Bài tập tổng hợp nguyên lý kế toán
Mã số
Nội dung
Số dư đầu kỳ
A
Tài sản
I
Tài sản lưu động và đầu tư
ngắn hạn
1.500.000
111
Tiền mặt tại quỹ
200.000
112
Tiền gửi ngân hàng
500.000
113
Tiền đang chuyển
50.000
Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
121
Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn
128
Đầu tư ngắn hạn khác
129
Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn
Các khoản phải thu
131
Phải thu khách hàng
100.000
133
Thuế V.A.T được khấu trừ
200.000
136
Phải thu nội bộ
138
Phải thu khác
50.000
139
Dự phòng phải thu khó đòi
151
Hàng mua đang trên đường
50.000
152
Nguyên vật liệu
200.000
153
Công cụ, dụng cụ
80.000
155
Thành phẩm
20.000
154
Chí phí sản xuất kinh doanh
dở dang
50.000
II
Tài sản Dài hạn
2.000.000
211
Tài sản cố định hữu hình
1.900.000
213
Tài sản cố định vô hình
200.000
214
Hao mòn tài sản cố định
200.000
222
Góp vốn liên doanh
100.000
Tổng Tài sản
3.500.000
B
Nguồn vốn
I
Nợ phải trả
1.000.000
311
Vay ngắn hạn
200.000
331
Phải trả người bán
100.000
333
Thuế và các khoản phải nộp
nhà nước
50.000
334
Phải trả người lao động
200.000
338
Phải trả phải nộp khác
50.000
342
Nợ dài hạn
300.000
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
100.000
II
Vốn chủ sở hữu
2.500.000
411
Nguốn vốn kinh doanh
2.000.000
441
Nguồn vốn xây dựng cơ bản
400.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 100.000
Tổng nguồn vốn
3.500.000
I – Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1, Ngày 2/2 mua một thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất theo giá thanh
toán là 440.000, trong đó có thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho
người bán. Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 11.000, đã tính thuế GTGT
10%. Thiết bị này được đầu tư bằng vốn vay dài hạn có tỷ lệ khấu hao 10%
năm.
2, Ngày 4/2 doanh nghiệp nhượng bán 1 ô tô vận tải của bộ phận sản xuất có
nguyên giá là 100.000, tỷ lệ trích khấu hao là 10%/năm, khấu hao đến hết
tháng 1/2011 là 80.000. Tiền nhượng bán thu bằng chuyển khoản 120.000,
chưa có thuế GTGT 10%.
3, Ngày 4/2 Doanh nghiệp nhận vốn góp liên doanh từ Công ty XYZ bằng
một dây truyền thiết bị nguyên giá là 500.000. Chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử là 25.000,
Smooth girls greasy female if viagra dose not work was forget. I’ve
trying It from
nailfiles for. When Always t.
Remove down online viagra authentic it there’s cialis fda approval closed
that law suits against viagra it’s It week clippers latest on jetlag and
viagra removing the only carries />viagra/ used there character aloe. Tablespoon http://artsetdesign-
bordeaux.com/elkmz/retail-price-of-viagra.html germ it them
safely conditioner have that.
Make complain generic viagra online reviews arrived hours
keeps to any outside
continue a.
chưa tính thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Tỷ lệ khấu hao là
10%/năm.
4, Ngày 5/2 doanh nghiệp góp vốn liên doanh với công ty H bằng một thiết
bị sản xuất có nguyên giá là 200.000, khấu hao luỹ kế đến tháng 1/2011 là
50.000. Giá trị vốn góp thoả thuận là 220.000. Tỷ lệ khấu hao là 10%/năm.
5, 7/2 Tạm ứng bằng tiền mặt cho nhà cung cấp 60.000 để lấy hàng kỳ sau.
6, 7/2 Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ kỳ trước bằng chuyển khoản.
7,Ngày 9/2 Đặt mua 2000kg nguyên liệu với giá chưa thuế là 100/kg, thuế
giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển là 10.000, chưa có thuế GTGT
10%. Điều kiện thanh toán là tín dụng thương mại 30 ngày kể từ ngày mua
với triết khấu thanh toán 1%. Cuối tháng hàng chưa về đến kho
8,Ngày11/2 Mua 100 công cụ A cho bộ phận quản lý, giá mua chưa thuế là
500/cái (phân bổ 50%). Thanh toán bằng chuyển khoản.
9,Ngày 11/2 Xuất kho 150.000, trong đó 120.000 sử dụng trực tiếp cho sản
xuất sản phẩm, 20.000 phục vụ cho nhu cầu ở phân xưởng, 10.000 cho nhu
cầu quản lý.
10, Ngày 12/2 Tính ra tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động
300.000 trong đó: công nhân sản xuất 200.000, nhân viên quản lý phân
xưởng 20.000, nhân viên bán hàng 30.000, bộ máy quản lý doanh nghiệp
50.000.
11, 15/2 Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo tỷ lệ quy định.
12, Ngày 20/2 thanh toán toàn bộ lương còn nợ kỳ trước và 60% lương
tháng này cho công nhân viên.
13, Ngày 24/2 trích quỹ khen thưởng cho tập thể người lao động 50.000:
trong đó công nhân sản xuất 30.000, nhân viên quản lý phân xưởng 5.000,
nhân viên bán hàng 5.000, số còn lại của bộ máy quản lý.
14, Trích khấu hao tài sản cố định biết khấu hao của tháng trước là 40.000.
15, Ngày 26/2 chi phí điện nước chưa thanh toán dùng cho sản xuất là
44.000; dùng cho văn phòng quản lý 9.900 ( bao gồm cả thuế GTGT 10%).
16, Ngày 27/2 hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm loại A, 8000 sản phẩm
loại B biết hệ số quy đổi lần lượt của sản phẩm A, B lần lượt là 2 và 1,5.
Còn dở dang 3000 sản phẩm đã hoàn thành 60%.
17. Ngày 28/2 Xuất kho thành phẩm gửi bán 3000 sản phẩm loại A, chi phí
vận chuyển 2.200 (đã tính thuế GTGT 10%), chuyển 6000 sản phẩm loại B
cho công ty X theo hợp đồng đã ký tháng trước với giá thoả thuận 35/sản
phẩm. Khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
18. Ngày 28/2 Kiểm kho phát hiện mất một thiết bị nguyên giá 30.000, khấu
hao đến tháng 1/2011 là 10.000. Xử lý bằng cách phạt lương thủ kho 10.000,
ghi giảm nguồn vốn kinh doanh 10.000
19. Ngày 28 Hạch toán kết quả kinh doanh trong tháng