Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

GIÁO TRÌNH MÔN: KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.99 KB, 86 trang )

1
TR NG CĐ NGH GIAO THÔNG V N T I TWIIIƯỜ Ề Ậ Ả
KHOA KINH TẾ
GIÁO TRÌNH
MÔN: K TOÁN QU N TRẾ Ả Ị
Năm 2010
BÀI GI NG SẢ 01Ố
M c tiêu: ụ
- Trình bày đ c khái ni m k toán qu n tr .ượ ệ ế ả ị
- Phân bi t đ c s gi ng và khác nhau gi a k toán qu n tr và k toán tàiệ ượ ự ố ữ ế ả ị ế
chính.
- V n d ng đ c vai trò c a k toán qu n tr trong vi c th c hi n ch c năngậ ụ ượ ủ ế ả ị ệ ự ệ ứ
qu n lý.ả
- L a ch n và s d ng các k thu t nghi p v c b n v k toán qu n tr , đoự ọ ử ụ ỹ ậ ệ ụ ơ ả ề ế ả ị
l ng k t qu c a các m t ho t đ ng, các đ n v , các nhà qu n tr và nhânườ ế ả ủ ặ ạ ộ ơ ị ả ị
viên trong t ch c.ổ ứ
- Tham gia m t cách tích c c v i vai trò là m t thành ph n c a đ i ngũ qu n lýộ ự ớ ộ ầ ủ ộ ả
- Trình bày đ c khái ni m, đ c đi m v chi phí.ượ ệ ặ ể ề
- Phân lo i chi phí s n xu t theo ch c năng ho t đ ngạ ả ấ ứ ạ ộ
- Phân lo i chi phí theo th i kỳ xác đ nh l i nhu n.ạ ờ ị ợ ậ
- Phân lo i đ c chi phí s n xu t theo đ i t ng ch u chi phí.ạ ượ ả ấ ố ượ ị
CH NG I: NH NG V N Đ CHUNG V K TOÁN QU N TRƯƠ Ữ Ấ Ề Ề Ế Ả Ị
1. Khái ni m, nhi m v , m c tiêu c a k toán qu n tr .ệ ệ ụ ụ ủ ế ả ị
1.1. Khái ni m.ệ
K toán nói chung ra đ i t r t lâu. Nó ra đ i, t n t i qua các hình thái kinh t xãế ờ ừ ấ ờ ồ ạ ế
h i. Cùng v i s phát tri n c a n n s n xu t hàng hóa. K toán ngày càng hoànộ ớ ự ể ủ ề ả ấ ế
thi n, phát tri n c v n i dung và hình th c, th c s tr thành công c không thệ ể ả ề ộ ứ ự ự ở ụ ế
thi u đ c trong qu n lý, ki m tra và ki m s át đi u hành các ho t đ ng kinh t tàiế ượ ả ể ể ơ ề ạ ộ ế
chính c a đ n v .ủ ơ ị
- Theo lu t k toán Vi t Nam (kho n 3, đi u 4): K toán qu n tr là vi c thu th p,ậ ế ệ ả ề ế ả ị ệ ậ
x lý, phân tích và cung c p thông tin kinh t , tài chính theo yêu c u qu n tr vàử ấ ế ầ ả ị


quy t đ nh kinh t , tài chính trong n i b đ n v k toán. ế ị ế ộ ộ ơ ị ế
1.2. Vai trò c a k toán qu n tr .ủ ế ả ị
+ Thu th p, x lý thông tin, s li u k toán theo ph m vi, n i dung k toán qu n trậ ử ố ệ ế ạ ộ ế ả ị
c a đ n v xác đ nh theo t ng th i kỳ.ủ ơ ị ị ừ ờ
+ Ki m tra, giám sát các đ nh m c, tiêu chu n, d toán.ể ị ứ ẩ ự
2
+ Cung c p thông tin theo yêu c u qu n tr n i b c a đ n v b ng báo cáo k toánấ ầ ả ị ộ ộ ủ ơ ị ằ ế
qu n tr .ả ị
+ T ch c phân tích thông tin ph c v cho yêu c u l p k ho ch và ra quy t đ nhổ ứ ụ ụ ầ ậ ế ạ ế ị
c a ban lãnh đ o doanh nghi p.ủ ạ ệ
1.3.M c tiêu c a k toán qu n tr .ụ ủ ế ả ị
- Cung c p thông tin cho nhà qu n lý đ l p k ho ch và ra quy t đ nh. ấ ả ể ậ ế ạ ế ị
- Tr giúp nhà qu n lý trong vi c đi u hành và ki m soát ho t đ ng c a t ch c. ợ ả ệ ề ể ạ ộ ủ ổ ứ
- Thúc đ y các nhà qu n lý đ t đ c các m c tiêu c a t ch c. ẩ ả ạ ượ ụ ủ ổ ứ
- Đo l ng hi u qu ho t đ ng c a các nhà qu n lý và các b ph n, đ n v tr cườ ệ ả ạ ộ ủ ả ộ ậ ơ ị ự
thu c trong t ch c.ộ ổ ứ
2.K toán qu n tr và k toán tài chính.ế ả ị ế
2.1. Gi ng nhau.ố
- C hai lo i k toán đ u d a trên nh ng ghi chép ban đ u c a k toán. ả ạ ế ề ự ữ ầ ủ ế
- C hai lo i k toán đ u có m i quan h ch t ch v s li u thông tinả ạ ế ề ố ệ ặ ẽ ề ố ệ
- C hai lo i k toán đ u có m i quan h trách nhi m c a nhà qu n lý. ả ạ ế ề ố ệ ệ ủ ả
2.2. Khác nhau.
Ch tiêuỉ K toán tài chínhế K toán qu n trế ả ị
Đ i t ng s d ngố ượ ử ụ
thông tin
Ch y u là các đ i t ng bênủ ế ố ượ
ngoài doanh nghi pệ
Đ i t ng bên trong n i bố ượ ộ ộ
đ n vơ ị
Nguyên t c trình bàyắ

và cung c p thông tin ấ
Tuân theo các nguyên t cắ
chu n m c k toánẩ ự ế
Linh ho t thích h p v i t ngạ ợ ớ ừ
tình hu ngố
Đ c đi m thông tin ặ ể Ch y u d i hình th c giáủ ế ướ ứ
tr , thông tin th c hi n nh ngị ự ệ ữ
nghi p v kinh t đã phát sinh.ệ ụ ế
Thu th p t ch ng t ban đ uậ ừ ứ ừ ầ
C hình th c giá tr và hi nả ứ ị ệ
v t, thông tin ch y u h ngậ ủ ế ướ
v t ng laiề ươ
Thông tin th ng không có s nườ ẵ
nên ph i thu th p t nhi uả ậ ừ ề
ngu nồ
V hình th c báo cáoề ứ
s d ng ử ụ
Báo cáo t ng h p, b t bu cổ ợ ắ ộ
theo m uẫ
Theo t ng b ph n( khôngừ ộ ậ
theo khuôn m u)ẫ
Kỳ báo cáo Đ nh kỳ(quý,năm)ị Th ng xuyên theo yêu c uườ ầ
3
c a nhà qu n trủ ả ị
3. Vai trò c a k toán qu n tr trong vi c th c hi n ch c năng qu n lý.ủ ế ả ị ệ ự ệ ứ ả
3.1. Quá trình qu n lý và ch c năng c a qu n lý.ả ứ ủ ả
Đ làm t t ch c năng c b n c a mình nhà qu n tr c n th c hi n b n ho t đ ngể ố ứ ơ ả ủ ả ị ầ ự ệ ỗ ạ ộ
c b n sau:ơ ả
* L p k ho chậ ế ạ
* T ch c và đi u hành ho t đ ng.ổ ứ ề ạ ộ

* Ki m soát ho t đ ng.ể ạ ộ
* Ra quy t đ nhế ị
3.1.1. L p k ho ch.ậ ế ạ
3.1.1. L p k ho ch.ậ ế ạ
L p k ho ch là giai đo n đ u tiên c a quá trình ho t đ ng c a các doanh nghi pậ ế ạ ạ ầ ủ ạ ộ ủ ệ
và đ làm t t ch c năng này nhà qu n tr c n v ch ra các b c đi c th đ đ aể ố ứ ả ị ầ ạ ướ ụ ể ể ư
ho t đ ng c a doanh nghi p h ng v các m c tiêu đã xác đ nh.ạ ộ ủ ệ ướ ề ụ ị
3.1.2.T ch c và đi u hành.ổ ứ ề
M t t ch c có th đ c xác đ nh nh là m t nhóm ng i liên k t v i nhau độ ổ ứ ể ượ ị ư ộ ườ ế ớ ể
th c hi n m t m c tiêu chung nào đó. ự ệ ộ ụ
3.1.3.Ki m soát ể
Đ th c hi n ch c năng ki m tra, các nhà qu n lý s d ng các b c công vi c c nể ự ệ ứ ể ả ử ụ ướ ệ ầ
thi t đ đ m b o cho t ng b ph n và c t ch c đi theo đúng k ho ch đã v chế ể ả ả ừ ộ ậ ả ổ ứ ế ạ ạ
ra.
3.1.4.Ra quy t đ nh.ế ị
Ra quy t đ nh là vi c th c hi n nh ng l a ch n h p lý trong s các ph ng án khácế ị ệ ự ệ ữ ự ọ ợ ố ươ
nhau.
3.2. Ph ng pháp nghi p v c a k toán qu n tr .ươ ệ ụ ủ ế ả ị
3.2.1. Đ c đi m v n d ng c a ph ng pháp k toán trong k toán qu n tr .ặ ể ậ ụ ủ ươ ế ế ả ị
V ph ng pháp ch ng t k toánề ươ ứ ừ ế
4
- K toán qu n tr cũng d a vào nh ng ch ng t ban đ u c a k toán.ế ả ị ự ữ ứ ừ ầ ủ ế
- K toán qu n tr còn ph i thi t l p h th ng ch ng t riêng ế ả ị ả ế ậ ệ ố ứ ừ
V ph ng pháp tài kho n k toánề ươ ả ế
- K toán qu n tr t ch c chi ti t h n thành các ti u kho n c p 3,4,5,6…ế ả ị ổ ứ ế ơ ể ả ấ
- K toán qu n tr còn c n ph i m h th ng s k toán chi ti tế ả ị ầ ả ở ệ ố ổ ế ế
V ph ng pháp tính giáề ươ
Đ i v i k toán qu n tr , vi c tính giá các lo i tài s n mang tính linh ho t cao h nố ớ ế ả ị ệ ạ ả ạ ơ
k toán tài chínhế
Phân lo i chi phí trong k toán qu n tr cũng có cách phân lo i và nh n di n chi phíạ ế ả ị ạ ậ ệ

riêng nh chi phí c hôi, chi phí chìm, bi n phí, đ nh phí.ư ơ ế ị
- Vi c tính giá tài s n không ch tính giá th c t đã th c hi n mà còn tính giá chi ti tệ ả ỉ ự ế ự ệ ế
đ i v i tài s n có liên quan đ n các ph ng án, tình hu ng quy t đ nh trong t ngố ớ ả ế ươ ố ế ị ươ
lai.
Ph ng pháp t ng h p cân đ iươ ổ ợ ố
Ph ng pháp này th ng đ c k toán qu n tr s d ng trong v êc l p các báo cáoươ ườ ượ ế ả ị ử ụ ị ậ
t ng h p cân đ i b ph n báo cáo n i bổ ợ ố ộ ậ ộ ộ
Ngoài ra ph ng pháp này còn đ c KTQT đ l p các cân đ i trong d toánươ ượ ể ậ ố ự
3.2.2. Các ph ng pháp k thu t s d ng trong k toán qu n tr .ươ ỹ ậ ử ụ ế ả ị
3.2.2.1. Thi t k thông tin thành d ng so sánh đ c.ế ế ạ ượ
K toán qu n tr ph i v n d ng đ làm cho thông tin thành d ng có ích đ i v i nhàế ả ị ả ậ ụ ể ạ ố ớ
qu n tr . Các thông tin thu th p đ c k toán qu n tr s phân tích và thi t k chúngả ị ậ ượ ế ả ị ẽ ế ế
d i d ng so sánh đ cướ ạ ượ
VD: Doanh nghi p t nhân A d đ nh l i nhu n tăng 10% so v i quý tr c… ệ ư ự ị ợ ậ ớ ướ
3.2.2.2. Phân lo i chi phí.ạ
K toán qu n tr th ng phân lo i chi phí thành bi n phí và đ nh phí ngoài ra cònế ả ị ườ ạ ế ị
m t s cách phân lo i khác nh chi phí s n xu t và chi phí ngoài s n xu t, chi phíộ ố ạ ư ả ấ ả ấ
tr c ti p và gián ti p…ự ế ế
3.2.2.3. Trình bày theo cách phân lo i thông tin k toán theo d ng ph ngạ ế ạ ươ
trình.
5
K toán qu n tr trình bày m i quan h thông tin theo d ng ph ng trình đ t đóế ả ị ố ệ ạ ươ ể ừ
làm c s đ tính toán l p k ho ch nh ph ng trình d toán chi phí: Y= ax+bơ ở ể ậ ế ạ ư ươ ự
3.2.2.4.Trình bày d ng thông tin d i d ng đ th .ạ ướ ạ ồ ị
Đ th là cách th hi n d th y và rõ ràng nh t m i quan h và xu h ng bi n thênồ ị ể ệ ễ ấ ấ ố ệ ướ ế
c a thông tinủ
CH NG II: PHÂN LO I CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BI N Đ NGƯƠ Ạ Ế Ộ
C A CHI PHÍ.Ủ
1. Khái ni m, đ c đi m.ệ ặ ể
1.1. Khái ni m.ệ

Chi phí là phí t n tài nguyên v t ch t, lao đ ng và phát sinh g n li n v i m c đíchổ ậ ấ ộ ắ ề ớ ụ
kinh doanh
Theo k toán qu n tr chi phí là dòng phí t n th c t g n li n v i ho t đ ng h ngế ả ị ổ ự ế ắ ề ớ ạ ộ ằ
ngày khi t ch c th c hi n, ki m tra và ra quy t đ nh. Chi phí cũng có th là dòngổ ứ ự ệ ể ế ị ể
phí t n c tính đ th c hi n d án, nh ng phí t n m t đi do l a chon ph ng án,ổ ướ ể ự ệ ự ữ ổ ấ ự ươ
hy sinh c h i kinh doanhơ ộ
1.2. Đ c đi m chi phí.ặ ể
M i m t lo i chi phí có m t đ c đi m riêngỗ ộ ạ ộ ặ ể
2. Phân lo i chi phí ạ
2.1. Phân lo i chi phí theo ch c năng ho t đ ng.ạ ứ ạ ộ
Chi phí s n xu t là toàn b chi phí có liên quan đ n vi c ch t o s n ph m ho cả ấ ộ ế ệ ế ạ ả ẩ ạ
cung c p d ch v ph c v trong m t kỳ nh t đ nh bao g m ba y u t c b n:ấ ị ụ ụ ụ ộ ấ ị ồ ế ố ơ ả
Chi phí nguyên li u tr c ti p.ệ ự ế
Chi phí lao đ ng tr c ti p.ộ ự ế
Chi phí s n xu t chung.ả ấ
a. Nguyên li u tr c ti p (direct material costs): Nguyên v t li u tiêu hao trong quáệ ự ế ậ ệ
trình s n xu t mà c u t o thành th c th c a s n ph mả ấ ấ ạ ự ể ủ ả ẩ
b.Chi phí lao đ ng tr c ti p.ộ ự ế
6
Chi phí lao đ ng TT là toàn b phí t n mà doanh nghi p b ra đ tr cho lao đ ngộ ộ ổ ệ ỏ ể ả ộ
tr c ti p làm ra s n ph m.ự ế ả ẩ
c. Chi phí s n xu t chung.ả ấ
Chi phí s n xu t chung bao g m chi phí nguyên li u gián ti p, chi phí lao đ ng giánả ấ ồ ệ ế ộ
ti p, chi phí kh u hao tài s n c đ nh, các chi phí ti n ích nh đi n, n c, và các chiế ấ ả ố ị ệ ư ệ ướ
phí s n xu t khác.ả ấ
2.1.2. Chi phí ngoài s n xu t.ả ấ
- Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh liên quan đ n vi cữ ế ệ
tiêu th s n ph mụ ả ẩ
- Chi phí qu n lý: Chi phí qu n lý là nh ng chi phí phát sinh liên quan đ n vi c tả ả ữ ế ệ ổ
ch c, qu n lý hành chính và các chi phí liên quan đ n các ho t đ ng văn phòng làmứ ả ế ạ ộ

vi c c a doanh nghi p mà không th x p vào lo i chi phí s n xu t hay chi phí bánệ ủ ệ ể ế ạ ả ấ
hàng.
2.2. Phân lo i chi phí theo m i quan h v i th i kỳ xác đ nh l i nhu n.ạ ố ệ ớ ờ ị ợ ậ
Chi phí s n ph m: Chi phí s n ph m là nh ng chi phí g n li n v i quá trình s nả ẩ ả ẩ ữ ắ ề ớ ả
xu t s n ph m hay hàng hóa đ c mua vàoấ ả ẩ ượ
Chi phí th i kỳ: T t c các chi phí không ph i là chi phí s n ph m đ c x p lo i làờ ấ ả ả ả ẩ ượ ế ạ
chi phí th i kỳ. Nh ng chi phí này đ c ghi nh n là chi phí trong kỳ chúng phát sinhờ ữ ượ ậ
và làm gi m làm gi m l i t c trong kỳ đó. ả ả ợ ứ
Bài t p VD: Có tài li u d i đây c a doanh nghi p A trong năm nh sau( Đ n v :ậ ệ ướ ủ ệ ư ơ ị
Tri u đ ng)ệ ồ
1. Tr giá nguyên v t li u tr c ti p t n kho: ị ậ ệ ự ế ồ
Đ u năm:100ầ
cu i năm: 120ố
2. Tr giá nguyên v t li u tr c ti p mua trong kỳ:250ị ậ ệ ự ế
3. Chi phí nhân viên phân x ng: 50ưở
4. Chi phí v t li u dùng chung trong phân x ng:20ậ ệ ưở
5. Chi phí d ng c s n xu t: 30ụ ụ ả ấ
6. Chi phí kh u hao TSCĐ s n xu t: 60ấ ả ấ
7. Chi phí d ch v mua ngoài dùng cho s n xu t: 10ị ụ ả ấ
8.Chi phí phân x ng khác:5ưở
7
9. Chi phí nhân công tr c ti p:150ự ế
Yêu c u: Tính toán và t p h p chi phí NVLTT, chi phí NCTT và chi phí s n xu tầ ậ ợ ả ấ
chung
2.3. Phân lo i chi phí theo m i quan h v i đ i t ng ch u chi phíạ ố ệ ớ ố ượ ị
Chi phí tr c ti p đ i v i m t đ i t ng ch u chi phí là lo i chi phí liên quan tr cự ế ố ớ ộ ố ượ ị ạ ự
ti p đ n đ i t ng ch u chi phí và có th tính tr c ti p cho đ i t ng đó m t cáchế ế ố ượ ị ể ự ế ố ượ ộ
hi u qu , ít t n kém. ệ ả ố
Chi phí gián ti p đ i v i m t đ i t ng ch u chi phí là lo i chi phí liên quan đ n đ iế ố ớ ộ ố ượ ị ạ ế ố
t ng ch u chi phí, nh ng không th tính tr c ti p cho đ i t ng ch u chi phí đóượ ị ư ể ự ế ố ượ ị

m t cách hi u qu . ộ ệ ả
BÀI GI NG S 2 Ả ố
M c tiêu: ụ
- Phân lo i chi phí s n xu t theo cách ng x c a chi phí.ạ ả ấ ứ ử ủ
- Tính toán và t p h p , phân b chi phí s n xu t.ậ ợ ổ ả ấ
- Tính đ c t ng chi phí và l p đ c báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh theoượ ừ ậ ượ ế ả ả ấ
mô hìh ng x c a chi phí.ứ ử ủ
- Trình bày đ c khái ni m v phân tích bi n đ ng c a chi phíượ ệ ề ế ộ ủ
- Phân tích đ c s bi n đ ng c a chi phí.ượ ự ế ộ ủ
- Tính toán và t p h p chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí s n xu t chung.ậ ợ ả ấ
CH NG II: PHÂN LO I CHI PHÍ VÀ PHÂN TÍCH BI NƯƠ Ạ Ế
Đ NG C A CHI PHÍ( Ti p)Ộ Ủ ế
2.4. Phân lo i theo cách ng x c a chi phí.ạ ứ ử ủ
2.4.1. Bi n phí.ế
Bi n phí (Chi phí kh bi n): là nh ng kho n chi phí thay đ i theo t ng s , t lế ả ế ữ ả ổ ổ ố ỷ ệ
v i nh ng bi n đ i c a m c đ ho t đ ng hay bi n phí còn đ c đ nh nghĩa làớ ữ ế ổ ủ ứ ộ ạ ộ ế ượ ị
nh ng thay đ i tr c ti p, ho c g n nh tr c ti p theo kh i l ng s n xu tữ ổ ự ế ạ ầ ư ự ế ố ượ ả ấ
NVLTT, NCTT và m t s kho n chi phí chung nh t đ nh nh chi phí v đi n choộ ố ả ấ ị ư ề ệ
máy móc thi t b ….ế ị
Bi n phí bao g m: Bi n phí c p b c và Bi n phí th c thu.ế ồ ế ấ ậ ế ự
Bi n phí c p b c là kho n chi phí tăng thêm ho c gi m đi khi bi n đ ng nhi u hayế ấ ậ ả ạ ả ế ộ ề
ít.
8
Bi n phí th c thu: là bi n phí bi n đ i t l thu n v i m c đ ho t đ ng nh ngế ự ế ế ổ ỷ ệ ậ ớ ứ ộ ạ ộ ư
không thay đ i cho m i đ n v s n ph m s n xu t ra nh chi phí NVLTT, chi phíổ ỗ ơ ị ả ẩ ả ấ ư
NCTT, chi phí v n chuy n, chi phí bán hàng…ậ ể
2.4.2. Đ nh phí.ị
Đ nh phí( Chi phí b t bi n): Là các chi phí không thay đ i v t ng s dù có s thayị ấ ế ổ ề ổ ố ự
đ i v m c đ trong m t ph m vi nh t đ nh ho c trong nh ng gi i h n bìnhổ ề ứ ộ ộ ạ ấ ị ạ ữ ớ ạ
th ng.ườ

Đ nh phí bao g m: Chi phí thuê nhà, chi phí thuê máy móc thi t b , b o hi m tài s n,ị ồ ế ị ả ể ả
chi phí qu ng cáo, Chi phí l ng tính theo th i gian, kh u hao máy móc thi t b …ả ươ ờ ấ ế ị
2.4.3. Chi phí h n h p.ỗ ợ
Là chi phí mà b n thân nó bao g m c đ nh phí và bi n phí.ả ồ ả ị ế
Ph ng trình chi phí có d ng:ươ ạ
y= ax+b
Trong đó
y: T ng chi phí.ổ
a: Bi n phí.ế
x: M c đ ho t đ ng.b: Đ nh phí.ứ ộ ạ ộ ị
VD: Có tài li u liên quan đ n ho t đông kinh doanh c a m t công ty nh sau: ệ ế ạ ủ ộ ư
Ch tiêuỉ Số
ti n( Đ ng)ề ồ
Ti n thuê nhà ề 2.500.000
Thuê máy móc 1.500.000
Kh u hao tài s nấ ả 4.000.000
Qu ng cáoả 4.000.000
L ng qu n lý(th i gian)ươ ả ờ 3.000.000
L ng bán hàngươ 500đ/sp
Chi phí v n chuy nậ ể 200 đ/sp
Giá v nố 5000 đ/sp
Hãy xác đ nh:ị
Bi n phí?ế
Đ nh phí?ị
T ng chi phí trong kỳ c a doanh nghi pổ ủ ệ
Bài t p 2ậ .
9
Trong tháng 1 năm 2009, công ty ABC th c hi n doanh thu bán hàng là 750.000.000ự ệ
đ ng. Công ty đã mua 143.000.000 đ ng nguyên v t li u (tr c ti p). Các chi phíồ ồ ậ ệ ự ế
khác phát sinh trong năm đ c phân b cho b ph n s n xu t, bán hàng, và qu n lýượ ổ ộ ậ ả ấ ả

nh sau: ư
Ch tiêuỉ B ph n s nộ ậ ả
xu t ấ
B ph n qu n lý ộ ậ ả B ph n bán hàng ộ ậ
Kh u hao TSCĐ ấ 18.000.000 7.000.000 5.000.000
B o hi m ả ể 6.000.000 3.000.000 2.000.000
Ti n l ng ề ươ 310.000.000 90.000.000 20.000.000
C ng ộ 334.000.000 100.000.000 50.000.000
Hãy l p b ng kê chi phí s n xu t trong tháng 1 năm 2009ậ ả ả ấ
3.1. T p h p và phân b chi phíậ ợ ổ
3.1.1 T p h p và phân b chi phí tr c ti p.ậ ợ ổ ự ế
Theo ph ng pháp này, chi phí s n xu t phát sinh đ c tính tr c ti p cho t ng đôíươ ả ấ ượ ự ế ừ
t ng ch u chi phí nên đ m b o m c đ chính xác caoượ ị ả ả ứ ộ
3.1.2. T p h p và phân b chi phí gián ti p.ậ ợ ổ ế
Ph ng pháp này áp d ng cho tr ng h p chi phí phát sinhliên quan đ n nhi u đ iươ ụ ườ ợ ế ề ố
t ng t p h p chi phíượ ậ ợ
Vi c phân b đ c ti n hành theo trình t :ệ ổ ượ ế ự
Xác đ nh h s phân b .ị ệ ố ổ
T ng chi phíổ
c n phân bầ ổ
H s phân b =ệ ố ổ
T ng đ i l ng ổ ạ ượ
tiêu chu n phân bẩ ổ
- Xác đ nh m c chi phí phân b cho t ng đ i t ngị ứ ổ ừ ố ượ
Ci=Ti*H
Ci là chi phí phân b cho đ i t ng iổ ố ượ
Ti là đ i l ng tiêu chu n phân b c a đ i t ng iạ ượ ẩ ổ ủ ố ượ
H là h s phân bệ ố ổ
10
VD:

T i doanh nghi p A có s li u v chi phí v t li u ph dùng cho phân x ng 1 chạ ệ ố ệ ề ậ ệ ụ ưở ế
t o 2 lo i s n ph m trong kỳ là:12000000đạ ạ ả ẩ
-Trong kỳ s m xu t hoàn thành 500 s n ph mA và 1000 s n ph m Bả ấ ả ẩ ả ẩ
- Đ nh m c chi phí v t li u ph cho s n ph m A là 10000đ/sp; s n ph m B làị ứ ậ ệ ụ ả ẩ ả ẩ
5000đ/sp
Hãy phân b chi phí v t li u cho t ng s n ph mổ ậ ệ ừ ả ẩ
Bi t r ng tiêu chu n phân b v t li u tr c ti p là đ nh m c chi phí v t li u phế ằ ẩ ổ ậ ệ ự ế ị ứ ậ ệ ụ
tr c ti pự ế
3.2. K toán chi phí cho vi c l p báo cáo.ế ệ ậ
3.2.1. K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p. ế ậ ệ ự ế
- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là toàn b chi phí v nguyên v t li u chính, n aậ ệ ự ế ộ ề ậ ệ ử
thành ph m mua ngoài, v t li u ph , nhiên li u s d ng tr c ti p cho vi c s nẩ ậ ệ ụ ệ ử ụ ự ế ệ ả
xu t ch t o s n ph m ho c th c hi n lao v , d ch v .ấ ế ạ ả ẩ ạ ự ệ ụ ị ụ
TKSD TK 621: Chi phí NVLTT
3.2.2. Chi phí nhân công tr c ti pự ế
- Chi phí nhân công tr c ti p là nh ng kho n ti n ph i tr cho công nhân tr c ti pự ế ữ ả ề ả ả ự ế
làm ra s n ph m ho c tr c ti p th c hi n các lao v , d ch v g m ti n l ngả ẩ ạ ự ế ự ệ ụ ị ụ ồ ề ươ
chính, các kho n ph c p, trích b o hi m…ả ụ ấ ả ể
Chi phí NCTT đ c theo dõi trên TKTK 622ượ
3.2.3. K toán chi phí s n xu t chungế ả ấ
- Chi phí s n xu t chung là nh ng kho n chi phí c n thi t khác ph c v cho quáả ấ ữ ả ầ ế ụ ụ
trình s n xu t s n ph m phát sinh các phân x ng, b ph n s n xu tả ấ ả ẩ ở ưở ộ ậ ả ấ
TK s dung :TK 627 Chi phí s n xu t chungử ả ấ
Tiêu chu n s d ng đ phân b chi phí s n xu t chung có th là:Chi phí nhân côngẩ ử ụ ể ổ ả ấ ể
tr c ti p.Chi phí nguyên v t li u tr c ti p. D toán ho c đ nh m c chi phí s n xu tự ế ậ ệ ự ế ự ạ ị ứ ả ấ
chung.t ng chi phí nguyên v t li u tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p…ổ ậ ệ ự ế ự ế
Tiêu chu n phân b CPSXC trong h th ng tính giá thành bao g m:chi phí v t li uẩ ổ ệ ố ồ ậ ệ
tr c ti p th c t .Chi phí nhân công tr c ti p.Chi phí s n xu t chung.ự ế ự ế ự ế ả ấ
3.2.4. K toán t p h p và phân b chi phí s n xu t c a b ph n s n xu t ph tr .ế ậ ợ ổ ả ấ ủ ộ ậ ả ấ ụ ợ
11

B ph n s n xu t kinh doanh ph trong doanh nghi p là các phân x ng, b ph nộ ậ ả ấ ụ ệ ưở ộ ậ
cung c p s n ph m,lao v , d ch v cho các phân x ng…ấ ả ẩ ụ ị ụ ưở
Tk s d ng: TK 621,Tk622,Tk627, cu i kỳ k t chuy n sang Tk154 đ tính giáử ụ ố ế ể ể
thành.
3.3. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo mô hình ng s c a chi phí.ế ả ạ ộ ứ ử ủ
Ch tiêuỉ S ti nố ề
Doanh thu(1)
Bi n phí(2)ế
S d đ m phí(3=1-2)ố ư ả
Đ nh phí(4)ị
L i nhu n tr c thu (5=3-4)ợ ậ ướ ế
Bài t p1: ậ
Có s li u v m t doanh nghi p nh sau:ố ệ ề ộ ệ ư
- Ti n thuê nhà: 20.000.000đề
- Thuê máy móc: 10.000.000đ
- Kh u hao máy móc: 5.000.000đấ
- Qu ng cáo: 2.000.000đả
- B o hi m: 5.000.000đả ể
- Chi phí bán hàng: 4.000.000đ
- Chi phí qu n lý: 3.000.000đ.ả
- Giá v n: 250.000.000đố
- Chi phí v n chuy n bán hàng: 1.500.000đậ ể
bi t r ng trong kỳ doanh ngi p bán 15000 s n ph m, v i giá bán là 30.000đ/ sp.ế ằ ệ ả ẩ ớ
Yêu c u: L p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo mô hình ng s c a chiầ ậ ế ả ạ ộ ứ ử ủ
phí?
L i gi i:ờ ả
Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo mô hình ng s c a chi phí c a doanhế ả ạ ộ ứ ử ủ ủ
nghi p là: Đ n v ( tri u đ ng)ệ ơ ị ệ ồ
- Doanh thu bán: 450
- Bi n phí: 255.5ế

+ Giá v n: 250ố
+ chi phí bán hàng: 4
+ Chi phí vân chuy n : 1.5ể
12
-Hi u s g p(= doanh thu- bi n phí):194.5ệ ố ộ ế
- Đ nh phí: 45ị
+ Thuê nhà: 20
+ Thuê máy móc: 10
+ Kh u hao máy móc: 5ấ
+ Chi phí qu n lý: 3ả
+ Qu ng cáo: 2ả
+ B o hi m: 5ả ể
- L i nhu n tr c thu : (= S d đ m phí- Đ nh phí):149.5ợ ậ ướ ế ố ư ả ị
4. Phân tích bi n đ ng c a chi phí.ế ộ ủ
4.1. Khái ni m phân tích bi n đ ng c a chi phệ ế ộ ủ í.
Phân tích bi n đ ng c a chi phí là quá trình thu th p thông tin, xem xét đ i chi u, soế ộ ủ ậ ố ế
sánh s li u v tình hình chi phí hi n t i và quá kh c a doanh nghi p ố ệ ề ệ ạ ứ ủ ệ
4.2. Phân tích bi n đ ng c a chi phí.ế ộ ủ
4.2.1.Ph ng pháp c c đ i- c c ti u.ươ ự ạ ự ể
Ph ng pháp c c đ i- c c ti u là ph ng pháp chênh l ch, ph ng pháp này phânươ ự ạ ự ể ươ ệ ươ
tích chi phí trên c s kh o sát chi phí m c cao nh t và th p nh t.ơ ở ả ở ứ ấ ấ ấ
Các b c ti n hành xây d ng công th c c tính chi phí nh sau:ướ ế ự ứ ướ ư
b c 1: Kh o sát chi phí c ng đ c c đ i c c ti u theo ph ng trình:ướ ả ở ườ ộ ự ạ ự ể ươ
y=ax+b
B c 2: gi i ph ng trình 2 đi m c c đ i c c ti u t đó th a và b vào ph ngướ ả ươ ở ể ự ạ ự ể ừ ế ươ
trình ban đ uầ
VD: T i m t doanh nghi p có s li u sau: ạ ộ ệ ố ệ
Tháng S gi máyố ờ Chi phí đi nệ
1 6.000 825
2 7.500 960

3 5.000 700
4 5.500 745
13
5 8.000 1.000
6 6.500 820
7 7.000 850
Dùng ph ng pháp c c đ i c c ti u đ xây d ng công th c c tính chi phí đi n.ươ ự ạ ự ể ể ự ứ ướ ệ
L i gi i:ờ ả
B c 1: Xây d ng ph ng trình 2 đi m c c đ i, c c ti u ta có 2 ph ng trình:ướ ự ươ ở ể ự ạ ự ể ươ
700=5000a+b
1000=8000a+b
B c 2: Gi i ph ng trình ta có:ướ ả ươ
a=0.1
b=200
T đó ph ng trình d đoán chi phí làừ ươ ự
y=0.1x+200
4.2.2. Ph ng pháp đ th phân tán.ươ ồ ị
Ph ng pháp này phân tích chi phí h n h p thông qua vi c quan sát và dùng đ thươ ỗ ợ ệ ồ ị
bi u di n t t c các đi m v i chi phí và đ th t ng ng. Sau đó k đ ng th ngể ễ ấ ả ể ớ ồ ị ươ ứ ẻ ườ ẳ
sao cho chúng đi qua nhi u đi m nh t. Đ ng th ng này c t tr c tung t i m t đi mề ể ấ ườ ẳ ắ ụ ạ ộ ể
thì đi m đó là đ nh phíể ị
L i gi i:ờ ả
B c 1: Xây d ng ph ng trình 2 đi m c c đ i, c c ti u ta có 2 ph ng trình:ướ ự ươ ở ể ự ạ ự ể ươ
700=5000a+b
1000=8000a+b
B c 2: Gi i ph ng trình ta có:ướ ả ươ
14
Doanh thu
Chi phí
M c đ ho t đ ngứ ộ ạ ộ

a=0.1
b=200
T đó ph ng trình d đoán chi phí làừ ươ ự
y=0.1x+200
4.2.3.Ph ng pháp bình ph ng bé nh t.ươ ươ ấ
B c 1: kh o sát chi phí các c ng đ ho t đ ng khác nhau sau đó thi t l p hướ ả ở ườ ộ ạ ộ ế ậ ệ
ph ng trình tuy n tính nh sau: ươ ế ư
Y1=AX1+B
Y2=AX
2
+B
Nghi m c a h ph ng trình sau:ệ ủ ệ ươ
∑XY=A∑X2 +B∑X (1)
∑Y=A∑X+nB (2)
Tháng S gi máyố ờ Chi phí đi nệ
1 6.000 825
2 7.500 960
3 5.000 700
4 5.500 745
5 8.000 1.000
6 6.500 820
7 7.000 850
Yêu c u dùng ph ng pháp bình ph ng bé nh t xác đ nh công th c d đoán chiầ ươ ươ ấ ị ứ ự
phí.
Bài gi i:ả
T 2 ph ng trình ừ ươ
∑XY=A∑X
2
+B∑X (1)
∑Y=A∑X+nB (2)

ta tính m t s ch tiêuộ ố ỉ
Tháng S gi máy(x)ố ờ Chi phí đi n(y)ệ XY X
2
1 6.000 825 4.950.0000 36.000.000
2 7.500 960 7.200.000 56.250.000
3 5.000 700 3.500.000 25.000.000
4 5.500 745 4.097.500 30.250.000
5 8.000 1.000 8.000.000 64.000.000
VD: Tại một doanh nghiệp có số liệu sau:
15
6 6.500 820 5.330.000 42.250.000
7 7.000 850 5.950.00 49.000.000
T ngổ 45.500 5900 39.027.500 302.750.000
H ph ng trình làệ ươ
302.750.000A+45.500B=39.027.500
45.500A+7B=5.900.000
Tìm ra A=96.785 cho 1000 gi máy hay A=96.785cho 1 gi máyờ ờ
B=213.750
Nh v y công th c tính chi phí là ư ậ ự
TH C HÀNHỰ
Y=96,785X+213.750
Bài t p 1ậ : Có tài li u v doanh nghi p A trong kỳ nhý sau: đõn v ( tri u ệ ề ệ ị ệ
đ ng)ồ
Chi phí NVL mua vào: 200
Chi phi NCTT:25
B o hi m s n xu t: 5ả ể ả ấ
Thuê TSCĐ: 10
Chi phí nhân viên phân xý ng: 3ở
Chi phí b o trì máy móc thi t b s n xu t:2ả ế ị ả ấ
Chi phí v t li u dùng trong phân xý ng s n xu t: 4ậ ệ ở ả ấ

Chi phí d ch v mua ngoài dùng trong phân xý ng: 2ị ụ ở
Chi phí kh u hao:3ấ
Tr giá t n kho đ u kỳ và cu i kỳ nhý sau:ị ồ ầ ố
- Nguyên v t li u Đ u kỳ cuôi kỳ ậ ệ ầ
100 150
Yêu c u:ầ
Tính toán và t p h p chi phí NVLTT, Chi phí NCTT, Chi phí SXC.ậ ợ
16
Tr l i:ả ờ
- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là: =100+200-150=150.ậ ệ ự ế
- Chi phí nhân công tr c ti p: 25ự ế
- Chi phí s n xu t chung là: 29.ả ấ
Bao g m:ồ
B o hi m s n xu t,Thuê TSCĐả ể ả ấ
Chi phí nhân viên phân x ngưở
Chi phí b o trì máy móc thi t b s n xu tả ế ị ả ấ
Chi phí v t li u dùng trong phân x ng s n xu tậ ệ ưở ả ấ
Chi phí d ch v mua ngoài dùng trong phân x ng, Chi phí kh u haoị ụ ưở ấ
Bài t p 2ậ :
Báo cáo k t qu kinh doanh c a m t doanh nghi p X trong kỳ nh sau:ế ả ủ ộ ệ ư
Doanh thu: 240
Ti n l ng qu n lý: 10ề ươ ả
Ti n l ng nhân viên bán hàng: 4ề ươ
Thuê ph ng ti n: 16ươ ệ
Mua NVL :76
Kh u hao thi t b bán hàng: 4ấ ế ị
B o hi m: 3.2ả ể
Chi phí ph c v : 20ụ ụ
Chi phí NCTT: 43.2
L ng nhân viên phân x ng: 32ươ ưở

Kh u hao TSCĐ phân x ng: 36ấ ở ưở
B o trì phân x ng: 4.8ả ưở
Chi phí qu ng cáo: 2.8ả
Trong đó 80% ti n thuê ph ng ti n, 75% chi phí b o hi m và 90% chi phí ph c về ươ ệ ả ể ụ ụ
đ c phân b cho phân x ng s n xu t, s còn l i phân b vào chi phí bán hàng.ượ ổ ưở ả ấ ố ạ ổ
Yêu c u:ầ
1. Tính toán và t p h p chi phí NVLTT, Chi phí NCTT, Chi phí SXC.ậ ợ
Bài t p 3ậ :
T i m t doanh nghi p qua kh o sát v m i t ng quan gi a s gi máy ch y vàạ ộ ệ ả ề ố ươ ữ ố ờ ạ
chi phí b o trì trong nhi u tháng nh sau: ả ề ư
Tr l i:ả ờ
Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là:76ậ ệ ự ế
Chi phí nhân công tr c ti p là: 43.2ự ế
Chi phí s n xu t chung:108. ả ấ
Bao g m:ồ
- Chi phí ph c v s n xu t:20ụ ụ ả ấ
- L ng nhân viên phân x ng:32ươ ưở
- Kh u hao TSCĐ phân x ng:36ấ ở ưở
- B o trì phân x ng:4.8ả ưở
- Thuê ph ng ti n:12.8ươ ệ
- B o hi m:2.4ả ể
17
Tháng Số giờ máy Chi phí bảo trì
1 12,000 3,300,000
2 15,000 3,840,000
3 10,000 2,800,000
4 11,000 2,980,000
5 16,000 4,000,000
6 13,000 3,280,000
7 14,000 3,400,000

8 13,800 3,360,000
Tr l i:ả ờ
D a vào ph ng pháp c c đ i - c c ti u ta thi t l p ph ng trình:ự ươ ự ạ ự ể ế ậ ươ
2800000=10000A+B
4000000=16000A+B
A=200
B=800000
Ph ng trình d toán chi phí có d ngươ ự ạ
Y=200X+800000
Chi phí b o trì c a tháng 9 là ả ủ
=200*14720+800000=3744000
Bài t p 4:ậ
T i m t doanh nghi p trong kỳ xác đ nh chi phí đi n phát sinh trên c s kh o sát sạ ộ ệ ị ệ ở ở ả ố
gi máy ch y nh sau:ờ ạ ư
Yêu cầu: Xác định chi phí bảo trì của tháng 9, biết rằng số giờ máy chạy
trong tháng 9 là: 14.720 giờ
Tháng S gi máyố ờ Chi phí b o trìả
1 4.000 11.000.000
2 5.000 1.280.000
3 3.000 920.000
4 3.200 990.000
5 5.400 1.340.000
6 4.300 1.110.000
7 4.800 1.150.000
8 4.600 1.140.000
18
Yêu c u: Hãy s d ng ph ng pháp c c đ i c c ti u, ph ng pháp bình ph ng béầ ử ụ ươ ự ạ ự ể ươ ươ
nh t đ xác đ nh chi phí đi n c a tháng 9, bi t r ng s gi máy ch y trong tháng 9ấ ể ị ệ ủ ế ằ ố ờ ạ
là 14.840 gi .ờ
Bài t p 5: ậ

T i m t doanh nghi p có s li u sau: ạ ộ ệ ố ệ
Dùng ph ng pháp c c đ i c c ti u, ph ng pháp bình ph ng bé nh t đ xây d ngươ ự ạ ự ể ươ ươ ấ ể ự
công th c c tính chi phí đi n.ứ ướ ệ
Tháng S gi máyố ờ Chi phí đi nệ
1 3.000 850
2 3.500 960
3 1.000 700
4 1.500 745
5 2.000 800
6 2.500 820
7 4.000 1000
19
BÀI GI NG SẢ Ố 3
M c tiêu:ụ
- L p đ c báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh theo mô hình ng x c a chiậ ượ ế ả ả ấ ứ ử ủ
phí
- Ki m tra h c l c c a h c sinh.ể ọ ự ủ ọ
- Trình bày nh ng khái ni m c b n v m i quan h gi a chi phí, kh i l ng,ữ ệ ơ ả ề ố ệ ữ ố ượ
l i nhu n.ợ ậ
- Trình bày khái ni m đi m hoà v n và các ph ng pháp xác đ nh đi m hoàệ ể ố ươ ị ể
v n.ố
TH C HÀNH<ti p>Ự ế
Bài t p 1ậ
Công ty A ho t đ ng s n xu t kinh doanh 3 lo i s n ph m có tài li u nhạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ệ ư
sau:
Chỉ tiêu
Sản phẩm
A B C Công ty
Đ n giáơ 100 200 300
Biến phí 1 sp 60 150 210

20
Định phí 550.000
Sản phẩm tiêu thụ 3,000 4,000 5,000
Yêu c u: L p báo cáo k t qu kinh doanh theo mô hình ầ ậ ế ả ngứ s c a chi phíử ủ
Bài t p 2:ậ
Có s li u v m t doanh nghi p nh sau:ố ệ ề ộ ệ ư
- Ti n thuê nhà: 30.000.000đề
- Thuê máy móc: 10.000.000đ
- Kh u hao máy móc:25.000.000đấ
- Hoa h ng bán hàng: 500đ/spồ
- Qu ng cáo: 12.000.000đả
- B o hi m: 15.000.000đả ể
- Chi phí bán hàng: 2000 đ/sp
- Chi phí qu n lý: 3.000.000đ.ả
- Giá v n: 300.000.000đố
-Chi phí v n chuy n bán hàng: 200 ss/spậ ể
Bi t r ng trong kỳ doanh nghi p bán 15000 s n ph m, v i giá bán là 30.000đ/ sp.ế ằ ệ ả ẩ ớ
Yêu c u: L p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh theo mô hình ng s c a chiầ ậ ế ả ạ ộ ứ ử ủ
phí.
Bài t p 3: ậ Doanh nghi p A có tình hình kinh doanh nh sau:ệ ư
Giá bán l m i cái:4.000.000đẻ ỗ
Giá mua:2.500.000đ
Tình hình chi phí phát sinh trong tháng nh sau:ư
Chi phí bán hàng:
- Qu ng cáo: 8.000.000đ/ thángả
Tr l i:ả ờ
Báo cáo k t qu kinh doanh theo mô hình ng s c a chi phí có d ng:ế ả ứ ử ủ ạ
Ch tiêuS ti nDoanh thu2.600.000Bi n phí1.830.000S d đ m phí770.000Đ nh ỉ ố ề ế ố ư ả ị
phí550.000L i nhu n tr c thu 220.000ợ ậ ướ ế
21

- Giao hàng: 40.000đ/cái
- L ng bán hàng: 6 tri u/ thángươ ệ
- Hoa h ng bán hàng: 5% doanh thuồ
- Kh u hao thi t b bán hàng: 5 tr/thángấ ế ị
Chi phí qu n lý doanh nghi p:ả ệ
- L ng qu n lý: 12 tr/thángươ ả
- Kh u hao thi t b văn phòng: 10 tr/ thángấ ế ị
- Thu : 2.2 tr/tháng+2% doanh thuế
- Chi phí qu n lý: 3 tr/ tháng+20.000đ/cáiả
- Chi phí khác: 1.400.000đ/ tháng
Yêu c u: L p báo cáo k t qu kinh doanh theo mô hình ng s c a chi phí.ầ ậ ế ả ứ ử ủ
CH NG III: PHÂN TÍCH M I QUAN H GI A CHI PHÍ, KH I L NG,ƯƠ Ố Ệ Ữ Ố ƯỢ
L I NHU N VÀ THÔNG TIN THÍCH H P V I QUY T Đ NH NG N H NỢ Ậ Ợ Ớ Ế Ị Ắ Ạ
1. Khái ni m c b n thê hi n m i quan h gi a chi phí, kh i l ng và l iệ ơ ả ệ ố ệ ữ ố ượ ợ
nhu n.ậ
1.1.S s đ m phí( Hi u s g pố ư ả ệ ố ộ )
S s đ m phí là m t ch tiêu đo l ng kh năng trang tr i các chi phí c đ nh vàố ư ả ộ ỉ ườ ả ả ố ị
t o ra l i nhu n cho doanh nghi p .ạ ợ ậ ệ
G i: x là s n l ng tiêu thọ ả ượ ụ
g là giá bán đ n vơ ị
a là bi n phí đ n v s n ph mế ơ ị ả ẩ
b là đ nh phíị
22
s d đ m phí đ n v s n ph m =g-aố ư ả ơ ị ả ẩ
s d đ m phí=(g-a)*xố ư ả
Hay =doanh thu- chi phí kh bi n ả ế
= L i nhu n tr c thu - đ nh phíợ ậ ướ ế ị
Ph ng pháp s d đ m phí cũng đ c s d ng trong vi c xác đ nh l i nhu nươ ố ư ả ượ ử ụ ệ ị ợ ậ
mong mu nố
L i nhu n mong mu n= S d đ m phí- Đ nh phíợ ậ ố ố ư ả ị

t đó s n l ng bán đ đ t l i nhu n mong mu n=(Đ nh phí+l i nhu n mongừ ả ượ ể ạ ợ ậ ố ị ợ ậ
mu n)/S d đ m phí đv ố ố ư ả
1.2. T l s d đ m phí đ n v s n ph m.ỷ ệ ố ư ả ơ ị ả ẩ
là t s gi a s d đ m phí và doanh thu, ho c là t s gi a s d đ m phíỷ ố ữ ố ư ả ặ ỷ ố ữ ố ư ả
đ n v và giá bán.ơ ị
Tỷ lệ số dư
đảm phí (g-a)*x (g-a)
đ n vơ ị sản
phẩm Gx G
T 1 và2 ta có doanh thu đ đ t l i nhu n mong mu nừ ể ạ ợ ậ ố
=(Đ nh phí+l i nhu n mong mu n)/T l s d đ m phí đ n vị ợ ậ ố ỷ ệ ố ư ả ơ ị
VD: Báo cáo thu nh p c a m t doanh nghi p trong kỳ nh sau:ậ ủ ộ ệ ư
s l ng s n ph m bán ra 1500 spố ượ ả ẩ
Giá bán đ n v sp: 2000đ/spơ ị
Chi phí kh bi n đ n v s n ph m 500đ/spả ế ơ ị ả ẩ
Đ nh phí là 1200 000đị
Yêu c u: Xác đ nh s d đ m phíầ ị ố ư ả
Xác đ nh s d đ m phí đ n v s n ph mị ố ư ả ơ ị ả ẩ
Xác đ nh s n l ng hoà v n.ị ả ượ ố
Gi s doanh nghi p mong mu n l i nhu n trong năm t i là 1 200 000 đ thì doanhả ử ệ ố ợ ậ ớ
nghi p ph i bán bao nhiêu s n ph m và doanh thu bao nhiêu đ đ t l i nhu n mongệ ả ả ẩ ể ạ ợ ậ
mu n?ố
Doanh thu bán để đạt lợi nhuận mong muốn:
Từ ph ng trình:Lươ ợi nhuận= Số d đư ảm phí- Định phí(1)
Mà số d đư ảm phí= Tỷ lệ số d đư ảm phí đ n vơ ị sản phẩm *Doanh thu(2)
23
Tr l i:ả ờ
1.S d đ m phí đ n vố ư ả ơ ị
=2000-500=1500đ/sp
2. S d đ m phí=1500*1500=2.250.000đố ư ả

3. S n l ng c n bán đ đ t l i nhu n 1. 200. 000đ là:ả ượ ầ ể ạ ợ ậ
=(1. 200. 000+ 1. 200. 000)/500=4.800sp
Doanh thu lúc này là:
=(1.200.000+1.200.000)/(500/2.000)=9.600.000đ
1.2. K t c u chi phí.ế ấ
K t c u chi phí là m t ch tiêu đo l ng m i quan h t tr ng t ng lo i chi phíế ấ ộ ỉ ườ ố ệ ỷ ọ ừ ạ
( bi n phí, đ nh phí) trong t ng chi phíế ị ổ
VD:
Báo cáo k t qu kinh doanh theo mô hình ng x c a chi phí c a 2 doanhế ả ứ ử ủ ủ
nghi p X và Y:ệ
Ch tiêuỉ
Doanh nghi p Xệ Doanh nghi p Yệ
T ng sổ ố % T ngổ
số
%
Doanh thu 100 100 100 100
Bi n phíế 60 60 20 20
S d đ m phí ố ư ả 40 40 80 80
Đ nh phíị 30 70
L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 10 10
Khi doanh thu tăng 30%
Khi doanh
thu gi mả
30%
K t c u chi phí c a m t t ch c có nh h ng r t l n đ n m c đ nh y ế ấ ủ ộ ổ ứ ả ưở ấ ớ ế ứ ộ ạ
c m c a l i nhu n khi s n l ng thay đ i. N u m t doanh nghi p có cõ ả ủ ợ ậ ả ượ ổ ế ộ ệ
c u chi phí trong đó chi phí c đ nh chi m t tr ng l n thì l i nhu n c a ấ ố ị ế ỷ ọ ớ ợ ậ ủ
công ty s thay đ i nhi u khi s n l ng/doanh thu c a doanh nghi p, ẽ ổ ề ả ượ ủ ệ
nghĩa là l i nhu n nh y c m v i s bi n đ ng c a s n l ng/doanh thu. ợ ậ ạ ả ớ ự ế ộ ủ ả ượ
Ch tiêuỉ Doanh nghi p X ệ Doanh nghi p Y ệ

T ngổ
s ố
% T ngổ
s ố
%
Doanh thu 130 100 130 100
Bi n phíế 78 60 26 20
S d đ m phí ố ư ả 52 40 114 80
Đ nh phíị 30

70

Lãi thu n ầ 22

44

24
Nh ngữ
nhân tố
nhả
h ngưở
đ n k tế ế
c u c aấ ủ
chi phí là:
- Xu h ng dài h n c a công ty trong t ng lai.ướ ạ ủ ươ
- Biên đ giao đ ng c a doanh thu trong nh ng kỳ khác nhau.ộ ộ ủ ữ
- Tính ch t c a qu n lý, nh n th c c a h v r i ro.ấ ủ ả ậ ứ ủ ọ ề ủ
1.4. Đòn b y kinh doanhẩ .
- Đòn b y kinh doanh là m t ch tiêu ch rõ cách th c s d ng, b trí k t c u chiẩ ộ ỉ ỉ ứ ử ụ ố ế ấ
phí trong m i quan h v i l i nhu n.ố ệ ớ ợ ậ

- Đòn b y kinh doanh là th c đo l ng t c đ tăng gi m c a l i nhu n theo doanhẩ ướ ườ ố ộ ả ủ ợ ậ
thu.
Đ l n đòn b y kinh doanh=S d đ m phí/L i nhu n tr c thu .ộ ớ ẩ ố ư ả ợ ậ ướ ế
Hay đ l n đòn b y kinh doanh=t c đ tăng c a l i nhu n/t c đ tăng c a doanhộ ớ ẩ ố ộ ủ ợ ậ ố ộ ủ
thu.
- Đ l n đòn b y kinh doanh cao đ nh y c m c a lãi l đ i v i m c đ ho tộ ớ ẩ ộ ạ ả ủ ỗ ố ớ ứ ộ ạ
Ch tiêuỉ Doanh nghi p X ệ Doanh nghi p Y ệ
T ng s ổ ố % T ng s ổ ố %
Doanh thu 70 100 70 100
Bi n phíế 42 60 14 20
S d đ m phí ố ư ả 28 40 56 80
Đ nh phíị 30 70
Lãi thu n ầ (2) (14)
VD: T i 2 doanh nghi p có s li u nh sau( Đ n v : tri u đ ng)ạ ệ ố ệ ư ơ ị ệ ồ
Ch tiêuỉ Doanh nghi p Xệ Doanh nghi pệ
Y
Doanh thu 1000 1000
Bi n phíế 600 300
S d đ m phíố ư ả 400 700
Đ nhị phí 300 600
L i nh ânợ ụ 100 100
Yêu c u: Xác đ nh đòn b y kinh doanh c a 2 doanh nghi p trên?ầ ị ẩ ủ ệ
Tr l i:ả ờ
Đ l n đòn b y kinh doanh c a doanh nghi p X =400/100=4ộ ớ ẩ ủ ệ
Đ l n đòn b y kinh doanh c a doanh nghi p Y=700/100=7 ộ ớ ẩ ủ ệ
Ý nghĩa c a đòn b y kinh doanhủ ẩ
25

×