Bài 4: Hệ thống thông tin,
Phát triển chương trình
và an toàn máy tính
GV : ThS. Phạm Quốc Trung
E-mail :
2
Nội dung
1. Hệ thống thông tin (Information System)
2. Các thế hệ ngôn ngữ lập trình
3. An toàn máy tính
3
4.1.Hệ thống thông tin
Định nghĩa HTTT
Hệ thống thông tin quản lý ?
Dữ liệu và thông tin
Phân loại các HTTT trong tổ chức
TPS
MIS
DSS
EIS
ES
4
4.1.1.Định nghĩa HTTT
Hệ thống là 1 nhóm các thành phần có liên quan, cùng
làm việc với nhau, hướng về mục tiêu chung bằng cách
nhận (input) và xuất ra (output).
Hệ thống thông tin dùng máy tính có các đặc điểm :
+ Tổ chức lưu trữ, xử lý, và truyền bá thông tin
+ Cung cấp thông tin cho tổ chức theo yêu cầu 1 cách
chính xác và nhanh chóng.
+ Bao gồm : phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con
người và quy trình xử lý.
5
4.1.2.HTTT Quản lý
Ban GĐ
Kinh
doanh
Tài chính Sản xuất
Nhân
sự
Xưởng 1 Xưởng 2
HTTT
Tổ chức và cấu trúc tổ chức
Tháp quyền lực : CEO -> QL. cấp trung -> QL. cấp thấp -> nhân viên,CN
Chức năng quản lý
Lập kế hoạch (planning)
Tổ chức thực hiện (organizing)
Lãnh đạo (leading)
Kiểm soát (controlling)
6
4.1.3.Dữ liệu & Thông tin
Dữ liệu (data) là các mẫu thông tin thô, chưa
được xử lý.
Information = Data + Processing
Thông tin giá trị có các đặc điểm :
Đúng lúc Cập nhật
Thường xuyên Có liên quan
Đầy đủ Chính xác
Rõ ràng Chi tiết
Thứ tự …
7
4.1.4.Phân loại HTTT tổ chức
TPS–Transaction Processing System:Hệ xử lý giao dịch
MIS–Management Information System : Hệ thông tin
quản lý
DSS–Decision Support System: Hệ hỗ trợ ra quyết định
EIS–Executive Information System: Hệ hỗ trợ lãnh đạo
ES–Expert System : Hệ chuyên gia
KMS–Knowledge Management System : Hệ quản lý kiến
thức
DW–Data WareHouse : Kho dữ liệu, sử dụng các công
cụ khai mỏ dữ liệu để rút ra tri thức
8
4.2.Ngôn ngữ lập trình
Các thế hệ ngôn ngữ lập trình
Thế hệ 1 : ngôn ngữ máy
Thế hệ 2 : ngôn ngữ cấp thấp (hợp ngữ)
Thế hệ 3 : ngôn ngữ cấp cao
Thế hệ 4 : ngôn ngữ thế hệ 4
Thế hệ 5 : ngôn ngữ hướng đối tượng
Chu kỳ phát triển chương trình