Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Thiết kế hệ thống đo lường và bảo vệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.47 KB, 18 trang )





PhÇn V

ThiÕt kÕ hÖ thèng
®o l-êng vµ b¶o vÖ



Đặt vấn đề

Máy biến áp là một phần tử quan trọng trong l-ới điện. Nếu máy
biến áp bị sự cố thì sẽ dẫn đến ngừng cung cấp điện cho toàn bộ hoặc một
phần hộ tiêu thụ làm ảnh h-ởng tới sản xuất, có thể nguy hiểm cho ng-ời
và thiết bị. Mặt khác giá thành máy biến áp so với các thiết bị khác trong
hệ thống cung cấp điện cao hơn rất nhiều, chi phí sửa chữa lớn và thời
gian sửa chữa lâu. Do vậy máy biến áp cần đ-ợc bảo vệ. Tuy nhiên còn
phụ thuộc vào công suất của máy biến áp mà thiết kế bảo vệ cho thích
hợp.
Thiết kế bảo vệ cho MBA 1000 - 35/0,4 cần trang bị các loại bảo vệ
sau :
+ Bảo vệ cắt nhanh
+ Bảo vệ dòng cực đại
+ Bảo vệ rơle hơi

Thiết kế hệ thống bảo vệ cho máy biến áp 1000 KVA - 35/0,4

I. Chọn sơ đồ bảo vệ
Mạng điện 35 KV là mạng điện có trung tính cách điện với đất,


nên sử dụng sơ đồ 2 máy biến dòng, 2 rơle (sơ đồ sao thiếu). Với sơ đồ
này có thể bảo vệ đ-ợc tất cả các dạng ngắn mạch giữa các pha. Tr-ờng
hợp ngắn mạch một pha phía hạ áp của máy biến áp, nếu khi kiểm tra độ
nhậy của bảo vệ dòng cực đại không đảm bảo thì sử dụng thêm một rơle
mắc vào tổng dòng của 2 rơle. Nếu sử dụng sơ đồ 2 máy biến dòng, 3
rơle vẫn không đảm bảo thì phải dùng thêm rơle thứ tự không. Nguồn
thao tác cho bảo vệ dùng nguồn điện áp một chiều có điện áp 220 (V).




II. Thiết kế bảo vệ cắt nhanh
1. Sơ đồ bảo vệ
Sử dụng 2 rơle PT
1
, rơle tín hiệu PY
1
và rơle trung gian P
TC-35 Kv
CD (+)
P
MC CC (+) PY1 (-)
(-) PT1 PT1

BI


BA

ATM


2. Chọn máy biến dòng cho bảo vệ
Điều kiện chọn :
U
đmBI
U
đm mang

I
đmBI
I
lvmax

I
lvmax
=
k
qt
S
dmBA
U
dm
.
.3
=
141000
3 35
, .
.
= 23,09 (A)

Tra bảng 5 - 33 (Trang 280 - TKCCĐ) chọn máy biến dòng có số liệu kỹ
thuật ghi trong bảng 27.
Bảng 27
Kiểu
U
đm

(kV)
I
đm

(A)
Bội số ổn
định nhiệt
(s)
Bội số ổn
định động
Phụ tải thứ cấp
với cấp chính xác
1

Bội số giới
hạn khi tải
định mức
TH
35-
35
600
65
150

4()
20 (Va)
16



/0,5
3. Chọn rơle dòng điện
Xác định dòng khởi động của rơle :
I
kđR
=
I
kdbv
n
BI
k
sd
.

I
kđbv
= k

.I
nmmax
: dòng khởi động của bảo vệ
I
nmmax
: dòng ngắn mạch cực đại ở đầu ra MBA quy đổi về phía sơ

cấp.
K
dt
= 1,25 : hệ số phụ thuộc cấp chính xác của rơle dòng
k
sd
= 1 : hệ số sơ đồ.
Vậy :
I
kđbv
= k
dt
.I
N2
(3)
.
U
U
2
1
= 1,25.19,34.10
3
.
0 4
35
,
= 267,3 (A)
I
kđR
=

I
kdbv
n
BI
k
sd
.
=
267 3
600
5
,
.1 = 2,3 (A)
Tra bảng 7 - 31 (Trang 345 - TKCCĐ) chọn đ-ợc rơle có thông số kỹ
thuật ghi trong bảng 28.
Bảng 28


Tham số đầu vào

Tham số đầu ra

Kiểu
Công
suất
tiêu thụ
Giới hạn dòng
(A)

k

tv

t

(s)
Số tiếp
điểm
Dòng
(A)
áp
(V)
Công
suất
(W)


I
đm

I





=
=
=
PT-40/6
0,5

1020
1,56
0,80,85
0,030,1
1Đ+1M
2
220
60

4. Chọn rơle trung gian cho bảo vệ cắt nhanh
Rơle trung gian của bảo vệ cắt nhanh đ-ợc dùng cho cả bảo vệ
dòng cực đại, bảo vệ thứ tự không và cả bảo vệ rơle hơi.
U
đmP

= U
đm nguồn thao tác




Ngoài ra phải có ít nhất 2 tiếp điểm th-ờng mở, một tiếp điểm có
khả năng đóng cắt dòng định mức của cuộn cắt.
Tra bảng 7 - 33 (Trang 350 - TKCCĐ) chọn đ-ợc rơle trung gian có số
liệu kỹ thuật ghi trong bảng 29.
Bảng 29

Kiểu rơle
Tham số đầu vào


Tham số đầu ra


Công suất
tiêu thụ
(KW)
Giới hạn U (V)

t

(s)
Số tiếp điểm
Dòng 1 chiều
(A)


U
đm

U





P - 215
5
220
0,5.U
đm


0,01
2Đ+2M
2

5. Chọn rơle tín hiệu cho bảo vệ cắt nhanh
Dòng điện định mức của rơle trung gian là :
I
đmP

=
P
P
U
dm


5
220
= 0,023 (A)
Lấy I
đmPY

= I
đmP

= 0,023 (A)
Tra bảng 1 - 6 (Trang 273 - CCĐT3) chọn rơle có các thông số kỹ thuật
ghi trong bảng 30.
Bảng 30


Kiểu rơle
I
đm
(A)
I
cp ngan han
(A)
R cuộn dây ()
PY - 21/0,025
0,075
0,075
320

6. Kiểm tra khởi động của rơle trung gian
Điều kiện kiểm tra : U
đmP

0,5.U
đm
= 0,5.220 = 110 (V)
* Xác định sụt áp đặt lên P :
- Điện trở của cuộn dây rơle trung gian là :



R
P

=

U
dmP
P
P


2
220
2
5

= 9680 ()
- Dòng điện chạy qua P và PY là :
I =
U
dmnguonthaotac
R
R
R
PY



220
9680 320
= 0,022 (A)
- Sụt áp trên P :
U
P


= I.R
P

= 0,022.9680 = 212,96 (V)
Vậy U
P

= 212,96 (V) > 0,5.U
đm
= 110 (V)
Do đó rơle trung gian P thoả mãn điều kiện kiểm tra.

7. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ cắt nhanh
Điều kiện kiểm tra :
k
nh
=
I
NM
I
kdbv
min
3
I
NMmin
: Dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất khi xảy ra ngắn mạch tại
cuối vùng bảo vệ (đầu vào MBA).
Với mạng 35 (KV) :
I
NMmin

=
3
2
.I
N1
(3)
=
3
2
.4,19 = 3,63 (KA)
Do đó: k
nh
=
3 6310
3
276 3
, .
,
= 13 > 3
Vậy bảo vệ cắt nhanh đảm bảo độ nhậy khi cắt ngắn mạch.




III. Thiết kế bảo vệ cực đại
1. Sơ đồ bảo vệ
TC-35 Kv
CD (+)
PY2 P
MC CC (+)

(-) PT2 PT2 PB (-)

BI (-)


BA

ATM



2. Chọn rơle dòng điện
Tính dòng khởi động của rơle :
I
kđR
=
I
kdbv
n
BI
k
sd
.

k
sd
= 1 : hệ số sơ đồ.
I
kđbv
= Dòng khởi động của bảo vệ cực đại

I
kđbv
=
k
dt
k
kd
I
lv
k
tv
. .
max

k
dt
= 1,15 : là hệ số dự trữ tính tới sai số dòng trở về của rơle
k

= 1,5 : hệ số kể tới sự tăng dòng điện do các động cơ tự khởi
động.
k
tv
= 0,85 : hệ số trở về của rơle



I
kđbv
=

1151523 09
0 85
, . , . ,
,
= 46,86 (A)
Vậy I
kđR
=
46 86
600
5
,
.1 = 0,39 (A)
Tra bảng 7 - 31 (Trang 345 - TKCCĐ) chọn đ-ợc rơle có thông số kỹ
thuật ghi trong bảng 31.
Bảng 31


Tham số đầu vào

Tham số đầu ra

Kiểu
Công
suất
tiêu thụ
Giới hạn dòng (A)

k
tv


t

(s)
Số tiếp
điểm
Dòng
(A)
áp
(V)
Công
suất
(W)

(VA)
I
đm

I








PT-40/0,6
0,2
1,63,2

0,150,6
0,80,85
0,030,1
1Đ+1M
2
220
60

3. Chọn rơle thời gian
Điều kiện chọn :
+ U
đmPB
= U
đmNTT
= 220 (V)
+ Có tiếp điểm th-ờng mở đóng chậm
+ Có thể chỉnh định đ-ợc thời gian theo yêu cầu của bảo vệ
* Xác định thời gian duy trì của bảo vệ dòng cực đai cho MBA :
t
maxBA
= t
maxdd
+ t
t
maxdd
: Thời gian duy trì của bảo vệ dòng cực đại cho các lộ đ-ờng
dây đi ra từ thanh cái hạ áp MBA.
ở đây dùng áp tô mát AC - 25 để bảo vệ đầu ra MBA, do đó :
t
maxdd

= t
ATM

t
maxBA
= t
ATM
+ t = 0,18 + 0,5 = 0,68 (s)
Mặt khác :
t
maxBA
= t
PT2
+ t
PB
+ t
P


Vậy: t
PB
= t
maxBA
- (t
PT2
+ t
P

) = 0,68 - (0,05 + 0,1) = 0,53 (s)




Tra bảng 7 - 32 (Trang 349 - TKCCĐ) chọn đ-ợc rơle thời gian có số liệu
kỹ thuật ghi trong bảng 32.
Bảng 32

Kiểu rơle
Công suất tiêu thụ (W)
U
đm
(V)
U

(V)
t

(s)
Số tiếp điểm
B - 122
30
220
0,7.U
đm

0,253,5
1Đ+1M

4. Chọn rơle tín hiệu, rơle trung gian
- Rơle tín hiệu chọn giống nh- rơle tín hiệu của bảo vệ cắt nhanh
- Rơle trung gian đã chọn ở bảo vệ cắt nhanh (Bảng 29)


5. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ dòng cực đại
Điều kiện kiểm tra là :
k
nh
=
I
N
I
kdR
min
1,5
I
Nmin
: Dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất chạy qua rơle
- Với sơ đồ 2BI + 2R :
I
Nmin
=
1
3
2
1
1 1
.
( )
. .I
N
n
BA

n
BI

I
N2

(1)
: Dòng ngắn mạch nhỏ nhất ở cuối vùng bảo vệ (là dòng
ngắn mạch 1 pha ở đầu ra MBA)
Vậy I
Nmin
=
1
3
4938
0 4
35
5
600
. .
,
.
= 0,157 (A)
k
nh
=
0157
0 39
,
,

= 0,4
Sơ đồ 2BI + 2R không đủ độ nhậy, ta sử dụng rơle thứ 3 mắc vào tổng
dòng 2 rơle. Khi đó độ nhậy tăng gấp 2 :
k
nh
= 2. 0,4 = 0,8 < 1,5.
Ta thấy, Sơ đồ 2BI + 3R cũng không đủ độ nhậy.
Bảo vệ dòng cực đại ch-a đủ độ nhậy, ta phải khắc phục bằng cách
dùng thêm bảo vệ thứ tự không.






IV. Thiết kế bảo vệ thứ tự không
1. Chọn biến dòng thứ tự không
Dòng không cân bằng trong MBA ở chế độ quá tải đ-ợc xác định
nh- sau :
I
kcb
= 0,5.I
lvmax
= 0,5.
141000
3 0 4
, .
. ,
= 1010,36 (A)
Điều kiện chọn BI là :

U
đmBI
U
đmmang
= 0,4 (KV)
I
đmBI
I
kcb
= 1010,36 (A)
Tra bảng 5 - 33 (Trang 280 - TKCCĐ) chọn máy biến dòng có số liệu kỹ
thuật ghi trong bảng 33.
Bảng 33
Kiểu BI
U
đm

(Kv)
I
đm

(A)
Bội số
ôđn
(1s)
Bội
số
ôđđ
Phụ tải thứ cấp với
cấp chính xác 1


m(kg)






VA

THIII - 0,66
0,66
1500
50
50
1,6
40
5,5
2. Chọn rơle dòng điện bảo vệ thứ tự không
I
kđR
=
k
dt
I
kdbv
n
BI
.
=

k
dt
k
sd
I
kcb
n
BI
. .
=
1311010 36
1500
5
, . . ,
= 4,38 (A)
k
dt
: Hệ số dự trữ phụ thuộc cấp chính xác của rơle dòng.
k
sd
= 1
Tra bảng 7 - 31 (Trang 345 - TKCCĐ) chọn đ-ợc rơle dòng điện có số
liệu kỹ thuật trong bảng 34.
Bảng 34

Tham số đầu vào

Tham số đầu ra

Kiểu

Công
suất tiêu
thụ
Giới hạn dòng (A)

k
tv

t

(s)
Số tiếp
điểm
Dòng
(A)
áp
(V)
Công
suất
(W)





I
đm

I









PT-40/6
0,5
1020
1,56
0,80,85
0,030,1
1Đ+1M
2
220
60
3. Chọn rơle tín hiệu bảo vệ thứ tự không

Rơle tín hiệu đ-ợc chọn theo dòng điện định mức qua cuộn dây
của nó. Dòng này bằng dòng định mức của cuộn dây rơle thời gian.
I
đm

B
=
P
B
U
dm


=
30
220
= 0,14 (A)
Căn cứ vào điều kiện chọn rơle tín hiệu I
đmPY
= I
đm

B
.
Tra bảng 1 - 6 (Trang 273 - TKCCĐ) chọn rơle có các số liệu kỹ thuật
ghi trong bảng 35.
Bảng 35

Kiểu rơle
I
đm
(A)
Dòng cho phép ngắn hạn (A)
R
cuộn dây
()
PY - 21/0,15
0,15
0,45
8

4. Kiểm tra độ nhậy, điều kiện khởi động của rơle thời gian


* Kiểm tra điều kiện khởi động của rơle thời gian :
Điều kiện kiểm tra :
U

B
> U

= 0,7.U
đm
= 0,7.220 = 154 (V)
- Điện trở cuộn dây rơle thời gian
R

B
=
U
dm B
P
B



2
220
2
30
= 1613 ()
- Dòng điện chạy qua rơle tín hiệu và rơle thời gian :
I =

U
dmNTT
P
B
P
PY



220
1613 8
= 0,135 (A)
- Sụt áp trên cuộn dây rơle thời gian :
U

B
= I.R

B
= 0,135.1613 = 218,91 (V)



Vậy U

B
= 218,91 (V) > U

= 154 (V)
Rơle thời gian thoả mãn điều kiện khởi động.

* Kiểm tra độ nhậy của rơ le thời gian :
Điều kiện kiểm tra :
k
nh
=
I
N
I
kdbv
min
1,5
I
Nmin
= I
N2
(1)
= 4,938 (KA) = 4938 (A)
I
kđbv
= 0,5.I
lvmax
= 0,5.2020,7 = 1010,36 (A)
k
nh
=
4938
1010 36,
= 4,98 > 1,5
Vậy rơle thời gian đủ độ nhậy.



V. Thiết kế và bảo vệ rơle hơi

Sơ đồ bảo vệ nh- hình vẽ :
TC-35 Kv

CD

MC CC K (-)
(-) Tín hiệu P

(+)
P (-)
BA

ATM

TC-0,4KV


Sơ đồ bảo vệ bao gồm : rơle hơi PT, rơle tín hiệu PY và rơle P
PY3



- Rơle PT dùng để bảo vệ sự cố ngay bên trong máy biến áp, khi
ngắn mạch giữa các vòng dây, giữa các pha và quá tải, dầu giảm d-ới
mức cho phép, lõi thép phát nóng do cách điện giữa các lá thép bị h-
hỏng. Rơle hơi là thiết bị chế tạo hợp bộ với MBA.
- Rơle tín hiệu đ-ợc chọn cùng loại với rơle tín hiệu của bảo vệ cắt

nhanh và bảo vệ dòng cực đaị.

VI. Bảo vệ quá điện thế
Để bảo vệ trạm biến áp khi có dòng sét lan truyền từ đ-ờng dây và
trạm ta sử dụng chống sét van. Căn cứ vào Điện áp mạng là 35(KV). Tra
bảng 8-7(Trang 360-TKCCĐ).Chọn đ-ợc chống sét van có số liệu kỹ
thuật ghi trong bảng 36.
Bảng 36
Kiểu
chống
sét van
U
đm

(KV)
U
cpmax

(KV)
U
choc thung
(KV)

U
xung

chọc
thủng
U
tan đáp ứng

CSV với dòng điện xung
có độ dài đầu sóng 10 s với biên
độ

Khối
l-ợng
(kg)



>
<
lần đầu
trong
1000
(A)
3000
(A)
5000
(A)
10000
(A)






210 s
KV, không lớn hơn


PBC-35
35
40,5
78
98
125

122
130
143
67

VII. Kiểm tra máy biến dòng dùng cho bảo vệ cắt nhanh và cực đại

1. Kiểm tra phụ tải thứ cấp của BI với cấp chính xác 1
Điều kiện kiểm tra :
Z
2đm
Z
2tt

S
2đm
S
2tt

Z
2tt
= r

cd
+ r
dd
+ r
tx
(*)
r
cd
= r
cd bvcn
+ r
cd bvcd
=
S
cn
I
dmBI
S
cd
I
dmBI2
2
2
2
0 8
5
2
0 5
5
2


, ,
= 0,052 ()
r
tx
= 0,1 () : Điện trở tiếp xúc giữa các tiếp điểm.
Nếu lấy Z
2tt
= Z
2đm
= 0,8 () thì từ (*) suy ra :
r
dd
= Z
2tt
- (r
cd
+ r
tx
) = 0,8 - (0,052 + 0,1) = 0,648 ()



Để cho Z
2tt
luôn nhỏ hơn Z
2đm
thì tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn đ-ợc
chọn là :
S

min
= .
l
tt
r
dd

= 0,018 (mm
2
/m) : Điện trở suất của dây đồng nối BI với rơle.
L = 10 (m)
l
tt
=
3
.l =
3
.10 = 17,31 (m)
Vậy :
S
min
= 0,018.
17 32
0 648
,
,
= 0,48 (mm
2
)
Để đảm bảo yêu cầu độ bền về cơ học thì chọn dây đồng có tiết

diện 1,5 (mm
2
). Với dây dẫn đ-ợc chọn nh- vậy ta luôn có Z
2đm
> Z
2tt


2. Kiểm tra ổn định nhiệt, ổn định động
Điều kiện kiểm tra là :
k
ođnBI
k
ođntt

k
ođđBI
k
ođđtt

k
ođntt
=
I t
gt
I
dmBI
t
odn
I

N
t
gtN
I
dmBI
t
odn




.
.
.
.
. ,
.
1
1 1
1
4190 1 35
600 1
= 9,4
k
ođđtt
=
i
xk
I
dmBI

i
xkN
I
dmBI
2
1
1
2
1
10660
2 600. .
.
.

= 12,56
Do đó :
k
ođnBI
= 65 > k
ođntt
= 9,4
k
ođđBI
= 150 > k
ođđtt
= 12,56
Vậy biến dòng đã chọn thoả mãn điều kiện kiểm tra.

VIII. Kiểm tra BI của bảo vệ thứ tự không
1. Kiểm tra phụ tải thứ cấp của BI với cấp chính xác 1

Điều kiện kiểm tra :
Z
2đm
Z
2tt




Z
2tt
= r
cdPTo
+ r
dd
+ r
tx

+ Lấy r
tx
= 0,1 ()
+ r
cdPTo
=
P
PTo
I
dmBI2
2
0 5

5
2

,
= 0,02 ()
+ r
dd
= .
l
tt
S
min
, .
.
,
0 018
310
15
= 0,208 ()
Z
tt2
= 0,02 + 0,208 + 0,1 = 0,31 ()
Z
2đm
= 0,8 () > Z
2tt
= 0,31 () thoả mãn điều kiện kiểm tra.

2. Kiểm tra ổn định nhiệt và ổn định động
Điều kiện kiểm tra :

k
ođnBI
k
ođntt

k
ođđBI
k
ođđtt

k
ođntt
=
1.1500
85,0.19340
odn
t.
dmBI1
I
2gtN
t.
2N
I
odn
t.
dmBI1
I
gt
t.I





= 11,89
k
ođđtt
=
i
xk
I
dmBI
i
xkN
I
dmBI
2
1
2
2
1
41570
2 1500. . .

= 19,6
Vậy :
k
ođnBI
= 50 > k
ođntt
= 11,89

k
ođđBI
= 50 > k
ođđtt
= 19,6
Vậy biến dòng đã chọn thoả mãn điều kiện kiểm tra.

3. Thiết kế hệ thống đo l-ờng
Đặt vấn đề
Việc bố trí các thiết bị đo l-ờng trong hệ thống cung cấp điện
nhằm mục đích theo dõi, kiểm tra sự làm việc của các nhà máy. Từ đó
định ra ph-ơng thức vận hành hợp lý, phân bố phụ tải và tính điện năng.
Sơ đồ đo l-ờng sẽ đặt ở phía hạ áp vì thiết kế nh- vậy sẽ không
phải sử dụng MBA đo l-ờng. Việc mua sắm các thiết bị hạ áp sẽ rẻ hơn



các thiết bị đo l-ờng cao áp, thuận tiện cho việc thay thế và sửa chữa thiết
bị.
Hệ thống đo l-ờng phía hạ áp đ-ợc đặt ở buồng phân phối của
trạm biến áp gồm các thiết bị sau :
* 3 đồng hồ Ampemét dùng để đo dòng điện 3 pha
* 1 đồng hồ Vônmét có khoá chuyển để đo điện áp giữa các pha
* 1 Varmét để đo công suất phản kháng
* 1 Watmét để đo công suất tác dụng
* 1 Công tơ tác dụng để đo năng l-ợng tác dụng
* 1 Công tơ phản kháng để đo năng l-ợng phản kháng
Sơ đồ nguyên lý nh- hình vẽ :
II. Chọn các thiết bị đo l-ờng
1. Chọn máy biến dòng

Điều kiện chọn :
U
đmBI
U
đm mang
= 380 (V)
I
đmBI
I
lvmax
=
141000
3 0 38
, .
. ,
= 2127 (A)
Tra bảng 5 - 33 (Trang 280 - TKCCĐ) chọn máy biến dòng có thông số
kỹ thuật trong bảng 37.
Bảng 37

Kiểu BI
U
đm

(KV)
I
đm

(A)
k

ođn

(1s)
k
ođđ

Phụ tải thứ cấp
với cấp chính
xác 1

k
gioi han

khi tải
định mức
Khối
l-ợng
(kg)






VA


THIII-0,66
0,66
3000

50
50
20
50
20
10,5

2. Chọn Ampemét
Ampemét đo dòng thứ cấp MBA có I
lvmax
= 2127 (A). Do vậy ta
phải đo gián tiếp qua máy biến dòng.
Tra bảng 7 - 13 (Trang 343 - TKCCĐ) chọn đ-ợc Ampemét điện từ
kiểu - 377, số liệu kỹ thuật ghi trong bảng 38.




3. Chọn Vônmét
Vônmét dùng để đo thứ cấp MBA có U
đm
= 0,4 (KV). Dùng khoá
chuyển đổi để đo điện áp giữa các pha. Tra tài liệu chọn đ-ợc Vônmét
điện từ kiểu - 377, số liệu kỹ thuật ghi trong bảng 38.
4. Chọn Watmét và Varmét
Watmét và Varmét dùng để đo công suất tác dụng và công suất
phản kháng, nó dùng làm căn cứ để vẽ đồ thị phụ tải. Cuộn dòng của
Watmét và Varmét đ-ợc nối nối tiếp với cuộn dòng của máy biến dòng,
cuộn áp đ-ợc nối trực tiếp vào mạng hạ áp.
Tra tài liệu chọn đ-ợc Watmét - 335/1 và Varmét - 335/1,

số liệu kỹ thuật ghi trong bảng 38.

5. Chọn công tơ tác dụng và công tơ phản kháng
Công tơ tác dụng và công tơ phản kháng dùng để đo năng l-ợng
và xác định cos
tb
, làm căn cứ để tính tiền điện cho các hộ tiêu thụ. Chọn
t-ơng tự nh- Watmét và Varmét.
Tra bảng 7 - 12 (Trang 342 - TKCCĐ) chọn công tơ tác dụng và
công tơ phản kháng có thông số kỹ thuật ghi trong bảng 38.
Bảng 38
Dụng cụ
Kiểu
Cấp
chính
xác
Giới hạn đo

Công
suất tiêu
thụ (VA)
Số
l-ợng
(chiếc)



Trực tiếp
Gián tiếp



Ampemét
điện từ
-377
1
120 (A)

515 (KA)

0,25
3
Vôn mét
điện từ
-377
1,5
1600 (V)

450(V) 450(KV)

2,6
1
Watmet sắt
điện động

335/1
1,5
1(KW)
800(MW)




nt:0,5
1
Varmet sắt
điện động

335/1
1,5
1(Kvar)
800(Mvar)


//: 0,5
1




U (V)
I(A)
U(v)
I(A)


Công tơ
tác dụng
CA
3

1

220380
510
220380
10 2000
5


nt: 0,5
1
Công tơ
phản kháng
CP
4

1
220380
510
220380
10 2000
5


//:1,5
1



III. Kiểm tra Bị đo l-ờng
1. Kiểm tra theo phụ tải thứ cấp cho phép
Điều kiện kiểm tra :

S
2đmBI
S
2tt
= I
2đmBI
2
.Z
2tt

Z
2tt
= r
dd
+ r
tx
+ r
cd
= 0,43 + 0,1 + 0,1 = 0,63 ()
Lấy r
tx
= 0,1 ()
S
2tt
= 5
2
.0,68 = 15,75 (VA)

S
2đmBI

= 5
2
.0,8 = 20 (VA)
Vậy S
2đmBI
> S
2tt
: thoả mãn điều kiện kiểm tra.

2. Kiểm tra ổn động
k
ođđBI

I
xkN
I
dmBI
2
2
1
41570
2 3000. .

= 9,8
Vậy :
k
ođđBI
= 50 > k
ođđtt
= 9,8


3. Kiểm tra ổn định nhiệt
Điều kiện kiểm tra :
k
ođnBI
= 50
I
N
t
gtN
I
dmBI
t
odn


2 2
1
19340 0 85
3000 1
.
.
. ,
.
= 6
Vậy biến dòng đã chọn thoả mãn điều kiện kiểm tra.





×