Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

Phân hệ quản lý bán hàng và phân phối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 105 trang )

PHÂN HỆ QUẢN LÝ BÁN HÀNG VÀ
PHÂN PHỐI
(SD- SALES AND DISTRIBUTION)
Trình bày: ThangTM2
Ngày : 27/02/2012
2
© Copyright 2010 FPT Information System
Nội Dung
Phương pháp đào tạo
Mục tiêu đào tạo
II.
Nội dung đào tạoIII.
Thảo luậnIV.
I.
3
© Copyright 2010 FPT Information System
Nội Dung
Phương pháp đào tạo
Mục tiêu đào tạo
II.
Nội dung đào tạoIII.
Thảo luậnIV.
I.
4
© Copyright 2010 FPT Information System

Giới thiệu các chức năng sẽ sử dụng trên hệ thống SAP

Giúp NSD thực hiện được các nghiệp vụ theo từng quy trình nghiệp
vụ đã xây dựng


NSD có thể đào tạo được khi có NSD mới
I. Mục Tiêu Đào Tạo
5
© Copyright 2010 FPT Information System
Nội Dung
Mục tiêu đào tạo
Nội dung đào tạoIII.
Thảo luậnIV.
I.
II. Phương pháp đào tạo
6
© Copyright 2010 FPT Information System
Trình bày trên SLIDE

Tổng quan quy trình

Các nghiệp vụ sẽ áp dụng

Các bước thực hiện trên hệ thống
Với
mỗi
QUY
TRÌNH
NV
Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

Trình bày các mục hướng dẫn
tương ứng với các bước sẽ thực
hiện trên hệ thống


Giải thích các thông tin chi tiết
Demo trên hệ thống

Thực hiện mẫu các bước trên hệ
thống

NSD thực hành trên hệ thống
= TESTCASE
II. Phương Pháp Đào Tạo
7
© Copyright 2010 FPT Information System
Nội Dung
Phương pháp đào tạo
Mục tiêu đào tạo
II.
Thảo luậnIV.
I.
III. Nội dung đào tạo
8
© Copyright 2010 FPT Information System
III. Nội Dung Đào Tạo
STT Nội dung Thời gian
III.1 Tổng quan và một số khái niệm cơ bản
III.2 Danh mục dữ liệu dùng chung
III.2.1 Danh mục Company code và plant
III.2.2 Danh mục Material type
III.2.3 Danh mục nhóm KH
III.3 Quy trình
III.3.1 SD.01 – Quy trình quản lý danh mục mã vật tư
III.3.2 SD.02 – Quy trình quản lý danh mục khách hàng

III.3.3
SD.03 - Danh mục nhóm Condition Record in
Pricing
III.3.4 SD.04 – Quy trình bán hàng thông thường
III.3.5 SD.05 – Quy trình trả hàng
9 Quy Trình Hoạt Động
10 Sơ Đồ Tổ Chức
11 Client

Mức khai báo cao nhất của hệ thống
12 Company Code

Đơn vị nhỏ nhất trong tổ chức có hệ thống tài khoản độc lập

Có thể báo cáo tài chính, cân đối thu chi, lãi lỗ
13 Sales Area
Sale
Organization
Sale
Organization
Distribution
Channel
Distribution
Channel
Division
Division
14 Sales Organization
Tổ chức bán hàng chịu trách nhiệm

Bán và phân phối hàng hóa, dịch vụ


Đàm phán các điều kiện bán hàng: Thanh toán, chiết khấu

Cam kết về chất lượng sản phẩm
15 Distribution Channel

Một tổ chức bán hàng có thể bán với nhiều phương thức khác nhau

Bán buôn

Bán lẻ

Bán qua môi giới…..
16 Sales Area
Sales Organization
Distribution Channel
Division
Division 1
Division 1
Division 2
Division 2
Division 1
Division 1
Division 1
Division 1
Division 2
Division 2
Distribution
Channel 1
Distribution

Channel 2
Sales Org 1
Sales Org 1
Distribution
Channel 1
Sales Org 2
Sales Org 2
Company Code
Sales
Organization
Distribution
Channel
Division
Sales Area 1
01 02
10
01 02
20
1000 2000 3000
0001
4000
0002 0003
Client
sales office
sales group
1 văn phòng, địa điểm cụ thể chịu trách nhiệm về riêng một
loại sản phẩm hoặc dịch vụ - Đại lý
1 nhóm sale-man chịu trách nhiệm về riêng một loại sản
phẩm hoặc dịch vụ
17 Division


Đại diện cho 1 dòng sản phẩm

For example: phụ tùng, dịch vụ, xe máy
Plant
Plant
Division
Division
Division
Division
18 Plant & Storage Location
Storage location: Điểm lưu giữ hàng trong một plant
Kho (Plant): Kho xuất hàng có thể là kho thực tế hoặc kho thủ tục
Storage
Location 1
Storage
Location 1
Storage
Location 2
Storage
Location 2
Storage
Location 3
Storage
Location 3
19 Shipping Point
Plant 1 Plant 2
Shipping
Shipping
point 2

point 2
Shipping
Shipping
point 1
point 1
20
© Copyright 2010 FPT Information System
III. Nội Dung Đào Tạo
STT Nội dung Thời gian
III.1 Tổng quan và một số khái niệm cơ bản
III.2 Danh mục dữ liệu dùng chung
III.2.1 Danh mục Company code và plant
III.2.2 Danh mục Material type
III.2.3 Danh mục nhóm KH
III.3 Quy trình
III.3.1 SD.01 – Quy trình quản lý danh mục mã vật tư
III.3.2 SD.02 – Quy trình quản lý danh mục khách hàng
III.3.3
SD.03 - Danh mục nhóm Condition Record in
Pricing
III.3.4 SD.04 – Quy trình bán hàng thông thường
III.3.5 SD.05 – Quy trình trả hàng
21
© Copyright 2010 FPT Information System
STT
Mã Company
code
Tên Company code
1
1001 Thương mại SMC

2
2001 Kinh doanh SMC
3
3001 Thép SMC
4
4001 Cơ khí SMC
5
5001 SMC Bình Dương
Danh Mục Company Code
22
© Copyright 2010 FPT Information System
Danh Mục Plant
STT Mã Plant Tên Plant
1
1001 Plant thương mại SMC
2
1101 Khách hàng kí gửi
3
2001 Plant kinh doanh SMC
4
2101 Khách hàng kí gửi
5
3001 Plant thép SMC
6
3101 Khách hàng kí gửi
7
4001 Plant cơ khí SMC
8
4101 Khách hàng kí gửi
9

5001 Plant SMC Bình Dương
10
5101 Plant khách hàng kí gửi Bình Dương SMC
23
© Copyright 2010 FPT Information System
Danh mục Sales organization
STT
Mã Sales
organization
Tên Sales organization
1
1001
SMCTM
2
2001
SMCKD
3
3001
SMCPM
4
4001
SMCCK
5
5001
SMCBD
24
© Copyright 2010 FPT Information System
III.Nội dung đào tạo
STT Nội dung Thời gian
III.1 Tổng quan và một số khái niệm cơ bản

III.2 Danh mục dữ liệu dùng chung
III.2.1 Danh mục Company code và plant
III.2.2 Danh mục Material type
III.2.3 Danh mục nhóm KH
III.3 Quy trình
III.3.1 SD.01 – Quy trình quản lý danh mục mã vật tư
III.3.2 SD.02 – Quy trình quản lý danh mục khách hàng
III.3.3
SD.03 - Danh mục nhóm Condition Record in
Pricing
III.3.4 SD.04 – Quy trình bán hàng thông thường
III.3.5 SD.05 – Quy trình trả hàng
25
© Copyright 2010 FPT Information System
Danh mục Material type
STT
Mã Material
type
Tên
1
0010 Phế phẩm, phế liệu
2
0020 Nguyên vật liệu
3
0030 Công cụ dụng cụ
4
0040 Bán thành phẩm
5
0050 Thành phẩm
6

0060 Hàng hóa
7
0070 Dịch vụ
8
0080 Chứng khoán
9
0090 Vật tư gia công

×