Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Dẫn xuất halogen – ancol phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.22 KB, 6 trang )

Dẫn xuất halogen – ancol - phenol
1.Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức chung là.
A. C
n
H
2n+1
OH (n

1). B. C
n
H
2n-1
OH (n

3). C. C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
( n

x, x > 1). D. C
n
H
2n-7
OH (n

6).
2.Cho sơ đồ chuyển hóa: HO – CH
2


-COONa B C D C
2
H
5
OH Các chất B, C, D theo thứ tự
có thể là: A. CH
3
OH; HCHO và C
6
H
12
O
6
. B. C
2
H
6
; C
2
H
5
Cl và C
2
H
4
. C. CH
4
; C
2
H

2
và C
2
H
4
D. CH
4
; C
2
H
2
và C
2
H
6
.
3.Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dd X. Hỏi X có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
4. Để xác định độ rượu của một loại ancol etylic (ký hiệu rượu X) người ta lấy 10 ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu được
2,564 lít H
2
(đktc). Tính độ rượu của X, biết d
rượu etylic
= 0,8 g/ml. A. 87,5%. B. 91,0
0
. C. 85,7%. D. 92,5
0
.
5.Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol đơn chức bằng CuO thu được 0,9 mol CO
2
; 1,2 mol H

2
O và b gam Cu. Tính các giá trị a,b
A. 11,2 gam và 86,4 gam. B. 22,2 gam và 172,8 gam. C. 44,4 gam và 345,6 gam D. 222 gam, 172,8 gam.
6.Đun nóng ancol đơn chức A với H
2
SO
4
trong điều kiện không thích hợp thu được 1 chất B có tỷ khối hơi so với rượu A là 0,7.
CTPT của A là A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
7.Hỗn hợp X gồm 3 ancol no bậc 1, đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 5,0 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc).
Mặt khác oxi hóa hỗn hợp 5,0 gam hỗn hợp trên thu được các anđehit tương ứng. Đun toàn bộ lượng anđehit này cho tham gia phản
ứng tráng gương thu được 21,6 gam Ag. CTCT của 3 rựợu trong hỗn hợp X là
A. CH
3

OH, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CH
2
OH B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
-CHOH-CH
3

C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
CH

2
-OH, C
4
H
9
OH D. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3

8.Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được tỷ lệ mol CO
2
và H
2
O là 1:2.CTPT của X là
A. C
4
H
8
O B. C

3
H
6
O. C. C
2
H
6
O. D. CH
4
O.
9.Một rượu no Y có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
O. Y có CTPT là A. C
6
H
15
O
3
B. C
6
H
14
O
3
C. C
4
H
10

O
2
D. C
4
H
10
O
10. Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng vừa đủ Na được 336 cm
3
H
2
(đktc). Hỗn hợp các sản phẩm chứa Na được tạo
ra có khối lượng là.A. 1,9 gam. B. 2,83 gam. C. 3,80 gam. D. 4,60 gam.
11. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn 3 ancol no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 70,4 gam CO
2
và 43,2 gam H
2
O. Giá
trị của m và các ancol trong hỗn hợp là.A. m = 113,6 gam và C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH, C
4
H
9

OH. B. m = 36,8 gam và C
2
H
5
OH,
C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH. C. m = 36,8 gam và CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. D. m = 43,2 gam và CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C

3
H
7
OH.
12.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550 . B. 810. C. 750. D. 650.
13. Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5
gam chất rắn. Hai ancol đó là A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. C. C
3
H
5

OH và C
4
H
7
OH. D.C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
14. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất
cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện
ở cùng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.
15. Đun nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc I và một ancol bật III đều thuộc loại ancol no, đơn chức với H
2

SO
4
, ở 140
0
C thì thu
được 5,4 gam H
2
O và 26,4 gam hỗn hợp 3 ete. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 3 ete trong hỗn hợp có số mol bằng nhau.
Hai ancol đó là:A.CH
3
OH và (CH
3
)
3
COH. B.C
2
H
5
OH và (CH
3
)
3
COH. C.C
3
H
5
OH và (CH
3
)
3

COH. D.C
3
H
7
OH và (CH
3
)
3
COH.
16. Khi đốt cháy một thể tích hơi ancol (rượu) no cần vừa đủ 4 thể tích oxi ở cùng điều kiện. Công thức của rượu là
A. C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O
2
. C. C
3
H
8
O
2
. D.C
3
H
8

O
3

17. Người ta nhận thấy khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỷ lệ
n
CO
2
:
n
H
2
O tăng dần khi số nguyên tử cacbon của
rượu tăng dần. Những ancol nào sau đây thỏa mãn nhận xét trên. A.Rượu no mạch hở. B.Rượu đơn chức chưa no (1 liên
kết đôi) mạch hở. C. Rượu đa chức no mạch vòng. D.Rượu đơn chức thơm.
18. Cho chuỗi phản ứng sau :Butan-1-ol
2 4
H SO
C

0
®
180
X
HBr

Y
NaOH

Z
2 4

H SO
C

0
®
180
T
2
dd Br

K
KOH
dd

rîu
L
Công thức cấu tạo của L là A.but -2-en. B. but-1-en. C. but-1-in. D. but-2-in.
19. Thuốc sát trùng là vô cùng hữu ích cho các nông trại để bảo vệ mùa vụ, nhưng cần phải hết sức cẩn thận khi sử dụng. Các
nghiên cứu cho thấy nếu phụ nữ có thai làm việc tiếp xúc với hóa chất thì dễ bị sẩy thai nhiều gấp 3 lần phụ nữ khác. Nguy cơ cũng
gia tăng đối với những phụ nữ có sử dụng thuốc sát trùng trong nhà hoặc ngoài sân vườn.
D.D.T có lẽ là thuốc sát trùng hữu cơ quen thuộc nhất. Phân tích một mẫu D.D.T cho kết quả C = 47,43%, H = 2,56%, Cl =
50,01%. Công thức nào dưới đây là công thức phân tử của D.D.T. (1,1,1-triclo-2,2bis(4-clophenyl)eta)
A. C
14
H
11
Cl
5
. B. C
14

H
9
Cl
5
. C. C
14
H
13
Cl
5
. D. C
14
H
15
Cl
5
.
20. Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:1.Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm nhóm –OH 2.phenol là hợp chất
chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen. 3.phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit
cacbonic. 4. phenol tan trong nước lạnh vô hạn. 5.phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenollat.
A. 1, 2, 3, 5. B. 1, 2, 5. C. 2, 3, 5. D. 2, 3, 4.
21. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phênol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit
axetic, dung dịch NaOH. C.nước brom, axitaxetic, dung dịch NaOH. D.nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
22. Cho sơ đồ:
C
6
H
6
(ben zen)
+ Cl

2
(tØ lÖ mol 1:1)
Fe, t
0
X
+ NaOH ®Æc (d)
t
0
cao, p cao
Y
+ axit HCl
Z

Hai chất Y, Z lần lượt là A.C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl. B.C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH. C.C

6
H
6
(OH)
6
, C
6
H
6
Cl
6
. D.C
6
H
4
(OH)
2
, C
6
H
4
Cl
2
.
23. Khi đun phenol với fomalin có axit làm xúc tác tạo thành nhựa phenolfomanđehit có cấu tạo là A.cómạchkhôngphân nhánh.
B.có mạch phân nhánh. C.có mạch không gian ba chiều D.có mạch hỗn hợp vừa phân nhánh,vừa cóctạo không gian ba chiều.
24. Cho 18,4 gam hỗn hợp phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Phần trăm số mol của phenol
trong hỗn hợp là A.14,49%. B. 51,08%. C. 40%. D. 18,49%.
25. Cho 3,38 g hỗn hợp Y gồm CH
3

OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na tháy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch.
Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y
1
. Khối lượng Y
1
là A. 3,61 gam. B. 4,7 gam. C. 4,76 gam D. 4,04 gam.
26. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C
4
H
9
Cl có bao nhiêu đồng phân? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
27. Tên gọi: 2 – clo – 3 – metylbutan ứng với công thức cấu tạo nào sau đây?
A.
CH
CH
2
CH
3
C
H
3
Cl
B.
C

H
3
C
H
2
C
H
CH
3
C
H
2
C
l
C.
CH
CH
CH
3
CH
3
Cl
C
H
3
D.
H
2
C C CH
2

C
H
3
C
l
CH
3
CH
3

28. Gọi tên hợp chất sau: m-ClBrC
6
H
4
A. Clobrombenzen. B. Bromclobenzen.C. 1-brom-3-clobenzen. D. 1-clo-3-brombenzen.
29. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi C
6
H
5
Cl (A) ; C
6
H
5
F(B) ; C
6
H
5
Br (C) ; C
6
H

5
I (D)
A. A < B < C < D. B. A < D < C < B. C. B < A < C < D. D. B < C < D < A.
30. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi: CH
3
– Cl (A) , (CH
3
)
2
CHBr (B) , (CH
3
)
2
CHCl (C) , CH
3
– CH
2
– Cl (D)
A. A < B < C < D. B. D < A < B < C. C. A < D < C < B. D. B < A < C < D.
31. Xác định A, B, C trong chuỗi sau: CH
3
– CH = CH
2


A

B

C

A.
CH
3
CH
C
l
CH
3
, CH
3
– CH = CH
2
,
CH
2
CH
CH
3
n
B.
C
H
3
CH
C
l
CH
2
C
l

,
H
3
C
C
C
l
CH
2
,
C
Cl
CH
2
C
H
3
n

C.
CH
2
CH
2
CH
2
C
l
Cl
,

CH
2
CH
CH
2
C
l
,
CH
2
CH
CH
2
Cl
n
D.
C
H
3
CH
C
l
CH
2
C
l
,
C
H
2

CH
CH
2
C
l
,
CH
2
CH
CH
2
Cl
n

32. Nhận biết ba chất lỏng nguyên chất: hexylbromua, brombenzen, 1-brom but-2-en bằng các hóa chất nào sau đây? Các hóa chất
được sử dụng theo đúng thứ tự. A. Dung dịch NaOH (nhiệt độ thường), dung dịch HNO
3
, dung dịch AgNO
3
.
B. Dd Br
2
, dd NaOH,dd HNO
3
, dd AgNO
3
.C. Dd NaOH (đun sôi), dd AgNO
3
. D. Dd NaOH, dd HNO
3

.
33. Cho 10,15 gam hỗn hợp CH
2
=CHCH
2
Cl, C
6
H
5
CH
2
Cl tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,85 gam muối. Giả thiết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng các ancol thu được làA. 8,3 gam. B. 14,15 gam. C. 20 gam. D. 5,4 gam.
34. Hãy hoàn chỉnh sơ đồ phản ứng sau:CH
4


A

B

PVC
A. C
2
H
2
, CH
2
=CHCl. B. C
2

H
4
, CH
2
=CHCl. C. C
3
H
4
, CH
3
CH=CHCl D. C
2
H
6
, CH
2
=CHCl.
35. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 g CO
2
và 0,09 g H
2
O. Khi phân tích định lượng clo của
cùng một lượng chất đó bằng dung dịch AgNO
3
, người ta thu được 1,435 g AgCl. Xác định CTPT của hợp chất trên.
A. CH
2
Cl
2
B. CH

3
Cl. C. C
2
H
4
Cl
4
. D. C
2
H
4
Cl
2
.
36. Quy trình sản xuất PVC theo sơ đồ sau: CH
2
=CH
2
 ClCH
2
CH
2
Cl  CH
2
=CHCl  PVC
Tính thể tích etilen và khí clo (đktc) để sản xuất 1 tấn PVC theo sơ đồ trên, giả sử H = 100%.
A. 358400 lit, 358400 lit .B. 179200 lit, 358400 lit. C. 358400 lit, 179200 lit. D. 179200 lit, 358400 lit.
37. Tìm sản phẩm chính trong phản ứng sau đây: (CH
3
)

2
BrC
2
H
5

0
, ,KOH t ancol


A. CH
2
= C (CH
3
)C
2
H
5
B. (CH
3
)
2
C=CH-CH
3
C. (CH
3
)
2
COHC
2

H
5
D. (CH
3
)
2
CH-CH=CH
2

38. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
39. Có bao nhiêu chất bền là đp cấu tạo của nhau, có pứ với Na, có cùng ctpt là C
4
H
8
O?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
40. Hợp chất có CTCT sau đây có tên quốc tế là gì? (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH
A. 2-metylbutan-4-ol. B. 3-metylbutan-1-ol. C. pentanol. D. isobutylic.
41. Tên gọi 2,3-đimetylpentan-1-ol ứng với CTCT nào sau đây?

A. (CH
3
)
2
CHCH(CH
3
)CH
2
CH
2
OH B. (CH
3
)
4
C(CH
2
)
3
OH C. (CH
3
)
2
CHCHOHC
2
H
5
D. C
2
H
5

CH(CH
3
)CH(CH
3
)CH
2
OH
42. Có thể phân biệt một cách thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng chất nào sau đây?
A. CuO/ t
o
,
AgNO
3
/NH
3
. B. ZnCl
2
/ HCl đặc. C. K
2
Cr
2
O
7
/ H
2
SO
4
loãng. D. A hoặc B
43. Anken sau là sản phẩm của phản ứng loại nước của rượu nào sau đây? (CH
3

)
2
CH-CH=CH
2

A. 2-metylbutan-1-ol. B. 2,2-đimetylpropan-1-ol. C. 2-metylbutanol. D. 3-metylbutan-1-ol.
44. Phương pháp nào điều chế rượu etylic chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H
3
PO
4
. B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
C. Lên men glucozơ. D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm.
45. Cho biết đâu là sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
?
A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en.
46. Đun nóng glixerol với một tác nhân loại nước (ví dụ KHSO
4
) ta được chất E có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2, biết E không tác
dụng với Na và trong phân tử không có mạch vòng. Cho biết công thức cấu tạo của E?
A. CH


C-CH
2
-OH. B. CH
2
=C=CH-OH. C. CH
2
=CH-COH. D. CH
3
COH=CHOH.
47. Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho hai olefin là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. Rượu iso-butylic. B. 2-metylpropan-2-ol. C. Butan-1-ol. D. Butan-2-ol.
48. Cho một hh gồm C
2
H
5
OH và ankanol X không phân nhánh. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng H
2
O sinh ra từ X bằng
5/3 lượng H
2
O sinh ra từ CH
3
CH
2
OH. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H

2
SO
4
đậm đặc ở 170
o
C thì chỉ thu được hh khí gồm hai
anken. Ctct của ankanol X là A. CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)OH. C. CH
3
(CH
2
)
3
OH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2

OH.
49. Cho sơ đồ : HOCH
2
COONa

B

C

D

C
2
H
5
OH Các chất B, C, D có thể là:
A. CH
3
OH, HCHO và C
6
H
12
O
6
. B. C
2
H
6
; C
2

H
5
Cl và C
2
H
4
. C. CH
4
; C
2
H
2
và C
2
H
4
. D. CH
3
OH, HCHO và CH
3
CHO.
50. Cho các phản ứng sau:(A) + (B)

(C) + (D) (C) + (E)

“Nhựa phenol fomanđehit”
(E) + O
2



(H) (I)

(J) + (K) (J)

(L) (L) + Cl
2


(M) + (B)
(M) + (N)

(C) + (D) Natri + (F)

(N) + (K) Các chất A, I, M có thể là:
A.C
2
H
5
ONa, C
2
H
6
Cl và C
2
H
5
Cl. B.C
6
H
5

OH, C
3
H
8
và C
3
H
7
Cl. C.C
6
H
5
ONa, CH
4
và C
6
H
5
Cl. D.C
6
H
5
OH, CH
4
và C
6
H
5
Cl.
51. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH

3
CHOHCOONa  B  C  D  B
Cho biết: B, C, D là các hợp chất hữu cơ. Các chất B, C, D tương ứng là:
A. CH
4
, C
2
H
2
và CH
3
COONa. B. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
Cl và C
2
H
4
.
C. C
2
H
5
Cl, C
2

H
4
và C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH và C
2
H
4
.
52. Đun 57,5g etanol với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình chứa riêng rẽ: dung dịch NaOH,
CuSO
4
khan, dung dịch brom dư trong CCl
4

. Sau khi thí nghiệm khối lượng bình cuối cùng tăng 21 gam. Hiệu suất chung quá trình
đehiđrat hoá etanol là A. 55%. B. 70%. C. 60%. D. 40%.
53. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


A

(A
1
)

(A
2
)

Propan-2-ol Các chất A, A
2
có thể là:
A. CH
3
CH=CH
2
và CH
3
CHCl-CH
3
. B. CH
2
=CH
2

và ClCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH=CHCH
3
và CH
3
CH
2
CH
2
Cl. D. CH
3
CH=CH
2
và CH
3
CH
2
CH
3
.
54. Lấy một lượng Na kim loại tác dụng vừa đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu đơn chức thì thu được 29,7 gam sản phẩm.
Tìm công thức cấu tạo của một rượu có khối lượng phân tử nhỏ nhất.

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
3
H
6
OH.
55. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
2
H
4
O
2
. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất đó tác
dụng với Na thu được 0,28 lit khí hiđro (đo ở đktc). Xác định CTCT của hợp chất X.
A. CH

C-CH
2
OH. B. HO-CH
2
CHO. C. CH

3
COOH. D. HO-COCH
3
.
56. Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của
0,16 gam oxi đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,31 gam X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml khí H
2
(đktc). CTCT của X:
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
4
H
8
(OH)
3
.

D. C
2

H
4
(OH)
2
.
57. Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất
rắn và V lít khí H
2
ở đktc. Xác định CTPT của hai rượu trên.
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. C. C
3
H
5
OH và C
4
H

9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
58. Một rượu no đơn chức A có tỉ khối hơi đối với rượu no B là 0,5. Khi cho cùng khối lượng A và B tác dụng với natri dư thì thể
tích khí thoát ra từ B lớn gấp 1,5 từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lit khí
CO
2
đo ở đktc. Cho biết CTCT của 2 rượu trên.
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
OH và C
2
H

5
OH.
C. C
4
H
9
OH và C
2
H
4
(OH)
2
. D. CH
3
OH và C
3
H
5
(OH)
3
.
59. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. X phản ứng với Na, không phản
ứng với dung dịch NaOH. Tìm CTPT của A và cho biết tất cả các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng với
CTPT trên? A. C
3
H

8
O có 4 đồng phân. B. C
2
H
5
OH có 2 đồng phân.
C. C
2
H
4
(OH)
2
không có đồng phân. D. C
4
H
10
O có 7 đồng phân.
60. Đốt cháy hỗn hợp rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO
2
và hơi H
2
O có tỉ lệ mol n
CO2
: n
H2O
= 3: 4. CTPT
của 2 rượu:A. CH
4
O và C
3

H
8
O B. C
2
H
6
O
2
và C
4
H
10
O
2
. B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O. D. CH
4
O và C
2
H
6
O.
61. Đun nóng 2,72 gam hỗn hợp 2 rượu với H

2
SO
4
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp.
Trộn 2 olefin này với 24,64 lit không khí (đo ở 0
o
C và 1 atm) thành một hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp đó trong bình kín.
Sau khi ngưng tụ hết hơi nước khí còn lại gọi là A chiếm thể tích là 15,009 lit (đo ở 27
o
C và 1,6974 atm). Cho biết oxi chiếm 20%
thể tích không khí, còn lại là nitơ. Tìm CTPT của mỗi loại rượu.
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. C. C
2
H
5
OH và C
4
H

9
OH. D. Đáp án khác.
62. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết
3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của 2 rượu là:
A. C
3
H
7
OH và CH
3
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. CH
3
OH và C
2
H
5

OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
63. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H
2
SO
4
đặc thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn
toàn thì ta có tỉ lệ n
X
: n
O2
: n
CO2
: n
h2O
= 0,25: 1,375: 1: 1. Tìm CTCT thu gọn của hai rượu.
A. C
2
H
5
OH và CH
3
OH. B. C

3
H
7
OH và CH
2
=CHCH
2
OH.
C. C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH. D. CH
3
OH và CH
2
=CHCH
2
OH.
64. Hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) khi phản ứng hết với Na thu được số mol H
2
đúng bằng số mol A. Mặt khác khi cho 6,2 gam
A tác dụng với NaBr và H
2
SO
4
theo tỷ lệ bằng nhau về số mol của tất cả các chất, thu được 12,5 gam chất hữu cơ B với hiệu suất
100%. Trong phân tử B có chứa một nguyên tử oxi, một nguyên tử brom, còn lại là cacbon và hidro. CTCT của A, B là:

A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
Br. B. CH
3
OH và CH
3
Br.
C. HOCH
2
CH
2
OH và HOCH
2
CH
2
Br. D. CH
3
CH(OH)CH
2
OH và CH
3
CH(OH)CH
2
Br.

65. X, Y là hai đồng phân, X tác dụng với na còn Y không tác dụng. Khi đốt cháy 13,8 gam X thì thu được 26,4 gam CO
2
và 16,2
gam H
2
O. X, Y là: A. Rượu propylic, etylmetylete. B. Rượu etylic, đietylete.
C. Rượu etylic, đimetylete. D. Kết quả khác.
8.66. Đốt cháy rượu X cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 3: 4. Mặt khác, cho 0,1 mol rượu X tác dụng với kali (dư) tạo
ra 3,36 lit H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của rượu X là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH(OH)CH
3
. C. CH

3
CH(OH)CH
2
OH. D. Glixerol.
67. Với phản ứng este hoá của các rượu bậc 1, 2, 3 thực nghiệm cho kết quả sau:
Hỗn hợp đầu Cân bằng đạt được
Axit Rượu Axit Rượu Este Nước
2 mol
etanoic
2 mol rượu bậc 1
2 mol rượu bậc 2
2 mol rượu bậc 3
0,67 mol
1 mol
1,9 mol
0,67 mol
1 mol
1,9 mol
1,33mol
1 mol
0,1 mol
1,33 mol
1 mol
0,1 mol
Rượu cho phản ứng este tốt nhất là rượu: A. Bậc 3. B. Bậc 2. C. Bậc 2 và 3. D. Bậc 1.
+ H
2

+ Cl
2


askt

+ H
2
O
OH

68. C
n
H
2n+1-2a
OH là rượu mạch hở. Phương trình phản ứng nào sau biểu diễn sai?
A. C
n
H
2n+1-2a
OH + aBr
2


C
n
H
2n+1-2a
Br
2a
OH. B. C
n
H

2n+1-2a
OH + HCl

C
n
H
2n+1-2a
Cl + H
2
O.
C. C
n
H
2n+1-2a
OH + aH
2 (dư)


C
n
H
2n+1
OH. D. C
n
H
2n+1-2a
OH + Na

C
n

H
2n+1-2a
ONa + ½ H
2
O.
69. Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetylete chỉ tan có hạn (7,4g/100g nước) còn etyl clorua và propan hầu như không
tan (0,57g và 0,1g trong 100g nước). Giải thích nào sau đây đúng?
A. Etanol phân cực mạnh. B. Etanol có tác dụng với H
2
O: C
2
H
5
OH + H
2
O  C
2
H
5
O

+ H
2
O.
C. Etanol có liên kết hiđro với nước. D. Etanol có phân tử khối lớn.
70. Dung dịch rượu B 94% theo khối lượng tỉ lệ số mol rượu: nước là 43: 7. B là:
A. C
3
H
7

OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
71. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần phải dùng 3,5 mol O
2
. X là:
A. Glixerol. B. Rượu metylic. C. Rượu etylic. D. Etilen glicol.
72. Liên kết hiđro có thể có trong hỗn hợp etanol – nước, tỉ lệ mol 1: 1 là:
A.
O H O
C
2
H
5
.
.
.
H
H
B.
O H O
C

2
H
5
.
.
.
H
C
2
H
5
C.
O H O
H
.
.
.
H
C
2
H
5
D. Tất cả đều đúng.
73. Có ba rượu đa chức: (1) CH
2
OH-CHOH-CH
2
OH (2) CH
2
OH(CHOH)

2
CH
2
OH (3) CH
3
CH(OH)CH
2
OH
Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu(OH)
2
? A. (1). B. (3). C. (1), (3). D. (1), (2), (3).
74. Xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH(A); CH
3
CH(OH)CH
3
(B); HOCH
2
CH
2
OH(C) ; CH
3
OCH
2

CH
3
(D)
A. (A) < (B) < (C) < (D). B. (B) < (A) < (C) < (D).
C. (D) < (B) < (A) < (C). D. (D) < (B) < (C) < (A).
75. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Na kim loại. D. Dung dịch brom.
76. Cho các chất sau:(1) HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (2) CH
3
-C
6
H
4
-OH (3) HO-C
6
H
4
-OH (4) CH
3
-C
6
H
4
-CH

2
OH
Chất nào trong số các chất trên có thể phản ứng với cả Na, dd NaOH, dung dịch HBr đặc?A. (3). B. (1). C. (2). D. (4).
77. Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C
7
H
8
O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
78. Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút e của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên
hợp (H linh động) trong khi nhóm -C
2
H
5
lại đẩy e vào nhóm –OH (H kém linh động).
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C
2
H
5
OH thì
không phản ứng. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5

ONa ta sẽ được C
6
H
5
OH phân lớp.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá đỏ.A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (1). D. (1), (2), (3), (4).
79. Có 3 dd NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa và 2 chất lỏng C
2
H
5
OH, C
6
H
6
. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Na
2
SO
4
. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl

2
.


































ĐÂP ÁN : ANCOL - PHENOL
8.1. A. Dãy đồng đẳng của rượu etylic là rượu no, đơn chức có một nhóm – OH liên kết với gốc ankyl C
n
H
2n+1
– . Công thức
chung là C
n
H
2n+1
OH hay C
n
H
2n+2
O.
8.2. A.HO – CH
2
-COONa + NaOH
0
CaO
t

CH
3
OH + Na

2
CO
3
CH
3
OH + CuO
0
t

HCHO + Cu + H
2
O
6 HCHO
2
0
Ca(OH)
t

C
6
H
12
O
6

8.3. C.Có 4 loại liên kết hiđro.
8.4. C.
Phương trình phản ứng:
2Na + 2 H
2

O

2 NaOH + H
2
(1)
2C
2
H
5
OH + 2Na

2 C
2
H
5
ONa + H
2
(2)
Gọi x là độ rượu theo phương trình (1), (2)
Ta có:
10. .0,8 100.(100 ).1
100.46 100.18
x x


= 2
n
H
2
= 2 .

2,564
22,4
= 0,229 (mol)Rút ra x = 85,7 tức độ rượu của X là 85,7%
8.5. B. Trước hết tìm CTPT của ancol.
C
n
H
2n+1
OH + 3n CuO

nCO
2
+ (n+1)H
2
O + 3Cu
n
2
n
2
H O
CO
=
1,2
0,9
=
n +1
n


n = 3 (C

3
H
7
OH)
n
2
CO
n
1
rîu =
3
=
0,9
3
= 0,3 (mol) Vậy a = 0,3 . 74 = 22,2 gam;
n
Cu = 3n CO
2
= 0,9 . 3 = 2,7 (mol)Suy ra b = 2,7 . 64 = 172,8
8.6. C. M
B
< M
A

rượu đơn chức A tách nước tạo liên kết đôi (M
A
– 18)/M
A
= 0,7


M
A
= 60. CTPT phù hợp là C
3
H
7
OH.
8.8. D. Khi đốt cháy số mol H
2
O bằng
1
2
số nguyên tử H, số mol CO
2
bằng số nguyên tử C. Nếu số mol H
2
O gấp 2 lần số mol
CO
2
thì số nguyên tử H trong phân tử phải gấp 4 lần số nguyên tử C. Vậy rượu đã dùng là CH
4
O.
8.10. A. Rượu đơn chức


n
Na = 2
n
H
2

= 0,03 (mol)Áp dụng ĐLBTKL

m = 1,24 + 0,03 . 23 – 0,015 . 2 = 1,9 gam.
8.11. C C
n
H
2n+1
OH +
3n
2
O
2


nCO
2
+ (n+1)H
2
O
a na (n+1)a Suy ra
n
CO
2
= na = 1,6 (mol)
n
H
2
O = (n+1).a = 2,4

a

= 0,8, n = 2. Vậy m = (14n + 18) a = 36,8 gam và 3 ancol CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
8.12. C. Phương trình phản ứng:
(C
6
H
10
O
5
)
n


n C
6
H
12
O
6



2n C
2
H
5
OH + 2n CO
2


(1)
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H
2
O (2)
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O

Ca(HCO
3

)
2
(3)
Ca(HCO
3
)
2


CaCO
3
+ CO
2


+ H
2
O (4)
n
2
550 100 7,5.162
CO = + .2=7,5(mol) m= .100=750gam
100 100 2.81


8.13. D. Phương trình phản ứng: 2ROH + 2 Na

2 RONa + H
2



Tìm khối lượng phân tử trung bình của 2 ancol đồng đẳng
kế tiếp
m
H

= 15,6 + 9,2 – 24,5 = 0,3

n
H =
n
ROH = 0,3


ROH
15,6
M
0,3
 = 52 ; Suy ra
R
= 52 – 17 = 35.Hai rượu đồng
dẳng kế tiếp là C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.

8.14. B. CH
3
COOH + C
2
H
5
OH


CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Trước phản ứng: 1(mol) 1(mol)
Đã phản ứng: -2/3 -2/3 +2/3 +2/3
Sau phản ứng: 1-2/3 1-2/3 +2/3 +2/3
Từ đây tìm được hằng số cân bằng K là:




  
3 2 5 2
C
3 2 5

CH COOC H H O
K =
CH C OO H C H OH
. Thay số mol các chất ta được K = 4. Gọi số mol
C
2
H
5
OH cần phải lấy để hiệu suất phản ứng đạt 90% (theo axit) là x. Tương tự như trên ta có K =
0,9.0,9
0,1.(x - 0,9)
= 4

x = 2,925.
8.15. A.Công thức chung của 2 ancol là C
n
H
2n+1
OH và C
m
H
2m+1
OH2 C
n
H
2n+1
OH
2 4
0
H SO

140 C

(C
n
H
2n+1
)
2
O + H
2
O
2 C
m
H
2m+1
OH
2 4
0
H SO
140 C

(C
m
H
2m+1
)
2
O + H
2
O C

n
H
2n+1
OH + C
m
H
2m+1
OH
2 4
0
H SO
140 C

C
n
H
2n+1
O C
m
H
2m+1
+ H
2
O
Ta có:
m
Rượu =
m
ete +
m

H
2
O = 26,4 + 5,4 = 31,8 gam.
n
H
2
O =
5,4
18
= 0,3 (mol).
Suy ra số mol rượu bằng 2 lần số mol H
2
O và bằng: 2. 0,3 = 0,6 (mol).Ba ete có số mol bằng nhau

2 ancol có số mol
bằng nhau. Dựa vào
M
suy ra : n + m = 5Vậy ancol bậc III là: (CH
3
)
3
COH và ancol bậc I là CH
3
OH
8.16. C. C
n
H
2n+2
O
a

+
(3n+1-a)
2
O
2


n CO
2
+ (n+1) H
2
OTa có:
(3n+1-a)
2
= 4 Với (a

n và phải nguyên)


3n – a = 7. Lập bảng ta có kết quả: C
3
H
8
O
2
.
8.17. A.Đặt công thức rượu đầu: C
x
H
y

O
z

C
x
H
y
O
z


xCO
2
+
y
2
H
2


tỉ lệ
x
0,5y
C
x+1
H
y+2
O
z



x+1CO
2
+
y + 2
2
H
2
O

tỉ lệ
x +1
0,5(y + 2)

Từ giả thiết
x
0,5y
<
x +1
0,5(y + 2)


y > 2x tức là chỉ có giá trị y = 2x+2. Vậy đây là đồng đẳng rượu no mạch hở.
8.19. B.
D.D.T có O% = 100 – (47,43 + 2,56 + 50,01) = 0
D.D.T có dạng C
x
H
y
Cl

z

C : H : Cl =
47,43 50,01
:2,56:
12 35,5

= 3,925 : 2,56 : 1,41 : = 2,78 : 1,81 : 1
= 28 : 18 : 10 = 14 : 9 : 5
Công thức nguyên của D.D.T là : (C
14
H
9
Cl
5
)
n
. Trong số các chất đã cho chỉ có C
14
H
9
Cl
5
là phù hợp.
Công thức cấu tạo D.D.T là:

H
C
C
Cl

Cl
Cl
Cl
Cl

8.24. B.Ta có
n
NaOH = 0,25 (mol)
18,4
M 73,6
0,25
  . Áp dụng phương pháp đương chéo, ta có:Phenol : axit =
13,6 2
19,4 3
 . Từ
đó ta có thể rút ra được kết quả lượng phenol chiếm 51,08%.
8.25. B.Số mol H
2
= 0,03 (mol). Vì 3 chất trong hỗn hợp Y đều có một nguyên tử H linh động


n
Na = 2.
n
H
2
= 0,06 (mol).
áp dụng ĐLBTKL:
m
Y

1
= 3,38 + (23-1). 0,06 = 4,7 gam.

Đáp án- dẫn xuất halogen- ancol –phenol

1. A.
11. C.
21. B. 31. B. 41. D. 51. B. 61. D. 8.71. A.
2. A. 12. C. 22. B. 32. B. 42. D. 52. D. 62. C. 8.72. D.
3. C. 13. D.
23. A.
33. A. 43. D. 53. A. 63. D. 8.73. D.
4. C. 14. B.
24. B.
34. A. 44. D. 54. B. 64. C. 8.74. C.
5. B.
15. A.
25. B. 35. A. 45. C. 55. B. 65. C. 8.75. D.
6. C.
16. C.

26. B. 36. A. 46. C. 56. D. 66. D. 8.76. B.
7. C.
17. A.
27. C. 37. B. 47. D. 57. A. 67. D.

8.77. B.
8. D. 18. D. 28. C. 38. B. 48. C. 58. A. 68. D. 8.78. D.
9. C.
19. B.

29. C. 39. B. 49. A. 59. D. 69. C. 8.79. C.
10. A.
20. C. 30. C. 40. B. 50. C. 60. B. 70. D.



×