Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm Tài Chính Tiền Tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.84 KB, 8 trang )

Phần Đúng/Sai
 Giả sử các yếu tố khác không đổi, khối lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi ntn khi (có giải thích ngắn
gọn):
NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các NHTM.
NHTW tăng tỷ l dự trữ bắt buộc đối với các NHTM làm cho lượng tiền cung ứng giảm. Khi NHTW sử
dụng dự trữ bắt buộc để tác động đến lượng tiền cung ứng trên hai phương din:
-Tỷ l bắt buộc tác động đến cơ chế tạo tiền gửi của các NHTM: Tiền gửi mới được tạo ra = Tiền dự trữ
ban đầu x 1/tỷ l dự trữ bắt buộc.
-Tỷ l dự trữ bắt buộc tác động đến lãi suất cho vay của h thống NHTM. Khi tỷ l dự trữ tăng lên thì
NHTM sẽ tăng lãi suất cho vay, giá các khoản vay sẽ đắt hơn, khả năng cho vay của các NHTM giảm
xuống. Lượng tiền cung ứng cũng sẽ giảm.
NHTW tăng lãi suất cho vay chiết khấu đối với các NHTM.
Làm giảm lượng tiền cung ứng. Vì: khi tăng lãi suất chiết khấu cho vay, làm giá của khoản vay tăng lên,
hạn chế cho các NHTM vay.
NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở.
Tăng, vì: khi mua tín phiếu kho bạc trên thị trưFng mở, làm cho cơ sở tiền t (tiền đang lưu thông ngoài
h thống NH và tiền dự trữ trong các NH) tăng lên. Qua đó làm tăng lượng tiền cung ứng.
NHTW mua các trái phiếu của DN mới phát hành.
Tăn, vì: khi mua các trái phiếu của DN mới phát hành, làm cho cở sở tiền t (tiền đang lưu thông ngoài h
thống hangf và tiền dự trữ trong các ngân hàng) tăng lên. Qua đó làm tăng lượng tiền cung ứng.
 Phát hành trái phiếu làm tăng vốn CSH của DN?
Sai. Trái phiếu là giấy nợ không phải vốn chủ sở hữu.
 Khi DN phát hành trái phiếu, nợ phải trả của các DN tăng.
 !
"#$%&'()"#*'+)$,"#-
. '!/0"%"1*2&'&23(4567-
418#'&'&9':'%/;,!<&"%"&'=
' >"?@8%
7 A!"#'>B*2,>"#'+CDE3
Fchứng nhận nghĩa vụ nợ của ngưFi phát hành phải trả cho ngưFi sở hữu trái phiếu
đối với một khoản tiền cụ thể


G H#'+CDEIJ'>B*2>*IJ'>$%&'K3
(LM-
Đúng. Cổ phiếulà giấy chứng nhận số tiềnB&đóng góp vào công ty phát hành. NguFi nắm giữ
cổ phiếu trở thành'>2và đồng thFi là chủ sở hữu của công ty phát hành => tăng vốn chủ sở hữu.
N Hoạt động phát hành cổ phiếu lần đầu tiên ra công chúng của DN chỉ được diễn ra trên TT sơ cấp.
Đúng, thị trưFng sơ cấp là nơi mua bán các cổ phiếu phát hành hoặc phát hành lần đầu còn thị trưFng thứ
cấp là nơi mua bán các cổ phiếu đã phát hành.
O IJ!"#'+CDE/;P!/!'''>2'+IJCQ/%
*2R&''>S'3(N-
FIJ T,!BR),'B&S'*2C#R
U 'V'>B''>2*2R&'1V'>B('>S'-
M T,U"*20&DVC3(7
4AU"'UT'*0)+'9WXVC''
L YVC='VC1Z'+J[AC*VT/\#T,3(767-
FYVC'+J[AVC]
 YVC='VC$P*
4VC]VC&'$''P*VC='TC
]V/\8T,
 YVC='VC"#
Sai. Lãi suất thực là lãi suất danh nghĩa(được ghi trên các hợp đồng kinh tế, trên ti vi v.v.) sau khi loại bỏ
lạm phát.
 Lãi suất thực là lãi suất liên ngân hàng.
Sai. Lãi suất thực là lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát. Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất danh nghĩa.
. YVC%&)$&,'R'+'2'K)$<'U1
C0^T_C"9C0T
FYVC%&VCJ[A'''2'K(>'S''K`
-VC%&))R'+'2'KC0^T(1"R&
Ua-)
7 b+TS'+:0C*''%'&'3(7-
Fb+TS':C*'!'%'c*&'B"#'Ud,#

2"='ET!,&'U"#*2,,#
G 'K+'UR/>3
4'K+được coi là không có+bởi chính phủ có thể tăng thuế hoặc in thêm tiền
mặt để chi trả trái phiếu đáo hạn.
Thông thưFng, tỷ l lãi được trả và số tiền của mỗi khoản thanh toán được xác định cố định tại thFi điểm
trái phiếu được đưa ra bán. Đó cũng là lý do tại sao trái phiếu còn được coi làcác chứng khoán có thu
nhập cố định.
N 'K81%&_'2'e'K2'UR'#%3
f'K81%&_gTh/``i#='
!'&_;,!"#''2j=B&'+%&_
O i'UE'29,9'U 'R"!"#$%&'K3
4k?TjIJ"l' ,,mIJ'U 'U''&_S'T"U"!"#
*'&aP"#='U"#Ke`Ke&_,T"#'>
'2"#!/!a
M _CD'"'`/%&1"%&"#/DC=''+JJ3
Sai, dựa vào thFi hạn của các công cụ tài chính được giao dịch trên thị trưFng.
L Cơ sở để phân biệt giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là loại ngoại tệ được giao dịch trên mỗi thị
trường.
4'_CD `/%&"#"1*nT'+'''2'e'K%&"#
_%''''2'e'K*nT$),%&1_%''''2
'e'K'U*nT&9),
 Thị trường tiền tệ và thị trường vốn được phân loại dựa theo bản chất của các hàng hóa đc mua bán
trên thị trường.
4="T'+'''2'e'K&'%'$%&
 '*0'""&9'1*0 /k^C=eJ4JJ
sai. để bù đắp thiếu hụt NSNN, CP có thể vay từ nền kinh tế bằng cách phát hành trái phiếu CP hoặc vay
nước ngoài, tuy nhiên ko phải tất cả các khoản vay đều có mục đích bù đắp thiếu hụt NSNN (vd: các
khoản vay cho đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng)
 H&9'/# :ZK"1/!'`C'3
4Vay nợ nước ngoài quá nhiều sẽ kéo theo vấn đề phụ thuộc nước ngoài cả về chính trị lẫn kinh tế và

làm giảm dự trữ ngoại hối quá nhiều khi trả nợ, làm cạn dự trữ quốc gia sẽ dẫn đến khủng hoảng tỷ giá.
. )o/# :Zd"1/!''+J4JJ3
4)0*2ce"#*p,)'U*0*2'q
e!'"CS''%='+1*e!'"80,"''+#
e!'"C'+oC^'
7 rK*/T'/# :Zd/!''+J4JJ
4rK*/T' "'0"&9'H'"&9'8
1CQ*p?"1e!'&9''0"1'K%s*",0,=ET
#81*0,'T=E8#'CQs*+0@H
&9'CQ,)VC"'"qt0Vt/!'CQ,),T''*0'2
'"*p?l'0'+J4JJ'''*nCa
G *20P8<'+J4JJP'ue!'"
jT'+1*3
F)'U*0*2'qe!'"CS''%='+1*e!'
"80,"''+#e!'"C'+oC^'
"&89T'%='+1*)C='CQ,0,Po
'+`C'&9'"'v#R
N Y='<#%':0&9'*%''K&'='3
44*%''K&'='
O !1*28<"j&9''u'U,!'!13(6
4!1jS'>'S'&21'+8#'P,''#w
6/0"%1(S''j&'k,'_CD%P18#'-
6_"%1(HJIx4Iyrza-
62'e>wS'E'2'e&'CZe =',/U%'"e
''*0a
M 4=*'/E%&1"%&"#''T1%'$%&3
(LG-
4`'?T'+'2'e
L {!'J4JJ:0*9'3
4{!'J4JJ`,eJ4JJjT*>'$'+J4JJ"&8''

*0*2,K0('`#-'+J4JJ
 %&'K_cT!,"/'>3
4%&"#
 Thị trường tài chính ảnh hưởng gián tiếp đến nền kinh tế.
Sai. ảnh hưởng trực tiếp.
 Thị trường tiền tệ thể hiện chức năng tài chính gián tiếp trong nền kinh tế.
Sai, trực tiếp.
. ,'K"1#"j'k1'R13
F
7 @=E"&8'+J[A2D,S'L|
4@=E"&829_@=E/^/!'''`'U )=E
<*''U:&91,l1_&9'
G J[A:'%@=E"&,S'$'_CD8%'+/!'K
4?8%'+J[}
N @=E/^/!'J[}8%&'K$>P"#'+''J[A
48%$>C#"#!'(*K"#='U-
O J[}1'_CD1(A{-0,:#
4J[}1làm cho cơ sở tiền t (tiền đang lưu thông ngoài h thống NH và tiền dự
trữ trong các NH) tăng lên.
M J[A'S'i1Z"#'+CDE'+`CQ)$
4I'2'e"J[A/'&Z !"#
.L J[},$%&,D'_CD1(A{-0,:#
4J[},trên thị trưFng mở, làm cho cơ sở tiền t (tiền đang lưu thông ngoài h
thống NH và tiền dự trữ trong các NH) tăng lên.
. T,)*#&1'S(A4-*2>
Sai, LP gia tăng, trong trưFng hợp nhà nước phát hành thêm tiền, làm lượng cơ sở tiền tăng (lượng tiền
ngoài NH tăng), lượng tiền cung ứng tăng.
. YT,2'U$`&1'S)
4Yr'q'U 'B*p'Kva
. 50%''#*'*2>&1'S(A4-CQ)$*&`PT,

r'+''IJ$
4*&`,'>'+''IJ'i,' RE'''`'S*
,>A4
 Chứng chỉ tiền gửi do NHTM phát hành luôn có lãi suất cố định.
Đúng. hình thức tiền gửi có thFi hạn thưFng được cung cấp bởi các định chế tài chính: ngân hàng, các tổ
chức tín dụng Chứng chỉ tiền gửi là một tài sản đầu tư phi rủi ro'ả gốc và lãi đều được bảo đảm trong
toàn bộ thFi gian đầu tư.
.7 S'i1Z'2'e$%&'KJ[A
4J[A'U C0
K*/T''U!+"K*0'"jJ[}'U 0,/0/;"'
1l'"
.G So*KZ'2'eJ[A
4*KZ'U  /k,U66XK*0'+U'U *2&'
0,/0K*/T',9'2'e$%&'KJ[A

.N J[A'S'i1Z1'U]*#&1'S(A4-0,

4J[AI)1Z``e''"C#1!
&'A4)
.O ,2jT10_j&1'S@%'"9&1=E'+
J[A
4&1'S0,'U J[}/K*/T''S*&
1=E/^/!')$_E&1=EW=E/^/!'~=E(*,
>&'1-
.M ''2/0 ,R1Z"/'''U(-
42/0 ,='!"#/;''P',*/0 ,"K/0
 ,
2/0 ,=''K/;''CZeK/0 ,&'/
''P/0  B&"*'>'',U"'l''',U"
*'K+

7L F )8,2"#CDE,!''/J[A)''*0R
ET
Đúng. Lợi nhuận giữ lại thu nhập sau thuế còn nằm trong cơ cấu tài chính doanh nghip.Lợi nhuận giữ
lại là khoản bổ sung vốn nói chung và bổ sung vào nguồn vốn chủ sở hữu nói riêng.
7 NHTM tăng vốn chủ sở hữu khi tăng lượng phát hành kỳ phiếu trên thị trường tài chính.
Sai. Ngân hàng huy động vốn bằng cách phát hành kỳ phiếu. Nó là giấy thiếu nợ ngắn hạn (dưới 1 năm)
thưFng có giá trị tối thiểu là 1.000.000 đồng VN hay 100 USD. NgưFi mua lấy lại vốn và lFi khi đáo hạn.
7 Sự thay đổi ngoài ý muốn của giá cả phân phối lại thu nhập.
Đúng. thay đổi không dự tính trong mức giá làm lãi suất trở nên méo mó. khi giá cả tăng lên làm ngưFi đi
vay có lợi hơn, giá cả giảm xuống làm ngưFi cho vay có lợi hơn.
7 Trong hoạt động của NHTM, hoạt động quản lý quan trọng nhất là quản lý món cho vay.
Sai. Vì hoạt động quan trọng nhất là quản lý tính thanh khoản, nó ảnh hưởng trực tiếp và là nguyên nhận
dẫn tới phá sản của ngân hàng.
7. Với các yếu tố khác được giữ nguyên, lượng tiền cung ứng tăng khi DN phát hành trái phiếu công ty.
Sai. Lượng tiền cung ứng không thay đổi do vẫn lưu hành ngoài h thống ngân hàng.
77 Giả sử các yếu tố khác không đổi, lượng tiền cung ứng tăng khi NHTW mua vào tín phiếu kho bạc và
giảm lãi suất chiết khấu.
Đúng. Khi mua tín phiếu kho bạc trên thị trưFng mở, làm cho cơ sở tiền t (tiền đang lưu thông ngoài h
thống NH và tiền dự trữ trong các NH) tăng lên. Qua đó làm tăng lượng tiền cung ứng.
NHTW giảm lãi suất chiết khấu, các NHTM vay được nhiều vốn hơn-> cơ sở tiền t tăng-> tăng MS.
7G Lãi suất ngân hàng (lãi suất thị trường) cao thì thường các NHTM lợi nhuận cao.
7N sai vì tùy thuộc ngân hàng sẽ nắm nhiều tài sản nhạy cảm vs ls hay là nguồn vốn nhạy cảm vs ls hơn
sẽ tăng lợi nhuận or giảm lợi nhuận
Lượng tiền cung ứng giảm khi các NHTM tăng vay chiết khấu tại NHTW (Các yếu tố khác ko đổi).
Sai. Khi các NHTM tăng vay lãi suất chiết khấu từ NHTW (thưFng là do NHTW tăng mức cho vay chiết
khấu) dẫn tới khả năng khuyếch đại vốn tăng -> MS tăng.
7O Trái phiếu chuyển đổi là trái phiếu dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt.
Sai. Trái phiếu chuyển đổi là loại trái phiếu mà ngưFi nắm giữ có khả năng chuyển đổi chúng thành một
lượng cổ phiếu nhất định của công ty phát hành.
7M Thay đổi ko dự tính trong mức giá dẫn tới sự tái phân phối lại thu nhập thực tế.

Đúng. thay đổi không dự tính trong mức giá làm lãi suất trở nên méo mó. khi giá cả tăng lên làm ngưFi đi
vay có lợi hơn, giá cả giảm xuống làm ngưFi cho vay có lợi hơn.
GL NHTW mở tài khoản cho DN nhà nước và kho bạc nhà nước.
Sai. NHTW chỉ mở tài khoản cho kho bạc nhà nước, ngân hàng và các tổ chức tín dụng.
G Chính sách chiết khấu là công cụ quan trọng nhất của chính sách tiền tệ do nó có thể ngăn chặn đc
sự sụp đổ hàng loạt của các NHTM (224)
sai, trang 224 giáo trình có viết: thị trưFng mở là công cụ quan trọng nhất của NHTW trong vic điều tiết
lượng tiền cung ứng.
Chiết khấu không phải là công cụ quan trọng nhất của chính sách tiền t vì NHTM không nhất thiết phải
vay vốn từ NHTW.
G Khi lãi suất tiền gửi có xu hướng tăng trên thị trường thi giá cổ phiếu lại có xu hướng giảm xuống.
đúng, lãi suất tiền gửi của ngân hàng tăng, thu hút nguồn tiền nhàn rỗi gửi vào ngân hàng, nhà đầu tư có
xu hướng gửi tiền vào ngân hàng -> Cầu cổ phiếu giảm -> Thị giá cổ phiếu giảm.
G Các món cho vay được đảm bảo bằng tài sản thế chấp sẽ giúp ngân hàng hoàn toàn loại trừ đc rủi ro
sai, các món vay bằng thế chấp chỉ giảm bớt rủi ro chứ ko loại trừ đc hoàn toàn vì có thể định giá tài sản
thế chấp không đúng vs giá trị thực hoặc ts nhạy cảm với lãi suất và đi kèm theo đó lãi suất biến động
trong khoảng thFi gian thế chấp( vd: BĐS)
G. Tạo tiền gửi là chức năng chung của các tổ chức tài chính chung gian
sai: các tổ chức tài chính phi NH k có chức năng tạo tiền gửi, tạo tiền gửi là chức năng của NHTM
G7 Một trong những nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất là sự biến động của thị trường tài chính quốc tế
đúng thị trưFng tài chính tác động đến lãi suất trong nước thông qua tỉ giá hối đoái, sự chênh lch tỷ giá
giữa đồng ngoại tế và nội t (sẽ ảnh hưởng tới lạm phát > từ đó gây ảnh hưởng tới lãi suất)
GG Trong một nền kinh tế mở, tỷ giá hối đoái gia tăng có thể gây ra lạm phát
Đúng, tỷ giá hối đoái tăng > ảnh hưởng tới tâm lí ngưFi sản xuất trong nước (muốn kéo giá tăng theo tỷ
giá) và ảnh hưởng tới các ngành sx cần nhập khẩu nguyên liu để sx
GN Tín phiếu kho bạc là công cụ tài chính được mua bán nhiều nhất trên thị trường vốn.
sai. Tín phiếu kho bạc là công cụ tài chính được mua bán nhiều nhất trên thị trưFng tiền t.
Thị trưFng vốn là thị trưFng giao dịch các khoản vốn trung và dài hạn. còn tín phiếu kho bạc nhà nước là
giấy tF ghi nợ hoặc CK nợ có kì hạn <1 năm được CP phát hành nhằm vay vốn ngắn hạn (nó là công cụ
trên thi trưFng tiền t.

GO Tín phiếu kho bạc là công cụ quan trọng nhất trên thị trường tiền tệ.
Đúng. Tín phiếu kho bạc có khối lượng giao dịch và tần suất giao dịch lớn, với chủ thể tham gia là Chính
Phủ.
GM Cổ phiếu là công cụ được mua bán nhiều nhất trên thị trường tiền tệ.
Sai, trên thị trưFng vốn.
Cổ phiếu là công cụ được mua bán nhiều nhất trên thị trưFng nợ.
Sai, trên thị trưFng vốn cổ phần.
NL Một trong những mục tiêu của chính sách tiền tệ là đạt được tình trạng toàn dụng nhân công trong
nền kinh tế.
đúng : do mục tiêu tạo công ăn vic làm của CSTT là duy trì ở mức thất nghip tự nhiên và ở mức này
được gọi là toàn dụng CN
N A!E,e'$'+'KC'18#'+$
sai vì chính phủ chỉ muốn giảm giảm tỉ l thất nghip xuống mức thất nghip tự nhiên nhằm tạo động lực
thúc đẩy nền kinh tế phát triển chứ không phải trit tiêu thất nghip.
N Dự trữ bắt buộc nhằm mục đích đảm bảo tính thanh khoản hàng ngày cho ngân hàng.
Sai : dự trữ vượt mức mới để đảm bảo tính thanh khoản hàng ngày còn dự trữ bắt buộc chỉ là mức tiền t
mà NHTW quy định để đảm bảo thanh khoản trong trưFng hợp dòng tiền rút ra quá nhiều và NHTM
không đủ kn đáp ứng.
N Lãi suất thực là lãi suất chiết khấu
Sai, lãi suất thực là lãi suất danh nghĩa đã loại bỏ yếu tố lạm phát, còn lãi suất ck là lãi suất cho vay của
ngân hàng trung ương vs ngân hàng thương mại.
N. Khối lượng cung tiền và dự trữ trong NHTM tỉ lệ nghịch với nhau.
Sai. Có mối liên h nhưng ko phải liên h nghịch, khi dự trữ thay đổi thì cung tiền chắc chắn thay đổi
nhưng khi cung tiền thay đổi thì dự trữ có thể giữ nguyên, tăng lên hoặc giảm.
N7 Trích lợi nhuận của doanh nghiệp không phải là nguồn vốn chủ yếu vì doanh nghiệp không được chủ
động với nguồn này.
sai. lợi nhuận không chia là một trong những nguồn vốn tự có của DN. ưu điểm của nó là không phụ
thuộc bên ngoài, tự chủ tài chính
NG Lãi thu được từ trái phiếu luôn được biết trước và là 1 khoản cố định.
sai vì có trái phiếu thay đổi lãi suất và trái phiếu có thể chuyển đổi nên ko chắc vễ lãi thu đc.

NN Ngân quỹ là các tài sản có tính thanh khoản cao nhất trong bảng cân đối kế toán của NHTM.
Đúng, ngân quỹ chính là tiền dự trữ trong két.
NO Chỉ các công ty lớn, thiết lập 1 cách vững chắc mới tới đc các TTCK để tài trợ cho hoạt động của họ.
Đúng. Chỉ những cty lớn đủ điều kin niêm yết cổ phiếu mới được tham gia vào TTCK. Các cty nhỏ
không đủ điều kin niêm yết cổ phiếu, tiếp cận vốn qua các TCTCTG, tham gia vào thị trưFng trao tay.
NM Thâm hụt NSNN làm giảm nguy cơ về lạm phát.
Sai. Thâm hụt NSNN làm cho nhà nước phải in thêm tiền (ở các nước đang phát triển) phát hành trái
phiếu CP ra thị trưFng để huy động vốn (hầu như chỉ diễn ra ở các nước phát triển nơi có thị trưFng vốn
phát triển mạnh).
OL Thâm hụt NSNN làm tăng lãi suất thị trường.
Đúng. Thâm hụt NSNN với tỷ l cao và triền miên làm tăng lãi suất thị trưFng, cản trở đầu tư và thúc đẩy
tính trạng nhập siêu, gây khó khăn cho tìm vic làm và đFi sống ngưFi lao động.
O {!'J4JJ'U s9`,e''`&_,T
đúngvì "có thể" bộichi là chi nhiều hơn thu trog 1 khoảng time nhất định nên chi nhiều quá thì phải
đù đắpqua, gây ra thâm hụt tài khoản vãng lai => dễ dẫn tới thâm hụt cán cân thương mại: ảnhhưởng
đến cán cân thương mại
O Chu trình ngân sách bao gồm khâu lập dự toán ngân sách và khâu quyết toán ngân sách.
Sai. Chu trình ngân sách chỉ toàn bộ hoạt động từ khâu lập dự toán ngân sách đến khâu chấp hành và cuối
cùng là quyết toán ngân sách nhà nước.
O Trái phiếu có độ an toàn cao hơn cổ phiếu.
Đúng.
O. Khi doanh nghiệp phát hành thêm cổ phiếu, nợ của doanh nghiệp sẽ giảm xuống.
Sai. Doanh nghip phát hành thêm cổ phiếu, vốn chủ sở hữu của doanh nghip tăng, nợ không đổi.
O7 Khác biệt giữa NHTM và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng là khả năng thanh toán các công cụ.
Đúng. NHTM được phép nhận tiền gửi từ ngưFi dân, cung cấp các dịch vụ thanh toán tiền mặt.
OG Bội chi ngân sách ảnh hưởng đến cấn cân thương mại.
Đúng. Bội chi ngân sách -> Nhập khẩu tăng-> Cán cân thương mại thâm hụt.
ON F 80dT!''J[AJ[}8%,!i=E/^/!'''
/!#
Sai, tùy theo tình hình kinh tế mà NHTW quy định tỉ lDTBB

OO VC!&'=CQ0,:#&`K'Z1Z
"9*jT^_*jT
đúng vì khi lãi suất giảm ngưFi dân sẽ không có lãi
cao cho nên ngưFi dân sẽ gửi tiền với kì hạn ngắn. hoặc chi cho đầu tư phát triễn sẽ có
lợi nhuận cao hơn chứ không gửi tiền với kì hạn dài vì gửi tiền với kì hạn dài không có
lợi.
OM =''KC''K^'lUBT'C=)T,
Đ vi do la bien phap khac phuc lam phat.
ML 2'S*,!>'S''K`
đ vino khong co du 3 chuc nang cua Ngan hang TG nhan tien gui, cho vay va trung gian
thanh toan.
<&_"0K'^<
1. AS'!*0'+,!C0&':'%/Dw
-K ' C0U1,l
/-K'K ' C0U1,l
'-0)C0'U &'/,!''c"9%&
-0-"/-
?-U&C•C0,!C#1 CDEC0U
Yw-K*0,!*,'K'i,S'!,,!C0/*n'U 
&',l'/$%&,*2,0&D%&'+C0U"
'U*0)>1,lcR'"''$
2. 50CZ''#*'*2>,!1**T,&'=CQ)$jw
6YVC])
/6YVC]CQ0,
'6Y4='CQ)
6Y4='CQ0,
Yw-
3. &' w
-4D%'
/-'0E_cT!,/"#

'-'0E_,"/
-'0E_,"/'>
Yw'-
4. ''2'e'+%&1/P,w
-K*/T'&9'
/-S'i1Z'+J[A
'-&_''T
-'0''&$
?-€**'
Yw-4?6N.
5. YVC=''U]w
-Y4$''[F
/-Y4'*'*
'-Y4]C*VT/\@T,
-Y4Y/r/4/
Yw'-
6. F!'+'''2'e'K&'C^:?S=0,B&Cw
-K*/T'
/-S'i1Z`
'-'K+
->'2
Câu 1 sai. => a_c_b_d

×