Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ, ĐỊA LÍ KHỐI LỚP 4 NĂM HỌC 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.07 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4
Năm học 2022 – 2023
Mạch kiến thức

1. NƯỚC ĐẠI
VIỆT THỜI
TRẦN
2. NƯỚC ĐẠI
VIỆT BUỔI
ĐẦU THỜI HÂU


Số câu
và số
điểm
Số câu
Câu số

Mức 1
TN
TL

Số điểm



Số câu

Mức 2
TN
TL



Mức 3
TN
TL

Mức 4
TN
TL

1
1

1

1

Câu số

2

3

Số điểm





3. NƯỚC ĐẠI
VIỆT THẾ KỈ

XVI - XVIII

Số câu
Câu số

1
5

Số điểm



4. BUỔI ĐẦU
THỜI NGUYỄN

Số câu
Câu số
Số điểm

5. THIÊN NHIÊN Số câu
VÀ HOẠT
Câu số
ĐỘNG SẢN
XUẤT CỦA
CON NGƯỜI Ở
Số điểm
MIỀN ĐỒNG
BẰNG
Số câu
6. VÙNG BIỂN

Câu số
VIỆT NAM
Số điểm
Số câu
Tổng số câu
Số điểm

Cộng
TN
TL

1
4

1

1

1

6

8

10








1
7


1
9


UBND HUYỆN MAI SƠN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM


TRƯỜNG PTDTBT TH
&THCS PHIÊNG PẰN

Năm học: 2022 - 2023

Môn: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ – Lớp 4
Họ và tên học sinh:......................................................Lớp 4....................................
(Học sinh làm trực tiếp trên đề)
Họ tên người coi...............................................Chữ kí.......................................................
Họ tên người chấm ..........................................Chữ kí:......................................................
Điểm

Lời nhận xét của người chấm thi
......................................................................................................


..........................

......................................................................................................

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
A. LỊCH SỬ

Câu 1 (1đ): Năm 1400, nhà Hồ thay thế nhà Trần trong trường hợp.
A. Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly C. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần
B. Chu Văn An truất ngôi vua Trần
D. Trần Dụ Tông bị ốm
Câu 2 (1đ): Ở Chi Lăng ai dẫn dắt quân ta đánh thắng quân địch.
A. Lê Lợi
B. Lê Lai
C. Lê Thái Tổ
Câu 3 (1đ): Đâu không phải nội dung Bộ luật Hồng Đức ?

D. Cả B và C

A. Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa B. Bảo vệ chủ quyền quốc gia
chủ
C. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
D. Khuyến khích ăn chơi sa đọa
Câu 4 ( 1đ): Điền từ còn thiếu để hoàn thiện câu sau:
Quân đội nhà Nguyễn gồm nhiều thứ quân (………………., thuỷ binh, ......................).
Ở kinh đô cũng như ở các nơi đều xây dựng thành trì vững chắc.
Câu 5 (1đ): Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo Bắc để làm gì ?
.............................................................................................................................................
B. ĐỊA LÝ
Câu 6 (1đ): Đồng bằng châu thổ Bắc Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta?

A. Thứ nhất
B. Thứ hai.
C. Thứ ba
Câu 7 (1đ): Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?

D. Thứ tư

A. Phục vụ nhu cầu trong nước
B. Xuất khẩu
C. Chả để làm gì
D. Phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
Câu 8 (1đ) Vì sao đồng bằng Bắc Bộ trồng được nhiều rau xứ lạnh?
A.Vì có đất phù sa màu mỡ, nuồn nước dồi dào
B.Vì đồng bằng Bắc Bộ có nhiều dân cư sinh sống


C. Vì các tháng mùa đơng, nhiệt độ hạ thấp
D. Vì ở đồng bằng có nhiều sơng.
Câu 9 (1đ): Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp
A
B
2
a. Thành phố Hồ Chí Minh
1) 921 km
b. Thành phố Đà Nẵng
2) 1526 km2
c.Thủ đô Hà Nội
3) 1256 km2
d.Thành phố Hải Phòng
4) 2095km2

Câu 10 (1đ) Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt hải sản ven bờ
.............................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
A. LỊCH SỬ
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào ý C
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào ý A
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào ý D
Câu 4(1đ):


Quân đội nhà Nguyễn gồm nhiều thứ quân (bộ binh, thuỷ binh, tượng binh,…). Ở
kinh đô cũng như ở các nơi đều xây dựng thành trì vững chắc.
Câu 5 ( 1đ)
Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn. Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc
để lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
B. ĐỊA LÍ
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào ý B
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào ý D
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào ý C
Câu 9 (1đ):
A
a. Thành phố Hồ Chí Minh
b. Thành phố Đà Nẵng
c.Thủ đơ Hà Nội
d.Thành phố Hải Phịng

B
2


1) 921 km
2) 1526 km2
3) 1256 km2
4) 2095km2

Câu 10: (1đ)Một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ:
Đánh bắt bừa bãi.
Ô nhiễm mơi trường vùng ven biển.
Sử dụng các hình thức khai thác có nguy cơ hủy diệt: dùng mìn, lưới mắt nhỏ,…



×