Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

thuyết minh đồ án nền món - đặt trên nền tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.67 KB, 22 trang )

trờng đại học xây dựng
bộ môn cơ học đất - nền móng

đồ án môn học
Nền và móng
Giáo viên hớng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
M số sinh viên:ã
Lớp quản lý:
Lớp cũ (nếu có):

2010
đồ án nền móng
( phần móng nông )
Họ và tên: Mã hiệu sinh viên:
Lớp theo học: lớp cũ (nếu có):
Số thứ tự đề:
I . Số liệu:
1. Cụng trỡnh:
Ti trng tớnh toỏn tỏc dng di chõn cụng trỡnh ti ct mt t:
Cột: C
1
: N
0
= ; M
0
= ;Q
0
=
Tờng T
1


: N
0
= ; M
0
= ;Q
0
=
2. Nn t:
Lớp đất số hiệu độ dày (m)
1
2
3
Chiu sõu mc nc ngm: H
nn
= (m).
II. Yêu cầu:
+ Sơ bộ tính toán tiết diện cột;
+ X lý s liu, ỏnh giỏ iu kin a cht cụng trỡnh;
+ xut cỏc phng ỏn múng nụng trờn nn t nhiờn hoc nn gia c;
+ Thit k múng theo phng ỏn ó nờu, thuyt minh tớnh toỏn kh A
4
(Vit bng tay);
+ Bn v kh giy 297 ì 840 v úng vo quyn thuyt minh;
+ Mt bng múng (t l:1/100 - 1/200, trong ú th hin mt cỏch c lng nhng
múng khụng yờu cu tớnh toỏn);
+ Ct a cht;
+ Cỏc cao c bn;
+ Tớnh toỏn tit din chõn ct theo ti trng ó cho;
+ Cỏc chi tit múng M
1

, M
2
, (t l: 1/15 - 1/50) v cỏc gii phỏp gia c nu cú;
+ Cỏc gii phỏp cu to múng (dm múng, ging múng,khe lỳn, chng thm);
+ Thng kờ vt liu cho cỏc múng;
+ Khung tờn bn v;
Ghi chú : Đồ án này phải đợc giáo viên hớng dẫn thông qua ít nhất hai lần .
Phải đóng tờ này và tờ mặt bằng công trình vào quyển Thuyết minh.
2
Gi¸o viªn híng dÉn
3
1 2 3 6 7 8 9 10 114 5
A
B
C
D
E
F
G
H
I
E
F
G
H
I
6 7 8 9 10 11
A
D
1 3

§Ò BµI - 01
C¤NG TR×NH: NHµ M¸Y chÕ biÕn thùc phÈm
mÆt b»ng tÇng 1
4
Móng nông trên nền thiên nhiên:
I. Tài liệu thiết kế:
I.1 Tài liệu công trình:
Tên công trình:
Đặc điểm kết cấu:
Kết cấu nhà khung ngang bê tông cốt thép kết hợp với tờng chịu lực
Tải trọng tính toán dới chân công trình tại cốt mặt đất:
Cột C
1
:
TQTmMTN
tt
o
tt
o
tt
o
2,3;8,13;117 ===
Tờng T
1
:
mTQmTmMmTN
tt
o
tt
o

tt
o
/2,1;/2;/23 ===
Tải trọng tiêu chuẩn:
n
N
N
tt
o
tc
o
=

n
M
M
tt
o
tc
o
=

n
Q
Q
tt
o
tc
o
=


( n: Hệ số vợt = 1,1 đến 1,2; ở đây lấy = 1,15)
Kết quả:
Cột C
1
:
TN
tc
o
102

TmM
tc
o
12=

TQ
tc
o
78,2
Tờng T
1
:
;/20 mTN
tc
o
=
mTmM
tc
o

/74,1=

mTQ
tc
o
/04,1=
I.2 Tài liệu địa chất công trình:
Phơng pháp khảo sát: Khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
Thí nghiệm hiện trờng: CPT; SPT
Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp nh sau:
Lớp 1: Số hiệu 200 dày h
1
=1,3m
Lớp 2: Số hiệu 400 dày h
2
= 4m
Lớp 3: Số hiệu 100 rất dày.
Mực nớc ngầm ở độ sâu 10 m
5
Lớp 1: Số hiệu 200 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Tính các chỉ tiêu khác:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
913,01
8,1
)285,01.(1.68,2
1
)1(.
=
+
=

+
=


W
e
n
o
- Hệ số nén lún:
=
21
a
?
kpa
a
1
10.031,0
100200
741,0772,0
2
21


=


=
- Chỉ số dẻo:
%5,6%5,23%30 ===
dnh

WW


đất cát pha
- Độ sệt:
77,0
5,6
5,235,28
=

=

=
A
WW
B
d

trạng thái: dẻo
- Kết quả CPT:
2
/404,0 mTMpaq
c
==
- Kết quả SPT:
3
60
=N
- Mô đuyn biến dạng:
co

qE .

=
Cát pha có
2
/40 mTq
c
=
gần đúng ta chọn
5=

vậy :
22
/200/40.5. mTmTqE
co
===


Nhận xét: đất cát pha có:
913,0=
o
e

77,0=B

2
/200 mTE
o
=



2
/08,0 cmkgc =
;
o
10=


2
/404,0 mTMpaq
c
==

3
60
=N
Đất có tính chất xây dựng không tốt
6
W
%
W
nh
%
W
d
%

T/m
3



độ
c
Kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50 100 150 200
28,5 30 23,5 1,80
2,6
8
10
0
0,08 0,819 0,772 0,755 0,741 0,4 3
Lớp 2: Số hiệu 400 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Tính các chỉ tiêu khác:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
845,01
88,1
)28,01.(1.71,2
1
)1(.
=
+
=
+
=


W

e
n
o
- Hệ số nén lún:
21
a
kpa
a
1
10.021,0
100200
792,0813,0
2
21


=


=
- Chỉ số dẻo:
%16%25%41 ===
dnh
WW


đất sét pha
- Độ sệt:
19,0
16

2528
=

=

=
A
WW
B
d
trạng thái: nửa cứng
- Kết quả CPT:
2
/2002 mTMpaq
c
==
- Kết quả SPT:
14
60
=N
- Mô đuyn biến dạng:
co
qE .

=
Sét pha có
2
/200 mTq
c
=

gần đúng ta chọn
6
=

vậy :
22
/1200/200.6. mTmTqE
co
===


Nhận xét: đất sét pha có:
845,0=
o
e
;
19,0=B

2
/1200 mTE
o
=

2
/28,0 cmkgc =
;
o
17=



2
/2002 mTMpaq
c
==

16
60
=N
Đất có tính chất xây dựng tơng đối tốt
Lớp 3: Số hiệu 100 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Lợng cỡ hạt > 0,5mm chiếm: 1+2+21+36=60%>50% cát thô
Kết quả CPT:
2
/7808,7 mTMpaq
c
==
Tra bảng chơng thí nghiệm hiện trờng sách cơ đất
cát ở trạng thái chặt vừa
7
W
%
W
nh
%
W
d
%

T/m
3



độ
c
kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
100 200 300 400
28 41 25 1,88 2,71 17
0
0,28 0,813 0,792 0,778 0,768 2,0 16
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
>10
10 ữ5 5 ữ 2
2
ữ1
1 ữ
0,5
0,5
ữ0,25
0,25
ữ0,1
0,1
ữ0,05
0,05
ữ0,02
<0,0
2
- 1 2 21 36 25 7 3 3 2 20 2,63 7,8 17

Do cát ở sâu không lấy đợc mẫu nguyên dạng do đó dung trọng tự nhiên của cát có thể
tính dựa vào e trong đó e gần đúng chọn dựa vào bảng phân loại độ chặt của cát Thạch
anh: Bảng chơng 1 - Sách Cơ đất
Cát chặt vừa
2
/780 mTq
c
=

67,0
o
e
1
)1(.

+
=


W
e
n
o

3
/89,1
67,01
)2,01.(1.63,2)1.(.
mT
e

W
o
n
=
+
+
=
+
=


Độ bão hoà:
785,0
67,0
2,0.63,2.
==

=
o
e
W
G
đất ẩm gần no nớc
Mô đuyn biến dạng:
co
qE .

=
2
/780 mTq

c
=

2=


2
/1560780.2 mTE
o
==
ở độ sâu >5m có thể chọn
o
33=

Cát thô, chặt vừa:
2
/7808,7 mTMpaq
c
==
17
60
=N
o
33=

2
/1560 mTE
o
=
Đất có tính chất xây dựng tốt

Trụ Địa chất:
Cát pha
200
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
Cát thô
Chặt vừa
400
100
13004100
Nhận xét chung:
Lớp đất trên khá yếu, nhng mỏng, chỉ dày 1,3m; lớp 2 và 3 tốt dần có khả năng làm nền
cho công trình.
8
Cát pha, dẻo : =1,8T/m
3

; =2,68 ;

= 10
0

; c

=0,8 T/m
2
,
B = 0,77; e
0

=0,913 ; q
c
= 40 T/m
2
; N
60
=3; E
o
= 200T/m
2

Sét pha,nửa cứng : =1,88T/m
3
; =2,71 ;

= 17
0

; c

=2,8 T/m
2
,
B = 0,19; e
0
=0,845 ; q
c
= 200 T/m
2


; N
60
=16; E
o
=1200T/m
2
Cát to, chặt vừa: =1,89T/m
3
; =2,63 ;

= 33
0
e
0
=0,67; E
0
=
2
/1560 mT
; q
c
= 780 T/m
2
; N
60
=17
1.3. Tiêu chuẩn xây dựng:
Độ lún cho phép
cmS
gh

8=
Hiệu số độ lún móng cột nhà dân dụng và công nghiệp:
đối với khung bằng thép và bê tông cốt thép: 0,2%
II.Phơng án nền móng:
Móng BTCT: Móng đơn dới cột.
Móng băng dới tờng.
Tờng ngăn và bao che có thể dùng móng gạch,giằng móng hoặc dầm móng để đỡ.
(Phơng pháp tính toán: Phơng pháp hệ số an toàn tổng thể,
32 =
s
F
)
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát.
- Chọn bê tông 200
#
:


2
/90 cmkGR
n
=
;
2
/5,7 cmkGR
k
=
- Thép:
10


AII:
2'
/2800 cmkgRR
aa
==

10<

AI:
2'
/2300 cmkgRR
aa
==
- Bê tông lót: 100
#
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng: a = 4cm
IV. Chọn chiều sâu đặt móng:
Lớp 1: Đất xấu, với tải trọng công trình nh trên có thể đặt móng vào lớp 2.
h
m
: tính từ mặt đất tới đáy móng (không kể lớp bê tông lót móng)
ở đây lớp đất yếu 1 dày 1,3m ta chọn h
m
=1,4m
A.Thiết kế móng M
1
( Móng dới cột C1):
Giả thiết móng có kích thớc: b =2,0m; h
m
=1,4m; l = .b;

trong đó:
)21()1( ee +ữ+=

; e: là độ lệch tâm
o
o
N
M
e =
;
TmhQMM
mo
28,184,1.2,38,13. =+=+=

12,0
117
8,13
==
o
o
N
M
e
Chọn

trong khoảng từ:1+e=1,12 đến 1+2.e=1,24
= 1,2; vậy l = .b = 1,2 . 2m = 2,4m. Chọn l=2,4m
9
1, Tính toán áp lực tiếp xúc dới đáy móng:
1,Do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:

2
/248,225,21
4,1.2
4,2.2
102
.
mT
h
F
N
p
mtb
tc
o
+=
=+=+=


2
2
max
/27,3227,824
4,2.2
6).4,1.78,212(
24
.
mT
W
hQM
pp

m
tc
o
tc
o
=+=
=
+
+=
+
+=

2
2
min
/73,1527,824
4,2.2
6).4,1.78,212(
24
.
mT
W
hQM
pp
m
tc
o
tc
o
==

=
+
=
+
=

2, áp lực gây lún:
2
1
/5,2152,2244,1.8,124. mThpp
mgl
====


3, Do tải trọng tính toán không kể trọng lợng bản thân móng và lớp phủ gây ra:
2
/38,24
4,2.2
117
mT
F
N
p
tt
o
o
===

2
2

max
/9,3352,938,24
4,2.2
6).4,1.2,38,13(
38,24
.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
=+=
+
+=
+
+=

2
2
min
/86,1452,92,27
4,2.2
6).4,1.2,38,13(
38,24

.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
==
+
=
+
=

2. Kiểm tra kích thớc đáy móng:
2.1: Kiểm tra theo điều kiện sức chịu tải của nền:
Điều kiện kiểm tra:
Rp

Rp 2,1
max

Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là
0
=


) Sức chịu tải của nền đợc tính theo công
thức của Terzaghi:
ccqqgh
NcSNqSNbSP 5,0 ++=


Trong đó:
83,0
4,2
2
.2,012,01 ===
l
b
S

1=
q
S
17,1
4,2
2
2,012,01 =+=+=
l
b
S
c
o
17=

tra bảng sách cơ đất:

14,3=

N
;
77,4=
q
N
;
3,12=
c
N
2
/2,573,40129,43,12.8,2.17,177,4.4,1.8,1.114,3.2.88,1.83,0.5,0 mTP
gh
=++=++=
;
s
gh
F
P
R =

2=
s
F
;
2
/6,28
2
2,57

mTR ==
10
Q
o
N
o
M
o
2400
2000
0.000
-1.400
22
/6,28/24 mTRmTp =<=

222
max
/3,34/6,28.2,1.2,1/27,32 mTmTRmTp ==<=
Vậy kích thớc trên đạt về yêu cầu cờng độ.
2.2.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của nền:
Dùng phơng pháp cộng lún từng lớp để tính độ lún tuyệt đối của móng.
Với đất có kết quả nén ép - Đất dính:

==
+

==
n
i
i

i
ii
n
i
i
h
e
ee
SS
1
1
21
1
1
Với đất có không kết quả nén ép - Đất rời:

=
=
n
i
gl
zi
oi
ii
E
h
S
1



Chia các lớp đất dới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp phân tố có
chiều dày
4
b
h
i

; ở đây móng có b=2m ta chia các lớp đất dày 0,5m
áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
2
/5,21 mTp
gl
=
Vẽ biểu đồ áp lực bản thân:
)(
imibti
zh +=

Vẽ biểu đồ ứng suất phụ thêm:
pk
ozi
=

Cát pha
200
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
Cát thô
Chặt vừa

400
100
13004100
tc
Q
o
tc
N
o
tc
M
o
0.000
-1.400
500 500 500 500 500 500 500 500 500 500
2,52T/m2
3,46T/m2
4,4T/m2
5,34T/m2
6,28T/m2
7,22T/m2
8,16T/m2
9,1T/m2
10,04T/m2
10,985T/m2
21,5T/m2
20,19T/m2
15,91T/m2
11,46T/m2
8,15T/m2

5,29T/m2
4,47T/m2
3,46T/m2
2,73T/m2
2,13T/m2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


bt
Z
Kết quả tính toán ứng suất lập thành bảng sau:
11
Lớp Điểm
tính
)(mz
i
)/(
2
mT
bt


b
a
b
z
o
k
pk
ozi
=

I 0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
0,5
1
1,5
2
2,5
3
3,5
4
2,52
3,46

4,4
5,34
6,28
7,22
8,16
9,1
10,04
1,2
-
-
-
-
-
-
-
-
0
0,25
0,5
0,75
1
1,25
1,5
1,75
2
1
0,939
0,74
0,533
0,379

0,246
0,208
0,161
0,127
21,5
20,19
15,91
11,46
8,15
5,29
4,47
3,46
2,73
II 9 4,5 10,985 - 2,25 0,099 2,13
Tính độ lún:
a, Xác định chiều sâu vùng chịu nén: ở chiều sâu z=4,5m ( ứng với điểm 9)
ứng suất bản thân
2
9
/985,10 mT
bt
=

ứng suất phụ thêm
2
9
/13,2 mT
z
=


Thoả mãn điều kiện:
btz

5
1

; Vậy ta lấy chiều sâu vùng chịu nén
mH
c
5,4=
b, Tính độ lún:
Lớp 1: Đất dính:

==
+

==
n
i
i
i
ii
n
i
i
h
e
ee
SS
1

1
21
1
1
ii
ee
21
;
hệ số rỗng của đất ứng với
ii
pp
21
;
2
)1(
1
btiibt
i
p

+
=

;
zi
ii
pp

+=


12
2
)1( ziiz
zi


+
=


i
h
chiều dày tầng đất thứ: i
Lớp 2: Đất cát:

=

=
n
i
zi
oi
ii
E
h
S
1


;

8,0=

Kết quả tính toán trình bày trong bảng sau:
Tầng
)(mh
i
i
p
1
zi


zi
ii
pp

+=

12
i
e
1
i
e
2
)(mS
i
1
2
3

4
5
6
7
8
0,5
-
-
-
-
-
-
-
2,99
3,93
4,87
5,81
6,75
7,69
8,63
9,57
20,845
18,05
13,685
9,805
6,72
4,88
3,965
3,095
23,835

21,98
18,555
15,615
13,47
12,57
12,565
12,545
0,824
0,823
0,822
0,821
0,820
0,819
0,817
0,814
0,788
0,790
0,796
0,802
0,806
0,808
0,811
0,812
0,009
0,009
0,007
0,005
0,004
0,003
0,002

0,0006

S
1
= 0,0396m
12
Tầng
)(mh
i
zi


o
E
)(mS
i
9 0,5 2,43 1560 0,0001

S
2
= 0,0001m
S=S
1
+S
2
4cm <
[ ]
cmS 8=
3. Tính toán chiều cao và cốt thép móng:
3.1 Tính toán chiều cao móng:

Gần đúng tính kích thớc tiết diện cột nh sau:
)(
cc
lb ì
2
1560
90
2,1117000
cm
R
nN
F
n
tt
c
=
ì
=
ì
=

tt
N
- lực dọc tính toán ở chân cột.
(n= 1,2-hệ số xét đến ảnh hởng của mô men)
vậy chọn b
c
= 35cm và l
c
= 45cm

phần cột từ cos 0,0 trở xuống (ta gọi là cổ móng) đến mặt đỉnh móng đợc lấy lớn hơn
tiết diện cột mỗi bên 5cm. Vậy kích thớc tại đoạn này là:
2
5545 cmì

(Lúc thiết kế Tiết diện cột đợc lấy ở tính toán của phần khung)
500
4
5

1370
910
315
1935 465
230
230
200
tt
Q
o
tt
N
o
tt
M
o
0.000
-1.400
1400
150

925 550 925
775
450
775
450
40
550
l
dt
2400
2000

Giả thiết: H=50cm; a=4cm; h
o
=H-a=50-4=46cm
Điều kiện kiểm tra:
13
tbokdt
bhRP 75,0
Ta có:
mbhb
oc
237,146,0.245,0.2 =<=+=+
Vậy:
mhbb
octb
91,046,045,0 =+=+=
Tính P
đt
lực chọc thủng: (hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo)

F
pp
FpP
oto
dt
dt
dt
.
2
.
max+

==
F
đt
: diện tích phần gạch chéo:
21
FFF
dt
+=
;
2
1
373,0315,0).37,12(
2
1
mF =+=
2
2
3,015,0.2 mF ==

;
2
21
673,03,0373,0 mFFF
dt
=+=+=
=

+=

+=
4,2
465,04,2
)86,149,33(86,14)(
minmaxmin
l
ll
pppp
dt
oooot

2
/3,3039,1586,14 mT+=
TF
pp
P
dt
oto
dt
6,21673,0.

2
3,309,33
.
2
max
=
+
=
+
=
Khả năng chống chọc thủng:

TbhR
tbok
55,2391,0.46,0.75.75,0 75,0 ==
So sánh:
TbhRTP
tbokdt
55,23 75,06,21 =<=
Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
3.1 Tính toán cốt thép móng: (Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng góc)
Ta xem móng làm việc nh những bản conson bị ngàm ở tiết diện mép cột, hoặc mép t-
ờng. Tính mô men tại ngàm (Mô men lớn nhất)
500
tt
Q
o
tt
N
o

tt
M
o
0.000
-1.400
1400
1
1
2
2
2000
2400
550
925
450
775
550
40
925
l
ng
b
ng
Tính toán cốt thép theo phơng cạnh dài:
14
M« men t¹i mÐp cét:
IIng
MMM

==

max
b
lpp
M
ngoong
II
.
2
.
2
2
max
+


l
ll
pppp
ng
oooong

−+= )(
minmaxmin
2
/56,267,1186,14
4,2
925,04,2
).86,149,33(86,14 mT=+=

−+=

TmM
II
86,252.4278,0.23,302.
2
925,0
.
2
56,269,33
2
==
+
=

2
22
46,0.28000.9,0
86,25
9,0
cm
hR
M
F
oa
II
a
===

Chän 14φ14; a=150 (
2
5,21 cmF

a
=
)
TÝnh to¸n cèt thÐp theo ph¬ng c¹nh ng¾n:
Tml
b
pM
ng
IIII
6,174,2.
2
775,0
.38,24.
2
.
2
2
===


2
15
46,0.28000.9,0
6,17
9,0
cm
hR
M
F
oa

IIII
a
===

Chän 13φ12; a=200 (
)69,14
2
cmF
a
=
450
550
±0.000
-1.400
40
1400
100
2400
2000
100
100
B.ThiÕt kÕ mãng T
1
( Mãng díi têng T
1
)
15
áp lực dới đáy móng:
Giả sử móng có b=1,4m lấy ra 1 đoạn =1m để tiện cho tính toán (còn mọi tính toán là
dùng công thức của móng băng)

1. Tính toán áp lực tiếp xúc dới đáy móng:
Q
o
N
o
M
o
0.000
-1.4
300
200
50
50
1000
1400
1, Do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
2
/08,178,228,144,1.2
4,1.1
20
. mTh
F
N
p
mtb
tc
o
=+=+=+=



2
2
max
/86,2678,908,17
4,1.1
6).4,1.04,13(
08,17
.
mT
W
hQM
pp
m
tc
o
tc
o
=+=
+
+=
+
+=

2
2
min
/3,778,908,17
4,1.1
6).4,1.04,13(
23,19

.
mT
W
hQM
pp
m
tc
o
tc
o
==
+
=
+
=

2, áp lực gây lún:
2
/56,1452,208,174,1.8,108,17. mThpp
mgl
====


3, Do tải trọng tính toán không kể trọng lợng bản thân móng và lớp phủ gây ra:
2
/43,16
4,1.1
23
mT
F

N
p
tt
o
o
===

2
2
max
/69,2726,1143,16
4,1.1
6).4,1.2,12(
43,16
.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
=+=
+
+=
+

+=

16
2
2
min
/17,526,1143,16
4,1.1
6).4,1.2,12(
43,16
.
mT
W
hQM
pp
m
tt
o
tt
o
o
o
==
+
=
+
=

2. Kiểm tra kích thớc đáy móng:
2.1: Kiểm tra theo điều kiện sức chịu tải của nền:

Điều kiện kiểm tra:
Rp

Rp 2,1
max

Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là
0=

) Sức chịu tải của nền với móng băng đợc
tính theo công thức của Terzaghi:
cqgh
NcNqNbP 5,0 ++=


Với:
o
18=

tra bảng sách cơ đất:
69,3=

N
25,5=
q
N
1,13=
c
N
2

/77,5468,3623,1386,41,13.8,225,5.4,1.8,169,3.4,1.88,1.5,0 mTP
gh
=++=++=
;
s
gh
F
P
R =

2=
s
F
;
2
/38,27
2
77,54
mTR ==
22
/38,27/23,19 mTRmTp =<=

222
max
/86,32/38,27.2,1.2,1/49,30 mTmTRmTp ==<=
Vậy kích thớc chọn nh trên là đạt yêu cầu về mặt cờng độ.
2.2.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của nền:
Dùng phơng pháp cộng lún từng lớp để tính độ lún tuyệt đối của móng .
Với đất có kết quả nén ép - Đất dính:


==
+

==
n
i
i
i
ii
n
i
i
h
e
ee
SS
1
1
21
1
1
Với đất có không kết quả nén ép - Đất rời:

=
=
n
i
gl
zi
oi

ii
E
h
S
1


17
Chia các lớp đất dới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp phân tố có
chiều dày
4
b
h
i

; ở đây móng có b=1,4m ta chia các lớp đất dày 0,3m
áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
2
/58,14 mTp
gl
=
Vẽ biểu đồ áp lực bản thân:
)(
imibti
zh +=

Vẽ biểu đồ ứng suất phụ thêm:
pk
ozi
=


Cát pha
200
dẻo
Sét pha
Nửa cứng
Cát thô
Chặt vừa
400
100
13004100
tc
Q
o
tc
N
o
tc
M
o
0.000
-1.4
300300300
400
300300300 300300300300300 300300300300
300


bt Z
2,52T/m2

3,084T/m2
3,648T/m2
4,212T/m2
4,776T/m2
5,34T/m2
5,904T/m2
6,468T/m2
7,032T/m2
7,596T/m2
8,16T/m2
8,724T/m2
9,288T/m2
10,04T/m2
10,61T/m2
11,18T/m2
11,75T/m2
12,32T/m2
14,58T/m2
14,51T/m2
12,57T/m2
10,67T/m2
8,92T/m2
7,7T/m2
6,55T/m2
5,77T/m2
5,0T/m2
4,58T/m2
4,24T/m2
3,98T/m2
3,75T/m2

3,18T/m2
3,03T/m2
2,78T/m2
2,67T/m2
2,44T/m2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Kết quả tính toán ứng suất trình bày trong bảng sau:
18
Lớp Điểm
tính
)(mz
i
)/(

2
mT
bt

b
x
b
z
z
k
pk
zzi
.=

I 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
0
0,3

0,6
0,9
1,2
1,5
1,8
2,1
2,4
2,7
3,0
3,3
3,6
4,0
2,520
3,084
3,648
4,212
4,776
5,340
5,904
6,468
7,032
7,596
8,160
8,724
9,288
10,040
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0,214
0,428
0,643
0,857
1,071
1,286
1,5
1,714
1,928
2,143
2,357
2,571
2,857
1
0,995
0,862
0,732
0,612
0,528

0,449
0,396
0,343
0,314
0,291
0,273
0,257
0,218
14,58
14,51
12,57
10,67
8,92
7,7
6,55
5,77
5,0
4,58
4,24
3,98
3,75
3,18
II 14
15
16
17
4,3
4,6
4,9
5,2

10,610
11,180
11,750
12,320
0
0
0
0
3,07
3,28
3,50
3,71
0,208
0,191
0,183
0,167
3,03
2,78
2,67
2,44
Tính độ lún:
a, Xác định chiều sâu vùng chịu nén: ở chiều sâu z=4,5m ( ứng với điểm 9)
ứng suất bản thân
2
9
/985,10 mT
bt
=

ứng suất phụ thêm

2
9
/13,2 mT
z
=

Thoả mãn điều kiện:
btz

5
1

Vậy ta lấy chiều sâu vùng chịu nén
mH
c
5,4=
b, Tính độ lún:
Lớp 1:
Đất dính

==
+

==
n
i
i
i
ii
n

i
i
h
e
ee
SS
1
1
21
1
1
ii
ee
21
;
hệ số rỗng của đất ứng với
ii
pp
21
;
2
)1(
1
btiibt
i
p

+
=


zi
ii
pp

+=

12
2
)1( ziiz
zi


+
=


i
h
chiều dày tầng đất thứ: i
19
Líp 2:
§Êt c¸t

=

=
n
i
zi
oi

ii
E
h
S
1
σ
β

8,0=
β
KÕt qu¶ tÝnh to¸n tr×nh bµy trong b¶ng sau:
TÇng
)(mh
i
i
p
1
zi

σ
zi
ii
pp

+=
σ
12
i
e
1

i
e
2
)(mS
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
0,3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-

0,4
2,802
3,366
3,93
4,494
5,058
5,622
6,186
6,750
7,314
7,878
8,442
9,006
9,664
14,545
13,54
11,62
9,795
8,31
7,125
6,160
5,385
4,79
4,410
4,110
3,865
3,465
17,347
16,906
15,550

14,289
13,368
12,747
12,346
12,135
12,104
12,288
12,552
12,871
13,129
0,842
0,840
0,837
0,834
0,830
0,827
0,824
0,821
0,818
0,816
0,815
0,814
0,814
0,798
0,798
0,802
0,804
0,806
0,807
0,808

0,809
0,810
0,810
0,811
0,811
0,812
0,0072
0,0068
0,0057
0,0049
0,0039
0,0033
0,0026
0,0020
0,0013
0,0010
0,0010
0,0005
0,0004

S
1
= 0,0406m
TÇng
)(mh
i
zi

σ
o

E
)(mS
i
14
15
16
17
0,3
-
-
-
3,105
2,905
2,725
2,555
1560
-
-
-
0,0005
0,0004
0,0004
0,0004

S
2
= 0,0017m
S=S
1
+S

2
=0,0406+0,0017=0,0423≈ 4cm <
[ ]
cmS 8=
3. TÝnh to¸n chiÒu cao vµ cèt thÐp mãng:
3.1 TÝnh to¸n chiÒu cao mãng:
20
180 370
70
1000
1400
tt
Q
o
tt
N
o
tt
M
o
0.000
-1.4
300
200
50
50
4
5

150

l
dt
Giả thiết: H=22cm
a=4cm
h
o
=H-a=22-4=18cm
Tờng dày: 20cm
Cổ móng 30cm (lấy rộng hơn tờng mỗi bên 5cm)
Điều kiện kiểm tra:
tbokdt
bhRP 75,0
mb
tb
1=
(lấy ra 1m để tiện tính toán)
Tính P
đt
lực chọc thủng (hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo)
dt
oto
dt
dt
dt
F
pp
FpP .
2
.
max+


==
F
đt
: diện tích phần gạch chéo:
2
37,037,0.1.1 mlF
dtdt
===
=

+=

+=
4,1
37,04,1
)17,569,27(17,5)(
minmaxmin
l
ll
pppp
dt
oooot
2
/83,2166,1617,5 mT=+=
TF
pp
P
dt
oto

dt
937,0.76,2437,0.
2
83,2169,27
.
2
max
=
+
=
+
=
Khả năng chống chọc thủng:
TbhR
tbok
101.18,0.75.75,0 75,0 =
So sánh:
TbhRTP
tbokdt
10 75,09 =<=
Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng
3.2 Tính toán cốt thép::
21
1400
tt
Q
o
tt
N
o

tt
M
o
±0.000
-1.4
300
300
200
40
50
50
ng
l
550
1000
TÝnh to¸n cèt thÐp theo ph¬ng ngang:
M« men t¹i mÐp têng:
IIng
MMM

==
max
b
lpp
M
ngoong
II
.
2
.

2
2
max
+


=

−+=
l
ll
pppp
ng
oooong
)(
minmaxmin
2
/84,1867,1317,5
4,1
55,04,1
)17,569,27(17,5 mT=+=

−+=
TmM
II
5,31.
2
55,0
.
2

69,2784,18
2
=
+
=

2
7,7
18,0.28000.9,0
5,3
9,0
cm
hR
M
F
oa
II
a
===

Chän 7φ12; a=150 (
2
9,7 cmF
a
=
)
TÝnh to¸n cèt thÐp theo ph¬ng däc:
ThÐp ®îc bè trÝ theo cÊu t¹o
Chän φ12; a=200
22

×