Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

phân tích chứng khoán đồ thị ngọn nến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.52 KB, 27 trang )

CANDLESTICK CHART
Nguy n Thanh Lâmễ
T NG QUANỔ

Đ th giá là d li u quan tr ng nh t trong phân ồ ị ữ ệ ọ ấ
tích k thu t.ỹ ậ

Trên th c t có khá nhi u đ th th hi n các d ự ế ề ồ ị ể ệ ữ
li u v giá. Các đ th ph bi n bao g m:ệ ề ồ ị ổ ế ồ

Line chart : Đ th d ng đ ngồ ị ạ ườ

Bar chart : Đ th d ng thanhồ ị ạ

Candlestick chart : Đ th d ng n nồ ị ạ ế
LINE CHART
8 14 21
February
28 7
March
14 21 28 4
April
13 25 4
May
16 23 30 6
June
13 20 27 4
July
11 18 25 1 8
August
15 22 29 5 12 19


September
26 3 10
October
17 24 31 7 14
November
21 28
370
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
455
460
465
470
475
480
485

490
495
500
505
510
515
520
525
530
VNINDEX (380.050, 383.740, 379.380, 383.350, +1.57001)
LINE CHART

u đi m: Ư ể

Là d ng đ th gi n đ n nh tạ ồ ị ả ơ ấ

Ch yêu c u d li u giá đóng c aỉ ầ ữ ệ ử

Khuy t đi m: ế ể

Không th hi n đ c y u t “bi n đ ng giá” trong phiênể ệ ượ ế ố ế ộ

Khó áp d ng các ph ng pháp PTKT trên đ thụ ươ ồ ị

K t lu n: ế ậ

Đây là d ng đ th gi n đ n nh ng có ít ý nghĩa s d ng trong ạ ồ ị ả ơ ư ử ụ
phân tích k thu tỹ ậ

Ch nên áp d ng trong tr ng h p c n “tinh gi n” các y u t ỉ ụ ườ ợ ầ ả ế ố

trong phân tích
BAR CHART
8 14 21
February
28 7
March
14 21 28 4
April
13 25 4
May
16 23 30 6
June
13 20 27 4
July
11 18 25 1 8
August
15 22 29 5 12 19
September
26 3 10
October
17 24 31 7 14
November
21 28
370
375
380
385
390
395
400

405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
455
460
465
470
475
480
485
490
495
500
505
510
515
520
525
530
VNINDEX (380.050, 383.740, 379.380, 383.350, +1.57001)
BAR CHART

u đi m: Ư ể


Đã th hi n đ c y u t “bi n đ ng giá” trong phiênể ệ ượ ế ố ế ộ

ng d ng đ c các ph ng pháp PTKT trên đ thỨ ụ ượ ươ ồ ị

Khuy t đi m: ế ể

Y u t tr c quan ch a đ c th hi n t tế ố ự ư ượ ể ệ ố

Không có nhi u ph ng pháp phân tích đ c l p.ề ươ ộ ậ

K t lu n: ế ậ

Đây là đ th đáp ng đ c c b n các y u t v PTKT. ồ ị ứ ượ ơ ả ế ố ề

Tuy nhiên s th hi n tr c quan c a đ th d ng thanh là m t ự ể ệ ự ủ ồ ị ạ ộ
đi m tr .ể ừ
CANDLESTICK CHART
8 14 21
February
28 7
March
14 21 28 4
April
13 25 4
May
16 23 30 6
June
13 20 27 4
July

11 18 25 1 8
August
15 22 29 5 12 19
September
26 3 10
October
17 24 31 7 14
November
21 28
375
380
385
390
395
400
405
410
415
420
425
430
435
440
445
450
455
460
465
470
475

480
485
490
495
500
505
510
515
520
525
530
VNINDEX (380.050, 383.740, 379.380, 383.350, +1.57001)
CẤU TẠO CỦA NẾN
Nến được hình thành từ 04 yếu tố trong phiên giao dịch:
 Giá mở cửa của phiên  Giá cao nhất trong phiên
 Giá đóng cửa  Giá Thấp nhất.
Giá cao nh tấ
Giá th p nh tấ ấ
Giá đóng c aử
Giá m c aở ử
N n Tăng giáế
N n Gi m giáế ả
Giá m c aở ử
Giá đóng c aử
(Bull Candle) (Bear Candle)
CANDLESTICK CHART

u đi m: Ư ể

Là b n “nâng c p” c a đ th Bar chart.ả ấ ủ ồ ị


Gia tăng y u t “tr c quan” c a đ thế ố ự ủ ồ ị

S d ng đ c các phân tích đ c l p trên đ th n nử ụ ượ ộ ậ ồ ị ế

Khuy t đi m: ế ể

Do th hi n nhi u y u t , đô i khi đ th hình n n s làm “b i ể ệ ề ế ố ồ ị ế ẽ ố
r i” ng i s d ng.ố ườ ử ụ

K t lu n: ế ậ

Đây là d ng đ th có nhi u ý nghĩa và th hi n đ c các y u t ạ ồ ị ề ể ệ ượ ế ố
m t cách tr c quan nh t. Do đó đây là đ th k thu t đ c s ộ ự ấ ồ ị ỹ ậ ượ ử
d ng nhi u nh t hi n nay.ụ ề ấ ệ
CÁC M U HÌNH Đ TH N NẪ Ồ Ị Ế
M t s khái ni mộ ố ệ

Ni m tin c a phân tích k thu t: ề ủ ỹ ậ

Giá ph n ánh t t c m i thông tin và hành ả ấ ả ọ
đ ng trên th tr ng.ộ ị ườ

Th tr ng di chuy n theo xu h ngị ườ ể ướ

Quá kh s đ c l p l i trong t ng laiứ ẽ ượ ậ ạ ươ

M u hình: ẫ

Là m t “b c tranh” c a đ th giá nh ng n i ộ ứ ủ ồ ị ở ữ ơ

x y ra “đ o chi u” ho c “ti p di n” xu h ngả ả ề ặ ế ễ ướ
Phân bi t m u hìnhệ ẫ

M u hình đ th giá thông th ng: ẫ ồ ị ườ

Đ c xây d ng trên t t c các d ng đ th (k c ượ ự ấ ả ạ ồ ị ể ả
đ th n n)ồ ị ế

Th i gian hình thành th ng trên 2 tu nờ ườ ầ

Ví d : vai đ u vai, hai đ nh, tam giác,…ụ ầ ỉ

M u hình đ th n n: ẫ ồ ị ế

Đ c xây d ng t các y u t “gia tăng” c a đ th ượ ự ừ ế ố ủ ồ ị
hình n nế

Th i gian hình thành r t ng n (1-3 phiên)ờ ấ ắ

Ví d : Hammer, Engulfing, Doji, …ụ
Các m u hình quan tr ngẫ ọ

M U HÌNH 1 N N:Ẫ Ế

HAMMER VÀ HANGING MAN

SHOOTING STAR VÀ INVERTED HAMMER

M U HÌNH 2 N N:Ẫ Ế


ENGULFING

DARK-CLOUD COVER VÀ PIERCING

M U HÌNH 3-4 N N:Ẫ Ế

MORNING STAR VÀ EVENING STAR

RISING VÀ FALLING THREE METHODS
HAMMER VÀ HANGING MAN

Hammer (Cây búa):

M u hình: 1 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u tăng đi mả ề ể

Hanging man (Ng i đàn ông treo c ):ườ ổ

M u hình: 1 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u gi m đi mả ề ả ể
HAMMER VÀ HANGING MAN

Các tiêu chu n hì nh thành m u hìnhẩ ẫ

Th tr ng tr c đó ph i có xu h ngị ườ ướ ả ướ

Ph n thân n n n m phía trên c a cây n n.ầ ế ằ ủ ế


Đ dài bóng d i ít nh t b ng hai l n ph n ộ ướ ấ ằ ầ ầ
thân

Không nên có ho c có bóng trên r t nhặ ấ ỏ
b >= 2a
HAMMER VÀ HANGING MAN

V c u t o b ngoài, hammer và hanging man có ề ấ ạ ề
hình d ng gi ng nh nhauạ ố ư

Đi m khác nhau quan tr ng nh t là n i mà ể ọ ấ ơ
“m u hình” này xu t hi n, nó s quy t đ nh đó ẫ ấ ệ ẽ ế ị
là hammer hay là hanging man
Shooting star (Sao bă ng)
1. Th tr ng đang trong m t xu ị ườ ộ
h ng tăng rõ ràng.ướ
2. Có th là n n tăng ho c gi mể ế ặ ả
3. C n trên m kéo dài ít nh t g p ậ ờ ấ ấ
2 l n thân n n.ầ ế
4. C n 1 cây n n xác nh n tr c ầ ế ậ ướ
khi hành đ ng theo nó.ộ
Đ c đi mặ ể
Báo hi u s đ o ng c xu h ngệ ự ả ượ ướ
Inverted hammer (Câ y búa đ o ng c)ả ượ
Báo hi u s đ o ng c xu h ngệ ự ả ượ ướ
-
Th tr ng đang trong m t xu h ng gi m rõ ràng.ị ườ ộ ướ ả
-
Thân n n có th mang màu xanh ho c đ .ế ể ặ ỏ
-

C n trê n m kéo dài ít nh t g p 2 l n thân n n.ậ ờ ấ ấ ầ ế
-
Cây búa c n 1 cây n n xác nh n tr c khi hành đ ng theo nó.ầ ế ậ ướ ộ
ENGULFING

Bullish Engulfing:

M u hình: 2 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u tăng đi mả ề ể

Bearish Engulfing:

M u hình: 2 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u gi m đi mả ề ả ể
ENGULFING

Các tiêu chu n hì nh thành m u hìnhẩ ẫ

Th tr ng tr c đó ph i có xu h ngị ườ ướ ả ướ

Hai cây n n t o thành Engulfing, thân n n ế ạ ế
th hai ph i áp đ o thân n n tr c đóứ ả ả ế ướ

Thân n n th hai ph i có màu đ i l p v i ế ứ ả ố ậ ớ
thân n n đ u tiênế ầ
DARK-CLOUD COVER VÀ PIERCING

Dark-Cloud Cover (mây đen che ph ):ủ


M u hình: 2 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u gi m đi mả ề ả ể

Piercing:

M u hình: 2 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u tăng đi mả ề ể
DARK-CLOUD COVER VÀ PIERCING

Các tiêu chu n hì nh thành m u hìnhẩ ẫ

Th tr ng tr c đó ph i có xu h ngị ườ ướ ả ướ

Thân n n th hai ph i xâm nh p vào nhi u ế ứ ả ậ ề
h n 50% thân n n tr c đóơ ế ướ

Thân n n th hai ph i có màu đ i l p v i ế ứ ả ố ậ ớ
thân n n đ u tiênế ầ

Đây là m u hình d ng “y u h n” c a ẫ ạ ế ơ ủ
Engulfing
50 %
50 %
MORNING STAR VÀ EVENING STAR

Morning Star (ngôi sao ban mai):


M u hình: 3 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u tăng đi mả ề ể

Evening Star (ngôi sao ban chi u):ề

M u hình: 3 n nẫ ế

Ý nghĩa: đ o chi u gi m đi mả ề ả ể
MORNING STAR VÀ EVENING STAR

MORNING STAR:

Th tr ng tr c đó ph i là xu h ng gi mị ườ ướ ả ướ ả

Có ba n n t o thành bao g m:ế ạ ồ

N n 1: N n gi m dài bình th ngế ế ả ườ

N n 2: N n nh (tăng ho c gi m) có kho ng tr ng gi m ế ế ỏ ặ ả ả ố ả
giá

N n 3: N n tăng, v n đ ng vào ít nh t 50% c a thân ế ế ậ ộ ấ ủ
n n 1ế
50 %
MORNING STAR VÀ EVENING STAR

EVENING STAR:

Th tr ng tr c đó ph i là xu h ng tăngị ườ ướ ả ướ


Có ba n n t o thành bao g m:ế ạ ồ

N n 1: N n tăng dài bình th ngế ế ườ

N n 2: N n nh (tăng ho c gi m) có kho ng tr ng gi m ế ế ỏ ặ ả ả ố ả
giá

N n 3: N n gi m, v n đ ng vào ít nh t 50% c a thân ế ế ả ậ ộ ấ ủ
n n 1ế
50 %

×