MÁY ĐIỆN
MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
1
❑ MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU
▪ Định nghĩa
▪ Cấu tạo
▪ Nguyên lý làm việc
▪ Quan hệ điện từ trong máy điện DC
▪ Máy phát điện 1 chiều
▪ Động cơ điện 1 chiều
2
Phân loại ĐC DC:
❖ ĐC một chiều kích từ độc lập
❖ ĐC một chiều kích từ song song
❖ ĐC một chiều kích từ nối tiếp
❖ ĐC một chiều kích từ hỗn hợp
3
▪ Một điểm khác trên sơ đồ giữa ĐCMC và MFMC là:
➢
Ở MFMC dòng điện phần ứng Iư cùng chiều sđđ phần ứng Eư.
➢
Ở ĐCMC dòng điện phần ứng Iư ngược chiều sđđ phần ứng Eư.
▪ Biểu thức sđđ cảm ứng và biểu thức mômen điện ở ĐCMC và MFMC là
giống nhau:
Eu = k E .n.
M đt = kM . .I u
4
ĐC một chiều kích từ song song
❖ Phương trình dịng điện: I = Iu + Ikt
❖ Mạch phần ứng: U = Eu + Ru.Iu
ĐC một chiều kích từ nối tiếp
❖ Phương trình dịng điện: Iu = I = Ikt
❖ Mạch phần ứng: U = Eu + (Ru +Rktnt).Iu
5
1. Mở máy động cơ điện một chiều
❖ Phương trình cân bằng điện áp ở mạch phần ứng:
U = Eu + Ru.Iu
❖ Khi mở máy, tốc độ n = 0, sức phản điện Eu =kE.n. = 0, dòng điện phần ứng
lúc mở máy:
I umm =
U
Ru
Vì Ru rất nhỏ nên Iumm rất lớn → làm hỏng máy, sụt áp nguồn,…, nên cần giảm dòng mở
máy, giá trị Imm = (1,5-2).Iđm
6
▪
Mở máy trực tiếp: áp dụng cho ĐCDC công suất nhỏ, vài trăm W,
Imm = (4-6).Iđm
▪
Dùng biến trở mở máy: mắc biến trở nối tiếp vào mạch phần ứng, lúc này dịng mở
máy có dạng:
I umm =
▪
U
Rmm + Ru
Giảm điện áp đặt vào phần ứng: phương pháp này chỉ áp dụng khi có nguồn DC điều
chỉnh được.
7
Đặc tính cơ và điều chỉnh tốc độ ĐCMC KTSS và KTĐL
Đặc tính cơ
▪ Đặc tính cơ là quan hệ n=f(M); U = Cte, Rđc = Cte.
Ta có: Eu = U – Ru.Iu Mà Eu = kE.n. nên ta được:
n=
U − Ru .I u
k E .
n=
R .I
U
− u u
k E . k E .
n = n0 −
Ru
Iu
k E .
Từ phương trình trên, ta có các phương pháp điều chỉnh tốc độ:
▪
Mắc điện trở điều chỉnh vào mạch phần ứng.
▪
Thay đổi điện áp U.
▪
Thay đổi từ thông.
8
Đặc tính cơ và điều chỉnh tốc độ ĐCMC KTSS và KTĐL
▪ Để mở máy ta dùng biến trở mở máy Rmm
▪ Điều chỉnh tốc độ dùng biến trở Rp để thay đổi Ikt, do đó thay đổi từ thơng.
▪ Đường đặc tính cơ là đường quan hệ giữa tốc độ n và mômen quay M, n=f(M), khi
U, Rư, Rkt đều là hằng số, U=Const, Ikt=Const. Khi thêm điện trở R vào mạch phần
ứng thì ta có phương trình đặc tính cơ như sau:
n=
R +R
U
− u
M
k E . k E .k M . 2
9
▪ Điều chỉnh tốc độ bằng cách giảm từ thông : đm
U − Ru .I u
n=
k E .
n=
R +R
U
− u
M
k E . k E .k M . 2
M đt = kM . .I u
10
▪ Điều chỉnh tốc độ khi thay đổi điện trở phụ mạch phần ứng: U, , Mc =Cte
n=
U − Ru .I u
k E .
n=
Ru + R f
U
−
M
k E . k E .kM . 2
11
▪ Điều chỉnh tốc độ khi thay đổi điện áp U đặt vào phần ứng, đm
12
▪ ĐẶC TÍNH CƠ ĐC DC KTNT
I=Ikt=Iu khi Mc thay đổi thì Iu thay đổi, Ikt thay đổi.
Mạch từ chưa bão hồ thì =f(Ikt) là tuyến tính.
Xét trường hợp mạch từ chưa bão hòa:
~Ikt; =k.Ikt; k=Cte
n=
Ru
U
−
Iu
k E ..Iu k E ..Iu
A=
R
U
;B = u
k E .
k E .
n=
A
−B
Iu
Iu =
M
M
=
kM . kM .k .I u
Iu =
M
kM .k
Đặt: A. k M .k = C = C te
n=
C
−B
M
13
▪ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐC DC KTNT
- Điều chỉnh từ thông
- Thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng
- Thay đổi điện áp
14
▪ ĐC DC KTHH
- (1) HH nối thuận
- (2) HH nối ngược
- (3) KTSS
- (4) KT NT
15
▪ Các đặc tính làm việc của ĐCDC
1. Đặc tính tốc độ: n=f(Iư), U=Const
2. Đặc tính mơ-men: M=f(Iư), U=Const
3. Đặc tính hiệu suất: =f(Iư)
16
Ưu nhược điểm cơ bản của ĐCMC
▪ Ưu điểm:
▪
➢
Điều chỉnh tốc độ dễ dàng, tốc độ thay đổi liên tục trong phạm vi rộng
➢
Mô men mở lớn, khả năng quá tải tốt
➢
Thích hợp trong hệ thống tự động
Nhược điểm:
➢
Dùng nguồn một chiều khơng thơng dụng.
➢
Giá thành đắt.
➢
Có chổi than và vành đổi chiều dễ gây tia lửa, dễ hỏng, gây nhiễu
17