BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN TP.HCM
----
CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành : Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh
Trình độ : Đại học
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2009
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Loại hình đào tạo : Chính quy
______________________________________________________________________
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo sinh viên bậc cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt;
nắm được những kiến thức cơ bản về kinh tế – xã hội, quản trị kinh doanh và các kỹ
năng căn bản; có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược và hoạt động kinh
doanh, khởi nghiệp và điều hành doanh nghiệp mới. Các sinh viên tốt nghiệp có thể
làm việc trong các cơ quan, tổ chức thuộc các ngành kinh tế khác nhau, tại các doanh
nghiệp sản xuất, kinh doanh thương mại - dịch vụ, xuất nhập khẩu trong và ngoài nước .
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 04 năm.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 180 đơn vị học trình, không tính
Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Đã tốt nghiệp THPT, có thi tuyển sinh ĐH và đạt
điểm xét tuyển theo quy định của Trường.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: Theo qui chế đào tạo Đại
học & Cao đẳng hệ chính qui ban hành theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày
26/6/2006.
6. THANG ĐIỂM: 10/10 (điểm đạt: 5,0)
Trang 1
Trang 2
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 53 ĐVHT
1 Những Nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 8
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3
3 Đường lối CM của Đảng CSVN 4
4 Tiếng Anh chuyên ngành 12
5 Toán cao cấp 6
6 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 4
7 Pháp luật đại cương 3
8 Tin học đại cương 4
9 Giáo dục Thể chất (5 đvht )
10 Giáo dục Quốc phòng (165 tíết)
11 Kinh tế quốc tế 3
12 Tài chính - tiền tệ 3
13 Địa lý kinh tế Việt Nam 3
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 127 ĐVHT
1 Kiến thức cơ sở khối ngành : 8
14 Kinh tế vi mô I 4
15 Kinh tế vĩ mô I 4
2 Kiến thức cơ sở ngành : 18
16 Marketing căn bản 4
17 Nguyên lý kế toán 4
18 Kinh tế lượng 4
19 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3
20 Nguyên lý thống kê 3
Trang 3
3 Kiến thức ngành và chuyên ngành 58
21 Quản trị học 4
22 Quản trị hành chính văn phòng 3
23 Quản trị chiến lược 4
24 Quản trị tài chính 4
25 Quản trị nhân lực 4
26 Quản trị sản phẩm 3
27 Quản trị Marketing 4
28 Quản trị chất lượng 4
29 Kế toán quản trị 3
30 Quản trị sản xuất 3
31 Quản trị dự án đầu tư 4
32 Luật kinh tế 3
33 Thị trường chứng khoán 3
34 Tin học chuyên ngành 4
35 Anh văn chuyên ngành 8
4. Kiến thức bổ trợ 25
36 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3
37 Thuế 4
38 Thanh toán quốc tế 3
39 Giao tiếp trong kinh doanh 4
40 Tâm lý quản trị 4
41 Kinh tế đối ngoại Việt Nam 3
42 Nghiệp vụ ngoại thương 4
Trang 4
5. Thực tập và tốt nghiệp 18
43 Thực tập 8
44 Khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp. 10
Tổng cộng 180
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Học Kỳ I
Số đơn vị học trình/số tiết STT Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Những nguyên lý Cơ bản CN
Mac – Lênin
8 120
2 Pháp luật đại cương 3 45
3 Tin học đại cương 4 1/15 3/90
4 Toán cao cấp 6 90
Tổng cộng 21 270 90
( Chưa kể GD thể chất & quốc phòng )
Học kỳ II
Số đơn vị học trình/số tiết
STT Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Tư tưởng HCM 3 45
2 Luật kinh tế 3 45
3 Quản trị học 4 60
4 Tài chính – tiền tệ 3 45
5 Kinh tế quốc tế 3 45
6 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 45
7 Địa lý kinh tế Việt Nam 3 45
8 Tiếng Anh chuyên ngành 1 4 60
Tổng cộng
26 390
Trang 5
Học kỳ III
Số đơn vị học trình/số tiết
STT Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Đường lối CM của Đảng CSVN 4 60
2 Lý thuyết xác suất và thống kê 4 60
3 Kinh tế vi mô I 4 60
4 Marketing căn bản 4 60
5 Nguyên lý kế toán 4 60
6 Phương pháp NCKH 3 45
7 Tiếng Anh chuyên ngành 2 4 60
Tổng cộng 27 405
Học kỳ IV
Số đơn vị học trình/số tiết
STT Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Kinh tế vĩ mô I 4 60
2 Kinh tế lượng 4 60
3 Quản trị tài chính 4 60
4 Kinh tế đối ngoại VN 3 45
5 Kế toán quản trị 3 45
6 Thị trường chứng khoán 3 45
7 Tiếng Anh chuyên ngành 3 4 60
Tổng cộng 25 375
Học kỳ V
STT
Môn học
Số đơn vị học trình/số tiết
Ghi chú
Trang 6
ĐVHT
LT TH
1 Giao tiếp trong kinh doanh 4 60
2 Nguyên lý Thống kê 3 45
3 Thuế 4 60
4 Quản trị chất lượng 4 60
5 Quản trị hành chính văn phòng 3 45
6 Tin học chuyên ngành 4 2/30 2/60
7 Tiếng Anh chuyên ngành 4 4 60
Tổng cộng 26 360 60
Học kỳ VI
Số đơn vị học trình/số tiết
STT
Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Quản trị nhân lực 4 60
2 Tâm lý quản trị 4 60
3 Thanh toán quốc tế 3 45
4 Nghiệp vụ ngoại thương 4 60
5 Quản trị Marketing 4 60
6 Tiếng Anh chuyên ngành 5 4 60
Tổng cộng 23 345
Học kỳ VII
Số đơn vị học trình/số tiết
STT Môn học
ĐVHT
LT TH
Ghi chú
1 Quản trị dự án đầu tư 4 60
2 Quản trị sản xuất 3 45
3 Quản trị chiến lược 4 60
4 Quản trị sản phẩm 3 45
Tổng cộng 14 210