BÀI TOÀN TỔNG HỢP VỀ ĐIỂM, ĐƯỜNG THẲNG,
MẶT PHẲNG
Tài liệu được biên soạn từ các thầy (cơ) trong nhóm tốn VD- VDC và các admin
lovebook.
1. Bài toán xác định điểm.
Dạng 1. Tìm điểm M Ỵ (P ) thỏa mãn ĐK cho trước
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (2; 0;1) , B (1; 0; 0) , C (1;1;1)
và mặt phẳng (P ) : x + y + z - 2 = 0 . Điểm M (a ;b; c ) nằm trên mặt phẳng (P ) thỏa
mãn MA = MB = MC . Giá trị của a + 2b + 3c là
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn D.
ìï a + b + c - 2 = 0
ìï M Ỵ (P )
ïï
ïï
2
2
2
ï
Ta có : ïí BM = A M nên ïí (a - 1) + b2 + c 2 = (a - 2) + b2 + (c - 1)
ïï
ïï
ïï (a - 1)2 + b2 + c 2 = (a - 1)2 + (b - 1)2 + (c - 1)2
ïï BM = CM
ỵ
ïỵ
ìï a + b + c = 2
ìï a = 1
ïï
ïï
ï
Û í 2a + 2c = 4 Û ïí b = 0 vậy T = a + 2b + 3c = 4.
ïï
ïï
ïï 2b + 2c = 2
ïï c = 1
ỵ
ỵ
(
D. 4 .
) (
)
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A - 1;3; - 2 , B - 3;7; - 18
(
)
và mặt phẳng (P ) : 2x - y + z + 1 = 0 . Điểm M a, b, c thuộc (P ) sao cho mặt phẳng
(A B M ) vng góc với (P ) và MA 2 + MB 2 = 246 . Tính S = a + b + c .
A. 0 .
B. - 1 .
C. 10 .
D. 13 .
Lời giải
Chọn D.
uuuur
uuur
Gọi M a;b;c Ỵ (P ). Ta có A B = - 2; 4; - 16 , A M = a + 1;b - 3;c + 2 .
uuuur uuur
é
ù
Þ êA M , A B ú= - 2 8b + 2c - 20; - 8a + c - 6; - 2a - b + 1 là véc-tơ pháp tuyến của mặt
ë
û
phẳng (A B M ).
uuuur uur
Vì mp (A B M ) vng góc với mp (P ) nên n A BM .n P = 0 Þ 2a + 5b + c - 11 = 0 .
(
)
(
(
)
(
)
)
Mặt khác A , B không thuộc (P ) và nằm cùng một phía đối với mp (P ) .
(
)
Ta có A B = 2 69 . Gọi I là trung điểm của A B , ta có I - 2;5; - 10 .
Vì M I là trung tuyến của tam giác A MB Þ MI 2 =
MA 2 + MB 2 A B 2
= 54 .
2
4
ìï
ìï a = 4
ïï 2a - b + c + 1 = 0
ïï
ïï
Û ïí b = 2 .
Khi đó ta có hệ phương trình í 2a + 5b + c - 11 = 0
ïï
ïï
ïï (a + 2)2 + (b - 5)2 + (c + 10)2 = 54
ïï c = - 7
ỵ
ïỵ
Vậy S = a + b + c = 4 + 2 - 7 = - 1 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x + y + z - 3 = 0 và
hai điểm A (m ;1; 0), B (1; - m ;2). Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A , B lên mặt
phẳng (P ) . S là tập tất cả giá trị của m để EF =
A. - 6 .
B. 2 .
5 . Tổng tất cả các phần tử của S là
C. 3 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi D 1 là đường thẳng qua A (m ;1; 0) và vng góc với (P ) .
ìï x
ïï
Khi đó phương trình của D 1 là ïí y
ïï
ïï z
ỵ
Gọi D 2 là đường thẳng qua B (1; -
= m + 2t
= 1+ t
= t
m ;2) và vng góc với (P ) .
ìï x = 1 + 2t
ïï
Khi đó phương trình tham số của D 2 là ïí y = - m + t .
ïï
ïï z = 2 + t
ỵ
Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A , B lên mặt phẳng (P ) .
D. - 3 .
ìï x = m + 2t
ïï
ïï y = 1 + t
Khi đó, tọa độ điêm E là nghiệm của hệ ïí
Û
ïï z = t
ïï
ïïỵ 2x + y + z - 3 = 0
ìï
ïï t = 1 - 1 m ; x = 2 + 1 m
ï
3 3
3 3
í
ïï
4 1
1 1
ïï y = - m ; z = - m
3 3
3 3
ùợ
ổ2 m 4 m 1 m ữ
ử
ữ
. Tng t F m ;1; 0 .
; ị E ỗỗỗ + ; ữ
ố3 3 3 3 3 3 ÷
ø
(
)
2
2
2
4
1
1
m - 1) + (m - 1) + (m - 1) =
(
9
9
9
é
êm = 17
2
15
15
ê 1
2
Û (m - 1) =
Û m- 1=
Û ê
2
2
êm = - 13
ê 2
2
ë
Vậy m 1 + m 2 = 2 .
Theo giả thiết EF =
5 Û
5
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (a ) : x - z - 3 = 0 và điểm
M (1;1;1). Gọi A là điểm thuộc tia Oz , Gọi B là hình chiếu của A lên (a ). Biết rằng tam
giác MA B cân tại M . Diện tích của tam giác MA B bằng
A. 6 3 .
B.
3 3
.
2
C.
3 123
.
2
D. 3 3 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi A (0; 0; a ) . Đường thẳng A B qua A và vng góc với (a )có phương trình
ìï x = t
ïï
ïy = 0
.
í
ïï
ïï z = a - t
ỵ
ìï x
ïï
ïï y
B là hình chiếu của A lên (a )nên tọa độ B thỏa mãn h ùớ
ùù z
ùù
ùùợ x
ổa + 3 a - 3 ử
ữ
ữ
B ççç
; 0;
.
÷
÷
2 ø
è 2
Tam giác MA B cân tại M nên
= t
= 0
= a- t
- z- 3= 0
suy ra
éa = 3
5ư
÷
ê
÷
MA = MB Û 1 + 1 + (1 - a )
Û
÷
êa = - 3 .
÷
ø
êë
Nếu a = 3 thì tọa độ A (0; 0; 3), B (3; 0; 0). Diện tích tam giác MA B bằng
2
2
ỉa + 1ử
ữ
ữ
= ỗỗỗ
+ 1+
ữ
ữ
ố 2 ứ
ổa ỗỗ
ốỗ 2
2
1 ộuuur uuur ự 3 3
S =
.
êMA, MB ú =
û
12 ë
2
Nếu a = - 3 thì tọa độ A (0; 0; - 3)và B (0; 0; - 3) trùng nhau, loại.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x + y - z + 2 = 0 và
hai điểm A (3;4;1); B (7; - 4; - 3). Điểm M (a;b;c )(a > 2) thuộc (P ) sao cho tam giác
A BM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T = a + b + c
bằng:
A. T = 6 .
B. T = 8 .
C. T = 4 .
D. T = 0 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: S A BM =
1
A B .MH với H là hình chiếu vng góc của M lên AB.
2
Do A B không đổi nên S ABM nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất.
uuur
ìï
ïï A B = (4; - 8; - 4) uuur uur
Þ A B .n P = 0 Þ A B / / (P )
í uur
ïï n = (1;1; - 1)
ïỵ P
MH nhỏ nhất khi M nằm trên giao tuyến của mặt phẳng (Q ) và (P ) ;
với (Q ) là mặt phẳng chứa A B và vng góc với mp (P ) .
uuur
ìï
ïï A B = (4; - 8; - 4) uur
Þ nQ = (3; 0; 3) Þ phương trình mp (Q )là x + z - 4 = 0 .
í uur
ïï n = (1;1; - 1)
ïỵ P
M nằm trên giao tuyến của mặt phẳng (Q ) và (P ) nên tọa độ M là nghiệm của hệ
ìï x = t
ïï
ï
í y = 2 - 2t Þ M (t ;2 - 2t ; 4 - t ) với t > 2 .
ïï
ïï z = 4 - t
ỵ
uuuur
uuur
Ta có A M = (t - 3; - 2 - 2t ;3 - t ); BM = (t - 7;6 - 2t ;7 - t ).
ìï x + z - 4 = 0
Þ
phương trình ïí
ïï x + y - z + 2 = 0
ỵ
Tam giác A BM vuông tại M nên
uuuur uuur
A M .BM = 0 Û (t - 3)(t - 7 ) + (- 2 - 2t )(6 - 2t ) + (3 - t )(7 - t ) = 0
ét = 3 (n )
ê
.
Û (t - 3)(t - 7 ) + 2 (t - 3)(t + 1) = 0 Û (t - 3)(3t - 5) = 0 Û ê
êt = 5 (l )
êë
3
+ t = 3 Þ M (3; - 4;1) Þ a + b + c = 3 - 4 + 1 = 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 3x - 3y - 2z - 15 = 0
và ba điểm A (1; 4;5) , B (0; 3;1) , C (2; - 1; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P ) sao cho
MA 2 + MB 2 + MC 2 có giá trị nhỏ nhất.
A. M (- 4; - 1; 0) .
B. M (4; - 1; 0) .
C. M (0; - 1; - 6).
D.
M (1; - 4; 0).
Lời giải
Chọn B
uur uur uur r
Gọi I a , b , c thỏa mãn IA + IB + IC = 0 Þ I 1;2;2 .
(
)
(
)
uuur 2 uuur 2 uuur 2
Ta có MA 2 + MB 2 + MC 2 = MA + MB + MC
uuur uur 2
uuur uur 2
uuur uur 2
= MI + IA + MI + IB + MI + IC
uuur uur uur uur
= 3MI 2 + 2MI . IA + IB + IC + IA 2 + IB 2 + IC 2
(
) (
(
) (
)
)
= 3MI 2 + IA 2 + IB 2 + IC 2
Do I , A , B ,C cố định nên MA 2 + MB 2 + MC 2 nhỏ nhất khi M I nhỏ nhất hay M là
hình chiếu của I lên mặt phẳng (P ) .
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng (P )
x- 1 y- 2 z- 2
=
=
.
3
- 3
- 2
Có M = d Ç (P ), khi đó tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình.
Suy ra d :
ìï x - 1 y - 2 z - 2
ïï
=
=
Þ M 4 ; - 1; 0 .
í 3
3
ïï 3x - 3y - 2z - 15 -= 20
ïïỵ
(
)
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y - z - 18 = 0 và hai
(
) (
)
(
)
điểm A 2;1;3 , B 4;5; 3 . Gọi điểm M a ;b ;c thuộc (P ) sao cho MA 2 + MB 2 nhỏ
nhất. Khi đó giá trị a + 2b + 3c bằng:
A. 17 .
B. 13 .
C. - 15 .
D. 21 .
Lời giải
Chọn A
uur uur r
Gọi I là điểm thõa mãn: IA + IB = 0 . Khi đó I là trung điểm của A B nên I 3;3;3 .
(
)
Ta có: MA 2 + MB 2 = IA 2 + IB 2 + 2IM 2 .
Vì IA 2 + IB 2 khơng đổi nên MA 2 + MB 2 nhỏ nhất khi IM nhỏ nhất.
Û M là hình chiếu của I lên (P ) .
(
)
Khi đó đường thẳng IM qua I 3;3;3 và vng góc với (P ) nên có phương
ìï x = 3 + 2t
ïï
trình: ïí y = 3 + 2t .
ïï
ïï z = 3 - t
ỵ
Tọa độ giao điểm của đường thẳng IM và (P ) ứng với t là nghiệm của phương trình:
2 (3 + 2t ) + 2 (3 + 2t ) - (3 - t ) - 18 = 0 Û t = 1
(
)
Vậy M 5;5;2 nên a + 2b + 3c = 21 .
Dạng 2. Tìm điểm M Ỵ d thỏa mãn ĐK cho trước.
ìï x = - 1 + t
ïï
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng D : ïí y = 1 - t
ïï
ïï z = - 2 + 2t
ỵ
(
) (
)
và hai điểm A x 0 ; y 0 ; z 0 , B 3; - 1;4 . Biết rằng x 0 + 2z 0 = y 0 và x 02 + y 02 + z 02 = 2 . Điểm
(
M x M ;yM ; zM
) thuộc đường thẳng D
tổng x M + y M + z M bằng
sao cho tam giác MA B có chu vi bé nhất. Khi đó
A. 4 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
r
Ta có D đi qua E - 1;1; - 2 và có một vectơ chỉ phương là u = 1; - 1;2 .
(
)
(
r uuur
é
ù
u
uuur
r uuur
ê , BE ú
é
ù
BE = - 4;2; - 6 Þ êu, BE ú= 2; - 2; - 2 Þ d B ; D = ë r û =
ë
û
u
(
)
(
(
)
)
)
2.
x 0 + 2z 0 = y 0 Û x 0 - y 0 + 2z 0 = 0 Þ A Ỵ (P ) : x - y + 2z = 0 là mặt phẳng vng góc
với D .
Tọa độ giao điểm H của đường thẳng D và mặt phẳng (P ) thỏa mãn hệ:
ìï x
ïï
ïï y
ïí
ïï z
ïï
ïïỵ x
= - 1+ t
= 1- t
ìï x = 0
ïï
Þ ïí y = 0 Þ H º O 0; 0; 0 .
ïï
= - 2 + 2t
ïz = 0
- y + 2z = 0 ỵï
(
)
(
)
x 02 + y 02 + z 02 = 2 Û A O 2 = 2 Û d A; D =
(C ) có tâm O
có bán kính bằng
(
)
2 = d B ; D . Tức là A thuộc đường trịn
2 nằm trong mặt phẳng (P ) . Do đó với mỗi điểm
M Ỵ D và với mọi A Ỵ (C ) thì giá trị độ dài A M khơng đổi.
uuur
r
Chọn A 1;1; 0 , khi đó A B = 2; - 2; 4 = 2u nên A B / / D Þ A B , D đồng phẳng.
(
)
(
)
.
Xét mặt phẳng chứa A B và D :
(
)
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua D . Khi đó O 0; 0; 0 là trung điểm của A A ' nên
(
)
A ' - 1; - 1;0 .
Chu vi tam giác MA B bé nhất khi và chỉ khi MA + MB bé nhất.
Ta có MA + MB = MA '+ MB ³ A ' B .
Do đó MA + MB bé nhất khi và chỉ khi M trùng với M 0 là giao điểm của A ' B với D .
ìï x = - 1 - t '
ïï
Đường thẳng A ' B đi qua A ' - 1; - 1;0 , có phương trình: ïí y = - 1
.
ïï
ïï z = t '
ỵ
ìï x = - 1 + t = - 1 - t '
ïï
Þ t = 2 Þ M 0 1; - 1;2 .
Giải hệ phương trình: ïí y = 1 - t = - 1
ïï
ïï z = - 2 + 2t = t '
ỵ
(
)
(
(
)
)
Vậy chu vi tam giác A BC bé nhất khi và chỉ khi M 1; - 1;2 . Do đó x M + y M + z M = 2 .
Dạng 3. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn ĐK cho trước.
( ) (
)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B - 1;2; 0 ,
(
)
C 2; - 3;2 . Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng
d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
ìï x = - 8 + 3t
ìï x = - 8 - 3t
ìï x = - 8 + 3t
ïï
ïï
ïï
ï
ï
A. í y = t
.
B. í y = t
.
C. ïí y = - t
.
D.
ïï
ïï
ïï
ïï z = - 15 - 7t
ïï z = 15 + 7t
ïï z = 15 - 7t
ỵ
ỵ
ỵ
ìï x = - 8 + 3t
ïï
ïy = t
.
í
ïï
ïï z = 15 + 7t
ỵ
Lời giải
Chọn A.
uuur
uuur
Ta có A B = - 2;1; - 1 ; BC = 3; - 5;2 .
uuur
uuur
Ta thấy A B và BC không cùng phương nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
M cách đều hai điểm A , B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của A B .
M cách đều hai điểm B , C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC .
Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là giao tuyến của hai mặt
trung trực của A B và BC .
(
)
(
)
Gọi (P ) , (Q ) lần lượt là các mặt phẳng trung trực của A B và BC .
æ1 1 ư
ỉ 3 1ư
÷
÷
là trung điểm A B ; N ççç ; - ;1÷
K ççç0; ; ÷
÷
÷ là trung điểm BC .
÷
è2 2 ÷
è 2 2ø
ø
uuur
(P ) đi qua K và nhận A B = - 2;1; - 1 làm vộct phỏp tuyn nờn
(
ổ
)
3ử
ữ
ữ
ữ
ữ
2ứ
ổ 1ử
ỗỗz - ữ
ữ
= 0 hay (P ) : 2x - y + z + 1 = 0 .
ữ
ữ
2ứ
ố
ốỗ
uuur
(Q ) i qua N v nhn BC = 3; - 5;2 làm véctơ pháp tuyến nên
(P ) : - 2x + ỗỗỗy -
(
ổ
(Q ) : 3 ỗỗỗx ố
)
ổ 1ử
1ử
ữ
ữ
ữ
- 5 ỗỗỗy + ữ
+ 2 (z - 1) = 0 hay (Q ) : 3x - 5y + 2z - 6 = 0 .
÷
÷
÷ è
÷
2ø
2ø
ìï 2x - y + z + 1 = 0
Ta có d : ïí
ïï 3x - 5y + 2z - 6 = 0
ỵ
r
Nên d có véctơ chỉ phương u =
uuur uuur
é
ù
A
ê B , BC ú= - 3;1;7 .
ë
û
(
)
(
)
Cho y = 0 ta sẽ tìm được x = - 8 , z = 15 nên - 8;0;15 Ỵ d .
ìï x = - 8 - 3t
ïï
Vậy ïí y = t
.
ïï
ïï z = 15 + 7t
ỵ
2. Bài tốn xác định đường thẳng
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) , đồng thời cắt
và vng góc với đường thẳng d .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x + 2y + z - 4 = 0 và
x+1 y
z+2
= =
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt
2
1
3
phẳng (P ) , đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng d có dạng
đường thẳng d :
x- 1
=
5
x- 1
=
C.
5
A.
x- 1 y- 1 z- 1
y- 1 z- 1
=
=
=
. B.
.
5
- 1
1
- 3
- 3
y+1 z- 1
x+1 y+ 3 z- 1
=
=
=
. D.
.
- 1
2
5
- 1
3
Lời giải
Chọn A.
r
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) là n (P ) = 1;2;1 .
(
)
r
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud = 2;1;3 .
(
)
ìï x = - 1 + 2t
ïï
Phương trình tham số của đường thẳng d : ïí y = t
.
ïï
ïï z = - 2 + 3t
ỵ
Xét phương trình: - 1 + 2t + 2t - 2 + 3t - 4 = 0 Û 7t - 7 = 0 Û t = 1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P ) là A 1;1;1 . Ta có A Ỵ .
(
)
3).
r
r ù
ér
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u = ên (P ) , ud ú= 5; - 1; ë
û
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
Phương trình chính tắc của đường thẳng :
.
5
- 1
- 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z − 2 = 0 và
(
x = 1− t
đường thẳng d : y = 2 + 2t ; t
z = 3 + t
. Lập phương trình tham số của đường thẳng nằm
trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng d .
x = 2 + t
A. y = −t .
z = 2 − 3t
x = 2 + t
C. y = −t .
z = 1 + 3t
x = 2 + t
B. y = −t .
z = 2 + 3t
x = 2 + 2t
D. y = −t
z = 2 + 3t
Lời giải
Chọn B.
Mặt phẳng ( P ) có vecto pháp tuyến là n = ( 2; − 1; − 1) .
Đường thẳng d có vecto chỉ phương là u = ( −1; 2;1) .
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời vng góc với đường thẳng d
nên có vecto chỉ phương là u = n, u = (1; − 1; 3) .
Gọi M = d ( P ) , khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
x = 1− t
t = −1
y = 2 + 2t
x = 2
M ( 2; 0; 2 ) .
z
=
3
+
t
y
=
0
2 x − y − z − 2 = 0
z = 2
Đường thẳng qua M có vecto chỉ phương u = (1; − 1; 3) có phương trình tham số là:
x = 2 + t
y = −t ; t
z = 2 + 3t
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x + y - 2z + 2 = 0 và đường thẳng
D1 :
x
y
z- 1
. Đường thẳng D 2 nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vng
= =
2
1
- 1
góc với đường thẳng D 1 có phương trình là
ìï x = 2 + 3t
ïï
B. ïí y = 1 - t .
ïï
ïï z = t
ỵ
ìï x = 2 + t
ïï
A. ïí y = 1 - t .
ïï
ïï z = t
ỵ
ìï x = t
ïï
ï y = - 2t .
í
ïï
ïï z = 1 + t
ỵ
ìï x = t
ïï
C. ïí y = - 3t .
ïï
ïï z = 1 - t
ỵ
D.
Lời giải
Chọn C
ìï x = 2t
ïï
Phương trình tham số của đường thẳng D 1 là ïí y = t
.
ïï
ïï z = 1 - t
ỵ
Gọi I (x ; y ; z ) là giao điểm của D 1 và (P ) . Khi đó tọa độ của I l tha món
ỡù x
ùù
ùù y
ùớ
ùù z
ùù
ùùợ x
=
=
=
+
2t
t
ị
1- t
y - 2z + 2 = 0
ìï x =
ïï
ïï y =
ïí
ïï z =
ùù
ùùợ t =
0
0
ị I = (0; 0;1).
1
0
r
r
Mt phng (P ) có VTPT n = (1;1; - 2) ; Đường thẳng D 1 có VTCP u = (2;1; - 1) .
r r
Ta có éêën , u ù
ú
û= (1; - 3; - 1).
Đường thẳng D 2 nằm trong mặt phẳng (P ) đồng thời cắt và vng góc với đường
r r
thẳng D 1 , do đó D 2 đi qua I = (0; 0;1) và nhận éêën , u ù
ú
û= (1; - 3; - 1) làm một VTCP.
ìï x = t
ïï
Vậy phương trình của D 2 là ïí y = - 3t .
ïï
ïï z = 1 - t
ỵ
Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng vng góc với (P ) (hoặc song song với
đường thẳng d ) cắt d1 và d2 .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x- 3 y- 3 z+ 2
x- 5 y+1 z- 2
;
và
mặt
phẳng
d2 :
=
=
=
=
- 1
- 3
- 2
2
1
1
(P ) : x + 2y + 3z - 5 = 0 . Đường thẳng vng góc với (P ) , cắt d1 và d2 có phương
d1 :
trình là
x- 1 y+1 z
=
= .
A.
1
2
3
x- 3 y- 3 z+ 2
=
=
C.
.
1
2
3
x- 2 y- 3 z- 1
=
=
.
1
2
3
x- 1 y+1 z
D.
=
= .
3
2
1
B.
Lời giải
Chọn A.
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường thẳng (P ) :
và
d2 ,
x y z
+ + = 1 cần tìm với d1
a b c
M (3 - t ; 3 - 2t ; - 2 + t ) ,
khi
đó
uuuur
N (5 - 3s; - 1 + 2s;2 + s ) Þ MN = (2 - 3s + t ; - 4 + 2s + 2t ; 4 + s - t ).
uuuur
x y z
Đường thẳng (P ) : + + = 1 vng góc với (P ) suy ra MN cùng phương với
a b c
uur
ìï t = 2
2 - 3s + t
- 4 + 2s + 2t
4+ s- t
n P = (1;2; 3). Do đó
Þ M (1; - 1; 0) .
Û ïí
=
=
ïï s = 1
1
2
3
ỵ
r
Vậy đường thẳng cần tìm qua Þ M (1; - 1; 0) và có vectơ chỉ phương là u = (1;2; 3) là
x- 1 y+1 z
=
= .
1
2
3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng song song với
x+1 y+1 z- 2
x- 1 y+ 2
z
=
=
=
=
và cắt hai đường thẳng d1 :
;
2
1
- 1
1
1
- 1
x- 1 y- 2 z- 3
d2 :
=
=
là:
- 1
1
3
x+1 y+1 z- 2
x- 1 y
z- 1
=
=
= =
A.
.
B.
.
- 1
- 1
1
1
1
- 1
đường thẳng d :
C.
x- 1 y- 2 z- 3
.
=
=
1
1
- 1
D.
x- 1
y
z- 1
.
=
=
1
- 1
1
Lời giải
Chọn B.
r
Vectơ chỉ phương của d là u = (1;1; - 1).
Gọi
là
D
đường
thẳng
cần
tìm
và
A = D Ç d1 ,
B = D Ç d2 .
Suy
ra:
ìï A (- 1 + 2a; - 1 + a;2 - a )
ï
.
í
ïï B (1 - b;2 + b; 3 + 3b)
ïỵ
uuur
Khi đó: A B = (- b - 2a + 2;b - a + 3; 3b + a + 1) .
uuur
Vì đường thẳng D song song với đường thẳng d nên A B
ìï a = 1
- b - 2a + 2 b - a + 3 3b + a + 1
ùớ
ị
=
=
Suy ra:
ùù b = - 1
1
1
- 1
ợ
Thay A (1; 0;1) vào đường thẳng d ta thấy A Ï d .
r
cùng phương với u .
ìï A (1; 0;1)
ï
.
í
ïï B (2;1; 0)
ïỵ
x- 1 y
z- 1
.
= =
1
1
- 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (a ) : y + 2z = 0 và hai
Vậy phương trình đường thẳng D :
ìï x = 2 - t ¢
ìï x = 1 - t
ïï
ïï
ï
đường thẳng: d1 : í y = t
; d2 : ïí y = 4 + 2t ¢. Đường thẳng D nằm trong mặt phẳng
ïï
ïï
ïï z = 4
ïï z = 4t
ỵ
ỵ
(a ) và cắt hai đường thẳng d1 ; d2 có phương trình là
x- 1 y
z
= =
.
7
8 - 4
x- 1 y
z
= = .
7
8 4
A.
B.
x+1
y
z
=
= .
7
- 8 4
C.
x- 1
y
z
=
= .
7
- 8 4
D.
Lời giải
Chọn C.
(
)
(
)
Gọi A = d1 Ç D suy ra A 1 - t ; t ;4t và B = d2 Ç D suy ra B 2 - t ¢;4 + 2t ¢;4 .
ìï t + 2.4t = 0
ị
Mt khỏc A ẻ (a ) ; B Ỵ (a )nên ta có ïí
ïï 4 + 2t Â+ 2.4 = 0
ợ
(
)
(
)
Do ú A 1;0;0 v B 8; - 8;4 .
ìï t = 0
ï
í ¢
ïï t = - 6
ỵ
uuur
Đường thẳng D đi qua A và nhận A B = 7; - 8; 4 làm vectơ chỉ phương có phương
(
trình
)
x- 1
y
z
=
= .
7
- 8 4
(
)
Câu 4: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; - 1; 2 và hai đường thẳng
x- 1 y+ 2 z- 3
x+1 y- 4 z- 2
, d2 :
. Phương trình đường thẳng đi qua
=
=
=
=
1
2
- 1
- 1
4
2
M , cắt cả d1 và d2 là
d1 :
x
y+1 z+ 3
.
=
9
9
8
2
2
x
y+1 z- 2
=
=
.
- 9
9
16
A.
=
B.
x
y+1 z- 2
.
=
=
3
- 3
4
C.
x
y+1 z- 2
. D.
=
=
9
- 9
16
Lời giải
Chọn C.
Gọi D là đường thẳng cần tìm.
(
(
)
)
D Ç d1 = A t 1 + 1; - t 1 - 2; 2t 1 + 3 ; D Ç d2 = B 2t 2 - 1; - t 2 + 4; 4t 2 + 2 .
uuur
uuur
MA = t 1 + 1; - t 1 - 1; 2t 1 + 1 ; MB = 2t 2 - 1; - t 2 + 5; 4t 2 .
(
)
Ta
(
có:
)
thẳng
M , A, B
ìï
ïï t = 7
ìï t + 1 = k (2t - 1)
ïï 1 2
ìï
ïï 1
2
uuur
uuur
ïï
ïï t = 7
1
ï
hàng Û MA = kMB Û í - t 1 - 1 = k (- t 2 + 5) Û í k = - Þ í 1 2 .
ïï
ïï
ïï t = - 4
2
ïï 2t 1 + 1 = 4kt 2
ïï kt = 2
ùợ 2
ợ
ùù 2
ùùợ
uuur
ị MB = - 9; 9; - 16 .
r
Đường thẳng D đi qua M (0; - 1;2), một VTCP là u = 9; - 9; 16 có phương trình là:
(
)
(
)
x
y+1 z- 2
=
=
.
9
- 9
16
Câu 5: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
ìï x = 2 - t
ïï
x- 2 y+2 z- 1
d1 :
=
=
, d2 : ïí y = 3 + 2t và mặt phẳng (P ) : x - 7y + z - 2020 = 0 .
ïï
1
2
- 3
ïï z = 1 - t
ỵ
Đường thẳng D vng góc với (P ) , cắt d1 và d2 có phương trình là:
D:
3- x
y+ 9 -z+ 2
.
=
=
1
7
1
x- 2 y- 2 z- 1
C.
.
=
=
1
- 7
1
A.
x- 1 y- 5 z
=
= .
1
7
1
3- x
y+ 9 -z+ 2
D.
.
=
=
1
- 7
1
Lời giải
Tác giả sáng tác: Huỳnh Chí Dũng- Fb: Huỳnh Dũng
B.
Chọn A
Gọi A (2 + a; - 2 + 2a;1 - 3a ), B (2 - b;3 + 2b;1 - b)lần lượt là giao điểm của D và d1 , d2 .
uuur
A B = (- b - a;2b - 2a + 5; 3a - b) .
uuur
uuur
Vì D vng góc với (P ) nên A B cùng phương với VTPT n (P ) = (1; - 7;1) .
ìï 9a + 5b = 5
- b- a
2b - 2a + 5 3a - b
=
=
ùớ
ùù 19a - 5b = - 5
1
- 7
1
ợ
ị A (2; - 2;1), B (1;5;0).
Þ
Phương trình D :
ìï a = 0
ï
.
í
ïï b = 1
ỵ
x- 1 y- 5 z
=
= .
1
- 7
1
Đáp án B sai vectơ chỉ phương, đáp án C sai vì phải là
đúng, đáp án D có thể viết lại thành
Nhận
thấy
(3; -
9;2) Ỵ D ,
do
x- 2 y+2 z- 1
=
=
mới
1
- 7
1
x- 3 y+ 9 z- 2
=
=
sai vectơ chỉ phương.
- 1
- 7
- 1
đó phương trình D được viết lại thành:
x- 3 y+ 9 z- 2
3- x
y+ 9 -z+ 2
=
=
=
=
hay
trùng với đáp án A.
1
- 7
1
1
7
1
Dạng 6. Viết phương trình đường thẳng ¢ là hình chiếu của đường thẳng trên
(P ) .
Câu
1:
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
đường
thẳng
x- 1 y+1 z- 2
=
=
. Tìm hình chiếu vng góc của D trên mặt phẳng Oxy .
2
1
1
ìï x = 0
ìï x = - 1 + 2t
ìï x = 1 + 2t
ïï
ïï
ïï
ï
ï
A. í y = - 1 - t .
B. í y = - 1 + t .
C. ïí y = 1 + t
.
D.
ïï
ïï
ïï
ïï z = 0
ïï z = 0
ïï z = 0
ỵ
ỵ
ỵ
ìï x = - 1 + 2t
ïï
ïy = - 1+ t .
í
ïï
ïï z = 0
ỵ
D:
( )
Lời giải
Chọn B.
uur
Đường thẳng D qua điểm M 1; - 1; 2 và có vectơ chỉ phương: u D = 2; 1; 1 .
r
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k = 0; 0; 1 .
(
)
(
( )
(
)
)
( )
Gọi (P ) là mặt phẳng chứa D và vng góc mặt phẳng Oxy , thì (P ) qua M và có
ur
uur r
é
ù
vectơ pháp tuyến n = êu D ; k ú= 1; - 2; 0 .
ë
û
Khi đó, phương trình mặt phẳng (P ) là x - 2y - 3 = 0 .
(
)
( )
( )
Gọi d là hình chiếu của D lên Oxy , thì d chính là giao tuyến của (P ) với Oxy .
ìï x = 3 + 2t
ïï
ìï x - 2y - 3 = 0
ï
Suy ra d : í
hay d : ïí y = t
. Với t = - 1, ta thấy d đi qua điểm
ïï z = 0
ïï
ỵ
ïï z = 0
ỵ
(
)
N 1; - 1; 0 .
Câu
2:
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz ,
cho
đường
thẳng
x- 1 y- 2 z+1
=
=
và một mặt phẳng (P ) : x + y + z - 3 = 0 . Đường thẳng d ' là
2
1
3
r
hình chiếu của d theo phương Ox lên (P ) , d ' nhận u = (a ;b;2019) là một vec tơ chỉ
d:
phương . Xác định tổng (a + b)
A. 2019 .
B. - 2020 .
C. 2018 .
D. - 2019 .
Lời giải.
Chọn D
uur
Ta có ud = (2;1; 3) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
uur
uur r
é ù
Mặt phẳng (P ') chứa d và hình chiếu d ' có VTPT n P ' = êud ; i ú= (0; 3; - 1) .
ë û
uur
uur uur
é
ù
VTCP ud ' = ên P ' .n P ú= (4; - 1; - 3) = (- 2692;673;2019).
ë
û
Vậy a + b = - 2019 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
đường thẳng
x- 3 y- 3 z- 3
=
=
. Tìm phương trình đường thẳng D là hình chiếu vng góc
2
2
1
của d trên mặt phẳng (Oyz ) .
d:
ìï x = 0
ïï
A. D : ïí y = 3 - 2t .
ïï
ïï z = 3 - t
ỵ
ìï x = 0
ïï
D : ïí y = 3 + 2t .
ïï
ïï z = 3 - t
ỵ
ìï x = 3 - 2t
ïï
B. D : ïí y = 3 - 2t .
ïï
ïï z = 0
ỵ
ìï x = 3 - 2t
ïï
C. D : ïí y = 0
.
ïï
ïï z = 3 - t
ỵ
D.
Lời giải
Chọn A
Lấy hai điểm thuộc d ta có A (3; 3; 3) và B (1;1;2) . Gọi A ¢, B ¢ lần lượt là hình chiếu
vng góc của A, B lên mặt phẳng (Oyz ) suy ra A ¢(0; 3; 3), B ¢(0;1;2) .
Phương trình đường thẳng hình chiếu của d là phương trình đường thẳng A ¢B ¢.
uuuur
Ta có véc tơ chỉ phương là A ¢B ¢ = (0; - 2; - 1) và D qua A ¢ nên có phương trình
ìï x = 0
ïï
ï y = 3 - 2t .
í
ïï
ïï z = 3 - t
ỵ
Câu 4: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng D ¢ là
ìï x = 1 - t
ïï
hình chiếu của D : ïí y = 2 + 2t trên mặt phẳng (P ) : x - y + z - 1 = 0.
ïï
ïï z = - 1 - t
ỵ
ìï x = t
ïï
A. ïí y = - 3 + 2t .
ïï
ïï z = - 2 + t
ỵ
ìï x = t
ïï
ï y = - 3 + 2t .
í
ïï
ïï z = 2 - t
ỵ
ìï x = t
ïï
B. ïí y = 3 + 2t .
ïï
ïï z = - 2 + t
ỵ
Lời giải
Chọn A
ìï x = t
ïï
C. ïí y = - 3 - 2t .
ïï
ïï z = - 2 + t
ỵ
D.
uur
Đường thẳng D có VTCP là u D = (- 1;2; - 1).
ur
Mặt phẳng (P ) có VTPT là: n (P ) = (1; - 1;1)
ur
uur ur
é
ù
Mặt phẳng (Q )chứa D và vng góc với (P ) có VTPT là: n (Q ) = êud , n (P ) ú= (1; 0; - 1)
ë
û
Một điểm thuộc D và cũng thuộc (Q ) là A (1;2; - 1)
Phương trình mặt phẳng (Q ) có VTPT (1; 0; - 1)và đi qua điểm A (1;2; - 1) có phương
trình là: 1. (x - 1) + 0. (y - 2) - 1. (z + 1) = 0 . Hay x - z - 2 = 0
ìï x - y + z - 1 = 0
Hình chiếu cần tìm D ' = (P ) Ç (Q ) . Do đó D ' : ïí
ïï x - z - 2 = 0
ỵ
ìï y - z = t - 1 ìï y = - 3 + 2t
Chọn x = t Þ ïí
Þ ïí
ïï z = - 2 + t
ïï z = - 2 + t
ỵ
ỵ
ìï x = t
ïï
Vậy D ¢: ïí y = - 3 + 2t .
ïï
ïï z = - 2 + t
ỵ
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): x + y + z - 3 = 0 và
x
y+1 z- 2
=
=
. Hình chiếu của d trên (P ) có phương trình là
1
2
- 1
đường thẳng d ¢. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d ¢?
đường thẳng d :
A. M (2;5; - 4) .
B. N (1; - 1; 3) .
C. P (1; 3; - 1) .
Q (2; 7; - 6).
Lời giải
Chọn A
ìï ur = (1;2; - 1)
ï d
Vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của (P ) là ïí r
.
ïï n (P ) = (1;1;1)
ïỵ
D.
ìï x = t
ïï
Phương trình tham số của đường thẳng d là: ïí y = - 1 + 2t .
ïï
ïï z = 2 - t
ỵ
Gọi A = (P ) I d , khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
ìï x
ïï
ïï y
ïí
ïï z
ïï
ïïỵ x
= t
= - 1 + 2t
= 2- t
Þ A (1;1;1).
+ y+ z- 3= 0
Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với (P ) . Khi đó (Q ) có vectơ
r
pháp tuyến n (Q ) =
ér r ù
êud , n (P ) ú= (3; - 2; - 1).
ë
û
Đường thẳng D là hình chiếu vng góc của d lên (P ) chính là giao tuyến của (P ) và
(Q ).
r
r ù
ér
Suy ra vectơ chỉ phương của D là u = ên (P ) , n (Q ) ú= (1; 4; - 5).
ë
û
Vậy hình chiếu vng góc của d trên (P ) là đường thẳng qua A (1;1;1)nhận
r
x- 1 y- 1 z- 1
u = (1; 4; - 5) làm véc tơ chỉ phương có phương trình là
=
=
. Thay tọa
1
4
- 5
độ các điểm ở đáp án vào ta được M (2;5; - 4) thỏa mãn.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (–1; 3; –2) , B (–3;7; –18) và
mặt phẳng (P ) : 2x – y + z + 1 = 0 . Phương trình đường thẳng d ¢ là hình chiếu vng
góc của A B lên mặt phẳng (P ) là
ìï x = 1 + t
ïï
A. ïí y = 2 + 3t .
ïï
ïï z = - 1 - 2t
ỵ
ìï x = 1 + t
ïï
ï y = 4 - 2t .
í
ïï
ïï z = 1 - 2t
ỵ
ìï x = 1 + t
ïï
B. ïí y = 3
.
ïï
ïï z = 1 - 2t
ỵ
Lời giải
Chọn C
ìï x = 1 + t
ïï
C. ïí y = 2
.
ïï
ïï z = - 1 - 2t
ỵ
D.
ur
Mặt phẳng (P ) có vectơ pháp tuyến n (P ) = (2; –1;1)
Gọi A ¢và B ¢ lần lượt là hình chiếu vng góc của A và B lên mp (P )
ìï x = - 1 + 2t
ïï
Đường thẳng qua A vng góc với (P ) có phương trình tham số là ïí y = 3 - t
. Tọa
ïï
ïï z = - 2 + t
ợ
Â
A l nghim ca hệ phương trình
ìï x = - 1 + 2t
ïï
ïï y = 3 - t
ïí
Þ 2 (- 1 + 2t ) – (3 - t ) + (- 2 + t ) + 1 = 0 Û t = 1 Þ A ¢(1;2; - 1) .
ïï z = - 2 + t
ïï
ïïỵ 2x – y + z + 1 = 0
ìï x = - 3 + 2t ¢
ïï
Đường thẳng qua B vng góc với (P ) có phương trình tham số là ïí y = 7 - t ¢ . Tọa
ïï
ïï z = - 18 + t Â
ợ
B Âl nghim của hệ phương trình
ìï x = - 3 + 2t ¢
ïï
ïï y = 7 - t ¢
ïí
Þ 2 (- 3 + 2t ¢) – (7 - t ¢) + (- 18 + t ¢) + 1 = 0 Û t = 5 ị B Â(7;2; - 13).
ùù z = - 18 + t Â
ùù
ùùợ 2x y + z + 1 = 0
uuuur
Đường thẳng d ¢ là đường thẳng đi qua hai điểm A ¢ và B ¢, nhận A ¢B ¢ = (6; 0; - 12) làm
ìï x = 1 + t
ïï
vecto chỉ phương, có phương trình tham số là ïí y = 2
.
ïï
ïï z = - 1 - 2t
ỵ
Câu 7: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x + y + z - 3 = 0 và
đường thẳng d :
x
y+1 z- 2
=
=
. Hình chiếu vng góc của d trên (P ) có phương
1
2
- 1
trình là
A.
x+1 y+1 z+1
=
=
.
- 1
- 4
5
B.
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
.
3
- 2
- 1
C.
x- 1 y- 1 z- 1
.
=
=
1
4
- 5
D.
x- 1 y- 4 z+ 5
.
=
=
1
1
1
Lời giải
Chọn C
ìï x = t
ïï
Phương trình tham số của đường thẳng d là: ïí y = - 1 + 2t .
ïï
ïï z = 2 - t
ỵ
Gọi A là giao điểm của (P ) và d . Khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương
ìï x
ïï
ïï y
trình: ïí
ïï z
ïï
ïïỵ x
= t
= - 1 + 2t
. Suy ra A (1;1;1).
= 2- t
+ y+ z- 3= 0
r
Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là ud = (1;2; - 1), mặt phẳng (P ) có véc tơ pháp
r
tuyến là n (P ) = (1;1;1).
Gọi (Q ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vng góc với (P ) . Khi đó (Q ) có vectơ
r
pháp tuyến n (Q ) =
ér r ù
êud , n (P ) ú= (3; - 2; - 1).
ë
û
Đường thẳng D là hình chiếu vng góc của d lên (P ) chính là giao tuyến của (P ) và
(Q ).
r
r ù
ér
Suy ra vectơ chỉ phương của D là u = ên (P ) , n (Q ) ú= (1; 4; - 5).
ë
û
Vậy hình chiếu vng góc của d trên (P ) có phương trình là
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
.
1
4
- 5
x- 3 y- 1 z+1
=
=
3
1
- 1
và mặt phẳng (P ) : x - z - 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vng
Câu 8: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P ) .
ìï x = 3 + 3t
ïï
A. ïí y = 1 + t .
ïï
ïï z = - 1 - t
ỵ
ìï x = 3 - t
ïï
ï y = 1 + 2t .
í
ïï
ïï z = - 1 + t
ỵ
ìï x = 3 + t
ïï
B. ïí y = 1 + t .
ïï
ïï z = - 1 + t
ỵ
ìï x = 3 + t
ïï
C. ïí y = 1
.
ïï
ïï z = - 1 - t
ỵ
D.
Lời giải
Chọn B
O
M
H
r
Đường thẳng d đi qua điểm M (3;1; - 1) và có vtcp u (3;1; - 1).
Ta thấy M (3;1; - 1) ẻ (P ) nờn M = d ầ (P ).
Lấy điểm O (0; 0; 0) Ỵ d , dựng OH ^ (P ), H Ỵ (P ). Khi đó, hình chiếu vng góc của
đường thẳng d trên mặt phẳng (P ) là đường thẳng MH .
ur
ur
Mặt phẳng (P ) có vtpt n 1; 0; - 1 , do OH ^ (P ) nên OH nhận n 1; 0; - 1 làm vtcp.
(
(
)
ìï x = t '
ïï
Suy ra OH : ïí y = 0 .
ïï
ïï z = - t '
ợ
(
)
(
)
H ẻ OH ị H t Â;0; - t  , H ẻ (P )ị t Â+ t Â- 4 = 0 t Â= 2 ị H 2;0; - 2 .
)
ur
uuuur
Ta có MH = (- 1; - 1; - 1), suy ra MH có vtcp u ¢ 1;1;1 . Từ đó suy ra MH
(
)
ìï x = 3 + t
ïï
: ïí y = 1 + t
ïï
ïï z = - 1 + t
ỵ
Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng qua A , song song với (P ) , cắt đường
thẳng d .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;2; 3) và mặt phẳng
(P ) :2x + y -
4z + 1 = 0 , đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng (P ) ,
đồng thời cắt trục Oz . Viết phương trình tham số của đường thẳng d .
ìï x = t
ìï x = 1 + 5t
ìï x = 1 + 3t
ïï
ïï
ïï
ï
ï
A. í y = 2 - 6t .
B. í y = 2t .
C. ïí y = 2 + 2t .
D.
ïï
ïï
ïï
ïï z = 2 + t
ïï z = 3 + t
ïï z = 3 + t
ỵ
ỵ
ỵ
ìï x = 1 - t
ïï
ï y = 2 + 6t .
í
ïï
ïï z = 3 + t
ỵ
Lời giải
Chọn B.
Gọi B (0; 0;b ) là giao điểm của đường thẳng d và trục Oz .
uur
uuur
Ta có ud = A B = (- 1; - 2;b - 3) . Vì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ) nên:
uuur uur
A B .n P = 0 Û - 2 - 2 - 4 (b - 3) = 0 Û b = 2 .
uur
uuur
Suy ra ud = A B = (- 1; - 2; - 1) = - 1 (1;2;1) .
Dạng 8. Viết phương trình đường phân giác góc tạo bởi hai đường thẳng d1, d2 .
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau
ìï x = 1 - t ¢
ìï x = 2 + t
ïï
ïï
ï
D 1 : í y = 2 + 2t , D 2 : ùớ y = - t  (t , t Âẻ ¡ ). Viết phương trình đường phân giác của góc
ïï
ïï
ïï z = 2t Â
ùù z = - 1 - t
ợ
ợ
nhn tạo bởi D 1 và D 2 .
x+1
y
z
=
= .
2
- 3 3
x- 1
y
z
=
= .
1
- 1 1
A.
B.
x- 1 y
z
= = .
1
1 1
Lời giải
C.
x- 1 y
z
= =
.
2
3 - 3
D.
Chọn C.
r
r
Thấy ngay D 1 Ç D 2 = M 1;0;0 và các VTCP lần lượt là a = 1;2; - 1 và b = - 1; - 1;2 .
r r
r
r r
r
é ù
Ta có a + b = (0;1;1) = u và êa, bú= (3; - 1;1) = v .
ë û
rr
Vì a.b = - 4 < 0 nên góc giữa hai vectơ là góc tù do đó đường phân giác của góc nhọn
ur
r r
é ù
tạo bởi D 1 và D 2 có VTCP n = êu, v ú= (- 2; - 3; 3).
ë û
x- 1 y
z
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm:
.
= =
2
3 - 3
Câu 2: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau
(
)
(
)
(
)
ìï x = 1
ìï x = 5 + 4t ¢
ïï
ïï
ï
D 1 : í y = - 2 + 3t , D 2 : ïí y = 4 + 3t ¢ (t , t ¢Ỵ ¡ ). Viết phương trình đường phân giác của
ïï
ïï
ïï z = - 3 + 4t
ïï z = 1
ỵ
ỵ
góc nhọn tạo bởi D 1 và D 2 .
A.
x- 1 y- 1 z- 1
=
=
.
2
3
2
B.
x+1 y+1 z+1
=
=
.
2
3
2
C.
x- 1 y+ 2 z+ 3
.
=
=
2
3
2
D.
x- 5 y- 4 z- 1
.
=
=
2
3
2
Lời giải
Chọn A
ìï 1 = 5 + 4t ¢
ïï
Cách 1: Xét hệ ïí - 2 + 3t = 4 + 3t ¢ Û
ïï
ïï - 3 + 4t = 1
ỵ
ìï t = 1
ï
. Vậy đường thẳng D 1 cắt D 2 tại I (1;1;1).
ớ Â
ùù t = - 1
ợ
ur
Ta cú vộc t ch phương của D 1 là u 1 = (0; 3; 4) , véc tơ chỉ phương của D 2 là
uur
u 2 = (4; 3; 0).
uur
ìï ur
ïï u 1 = u 2
Và do í ur uur
nên một véc tơ chỉ phương đường phân giác của góc nhọn tạo
ïï u ×u = 9 > 0
ïỵ 1 2
r
ur uur
bởi D 1 và D 2 là u = u 1 + u 2 = (4;6; 4) .
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
D1
và
D2 :
x- 1 y- 1 z- 1
.
=
=
2
3
2
ìï 1 = 5 + 4t ¢
ïï
Cách 2: Xét hệ ïí - 2 + 3t = 4 + 3t ¢ Û
ïï
ïï - 3 + 4t = 1
ỵ
ìï t = 1
ï
. Vậy đường thẳng D 1 cắt D 2 tại I (1;1;1).
í ¢
ïï t = - 1
ỵ
Lấy điểm A (5; 4;1) thuộc D 2 ta có IA = 5 .Tìm điểm B (1; - 2 + 3t ; - 3 + 4t ) Ỵ D 1 sao cho
IB = 5 .
ét = 0
2
2
.
02 + (3t - 3) + (4t - 4) = 5 Û 25t 2 - 50t = 0 Û êê
êët = 2
uur uur
IA .IB
- 9
·
· > 90° (loại).
< 0 suy ra góc AIB
Với t = 0 Þ B (1; - 2; - 3) ta có cosA IB = uur uur =
25
IA IB
Û
uur uur
IA
.IB
9
·
> 0 suy ra góc A·IB ' nhọn.
Với t = 2 Þ B ' (1; 4; 5) ta có cosA IB ' = uur uuur =
25
IA IB '