noon
B with
the wall.
B. at

7 She likes to go
A. for

date now.


B. out of

6 The picture is
A. above

D. at

a picnic with her family.
B. over

8 What do you think
A. about
B. to

C. into
this sonata of Beethoven?
C. with

D. by
D. from


9 I work hard

help, my parents.

A. so as to

B. in order to


10 Gas is made

C. in order that

D. A and B

C. with

D. to

C. in

D. by

oil.

A. of

B. from

11 He suffers

stomach ache.

A. from

B. with

12 Mike is


Canada with his mother now.

A. with

B. on

C. to

13 I have not finished my homework
A. till

B. since

14 She smiled

D. in
now.

C. for

D. at

C. to

D. about

C. with

D. on


hom happy.

A. at

B. with

15 I shall be ready

a moment

A. for

B. in

16 Aren’t you glad that you went to the party with us

all?

A. in

D. with

B. after

C. above

17 I am quite familiar
A. with

the food here.

B. about

18 He aimed
A. for

B. at

C. with

D. to

C. up

D. for

smoking.
B. in

20 We escaped
A. to

D. into

the tiger.

19 My father gave
A. to

C. to


that horrible room.
B. out

C. away

D. from

PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. B

2. B

3. C

4. D

5. D

6. D

7. A

8. A

9. D

10. B

11. A


12. D

13. A

14. A

15. B

16. B

17. A

18. B

19. C

20. D

1. to be fond of st/ doing st: thích cái gì/làm gì
→ Đáp án: B
Dịch nghĩa: John thích đến lớp khiêu vũ.
2 to be out of date: bị lỗi thời
→ Đáp án: B
Dịch nghĩa: Đây là Phiên bản của năm ngối. Nó lỗi thời rồi.
3 to be put into prison: bị tống giam, bị vào tù
→ Đáp án: C
Dịch nghĩa: Năm ngối ơng ta đã bị bắt vào tù.


4. wait for sb: chờ đợi ai đó

→ Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đợi anh ở nhà ga.
5. noon: buổi trưa => ta dùng giới từ at trước nó: at noon (vào buổi trưa)
→ Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tôi đã thấy anh ta vào buổi trưa.
6. on the wall: ở trên tường
→ Đáp án: D
Các lựa chọn còn lại khơng hợp nghĩa;
at: ở tại (đúng vị trí nào đó)
above: ở phía trên
over: lên trên (cái gì phủ lên trên cái gì đó)
Dịch nghĩa: Bức tranh được treo ở trên tường.
7 go for a picnic: đi dã ngoại
3 lựa chọn còn lại:

go over: cân nhắc, kiểm tra
go into: điều tra
go by: trôi qua, ngang qua

→ Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đi dã ngoại cùng gia đình của mình.
8. think about st/ doing st: suy nghĩ về…

→ Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ thế nào về bản sô-nat này của Beethoven?
9. so as to + V = in order to + V: để làm gì đó

in order that + mệnh đề: để làm gì đó
→ Đáp án: D.
Dịch nghĩa: Tôi làm việc chăm chỉ để giúp đỡ bố mẹ mình.

10. “made from” và “made of” đều có nghĩa là làm từ cái gì/chất liệu gì đó

Để phân biệt, ta cần nhớ:
- Nếu một chất liệu nào đó vẫn giữ ngun dạng thức của nó thì chúng ta dùng “made of”.
- Nếu dạng thức của chất liệu đó thay đổi trong quá trình làm ra hay chế biến, chúng ta dùng “made from”.
2 chọn cịn lại khơng phù hợp.
→ Đáp án: B
Dịch nghĩa: Gas được làm từ dầu mỏ.
11. suffer from: chịu đựng

→ Đáp án: A. Các lựa chọn còn lại không phù hợp.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường xuyên phải chịu đựng những cơn đau dạ dày.
12. Ta thấy ngay sau chỗ trống là từ Canada chỉ đất nước => dùng giới từ to

→ Đáp án: D
Dịch nghĩa: Bây giờ Mike đang ở Canada cùng với mẹ của anh ấy.
13. Trong câu sử dụng thì hiện tại hồn thành => Ta dùng till now: cho tới bây giờ


Các lựa chọn cịn lại khơng đi được với “now”.
→ Đáp án: A
Dịch nghĩa: Đến giờ tơi vẫn chưa hồn thành được bài tập về nhà.
14. smile at sb: cười với ai

→ Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cô ấy cười với anh ấy một cách hạnh phúc.
15. in a moment: trong giây lát

→ Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi sẽ sẵn sàng ngay trong giây lát.

16. after all: sau tất cả

→ Đáp án: B
Các lựa chọn còn lại: in all: trong tất cả
above all: trên tất cả
with all: với tất cả
Dịch nghĩa: Sau tất cả, cậu vẫn không vui khi đã đến dự bữa tiệc cùng chúng tớ ư?
17. familiar with st: quen thuộc với cái gì

→ Đáp án: A
Các lựa chọn cịn lại khơng đi với “familiar”.
Dịch nghĩa: Tơi khá quen thuộc với đồ ăn ở đây.
18. aim at st/ doing st: nhắm mục tiêu vào...

→ Đáp án: B
Dịch nghĩa: Anh ta nhắm mục tiêu đến con hổ.
19. give up: từ bỏ

→ Đáp án: C
Các lựa chọn cịn lại đều khơng hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Bố tôi đã bỏ thuốc lá cách đây một năm rồi.
20. escape from st: thoát ra khỏi cái gì đó

→ Đáp án: D
Dịch nghĩa: Chúng tơi đã thốt ra khỏi căn phịng đáng sợ đó.



×