Tải bản đầy đủ (.docx) (203 trang)

test sản khoa bộ môn y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.31 KB, 203 trang )

đa0v
Câu hỏi QCM Đạt. sinh lý sinh dục sinh sản
Thầy Hùng

2
10

VÔ SINH VÀ HỖ TRỢ SINH SẢN

10

BỘ MCQ PHẦN SẢN KHOA

14

Thầy Soạn
Hậu sản thường và sổ rau thường

15
15

Cô Hạnh

26

Thầy Minh

32

Cô Liên


41

CHẢY MÁU SAU ĐẺ

41

NHIỄM KHUẨN HẬU SẢN

54

HỒI SỨC SƠ SINH

67

QCM VỀ TƯ VẤN NUÔI CON BẰNG SỮA MẸ

80

QCM KHÁM THAI VÀ QUẢN LÝ THAI NGHÉN

88

Cô Nguyệt

97

Câu hỏi bài Rau tiền đạo

112


Câu hỏi bài Thai già tháng

134

QCM - ĐA ỐI

137

THAI CHẾT LƯU ( xem đến câu 30)

140


THIỂU ỐI: Chọn 1 câu trả lời đúng nhất

149

Thầy Tuấn Ung thư

152

Về dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai

160

Thầy Cường

161



Câu hỏi QCM Đạt. sinh lý sinh dục sinh sản
1. Sự thụ tinh là sự kết hợp của .... để tạo thành một tế bào mới là trứng:
A. một giao tử đực và một giao tử đực
B. một giao tử cái và một giao tử cái
C. một giao tử đực và một giao tử cái
D. một giao tử cái và hai giao tử đực
2. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
3. Tại tinh hoàn, tinh nguyên bào phân bào lần thứ nhất (phân bào
nguyên nhiễm) để trở thành:
A. Tinh trùng
B. Tiền tinh trùng
C. Tinh bào I
D. Tinh bào II
4. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm)
để trở thành:
A. Tinh trùng
B. Tiền tinh trùng
C. Tinh nguyên bào


D. Tinh bào II
5. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình
thường là:
A. 0,5-0,8 triệu
B. 1,2-1,5 triệu
C. 2,0-2,5 triệu

D. 3,0-3,5 triệu
6. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên
nhiễm) để trở thành:
A. Nang nguyên thủy
B. Noãn bào I
C. Noãn bào II
D. Noãn trưởng thành
7. Tại buồng trứng, noãn bào I phân bào lần 2 (phân bào giảm nhiễm) để
trở thành:
A. Nang nguyên thủy
B. Noãn nguyên bào
C. Noãn bào II
D. Noãn trưởng thành
8. Bộ nhiễm sắc thể của tinh bào 1 là:
A. 46, XY
B. 23, X
C. 23, Y


D. 23, X hoặc 23, Y
9. Bộ nhiễm sắc thể của tinh bào 2 là:
A. 46, XY
B. 23, X
C. 23, Y
D. 23, X hoặc 23, Y
10. Giới tính của thai nhi được quyết định vào thời điểm:
A. Khi noãn rụng
B. Khi thụ tinh
C. Khi thai 12 tuần
D. Khi đẻ ra

11. Trứng sẽ phát triển và phân bào ngay:
A. Khi noãn rụng
B. Khi thụ tinh
C. Khi di chuyển trong vòi tử cung
D. Khi về đến buồng tử cung
12. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI):
A. Trứng tự di chuyển
B. Sự nhu động của vòi tử cung
C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung
D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng


13. Một trong các yếu tố nguy cơ làm thai chửa ngồi tử cung là (chọn 1
ý SAI):
A. Vịi tử cung q ngắn
B. Vịi tử cung viêm dính
C. Lịng VTC bị hẹp
D. Vòi tử cung quá dài
14. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh:
A. ngay sau khi thụ tinh
B. Sau 6-8 ngày
C. Sau 15-20 ngày
D. Sau 30 ngày
15. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ cơ
C. Hệ tuần hồn
D. Hệ thần kinh
16. hCG được tiết ra từ :
A. Tế bào nuôi

B. Niêm mạc tử cung khi có thai
C. Cơ tử cung khi có thai
D. Buồng trứng
17. Estrogen và progesteron ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra
chủ yếu từ:


A. Bánh rau
B. Buồng trứng
C. Tuyến giáp
D. Tuyến thượng thận
18. Ở phụ nữ mang thai sau 12 tuần, Estrogen và Progesteron được tiết ra
chủ yếu từ:
A. Tuyến thượng thận
B. Buồng trứng
C. Tuyến giáp
D. Bánh rau
19. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI):
A. Tăng sinh sợi cơ tử cung.
B. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung.
C. Thành lập đoạn dưới.
D. Cơ tử cung giữ nước.
20. Cơ tử cung gồm có 3 lớp:
A. Cơ vòng, cơ dọc và cơ thắt.
B. Cơ vòng, cơ thắt và cơ đan.
C. Cơ vòng, cơ dọc và cơ đan.
D. Cơ thắt, cơ dọc và cơ đan.
21. Khi có thai, cơ tử cung sẽ:
A. Giảm khả năng co bóp.



B. Giảm khả năng co rút.
C. Giảm trương lực cơ.
D. Giảm số lượng cơ tử cung
22. Số lớp cơ của cơ tử cung là:
A. 1 lớp.
B. 2 lớp.
C. 3 lớp.
D. 4 lớp.
23. Số lớp cơ ở eo tử cung là
A. 1 lớp.
B. 2 lớp.
C. 3 lớp.
D. 4 lớp.
24. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu:
A. Đỏ
B. Tím
C. Xanh
D. Hồng
25. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ:
A. Tăng sinh tuyến sữa
B. Tăng tiết sữa
C. Giảm sinh ống dẫn sữa


D. Giảm tiết sữa
26. Mốc của ngơi mơng là:
A. Gót chân
B. Hậu môn
C. Bộ phận sinh dục của thai

D. Xương cùng
27. Yếu tố nguy cơ của ngôi mông là (chọn 1 ý SAI):
A. Thai quá ngày sinh
B. Thai non tháng.
C. Tử cung dị dạng
D. Thai bị não úng thủy.
28. Trong trường hợp ngôi mông, tim thai sẽ được nghe rõ nhất ở:
A. Phía dưới rốn
B. Bên phải rốn
C. Bên trái rốn
D. Phía trên rốn
29. Phương pháp cận lâm sàng phổ biến nhất để chẩn đốn ngơi mơng là:
A. Chụp XQ
B. Siêu âm.
C. CT scanner
D. MRI
30. Kiểu sổ của ngôi mông là:


A. Cùng chậu trái trước
A. Cùng chậu phải sau
A. Cùng chậu trái sau
A. Cùng chậu trái ngang
31. Giữ tầng sinh môn theo phương pháp Tschovianov được áp dụng
trong đỡ đẻ:
A. Ngơi chỏm
B. Ngơi mặt
C. Ngơi mơng hồn tồn
D. Ngơi mơng khơng hồn tồn
32. Đỡ đầu theo phương pháp Mảuiceau được áp dụng trong đỡ đẻ:

A. Ngôi chỏm
B. Ngôi mặt
C. Ngôi thóp trước
D. Ngơi mơng
Câu hỏi đúng sai
1. Hệ thần kinh do lá thai ngồi hình thành

( Đ / S)

2. Hệ tiêu hóa do lá thai ngồi hình thành

(Đ / S )

3. Buồng ối được hình thành từ nội sản mạc

(Đ / S)

4. Ngoại sản mạc do các tế bào của lá thai tạo thành
là niêm mạc TC mà)

( Đ / S ) (NSM

5. Estrogen ở phụ nữ mang thai được tiết ra một phần từ tuyến vỏ thượng
thận của mẹ
(Đ/S)


6. Estrogen ở phụ nữ mang thai từ tháng thứ 3 trở đi được sản xuất chủ
yếu từ buồng trứng
( Đ /

S)
7. Ở phu nữ có thai, tuyến cận giáp tăng hoạt động để tăng chuyển hóa
( Đ / S ).

Canxi

8. Khi có thai, tuyến giáp của người phụ nữ giảm hoạt động, giảm tiết
prolactin để tuyến sữa chưa tiết sữa.
(Đ/S)
9. Khi có thai, vịi tử cung to lên xung huyết
(Đ/S)
10. Ngơi mơng khơng hồn tồn là trường hợp mơng và 2 chân trình diện
trước eo trên
(Đ/S)

tháng.

11. Tỷ lệ ngơi mông ở thai non tháng thấp hơn nhiều so với thai đủ
( Đ/ S )
Thầy Hùng

VÔ SINH VÀ HỖ TRỢ SINH SẢN
Câu hỏi gồm 4 lựa chọn, lựa chọn 1 câu đúng nhất
Các câu hỏi màu đỏ là câu hỏi mức độ khó.

1. Hồng thể bài tiết ra các loại hormon nào?
A.
B.
C.
D.


2.
A.
B.
C.
D.

3.
A.

Estrogen
Progesterone
Cả hai loại trên
hCG
Chuỗi beta tương tự nhau giữa các hormon
LH và FSH
LH và hCG
FSH và TSH
LH và TSH
Chuỗi alpha tương tự nhau giữa các hormon
LH, FSH, GnRH và hCG


B. LH, FSH, GnRH và TSH
C. FSH, hCG, GnRH và TSH
D. FSH, LH, hCG và TSH
4. Các câu sau đều đúng cho GnRH ngoại trừ
A. Bài tiết dưới dạng xung
B. Là một chuỗi peptide gồm 10 acide amin
C. Tổng hợp ở thùy trước tuyến yên

D. Tổng hợp tại nhân cung nằm ở vùng dưới đồi
5. Buồng trứng bài tiết ra các hormon ngoại trừ
A. Estradiol (E2)
B. Estradiol (E2) và Estrone (E1)
C. Estriol (E3)
D. Estrone (E1) và Estriol (E3)
6. Trong hội chứng quá kích buồng trứng, tất cả các ý sau đều đúng NGOẠI TRỪ
A. Đa số các bệnh nhân vô sinh khi kích thích buồng trứng đều có nguy cơ bị quá kích buồng
trứng
B. Các bệnh nhân bị quá kích buồng trứng có nguy cơ bị đơng máu nghẽn mạch
C. Đặc trưng của hội chứng là thốt dịch khỏi lịng mạch do giảm áp lực thẩm thấu
D. Quá kích buồng trứng có thể xuất hiện sớm khi kích thích buồng trứng hoặc muộn khi có
thai, có sự xuất hiện của hCG.
7. Chọn câu đúng khi nói về sự phát triển của nang nỗn (khó)
A. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ khoảng 3 chu kỳ trước dưới tác dụng của
FSH.
B. Nang thứ cấp là các nang đã được phát triển từ chu kỳ trước dưới tác dụng của FSH.
C. Khi phóng nỗn xảy ra phân bào giảm nhiễm vẫn chưa xảy ra, nỗn đang cịn ở giai đoạn
metaphase I.
D. Sự phát triển của nang noãn cần thiết phải có sự hiện diện của cả FSH và LH.
8. Hunher test (test sau giao hợp)
A. Là một xét nghiệm thường quy khi thăm dò cho các cặp vợ chồng vô sinh
B. Xét nghiệm đánh giá chất nhầy cổ tử cung của người vợ
C. Là xét nghiệm đánh giá cả chất nhầy cổ tử cung của người vợ và tinh trùng của người chồng
D. Là xét nghiệm đánh giá sự xâm nhập của tinh trùng vào chất nhầy cổ tử cung
9. Tất cả các ý sau đều đúng khi nói về Clomiphen Citrate, ngoại trừ
A. Là thuốc thơng dụng dùng trong kích thích buồng trứng
B. Thuốc ức chế cạnh tranh với recepter estrogen tại tuyến yên
C. Thuốc ức chế cạnh tranh với recepter estrogen tại vùng dưới đồi
D. Thuốc đầu tay dùng cho các bệnh nhân buồng trứng đa nang cần kích thích buồng trứng

10. Tăng prolactin máu và vô sinh
A. Tất cả các trường hợp tăng prolactin máu đều gây bài tiết sữa dù ít hoặc nhiều


B. Tất cả các trường hợp tăng prolactin máu đều do khối u tuyến yên gây ra
C. Prolactin máu tăng cao là ngun nhân dẫn đến rối loạn phóng nỗn
D. Điều trị Bromocriptin hạ prolactin máu trong vơ sinh có thể gây đa thai (SỬA THÀNH
GÌ???)
11. Đỉnh bài tiết progesterone xảy ra vào thời điểm:
A. Ngày đầu tiên của chu kỳ kinh
B. Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh
C. Ngày thứ 14 của chu kỳ kinh
D. Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh
12. Hình ảnh kết tinh dương xỉ xảy ra vào giai đoạn
A. Giai đoạn đầu thời kỳ thai nghén
B. Cuối pha phát triển
C. Cuối pha chế tiết
D. Vào ngày trước khi chuẩn bị hành kinh
13. Các yếu tố nguy cơ quá kích buồng trứng bao gồm, NGOẠI TRỪ
A. Trẻ tuổi
B. Tiền sử quá kích buồng trứng
C. Buồng trứng đa nang
D. Bệnh nhân xét nghiệm AMH > 6
14. Các bệnh nhân kích thích buồng trứng, khi nang nỗn đạt kích thước.....mm sẽ dùng
hCG để trưởng thành nỗn.
A. 12 - 14 mm
B. 14- 16 mm
C. 18 -20 mm
D. > 24 mm
15. Chọn câu trả lời đúng khi nói về vơ sinh


A. Vơ sinh là tình trạng cặp vợ chồng chung sống 12 tháng, quan hệ tình dục đều, khơng áp
dụng biện pháp tránh thai nào mà khơng có con.
B. Vơ sinh là tình trạng cặp vợ chồng chung sống 12 tháng, quan hệ tình dục đều, khơng áp
dụng biện pháp tránh thai nào mà khơng có thai.
C. Vơ sinh thứ phát là tình trạng cặp vợ chồng đã từng có thai, cố gắng có thai trong 6 tháng
mà chưa thể có lại được.
D. Khi người chồng đã có con riêng thì chỉ cần tập trung thăm dị tìm ngun nhân từ phía
người vợ

16. Chọn câu trả lời đúng khi nói về nguyên nhân gây vô sinh


A. Vô sinh do suy vùng trung tâm sẽ không thể điều trị được, cặp vợ chồng muốn có con cần
phải xin con nuôi
B. Vô sinh do rối loạn trục dưới đồi tuyến n được xếp vào vơ sinh nhóm II theo phân loại
của WHO
C. Suy sớm buồng trứng thuộc phân loại nhóm I theo phân loại của WHO

D. U vùng sọ hầu có rất ít khi gây ra tình trạng vô tinh ở nam giới.
17. Chụp phim tử cung vòi tử cung bơm thuốc cản quang
A. Cần chụp vào 4 thời điểm (4 phim): bơm thuốc, tháo thuốc, phim cotte và phim nghiêng.
B. Trong trường hợp người chồng không có tinh trùng thì khơng nhất thiết phải tránh quan
hệ tình dục trước khi chụp
C. Tỷ lệ dương tính giả cao

D. Thuốc cản quang sử dụng chủ yếu là loại tan trong dầu.
18. Chọn câu đúng khi nói về suy buồng trứng
A. Suy buồng trứng là tình trạng buồng trứng khơng đáp ứng với thuốc kích thích buồng
trứng.


B. Bệnh nhân vơ kinh ngun phát thì chắc chắn là suy buồng trứng nguyên phát.
C. Bệnh nhân suy buồng trứng xét nghiệm nồng độ FSH sẽ tăng rất cao
D. Suy buồng trứng sớm là suy buồng trứng trước 40 tuổi
19. Thời gian kiêng quan hệ tình dục trước khi lấy mẫu theo hướng dẫn cẩm nang xét
nghiệm tinh dịch đồ WHO 2010 là

A.
B.
C.
D.

3 đến 5 ngày
2 đến 7 ngày
3 đến 7 ngày
Ít nhất 5 ngày

20. Thời điểm bơm tinh trùng vào buồng tử cung thích hợp nhất là
A.
B.
C.
D.
cung.

34 giờ đến 36 giờ sau mũi tiêm hCG
Sau 36 giờ sau mũi tiêm hCG T.261 sgk yhn t2
Bơm vào hai thời điểm: lần 1 sau 24 giờ và lần 2 sau 48 giờ
Theo dõi cho đến khi khẳng định phóng nỗn thì tiến hành bơm tinh trùng vào buồng tử



21. Các câu sau đều đùng khi nói về biểu đồ thân nhiệt, NGOẠI TRỪ
A. Biểu đồ thân nhiệt chỉ có một pha, chứng tỏ không phóng noãn. Biểu đồ thân nhiệt hai

pha với pha sau cao hơn pha trước chứng tỏ có phóng noãn.
B. Nếu pha sau ngắn dưới 10 ngày, nhiều khả năng là suy hoàng thể.

C. Ngày phóng noãn thường xảy ra trước ngày tăng nhiệt độ
D. Thời điểm phóng nỗn có thể biết trước 1 ngày
BỘ MCQ PHẦN SẢN KHOA

22. Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về cách tính tuổi thai?
A. Tính tuổi thai dự kiến lớn hơn tuổi thai thực tế khoảng 2 tuần.
B. Tính tuổi thai dựa vào siêu âm trong ba tháng đầu nếu phù hợp với tuổi thai theo ngày
kinh
C. Tính tuổi thai dựa vào ngày đầu kì kinh cuối trong mọi trường hợp người phụ nữ nhớ
chính xác ngày kinh.
D. Tính tuổi thai dựa vào ngày quan hệ vợ chồng là chính xác trong mọi trường hợp kinh
nguyệt đều
23. Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về cách tính tuổi thai?
A.
B.
C.
D.

Tuổi thai được tính từ ngày đầu tiên của chu kỳ kinh cuối cùng
Tuổi thai được tính từ ngày cuối của chu kỳ kinh cuối cùng
Tuổi thai được tính từ ngày phóng nỗn, tức 14 ngày sau ngày kinh cuối cùng
Tuổi thai được tính từ ngày chuyển phơi trong trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm
hoặc ngày bơm IUI
24. Các yếu tố nguy cơ mắc tiền sản giật, NGOẠI TRỪ

A. Chửa nhiều lần
B. Mẹ lớn tuổi
C. Chửa đa thai
D. Tiền sử mắc các bệnh THA, thận.
25. Khung chậu nữ bình thường, chọn câu đúng nhất
A.
B.
C.
D.

Đường kính lớn nhất của eo trên khung chậu là đường kính trước sau
Đường kính lớn nhất của eo trên khung chậu là đường kính ngang
Theo độ lọt Dellee, vị trí 0 tương xứng với đường nối hai ụ ngồi
Đường kính hữu dụng là đường kính nhơ hạ vệ


26. Những thay đổi bình thường trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ
vệ

A. Tử cung sẽ co hồi trong 2 tuần đầu và khoảng 10 ngày sau đẻ sẽ không sờ thấy trên khớp
B. Nếu người mẹ cho con bú thì kinh nguyệt thường trở về chậm hơn so với người khơng

cho con bú
C. Cho bú có thể tránh thai trong một năm đầu

D. Lỗ trong cổ tử cung thường đóng sau đẻ 2 tuần
27. Sinh lý bài tiết sữa trong thời kỳ hậu sản (đúng hay ngoại trừ)
A. Prolactin tăng cao giúp tuyến vú tăng sản xuất sữa
B. Prolactin bị ức chế bởi hormon estrogen và progesterone
C. Oxytocin có tác dụng làm bài tiết sữa do làm co các cơ biểu mô ở thành các ống tuyến

sữa

D. Tuyến sữa là một loại tuyến bán hủy
28. Một thai phụ thai 35 tuần, chu kì kinh khơng đều nhưng nhớ chính xác ngày đầu tiên của kỳ
kinh cuối cùng. Kết quả siêu âm vào thời điểm thai 11 tuần và vào thời điểm 22 tuần có dự
đốn ngày sinh chênh lệch nhau 5 ngày. Trong trường hợp này bác sỹ dựa vào dữ kiện nào
để tính ngày dự kiến sinh chính xác nhất cho thai phụ:

A.
B.
C.
D.

Dựa vào ngày đầu tiên của chu kỳ kinh
Dựa vào kết quả siêu âm vào thời điểm 11 tuần
Dựa vào kết quả siêu âm lúc 22 tuần
Dựa vào kết Siêu âm lần khám thai này

29. Chỉ số siêu âm nào sau đây cho phép dự đoán tuổi thai chính xác nhất
A.
B.
C.
D.

Chiều dài xương đùi thai nhi
Độ calci hóa của bánh rau
Chiều dài đầu mơng
Đường kính lưỡng đỉnh

30. Các mốc để đo hình trám Michaelis là

A. Mỏm gai đốt sống thắt lưng 5, hai gai chậu sau trên, mỏm xương cùng
B. Khe đốt sống thắt lưng 5 và xương cùng, hai gai chậu sau dưới, mỏm xương cùng


C. Mỏm gai đốt sống thắt lưng 5, hai gai chậu sau trên, đỉnh rãnh liên mông
D. Mỏm gai đốt sống thắt lưng 5, hai gai chậu sau dưới, đỉnh rãnh liên mơng
31. Đường kính hữu dụng của khung chậu là
A.
B.
C.
D.

Đường kính Baudelocque
Đường kính nhơ hậu vệ
Đường kính nhơ hạ vệ
Đường kính ngang của khung chậu
Thầy Soạn
Hậu sản thường và sổ rau thường
1.

Ngiệm pháp bong rau, xác định rau đã bong khi thấy:

A. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào
trong âm đạo.
B. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị di
chuyển lên theo.
C. Sau khi thai đã sổ được 30 phút.
D. Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng
2.


Ranh giới nơi rau bong trong giai đoạn bong và sổ rau là:

A. Giữa lớp trung sản mạc và ngoại sản mạc
B. Giữa lớp màng rụng và màng đệm
C. Giữa lớp chắc (đặc) và lớp xốp của màng rụng
D. Giữa lớp nội mạc tử cung và lớp mô đệm bên dưới
3.

Cơ chế bong rau được khởi phát là do:

A. Bánh rau co nhỏ lại.
B. Máu cục sau rau.
C. Tử cung co nhỏ lại .
D. Đỡ thai ra ngoài cầm vào cuống rốn.
4.

Dấu hiệu nào giúp phát hiện sớm chảy máu sau đẻ:

A. Mạch nhanh (thường trên 90 nhịp/ phút).
B. Huyết áp tụt.
C. Tử cung mềm.
D. Lượng máu mất trên 300 ml.


5.
Người mẹ nên cho con bú sớm sau đẻ trong khoảng thời gian nào thì
thích hợp.
A.
B.
C.

D.

Trong vịng 30 phút.

Sau đẻ 2 giờ.
Sau đẻ 6 giờ.
Khi nào xuống sữa
6.

Sau khi sổ rau nếu thấy chảy máu thì cần làm trước nhất:

A. Tiêm ngay thuốc co tử cung.
B. Kiểm soát tử cung ngay.
C. Đo mạch, huyết áp, kiểm tra máu chảy từ đâu.
D. Thông tiểu ngay.
7.

Trong thời kỳ sổ rau, ở thời kỳ nghỉ ngơi sinh lý, khám thấy:

A. Tử cung co hồi ngang rốn, mật độ tử cung chắc. Đo chiều cao tử cung trên khớp vệ 15
cm, chiều ngang đáy tử cung 12 cm.
B. Tử cung co hồi trên rốn, mật độ tử cung chắc. Đo chiều cao tử cung trên khớp vệ 18
cm, chiều ngang đáy tử cung 15 cm.
C. Tử cung co hồi ngang rốn, mật độ tử cung chắc. Đo chiều cao tử cung trên khớp vệ 15
cm, chiều ngang đáy tử cung 15 cm.
D. Tử cung co hồi dưới rốn, mật độ tử cung chắc. Đo chiều cao tử cung trên khớp vệ 13
cm, chiều ngang đáy tử cung 12 cm.
8.

Trong thời kỳ sổ rau, ở thời kỳ rau bong và rau xuống, thấy:


A. Sản phụ không đau bụng, khám thấy đáy tử cung cao dần lên trên rốn, lên tới 18- 22
cm, nhưng bề ngang tử cung dần dần hẹp lại từ 12 cm còn 9 cm
B. Sản phụ thấy đau bụng trở lại, khám thấy đáy tử cung cao dần lên trên rốn, lên tới 1822 cm trên khớp vệ, nhưng bề ngang tử cung dần dần hẹp lại từ 12 cm còn 9 cm
C. Sản phụ không đau bụng, khám thấy đáy tử cung trên khớp vệ 15 cm, chiều ngang đáy
tử cung 12 cm
D. Sản phụ thấy đau bụng, khám thấy đáy tử cung trên khớp vệ 15 cm, chiều ngang đáy tử
cung 12 cm
9.
Trong thời kỳ sổ rau, ở thời kỳ rau sổ, các hiện tượng sau là đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Tử cung co bóp và co rút nhỏ lại, mật độ rắn chắc tạo thành khối an toàn, nổi rõ dưới da
bụng
B. Đáy tử cung cao trên khớp vệ 15 cm, chiều ngang đáy là 12cm
C. Âm đạo phồng to, dây rau tụt xuống thấp hơn
D. Sản phụ có cảm giác mót rặn


10.
Trong hai giờ đầu sau đẻ sản phụ phải được nằm theo dõi tại phịng
đẻ nhằm:
A. Theo dõi tình trạng chảy máu 30 phút/ 1 lần
B. Theo dõi mạch, nhiệt độ, huyết áp, toàn trạng 1 giờ/ 1 lần
C. Xoa đáy tử cung qua thành bụng để theo dõi khối an tồn tử cung
D. Đánh giá tình trạng chung và chảy máu âm đạo, 15 phút/ 1 lần trong giờ đầu và 30
phút/ 1 lần trong giờ thứ 2 sau đẻ
11.
là:

Trong giai đoạn sổ rau , kích thước tử cung ở thời kỳ nghỉ ngơi sinh lý


A. Chiều cao tử cung trên khớp vệ 13 cm, chiều ngang đáy tử cung 9 cm
B. Chiều cao tử cung trên khớp vệ 15 cm, chiều ngang đáy tử cung 12 cm
C. Chiều cao tử cung trên khớp vệ 18 cm, chiều ngang đáy tử cung 15 cm
D. Chiều cao tử cung trên khớp vệ 18 cm, chiều ngang đáy tử cung 12 cm
12.

Mục đích của xử trí tích cực giai đoạn 3 là:

A. Rút ngắn thời kỳ sổ rau
B. Ngăn ngừa chảy máu sau đẻ
C. Giảm bớt thời gian theo dõi
D. Làm cho bánh rau bong nhanh và toàn vẹn
13.

Bước đầu tiên trong xử trí tích cực giai đoạn 3 là:

A. Truyền tĩnh mạch oxytocin
B. Tiêm bắp 10 đơn vị oxytocin
C. Tiêm bắp 2 ống papaverin
D. Kéo bánh rau có kiểm sốt
14.
Khi kiểm tra bánh rau, yếu tố nào sau đây không thực sự cần thiết
chú ý đến:
A. Trọng lượng của bánh rau, số lượng các múi rau
B. Màu sắc, tính chất của rau và màng rau
C. Khoảng cách màng rau từ lỗ vỡ đến mép rau (hồi cứu rau TĐ)
D. chiều dài dây rốn và số lượng mạch máu trong dây rốn
15.


Trọng lượng bánh rau xấp xỉ:

A. Bằng 1/3 trọng lượng thai nhi
B. Bằng 1/4 trọng lượng thai nhi
C. Bằng 1/5 trọng lượng thai nhi
D. Bằng 1/6 trọng lượng thai nhi


16.

Đường kính bánh rau trung bình:

A. 15 cm
B. 16 cm
C. 17 cm
D. 18 cm
17.

Bình thường dây rốn dài:

A. 40- 50 cm
B. 45- 55 cm
C. 45- 60 cm
D. 50- 60 cm
18.

Sau đẻ xuất hiện cơn đau tử cung là do:

A. Tử cung co chặt lại tạo khối an toàn để cầm máu, gây nên đau
B. Do hậu quả của động tác bóc rau nhân tạo gây ra

C. Do hậu quả của động tác kiểm soát tử cung ra
D. Do tử cung có những cơn co bóp để tống máu cục và sản dịch ra ngồi
19.

Sau đẻ, thơng thường cơn đau tử cung:

A. Kéo dài nhiều ngày
B. Kéo dài 1 ngày
C. Kéo dài 1 tuần
D. Các cơn đau tử cung giảm dần về cường độ và sản phụ cảm thấy dễ chịu vào ngày thứ
ba sau đẻ
20.

Sản dịch thường hết hẳn sau:

A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 10 ngày
D. 20 ngày
21.

Tổng khối lượng sản dịch

A. khoảng 1500g
B. Khoảng 500g
C. Khoảng 1000g
D. Khoảng 2000g
22.
A. Tính acide


Bình thường pH của sản dịch có tính:



×