ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA CƠ KHÍ
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TÍNH TỐN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN THÁI DƯƠNG
Họ và tên: TRẦN HOÀNG PHÚC
ĐẶNG VĂN QUÝ
Mã sinh viên: 1911504110134
1911504110135
Lớp học phần: 122DATTTKCK02
ĐÀ NẴNG, NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2022
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết kế
1
2
3
4
5
6
7
8
Phương
án
Lực kéo
băng tải
P(N)
Vận tốc
băng tải
v (mm)
Đường
kính
tang
D(mm)
Thờig
gian
phục vụ
Số ca
làm việc
Góc
nghiêng
đường
nối tâm
bộ
truyền
ngồi
Đặc tính
làm việc
2
8000
0.8
230
20000
2
0
Va đập
nhẹ
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết kế
Mục lục
PHẦN 1: CHỌN ĐƠNG CƠ ĐIỆN............................................................................................................1
1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN..................................................................................................................1
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN...................................................................................4
2.1 Thiết kế bộ truyền đai ngồi.............................................................................................................4
2.1.1 Chọn loại đai...............................................................................................................................4
2.2 Truyền động bánh răng.....................................................................................................................6
2.3 Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền......................................................................................8
PHẦN 3: THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN.......................................................................................16
3.1 Chọn vật liệu chế tạo.......................................................................................................................16
3.2 Xác dịnh sơ bộ đường kính trục.....................................................................................................16
3.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực...............................................................16
3.4 Xác định các lực và sơ đồ đặt lực...................................................................................................17
PHẦN 4: THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC.....................................................................................................23
4.1. Chọn ổ lăn........................................................................................................................................23
PHẦN 5: TÍNH NỐI TRỤC......................................................................................................................25
5.1 Chọn nối trục đàn hồi......................................................................................................................25
5.2. Momen xoắn qua nối trục..............................................................................................................25
PHẦN 6: CẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC..........................................................................27
6.1 Xác định kích thước các phần tử của vỏ hợp đúc bằng gang.........................................................27
PHẦN 7: HÌNH ẢNH 3D CHI TIẾT HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP.............................................................................29
7.1 TRỤC..................................................................................................................................................29
7.2 Ổ BI...................................................................................................................................................31
7.3 BÁNH RĂNG...................................................................................................................................32
7.4 VỎ HỘP............................................................................................................................................33
7.5 CỤM TRỤC.....................................................................................................................................34
7.6 THÁO LẮP.......................................................................................................................................35
7.7 MÔ PHỎNG CHẠY........................................................................................................................35
7.8 CỤM TỔNG HỘP GIẢM TỐC 1 CẤP BÁNH RĂNG NGHIÊNG...........................................36
PHẦN 8: TÍNH TỐN, PHÂN TÍCH ABAQUS....................................................................................37
8.1 PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TỬ HỮU HẠN..................................................37
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết kế
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
PHẦN 1: CHỌN ĐƠNG CƠ ĐIỆN
1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN.
Chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha kiểu ngắn mạch, điệp áp 220/380V, kiểu
kín hoặc bảo vệ và đặt nằm.
a. Chọn cơng suất động cơ điện
Tính tốn cơng suất cần thiết cho động cơ điện:
Ta có: tính chọn động cơ và phân phối tỉ số
PV
8000.0,8
1000 = 1000 =6.4(KW )
η=η
. η .η
noitruc
η =1. 0,972 . 0,994 .0,96=0,86
2
4
br
Suy ra:
N =
ct
N
=
η
6,4
0,86
=7.4 ¿KW)
Trong đó:
N: cơng suất trên băng tải [ kW ].
[ kW ].
Nct: công suất cần thiết của động cơ điện
P: lực kéo băng tải [N].
v: vận tốc băng tải [m/s].
η: hiệu suất truyền động chung của hệ thống. ηnoitruc : hiệu suất khớp nối.
ηbr : hiệu suất bộ truyền bánh răng.
ηcapo : hiệu suất của một cặp ổ
lăn. ηđ : hiệu suất bộ truyền đai.
Chọn công suất động cơ điện N đc
Chọn động cơ điện có cơng suất định mức N đc lớn hơn hay bằng công suất
cần thiết Nct (Nđc ≥ NCT ), trong tiêu chẩn chọn động cơ điện có nhiều loại thỏa mãn
điều kiện này.
- Số vòng quay của tang:
60.1000 . v 60.1000 .0,8
vịng
=
≈66,46 (
)
π.
π
phút
D
.230
nlv=
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HỒNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
Tra bảng 2.4 ở trên ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng tru răng nghiêng
1 cấp: ibr=4 và iđ =4
Do đó số vịng quay sơ bộ động cơ là:
nsb=nlv . ic =nlv . ibr .iđ =¿66,46.4.4=1063,4
(vịng/phút) Theo bảng p1.3
Kiểu
động cơ
Cơng
suất
(KW)
Vận
tốc
quay(
vg/ph)
4A160S
6Y3
11
970
GVHD: NGUYỄN THÁI
Cos
η%
φ
0,86
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
Tmax
T dn
86
2,0
TK
Tdn
1,2
2
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
b. Phân phối tỷ số truyền
Ta có tỷ số chung của hệ thống:
i
chung
i hop =
ichung
ingồi
=
=
ndc
970
=
=14.59
nlv 66,46
14,59
=3,64
4
Số vịng quay của các trục:
Trục I (trục vào):
nI=ndc
=970(
vịng
phút
)
Trục II (trục trung gian):
nI
n =
II
=
ingồi
970
4
vịng
=242.5(
)
phút
Cơng suất trên đầu vào của các trục:
- N dc=11(kW )
Trục I:
N I =N dc . ηnoitruc=11.1=11( kW )
Trục II:
N II=N II . ηcapo . ηbr =11.0,99 .0,97=10,56(kW )
Moment trên các trục:
Nđc
11
Tđc= 9,55.106.
= 9,55.106.
= 108298.96 (N.mm)
T = 9,55.10 .
nđc
¿
6
I
¿
= 9,55.10 .
6
11
970
= 108298.96 (N.mm)
970
NII
10,56
TII = 9,55.106.
= 9,55.106.
= 415868.04(N.mm)
n
242
Lập bảng tính tốn:
Thơng số
Động cơ
Trục
Tỷ số truyền
I
ihộp= 3,64
Cơng suất (kw)
11
11
Số vịng quay (v/p
970
970
Mơmen xoắn
(N.mm)
GVHD: NGUYỄN THÁI
108298.96
108298.96
SVTH: TRẦN HỒNG
PHÚC
II
ingồi= 4
10,56
242,5
415868,04
3
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
PHẦN 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN
2.1 Thiết kế bộ truyền đai ngoài.
2.1.1 Chọn loại đai.
- Căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật của bộ truyền chọn đai thang thường loại Б
- Tra bảng 4.13 (TTTK) chọn tiết diện đai b.h = 17.10,5
a. Đường kính bánh đai nhỏ chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.13 (TTTK)
Chọn d1 =200 (mm)
- Vận tốc đai:
V=
π .200.970
60000
=10.15 (m/s)
b. Bánh đai lớn:
d2 = d1. uđ. (1- ξ) =200.10,15. (1- 0,01) = 2009.7 (mm)
Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 2000 (mm)
- Tỷ số truyền thực tế:
Utt
2000
d2
=
=10 . 1
=d1 .( 1−ξ 200 .( 1−0 ,01 )
)
U tt −U đ
10 , 1−10 , 15
ΔU =
.100 %=
100 %=−0 , 49 %≤4 %
Uđ
10 . 15
c, Theo bảng 4.14 (TTTK) chọn sơ bộ khoảng cách trục
a = d2 .0.9 = 1800 (mm)
d, Chiều dài đai
π
( d2−d1 )2
l=2 a+ ( d2 +d1 )+
2 π
4 a (2000−200)2
¿ 2. 1800+ ( 2000+200 )+
2
4 . 1800
=7505 .75 ( mm)
Chọn đai theo tiêu chuẩn l = 7500 (mm)
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
4
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
- Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ:
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
5
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
v 10 , 15
i= =
=1 ,
35≤i
l 7 .5
=10
max
- Tính góc ơm:
α =1800−570 .
d2−d1
=1800−570 .
a
1
2000−200
=1230≥1200
1800
e, Xác định số đai:
P 1 . kđ
Z =Ơ [ P ].C . C . C . C
0
α
u
z
l
- Tra bảng 4.7 (TTTK) chọn kđ = 1,25 vì số ca làm việc là 2
→
kđ = 1,25 + 0,1 = 1,35
- Với α = 123° → Cα = 0,82
- Với l/l0 = 7500/2240 = 3,34 tra bảng 4.16 (TTTK) → Cl = 1,2
- Với u = 10,15 > 3 tra bảng 4.17 (TTTK) → Cu = 1,14
- Trả bảng 4.19 (TTTK) ta có: [P0] = 3,38
P1
[ P0
→
]
=
11
3 ,38
=3 . 25
- Tra bảng 4.18 (TTTK) → Cz = 0,95
→
Số dây đai:
6 ,21 .1 , 35
Z =3 , 38 .0 ,835 . 1, 14 . 0 , 95 =4 .1
.1,2
(đai)
Theo tiêu chuẩn chọn số đai là 4
f, Xác định lực căng ban đầu lực tác dụng lên trụ:
780 . P1 . kđ
F 0= v . C . Z + Fv
α
Mà : Fv = qm.v2
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
6
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
- Tra bảng 4.22 (TTTK), ta có: qm = 0,178
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HỒNG
PHÚC
7
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
→
Fv = 0,178.10,152 = 18,3 (N)
→
780 . 11. 1 ,35
F0 =
=347 , 92
10 , 15 .0 ,82 .
(N)
4
-
Lực tác dụng lên trục:
α
Fr = 2.F0.Z.sin( 2 )
123
= 2.347.92.4.sin 2 = 2446,06 (N)
2.2 Truyền động bánh
răng a, Chọn vật liệu
-
Nhãn hiệu thép: 45
-
Phương pháp nhiệt luyện: tơi cải thiện
-
Kích thước: S ≤ 60
-
Độ rắn: 241 ≤ HB ≤ 285
-
Giới hạn bền: бb = 850 MPa
-
Giới hạn chảy: бch = 580 MPa
b, Tính ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2 (TTTK) với thép 45 tôi cả thiện đạt độ
rắn: 180 ≤ HB ≤ 350
бHlim = 2HB + 70 ; SF = 1,75 ;
SH = 1,1 ;
бFlim = 1,8HB
Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 280 (MPa)
Độ rắn bánh lớn HB2= 250 (MPa)
0
σH1 lim =2
1
+70=2. 280+70=630
(MPa)
+70=2. 250+70=570
(MPa)
0
σH2 lim =2
GVHD: NGUYỄN THÁI
2
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
8
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
σ0
σ0
=1,8 HB =1,8 . 280=504 ,5
(MPa)
=1,8 HB =1,8 .250=450
(MPa)
F
1
F
2
Theo 6.5:
N
H
=30 H 2,4
H
N HO =30 .2802.4=2,4 . 107
1
N
H
=30 .2302.4=1,7 . 107
NHO: số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất
Theo
6.7:
=60. c
N .∑
T
(
3
i
Tmax
HE
N =60 . c . n .∑ t
.∑
nt
i i
→
HE1
1
i
max
(
)
T
.
3
T
i
ti
∑ ti
Trong đó:
NHE: số chu kỳ thay đổ ứng suất tương đương
Ti: mômen xoắn của trục i
c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay
ni: số vòng quay của trục i
→
N HE2 =60 .1 . 99 ,55 . 1500. [ 0 , 35 .13 +0 , 5625. . 0 ,75 3 ] =5 , 26 . 107 ≥N HO 2
Do đó KHL2 = 1
→
N HE1> N HO 1
do đó KHL1 = 1
KHL hệ số tuổi thọ
- Theo 6.1a sơ bộ xác định được:
[σ H
=
]
σ H lim . K HL
SH
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
9
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
SH: hệ số an tồn khi tính về tiếp xúc
[ σ H 1 =630. 1 =527
,72
]
[σ H 2
=
]
(MPa)
1,1
570. 1
,18
[ σ H ]=
(MPa)
=518
1,1
[ σ H 1] +[
σH 2 ]
2
=
572 , 72 + 518 , 18
=545 , 45
2
(MPa)
2.3 Tính các kích thước cơ bản của bộ truyền
a. Khoảng cách trục
a =K
a.(
w
u+1 ). 3
√
T 1 . K Hβ
H
[ ]
2
1
.
b
Trong đó:
aw: khoảng cách trục (mm)
Ka: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng
T1: mô men xoắn trên trục bánh răng chủ động (N.mm)
[σ H ]
: ứng suất tiếp xúc cho
phép U: tỷ số truyền
ψba
: hệ số tra bảng 6.6 (TTTK)
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố k đều tải trọng treeb chiều rộng vành răng tính
về tiếp xúc
Tra bảng 6.6 (TTTK) chọn ψba = 0,3
Tra bảng 6.5 (TTTK) răng nghiêng chọn ka = 43:
ψbd= 0,5.ψba.(u+1)
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
= 0,5.0,3.(5+1) = 0,9
Tra bảng 6.7 (TTTK) chọn KHβ = 1,05:
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
√
a =43 .(5+1). 3
,56
108298 , 96 . 1, 05
=163
545 , 452. 5 . 0,3
w
(mm)
→
Chọn aw = 165 (mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp
Mơ đuyn răng:
m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).165 = 1,65 ÷3,3
Chọn m=3
Góc nghiêng β:
chọn sơ bộ β = 10° do đó cos β = 0,9848
Số răng bánh nhỏ:
aw . cos β
Z 1= m.( ihop+ = 2. 165. 0 , 9848 =23 , 34
3 .( 3 , 64+1 )
1)
Chọn Z1 = 24 răng
Số răng bánh lớn:
Z2 = Z1.ihop = 24.3,64 = 88 (răng)
Tỷ số truyền thực tế:
cos β=
3 .(18+90 )
=0 , 98
2 .165
→
β = 11,48 = 11°28’42’’
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc
σ =Z .
Z H H
Trong đó:
GVHD: NGUYỄN THÁI
M
ε
.Z .
√
2 T 1 .wK H .(u+1
)
b .u. w
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
ZM: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
bw: chiều rộng vành răng
dw: đường kính vịng lăn
T1: mơ men xoắn trên trục chủ động (trục 1)
Theo bảng 6.5 (TTTK):
ZM = 274 (MPa)
tanβb = cosα.tanα20
α =α
1
Với
tan α
tan 20
=arctan (
)=arctan (
)=20 ,37
tw
cos β
cos 11 , 48
tanβb = cos(20,83). tan(16,26) = 15,24
Theo 6.34:
H
Z =
√
2. cos
sin(
2 m )=
√
2 . cos 15 , 24
βb
=1,7
sin 2. 20 ,
Theo 6.37:
ε β=
bw sin β
π.m
=
90 .sin 15 , 24
=1 , 88
π.4
Theo 6.28b:
[
ε α= 1, 88−3,2
Theo 6.28:
GVHD: NGUYỄN THÁI
(
1
+
Z
1
)]
[
(
1
1
Z . cos β= 1, 88−3,2 2 +1
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
)]. 0 , 96=1 ,65
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
√ √
Z ε= ε
1
=1 ,
=0 , 78
1
Đường kính vịng lăn bánh nhỏ:
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
2. aw
d =
w
=
2 .165
=55
u+1
5+1
(mm)
Ttheo 6.40:
π . dw . n1 π . 100 .99 , 55
v=
=
=0 , 52
60000
60000
(mm)
Với v = 0,52 (mm) theo bảng 6.13 (TTTK) dùng cấp chính xác 9
Theo bảng 6.14 (TTTK) cấp chính xác 9 và v < 2,5
(m/s) Chọn kHα = 1,13
Theo 6.42:
v H =δ H
.
g0
.v.
√
aw
u
Trong đó:
δH: hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp
Tra bảng 6.15(TTTK) có δH = 0,002
- g0: hệ số kể đến ảnh hưởng sai số của các bước răng
Tra bảng 6.16 (TTTK) có g0 = 73
√
v =0 , 002. 73 . 0 ,52 .
H
44
165
=0 ,
(mm)
5
Theo 6.41:
K Hv
vH . bw . dw
=1+2 . T . K . K
1
Hβ
Hα
Trong đó:
KHβ: hệ số kể đến sự phân bố khơng đều tải trọng chiều rộng vành răng
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1
Thuyết minh đồ án tính tốn thiết
KHα: hệ sồ kể đến sự phân bố không đề tải trọng cho đôi răng không đồng
thời ăn khớp
K Hv
0
=1+,52 . 90. 55
2 . 108298 ,96 . 1
=1
,13 . 1 ,11
Theo 6.39:
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,11.1,13.1 = 1,25
√
(5+1)
σ =274 . 1,7 . 0 ,78 .
=396 , 9
→
H
2 .208298 , 96 . 1, 25 .
90. 5 .552
(MPa)
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép:
với v = 0,52 (m/s) < 10 (m/s), Zv = 1 với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp
chính xác về ứng suất tiếp xúc là 8, cần gia công đạt độ nhám R a = 2,5…1,5
(μm)
Do đó: Zr = 0,95 với da < 700 (mm), KXH = 1
Theo 6.1 và 6.1a:
[бH] = [бH].Zv.ZR.KXH
Trong đó:
ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm
việc Zv: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
vịng
KXH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
→ [бH] = 545,45.1.0,95.1 = 518,17 (MPa)
бH = 511,67 (MPa) < [бH] = 518,17 (MPa)
GVHD: NGUYỄN THÁI
SVTH: TRẦN HOÀNG
PHÚC
1