Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài tập luyện thi môn toán theo từng chuyên đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 21 trang )

BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

CHUN ĐỀ I : HÀM SỐ - BÀI TOÁN TƢƠNG GIAO, ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ
2x  1
Bài 1. Cho hàm số y 
 C  . Tìm m để đường thẳng  : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB  2 2 . Đáp số : m  1; m  7 .
3x  1
 C  . Tìm trên đồ thị  C  hai điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A  2;1 .
x 1
Hƣớng dẫn :
3
Bài 3 . Cho hàm số y  x  3x  2  C . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A có hồnh độ x A  2 và có hệ số góc k.

Bài 2 . Cho hàm số y 

Xác định k để đường thẳng  cắt  C  tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho BC  2 2 .
Đáp số :
x2
 C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm trên đồ thị  C  hai điểm A, B sao cho tam
x 1
giác IAB nhận điểm H  4;  2  làm trực tâm .

Bài 4. Cho hàm số y 

( Thi thử THPT Đặng Thúc Hứa 2012 ) Đáp số :  2;4  và  2;0 
x 1
 C  . Xác định m để đường thẳng  : y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A,


2x
B sao cho AB có độ dài nhỏ nhất.
1
Đáp số : m 
2
2x  1
Bài 6. Cho hàm số y 
 C  . Xác định m để đường thẳng  : y  x  m cắt  C  tại hai điểm phân biệt A,B sao
x 1
cho tam giác OAB vuông tại O.
x  1
Bài 7. Cho hàm số y 
 C  . Xác định m để đường thẳng  : y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt có
2x  1
hoành độ x1 ; x 2 sao cho tổng f '  x1   f '  x 2  đạt giá trị lớn nhất.

Bài 5 . Cho hàm số y 

Đáp số :
x 1
Bài 8 . Cho hàm số y 
 C  . Xác định m để đường thẳng  : y  x  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt có
2x  1
hồnh độ x1 ; x 2 sao cho tổng f '  x1   f '  x 2  đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9. Cho hàm số y 

2mx  2m  3
 Cm  . Xác định m để đường thẳng  : y  x  2 cắt  Cm  tại hai điểm phân biệt
x2


A, B sao cho góc AOB  450 .
Bài 10. Cho hàm số y 

1  m  x  2 1  m 
x

 Cm  . Xác định m để đường thẳng  : y  x

cắt  Cm  tại hai điểm phân

OA OB

4.
OB OA
3x  1
Bài 11. Cho hàm số y 
 C  và đường thẳng  : y   m  1 x  m  2 . Tìm m để đường thẳng  cắt  C  tại hai
x 1
3
điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .
2
x 1
Bài 12. Cho hàm số y 
 C  . Tìm M   C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất.
x 1

biệt A, B sao cho

1


Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

Hƣớng dẫn : Sử dụng BĐT : a  b  a  b , dấu "  " xảy ra   a  b  b  0 . ĐS : m  1  2 .
3x  4
 C  . Xác định tọa độ các điểm thuộc đồ thị  C  sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó
2x  3
đến trục hồnh gấp 2 lần khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng.
x  1
Bài 14. Cho hàm số y 
 C  . Tìm trên  C  hai điểm A, B sao cho tam giác OAB có đường cao xuất phát từ đỉnh
x2
O là đường thẳng  : y  x và độ dài đoạn AB = 4.

Bài 13. Cho hàm số y 

Bài 15 . Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3 m2  1 x   m2  1

 Cm  . Tìm m để  Cm 

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

có hồnh độ dương.
ĐS :


3  m  1 2

3
2
Bài 16. Cho hàm số y  x  3x  4

 C  . Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I 1;2  với hệ số góc k

 k  3 đều cắt đồ thị hàm số  C  tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn AB.
Bài 17. Cho hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m  Cm  . Tìm m để đường thẳng y  1 cắt đồ thị  Cm  tại bốn điểm
phân biệt đều có hồnh độ nhỏ hơn 2.

 1
 3




ĐS : m    ; 1 \ 0
3
2
Bài 18. Cho hàm số y  x  3x  m

tọa độ.

1 . Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc






HD : Giả sử A a; a3  3a 2  m  B  ? …B thuộc đồ thị (1) .
Bài 19. Cho hàm số y 

ĐS : m  0

x 1
 C  . Tìm m để đường thẳng  : 2mx  2 y  m  1  0 , cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân
2x 1

2
2
biệt A, B sao cho biểu thức P  OA  OB đạt giá trị nhỏ nhất.

HD : P  1 

1 m
1 m
  1 2
.  2  m  0 .
2m 2
2m 2

ĐS : m = 1.

CHUYÊN ĐỀ I : HÀM SỐ - BÀI TOÁN CỰC TRỊ
3
2
Bài 1. Cho hàm số y  x  3x  m 1 , tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB  1200


12  132
3
4
2
Bài 2. Cho hàm số y  x  2mx  2  Cm  . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có
ĐS : m  0; m 

3 9
5 5

đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D  ;  .
ĐS : m = 1 .

3
Bài 3. Cho hàm số y  x  3mx  2  Cm  . Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  Cm  cắt

đường tròn tâm I 1; 1 bán kính bằng 1 tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
2

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

2 3

2
4
Bài 4. Cho hàm số y  x  4mx3  3  m  1 x 2  1  Cm  . Tìm m để hàm số có cực tiểu mà khơng có cực đại.
ĐS : m 

Bài 5. Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m3

 Cm  . Tìm m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu đối xứng với

nhau qua đường thẳng y  x .
Bài 6. Cho hàm số y  4 x3  mx 2  3x . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn : x1  4 x2  0 .
Bài 7. Cho hàm số y  x3  3x 2  2  C  . Tìm điểm M thuộc đường thẳng  : y  3x  2 sao cho tổng khoảng cách từ
M đến hai điểm cực trị là nhỏ nhất.
Bài 8. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m2  m

 Cm  . Tìm m để đồ thị  Cm  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác

có một góc bằng 1200 .
ĐS : m  

1
3

3

4
2
4
Bài 9. Cho hàm số y  x  2mx  2m  m  Cm  . Tìm m để đồ thị hàm số  Cm  có ba điểm cực trị tạo thành một


tam giác có diện tích bằng 4.
Bài 10.
CHUN ĐỀ I : HÀM SỐ - BÀI TỐN TIẾP TUYẾN
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB thỏa mãn :

2x
 C  , biết tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy tại hai điểm
x2

1
2

 0.
OA AB

ĐS : y   x  8
Bài 2. Cho hàm số y 

2mx  3
 Cm  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến bất kỳ của hàm
xm

số cắt hai tiệm cận tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64.

58
.
2
1
5

Bài 3. Cho hàm số y  x 4  3x 2   C  . Tìm điểm A thuộc đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến tại A cắt đồ thị tại hai
2
2
điểm phân biệt B, C (khác A ) sao cho AC  3 AB đồng thời điểm B nằm giữa A và C.
ĐS : m  

HD : AC  3 AB
Bài 4. Cho hàm số y 

ĐS : a   2

x3
 C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  C  , sao cho tiếp tuyến của  C  tại M cắt các trục Ox,
2x  2

Oy tại A, B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ O.

3
2
Bài 5. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A và B

song song với nhau đông thời độ dài đoạn AB  4 2 .
Bài 6. Cho hàm số y 

x2
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh, trục tung
2x  3

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O.
3


Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

Bài 7. Cho hàm số y 

2012

2x  3
 C  . Tìm các điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai đường tiệm cận
x2

của đồ thị (C) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn nhất.
Bài 8. Cho hàm số y 

2x  3
 C  . Tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại A và B . Gọi I là giao
x2

điểm của hai đường tiệm cận . Tìm tọa độ điểm M sao cho đường trịn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
Tam giác IAB vng tại I , nên : S   IM 2 . ĐS : M 1;1 ; M  3;3 .

HD :

x2
 C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận , đường thẳng  là một tiếp tuyến bất kỳ

x 1
của đồ thị (C) . d là khoảng cách từ I đến  . Tìm giá trị lớn nhất của d.
2x 1
Bài 10. Cho hàm số y 
 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết khoảng cách từ điểm I đến tiếp tuyến
x 1
Bài 9. Cho hàm số y 

bằng

2.

x 1
 C  . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y= x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai
2x 1
điểm phân biệt A, B . Gọi k1 ; k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 lớn
Bài 11. Cho hàm số y 

nhất.
Bài 12.

CHUYÊN ĐỀ II : PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau :

1 

 1

 2  sin 2 2 x  4sin  2 x  
2

2
 cos x sin x 


1. 

3  4cos 2 x  8sin 4 x
1

2.
sin 2 x  cos2 x
sin 2 x
4

 2  sin
x 1 

2

2 x  2cos 2 x  cos x 

3.

cot

4.

2cos x.cot x  2sin x  3 

5.


cos3 x
x
x 
 2sin 2     s inx  2sin 2
1  s inx
2
2 4

6.

sin 2 x  2
 sin 2 x  3tan x  s inx  2
cos x

7.

cos3x  cos x  t anx  1  4cos

8.







4 tan   x  sin 2   x   1  2cos  x  
6
4


4



4

2sin 4 x
cos x  1
sin x

2



x  4 2 sin   x 
4


Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

9.

  





cot  x   cot   x   2sin 2x  2 2sin  x  
3 6
4




5

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net

2012


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

31. 3  4sin 2 2x  2 1  2sin x  cos 2x



sin  x  
1
4

10. 1  t anx 

4 2
cos x
cot x  1
1 1
1 
t anx
11. 1  


2  s inx cos x  1  cos2x
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

24.

25.
26.
27.
28.
29.
30.






cos 2 x
1
 sin 2 x  sin 2 x
1  tan x
2





36. cos 2x  2 tan 2 x  1 cos x  2

 2  3  cos x  2sin
37.
38.
39.
40.

41.
42.
43.
44.
45.

sin 2 x

  7 cos 2 x  3 cot x




tan   x  tan   x 
4

4

cos x
tan 2x  cot x 
cos x  s inx
sin 2x  3cos2x  2sin x  3
0
cos x  1
1  cos x  cos2 x  2 1  s inx


s inx  cos x
1  t anx.tan 2x  cos3x




sin  3x    sin 2x.sin  x  
4
4







sin 3 x  cos3 x  cos2x.tan  x   .tan  x  
4
4


6


2  1

2
  cos  x    1  s inx 
3
3  2


4
4
sin x  cos x 1
1
 cot 2x 
33.
5.sin 2x
2
8sin 2x
x


34. t anx  cos x  cos 2 x  1  t anx.tan  s inx
2

35. 3   t anx  2sin x  t anx  6cos x  0
32. cos 2  x 

6 tan x.cos 2 x  sinx  2
1
cos x  1
1  sin 2x  cos2x


 3  2sin  x  
t anx  1
4

sin 2x  cos2x  sinx  5cos x  2
cos x  sin 3 x
 1  s inx  cot x
s inx  sin 2 x
cos x  sin 2x
1  0
cos3x
1
1
15cos 4x


2

2
2cot x  1 2 tan x  1 8  sin 2 2x
2cos 2 3x
 t anx  cot x
sin 2x
1  2sin 2x
tan x  1 
cos x


sin 2x  cos x  t anx  1  2sin 2  x  
4


1
1  t anx.cot 2x  sin   4x    sin 4 x  cos4 x 


2
 2
1
3 s inx  2cos x  1
 t anx.cot 2x  1 .cos3x 
2

23. cot x  1 

2012

46.


2

 x 
  
 2 4  1

2 cos x  1
1  cos x  cos2 x  2 1  s inx


s inx  cos x
2cos 4x
cot x 
 t anx
sin 2x
tan 2x
2


tan 3x

1  2sin  2x  
2



sin 3x  cos3x  2 2cos  x    1  0
4


1
1
sin 2x  s inx 

 2cot 2x
2sin x sin 2x
1  t anx
2
  s inx  cos x 
1  t anx
4sin x  2cos x  2  3tan x
5  sinx  cos x   sin 3x  2 2  2  sin 2x   cos3x
3  sin 2x  cos x   sinx  cos2x  2

cos x  2sin x cos x
 3
2cos 2 x  sinx  1
48. 3  2cos2 x  c os x  2    3  2cos x  sinx  0
47.



2sin 2  x    sin 2x
4

49. 2  sin 2x  1 


3cos  x    2
4


sin 3  cos3 x
 cos2x
50.
cos x  2sin x
2
2
51. t anx.sin x  2sin x  3  cos2x  sinx.cos x 

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

52.

7

s inx  cos x  1
 x 
 tan 2   
s inx  cos x  1
2 4

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


2012


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

CHUN ĐỀ III : TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG - PHƢƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

2

2x  cos 2 x
dx
1. I  
1  sin 2x
0

2

2.

2

I

1  x sin x

I
1


x

1

4.

I

1  x ln x

2

0


2

5.

7.

I

21. I 

x 2  e2x
dx
xe x  e2 x

0


23. I 

ln  s inx   cos2x
dx
cos 2 x

6
e

24. I 

 ln x

 ln 2 x dx
10. I   

1  x 1  ln x
 1  s inx 

25. I 

x




0

14. I 



4



0
3
4



2

8

2

 x 1

dx

2  s inx


3

4

 2 cos 2x  1 dx


 cos x

1  sin 2x

4

2

x 1  cos x 
  x  s inx  s inx dx

3

2

sin x  cos x
dx
2
x  4sin 2 x

 3cos

2


2

3sin x  4 cos x
dx

2
x  4cos 2 x

 3sin
e3

2
12. I   2 cos

13. I 

 x  1 e x

 1  cos x dx

0

0


2


2



  1  cos x e dx



11. I  

2



sin  x  
4

22. I  
dx
 2sin x.cos x  3

I


2

  2x


2


3

9.

cos2x


 2 cos x  3dx

0

ln  s inx 
dx
sin 2 x


2
1

8.

20. I 

ln 1  ln x 
dx
x
1



dx

x 1  xe x 

0

I


I

18. I 

2

2
3




19. I 

2x  cos x
dx
1  sin 2x
0

e

6.

2x

2

II


17. I 

 x  2  1  2xex   1

0
1

 1 e  xe  1
dx
x  ex
x

2

3x
x
cos  3
2
2
dx
1  sin 2 x

2cos

1

 x  1 ln x  x 2ln 2 x  1dx

e



0

 x sinx  x  1  x cos x

0

3.

16. I 


2

x

 x cos x  esinx dx
2






x x sin x  x  s inx
x 1

cot x  cotx
dx
ex

2

dx

26. I 

27. I 

2x ln 2 x  xlnx 2  3
2 x 1  ln x  dx
e

4

x

 cos x 1  t anx  dx
2

2

0


2

28. I  

6


2
s inx  x  1 cos x  sin2x

dx
x 1
s inx

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

1

15. I  
0

x

2

 x  ex

x  e x

dx

29. I 



6


0

2012

t anx  x tan 2x
dx
cos 2 2x

CHUYÊN ĐỀ IV : PP GIẢI TỐN HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
1. Tham số điểm thuộc đƣợc thẳng.
Bài 1. Cho hai đường thẳng 1 :

x  3 y 1 z
x  2 y 1 z  3
; 2 :
và mặt phẳng




1
2
5
3
1

2

   : 2x  y  z  7  0 . Đường thẳng  cắt 1 , 2 tương ứng tại A và B. Viết phương trình đường thẳng 
khoảng cách từ  đến mặt phẳng    bằng 6 và điểm A có hồnh độ dương.

biết

ĐS :
Bài 2. Cho hai đường thẳng 1 :

x y z 1
x y2 z
và điểm A  1;0;1  . Tìm điểm M thuộc 1 và
 
; 2 : 

1 1
1
1
1
2

điểm N thuộc  2 sao cho MN  2 6 và tam giác AMN vuông tại A.
Bài 3. (A-2009) Cho mặt phẳng (P) : x-2y+2z-1=0 và hai đường thẳng

1 :

x 1 y z  9
x 1 y  3 z 1
. Xác định điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến  2

 
; 2 :


1
1
6
2
1
2

bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P).
Bài 4. (A-2010) Cho đường thẳng  :

x 1 y z  2
và mặt phẳng  P  : x  2y  z  0 . Gọi C là giao điểm của
 
2
1
1

 với mặt phẳng (P), M là điểm thuộc  . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P), biết MC  6 .
x  2 y 1 z  5
3; 1;2
Bài 5. (B-2011) Cho đường thẳng  :
và hai điểm A  2;1;1 ,B     . Tìm điểm M


1
3

2
thuộc  sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5

2;1;3
Bài 6. Cho hai điểm A  1;1;1 ; B 

 và đường thẳng d :

x 1 y  2 z  2


và mặt phẳng
1
1
1

 P  : x  3y  2z  7  0 . Tìm trên d những điểm M sao cho mp(MAB) tạo với mặt phẳng (P) một góc 600
x  2  t
x  1 y  2 z 1



Bài 7. Cho hai đường thẳng 1 :
và  2 :  y  3  t  t  R  . Viết phương trình mặt phẳng (P)
1
2
1
 z  2

vng góc với 1 tại M, cắt  2 tại N sao cho MN nhỏ nhất.

Bài 8. Cho đường thẳng  :

x  2 y 1 z  5
1; 1;0


và hai điểm A  2; 1;1 , B    . Tìm điểm M thuộc  sao
3
2
1

cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất.

xt

1
Bài 9. Cho đường thẳng  :  y  2t và điểm A 1;0;   . Xác định các điểm E, F thuộc đường thẳng  để tam giác
 z 1

AEF đều.

9

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ


Bài 10. Cho mặt cầu S : x 2  y2  z2  2x  4y  6z 13  0 và đường thẳng d :

2012

x  1 y  2 z 1
. Xác định


1
1
1

tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M có thể kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) ( A, B, C
là các tiếp điểm ). Sao cho AMB  600 ; BMC  900 ; CMA  1200 .
2. Tham số điểm thuộc mặt phẳng .
Bài 1. Cho mặt phẳng (P): x+y-3=0, đường thẳng d :

x  1 y 1 z

 và điểm M(1;2;1). Gọi N là giao điểm của
2
1 3

mặt phẳng (P) và đường thẳng d. Lập phương trình mặt cầu tâm I thuộc mặt phẳng  Q  : 2x  2y  z 1  0 , tiếp xúc
với mặt phẳng (P) tại M đồng thời tam giác IMN vuông cân tại M.

0; 2;3
Bài 2 . (A-2011) Cho hai điểm A  2;0;1 , B  

 và mặt phẳng (P) : 2x-y-z+4=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P)


sao cho MA=MB=3.
Bài 3. (B-2011) Cho đường thẳng  :

x  2 y 1 z
và mặt phẳng (P) : x+y+z-3=0. Gọi I là giao điểm của  và


1
2
1

(P) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vng góc với  và MI  4 14 .
Bài 4. Trong không gian với hệ tọa độ vng góc Oxyz cho hai điểm A 2;0;1 ; B  
0; 2;3

 P :2x  y  z  4  0



và mặt phẳng

. Tìm tọa độ điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích S  3 2

Bài 5. Cho hai điểm A  1;0;4  , B  2;0;7  và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Tìm điểm C thuộc mặt phẳng (P)
0
sao cho tam giác ABC cân và góc ABC  120

Bài 6. Cho đường thẳng d :


x 1 y  2 z
và mặt phẳng (P) : x+2y-2z=0. Gọi A là điểm trên d sao cho khoảng


2
1
1

cách từ A đến mp(P) bằng 1; B là điểm trên mặt phẳng (P) sao cho AB vng góc với d và độ dài AB nhỏ nhất. Tìm
tọa độ các điểm A và B.

0; 2;3
Bài 7. Cho hai điểm A  2;0;1 , B  

 và mp(P) : 2x-y-z+4=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác

MAB cân tại M và có diện tích bằng 18 .

1;1;  ,C  
1
1;2;3 ,D 4; 2;0
Bài 8. Cho 4 điểm A 3;1;1 ,B 
  



và mặt phẳng (P) : 2x  3y  z 13  0 . Tìm

điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho 2MA  2MB  MC  2MD ngắn nhất.


4
Bài 9. Cho hình vng MNPQ có đỉnh M 5;3; 1 ,P 2;3;   . Tìm tọa độ các đỉnh Q, N biết đỉnh N thuộc mặt
phẳng    : x  y  z  6  0 .
Bài 10. Cho đường thẳng  :

x  1 y 1 z 1


và mặt phẳng  P  : 2x  y  2z  6  0 . Xác định tọa độ điểm M
1
1
4

trên đường thẳng  và điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MN vng góc với mặt phẳng (P) và MN=3.

5; 1;4
Bài 11. Cho hai điểm A  1;1;2 ,B  

 và mặt phẳng (P) : 2x  y  z 1  0 . Xác định tọa độ điểm M thuộc

mặt phẳng (P) sao cho MA  MB nhỏ nhất.
3. Tham số điểm thuộc mặt cầu .

2
2
2
Bài 1. Cho mặt cầu S : x  y  z  4 x  4y  4z  0 và điểm A  4;4;0  . Xác định tọa độ điểm B thuộc mặt cầu

(S), biết tam giác OAB đều.
10


Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

ĐS :  4;0; 4  ,  0; 4; 4 
Bài 2. Cho mặt cầu S :  x  2    y  2   z  2   12 và điểm A  4;4;0  . Xác định tọa độ điểm B thuộc mặt
2

2

2

cầu (S) biết BA  BO  4 2 .
( Câu hỏi khác : Tam giác BOA cân tại B và có diện tích bằng 4 3 ).

CHUN ĐỀ V : SỐ PHỨC
Bài 1. Cho các số phức z1 ; z 2 thỏa mãn : z1  z 2  1 và z1  z 2  3 . Tính z1  z 2
Bài 2. Tìm mơ-đun của số phức z biết :

Bài 3. Tìm Mơ-đun của số phức w 

1  i  2  3i  z

 2i

2
z
z

z3  z  1
biết : z  z 1  i   z  z  2  3i   4  i .
z2  1









2
2
Bài 4. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình : z  1  3i  z  4  0 . Tìm Mơ-đun của số phức w  z1.z2  z2 .z1 .
2





Bài 5. Cho số phức z thỏa mãn :  z  i  z  i  2i.z . Tính z  i .
2
Bài 6. Cho z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z  4z  13  0 . Tính z1  z 2 .
2


2

Bài 7. Tìm các số phức z1 , z 2  z1 , z 2  0 . Biết : z1 


1
1 1 3
 1  2i và z 2    i .
z2
z1 2 2

Bài 8. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết :

iz  1  3i  z
2
z .
1 i

Bài 9. Cho số phức z thỏa mãn : z  1 

z  2i
z7
. Tính
z2
zi






Bài 10. Tìm số phức z biết : 1  2i  z  1  2i  z  6 và z  2i z  z  3  0
2





Bài 11. Tìm số phức z biết : z  1  5 và 17 z  z  5z.z  0 .
2
Bài 12. Biết z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z   2  i  z  3  i  0 . Tính A 

2
Bài 13. Biết z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z  2z  1  2i  0 . Tính A 

11

1 1
 .
2
z1 z 2
2

z1 z 2
 2
z 2 z1
2

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net



BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

z1  z 2

2

 z1  z 2 

2

Bài 15. Cho z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình : z2  2z  4  0 . Tính giá trị của A  z1  z 2  3 z1  z 2

3

2

Bài 14. Cho z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình : 2z  4z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức : A 
2

2

2

Bài 16. Tìm các số phức z1 , z 2 biết các số phức này đồng thời thỏa mãn các điều kiện :
a.


2z1.z 2  1 và z1  2z 2  3

2
b. z1  z 2  4  i và z1  z 2  5  2i
2

3  i  z2

c.

z1  2z 2  2  4i và 1  i  z1 

d.


i 
2
 1 i
z1  z1  4z2  2 và z 2 1   
 z1  1  i  z1

2i

Bài 15. Tìm tập hợp biểu diễn điểm M biểu diễn số phức z, biết :
a.

z   3  4i   2

b.


z  i  1  i  z

c.

z  z  3  4i

d.

z i
1
zi

e.

2 z  i  z  z  2i

f.

z  4i  z  4i  10

g.

z 2  z.z  4

 

2
Bài 16. Cho A, B lần lượt là điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình : z  6z  18  0 . Chứng minh tam giác
OAB vuông cân.


Bài 17. Gọi M, N là các điểm biểu diễn các số phức z1 ,z2 trong mặt phẳng phức. Biết z1 ,z2 là hai nghiệm của
phương trình z2  6z  18  0 . Tính diện tích tam giác OMN.

 z  3z1z2   1  i  z2
Bài 18. Cho các số phức z1 ; z2 đồng thời thỏa mãn các điều kiện :  1
. Hãy tính giá trị của
2z1  z2  3  2i
biểu thức : A 

z1
 z1  z2 .
z2





 2z1  1  3i z2

Bài 19. Gọi A, B là các điểm biểu diễn số phức z1 ; z2 , biết z1 ; z2 thỏa mãn : 
.
 z1  1

12

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net



BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

Hãy tính diện tích tam giác OAB .

CHUYÊN ĐỀ VI : HÌNH GT TRONG MẶT PHẲNG
1. Các bài tốn liên quan đến tam giác .
2. Các bài toán liên quan đến đa giác .
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình các đường thẳng AD: x  y  2  0; AC: x 3y 6 0 và
đường thẳng BD đi qua điểm E  6; 12 

. Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật đã cho.

Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 6, phương trình đường chéo BD là 2x  y  12  0 , đường
thẳng AB đi qua điểm M  5;1 , đường thẳng BC đi qua điểm N 9;3  . Xác định tọa độ điểm A, biết điểm B có
hồnh độ lớn hơn 5.
Bài 3. Cho điểm A  1;3  và đường thằng  d  : x  2y  2  0 .Dựng hình vng ABCD sao cho hai đỉnh B, C
nằm trên d và tọa độ đỉnh C dương . Tìm tọa độ các đỉnh B, C, D.

Bài 4. Cho tam giác ABC có A  0;2  , B  2;4  , C  6;0  và các điểm M trên cạnh AB,N trên cạnh BC , P và Q
nằm trên cạnh AC sao cho MNPQ là hình vng. Tìm tọa độ các điểm M,N, P, Q.

Bài 5. Cho hình thoi ABCD có đỉnh A 1;3 ; B 4; 1  . Viết phương trình đường trịn nội tiếp hình thoi ABCD.
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD có diện tích S=4, biết A 1;0  , B 2;0  ,giao điểm I của hai đường chéo AC và
BD nằm trên đường thẳng  d  : y  x . Tìm tọa độ các đỉnh C, D.
Bài 7 . Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB : x  2 y  1  0 ,phương trình đường thẳng

BD : x  7 y 14  0 , đường thẳng AC đi qua điểm M  2;1 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật .
Bài 8. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của hai đường thẳng  d1  : x  y  3  0

và  d2  : x  y  6  0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của  d1  với trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
chữ nhật .

Bài 9 . Cho hình vng ABCD biết cạnh CD có phương trình 4 x  3 y  4  0 .Điểm M  2;3  thuộc cạnh BC,

N 1;1 thuộc cạnh AB.Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AD.
3. Các bài tốn liên quan đến đƣờng trịn.
Bài 1 . Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x  y 1  0 và đường tròn  C  : x 2  y2  2x  4y  0 . Tìm tọa
độ M thuộc d mà qua M ta kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) tại A và B sao cho AMB  600 .
Bài 2. Cho (C1 ) : x 2  y2  2x  4y  4  0 ; (C2 ) : (x  2)2  (y  2)2  64 và đường thẳng

() : 2x  my 1  2  0
a) Gọi I là tâm của (C1) .Tìm m sao cho  cắt (C1) tại hai điểm phân biệt A,B. Với giá trị nào của m thì SABI lớn nhất
và tính giá trị lớn nhất đó.
b) CMR: (C1) tiếp xúc (C2).Viết phương trình tổng quát của tất cả tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).

Bài 3. Trong mặt phẳng cho hai điểm A  2;0 , B 6;4  .Viết phương trình đường trịn  C  tiếp xúc với trục hoành tại
điểm A và khoảng cách từ tâm của  C  đến điểm B bằng 5 .
13

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

Bài 4. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0 và điểm M(3; 1). Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm

M cắt đường trịn (C) theo một dây cung có độ dài.
a) lớn nhất.
b) nhỏ nhất
Bài 5 . Cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0 và (C2): x2 + y2 – 6x + 2y – 10 = 0.
a) Chứng minh rằng đường tròn (C1) và đường tròn (C2) cắt nhau tại hai điểm A và B.
b) Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và cắt đường tròn (C1) tại E, cắt (C2) tại F với E,F khác A sao cho EF lớn
nhất
Bài 6 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn

 C1  : x 2  y2  2x  2y  7  0;  C2  :x 2  y2  4x  6y  4  0
Bài 7 . Cho hai đường tròn  C1  : x 2  y2  2x  2y  14  0;  C2  : x 2  y2  4x  2y  20  0 .Viết phương trình
đường thẳng    cắt  C1  tại A và B,cắt  C2  tại C và D sao cho AB  2 7, CD  8 .
Bài 8 . Viết phương trình đường trịn  C  có tâm I 1; 2  cắt trục hoành tại A và B. Cắt đường thẳng y  3 tại C, D
sao cho AB  CD  6 .
Bài 9 . Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 và đường thẳng  d  : 3x  4y  m  0 . Tìm m
2

2

để trên (d) có duy nhất một điểm P mà từ đó có thể kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) (A, B là các tiếp điểm ) sao cho tam
giác PAB đều.
Bài 10 . Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  : x 2  y2  2x  2y  1  0 và đường thẳng  d  : x  y  3  0 . Tìm
tọa độ điểm M nằm trên (d) sao cho đường trịn tâm M có bán kính gấp đơi bán kính đường trịn (C) , tiếp xúc ngoài với
(C) .
Bài 11 . Trong mặt phẳng cho đường tròn  C  : x 2  y2  4x  4y  6  0 và đường thẳng    : x  my  2m  3  0
.Gọi I là tâm đường tròn  C  . Tìm m để    cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn
nhất.
Bài 12 . Cho đường trịn  C  :  x  2   y 2 
2


4
và hai đường thẳng  1  : x  y  0,  2  : x  7y  0 .Xác định tọa
5

độ tâm K và tính bán kính của đường trịn  C1  , biết đường tròn  C1  tiếp xúc với các đường thẳng  1  ,  2  và tâm
K thuộc đường tròn (C).
Bài 13. Cho hai đường tròn  C1  :  x  1   y  2   5 và  C2  : x  1   y  3  9 .Viết phương trình   
2

2

2

2

tiếp xúc với  C1  và cắt  C2  tại hai điểmA,B thỏa mãn : AB  4
Bài 14. Cho hai đường thẳng 1 : 3x  y  0,  2 : 3x  y  0 . Gọi (T) là đường tròn tiếp xúc với 1 tại A, cắt  2
tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vng tại B. Viết phương trình đường trịn (T) biết diện tích tam giác ABC
bằng

3
và điểm A có hồnh độ dương.
2

2
2
Bài 15. Cho đường thẳng  : x  y  2  0 và đường tròn  C  : x  y  4x  2y  0 . Gọi I là tâm của (C), M là

điểm thuộc  . Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB đến (C) ( A, B là các tiếp điểm ). Tìm tọa độ điểm M biết tứ giác
MAIB có diện tích bằng 10.


14

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

Bài 16. Cho đường tròn  C  :  x  1   y  3  4 . Gọi I là tâm của đường trịn. Tìm m để đường thẳng
2

2

mx  4y  3m 1  0 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AIB  1200 .
Bài 17. Cho tam giác ABC có các đỉnh A, C thuộc trục Ox, góc BAC  300 . Gọi M, N là hai điểm trên cạnh AC , biết
AM=2, NA =6. Viết phương trình đường trịn đi qua hai điểm M, N và tiếp xúc với cạnh AB.

4. Các bài toán liên quan đến Elip.
Lý thuyết : Cho Elip  E  :

x 2 y2

 1 a  b 
a 2 b2

1. Độ dài trục lớn  2a , độ dài trục bé = 2b, tiêu cự F F2  2c .

1
2. Các tiêu điểm : F  c;0  ; F2  c;0 
1
3.

a 2  b 2  c2

4. M là điểm thuộc (E) ta có : MF  a 
1



c
c
x 0 ; MF2  a  x 0 , trong đó x 0 là hoành độ điểm M.
a
a



x 2 y2

 1 .Gọi F1 , F2 là các tiêu điểm của  E  ( F1 có
Bài 1. Trong mặt phẳng cho điểm A 2; 3 và Elip  E  :
3
2
hoành độ âm) .M là giao điểm của có tung độ dương của đường thẳng AF1 với (E) , N là điểm đối xứng của F2 qua
M.Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ANF2 .
Bài 2 Cho Elip  E  :


x 2 y2
1;0

 1 và các điểm A  3;0 , I  
9
4

 .Tìm các điểm B,C thuộc  E 

sao cho I là tâm

đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

x2 y2

 1 với F1 , F2 là hai tiêu điểm .M là điểm trên  E  sao cho góc F MF2  900 . Tìm
1
25 9
bán kính đường tròn nội tiếp MF F2
1
Bài 3. Cho Elip  E  :

Bài 4. Cho  E  :

x 2 y2

 1 . Tìm các điểm M thuộc Elip sao cho :
9
5


a. Bán kính qua tiêu điểm này gấp hai lần bán kính qua tiêu điểm kia.
b. M nhìn đoạn nối hai tiêu điểm một góc 600 .
c. M nhìn đoạn nối hai tiêu một góc 900
Bài 5. Cho Elip  E  :

x 2 y2

 1 . Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), có hồnh độ dương sao cho tam giác OAB cân
4
1

tại O và có diện tích lớn nhất.
Bài 6. Cho điểm

CHUYÊN ĐỀ VII : PHƢƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƢƠNG TRÌNH

15

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012



x  5  x  x2  5x  7 . HD : t  x  5  x t   5;2 5 




Bài 1. Giải phương trình :

Bài 2. Giải phương trình : 4x 2  7x  1  2 x  2 . HD : 4  x 1 
2



x  2 1



2

7 x  3 x 5
 6  x . HD : Đặt a  3 7  x; b  3 x  5 . Chú ý :
3
3
7 x  x 5
3

Bài 3. Giải phương trình :

Bài 4. Giải phương trình :



x 3


2x  1  1

Nhân liên hợp, chú ý trường hợp :

 a 3  b3  2

 3 3
a  b  2  6  x 


1
. HD : pt  x 2  9  2x  1  x  4 1
x3 x3
x2

x 2  9  2x  1

 1 , thì kết hợp với (1).

x 2  x  2  3 x  5x 2  4x  6 . HD : nâng lên lũy thừa và đặt :

Bài 5. Giải bất phương trình :

a  x 2  2x; b=x+1.

1 t2
Bài 6. Giải bất phương trình : 2 3x 1  8  3 1 5x . HD : Đặt t  1  5x  x 
. Lập phương hai vế và
5

3

đưa về BPT bậc 3.
Bài 7. Giải bất phương trình :

x



x  x  2

 x  1

 x

 1 . HD : Nhân liên hợp,lũy thừa hai vế đưa về dạng :

2

x  2 1  0 .

Bài 8. Giải bất phương trình :

16  x  3
17x  53  x  5

17x  53  x  5  4x  12. HD : Liên hợp đưa về dạng :

 4  x  3 .


Bài 9. Giải bất phương trình : x 

Bài 10. Giải bất phương trình :

a

3

2



2x
x2  4

 3 5 . HD : Bình phương, đặt :

x2
x2  4

t

2x 2  10x 16  x  1  x  3 . HD : Bất đẳng thức :



 b2 c2  d2  ac  bd .

Bài 11. Giải phương trình :


16

2 x
 x  1 x
3  1 x

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

Bài 12. Giải bất phương trình :

x  x  2  3 x  5x  4x  6 . HD : Bình phương, chia và đặt : t 
2

2

CHUYÊN ĐỀ VIII : PHƢƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƢƠNG TRÌNH
PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

I.

 x 3  3x 2  9x  22  y3  3y 2  9y

Bài 1. Giải hệ ( A.2012)  2
( HD : x  y  u, xy  v )
1

x  y2  x  y 


2
 x 2  1  y  y  x   4y

Bài 2. Giải hệ :  2
( HD : Chia cho y )
 x  1  y  x  2  y










3

2
2
7
4xy  4 x  y 
1
 x  y 2

Bài 3. Giải hệ : 
( HD : Đặt u  x  y 

; v  x y )
xy
 2x  1  3

xy

 xy  3x  2y  16

( HD : Đặt u  x  1; v  y  2 )
2
2
 x  y  2x  4y  33


Bài 4. Giải hệ : 

 7x  y  2x  y  5


Bài 5 . Giải hệ : 

 2x  y  x  y  1






 2x  y 2  5 4x 2  y 2  6  2x  y 2  0


Bài 6. Giải hệ : 
1
3
 2x  y 
2x  y

 y  xy 2  6x 2


Bài 7. Giải hệ : 

2 2
2
1  x y  5x


( HD : Chia x 2 , đặt u 

y
1
; v  y )
x
x

 x 4  x 3 y  x 2 y2  1

Bài 8. Giải hệ : 
( HD : Đặt u  x 2  xy; v  x3 y )
3
2

 x y  x  xy  1

5
 2
3
2
 x  y  x y  xy  xy   4

Bài 9. Giải hệ (A-2008). 
( HD : Đặt u  x 2  y; v  xy )
 x 4  y 2  xy 1  2x    5


4

17

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net

2012

x 2  2x
x 1


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012


 xy  x  1  7y

( HD : Chia y, y 2 )
2 2
2
 x y  xy  1  13y


Bài 10. Giải hệ : 

8x 3 y3  27  18y3


Bài 11. Giải hệ : 

 4x y  6x  y

2

2

( HD : Chia y2 , y3 )

1
 2
 2x  x  y  2
Bài 12. Giải hệ : 
( HD : Chia phương trình (2) cho y 2 )
 y  y 2 x  2y 2  2  0



 y x 2  y 2  12

Bài 13. Giải hệ : 
(HD : Đặt u  x 2  y2 ; v  x  y )
2
2
 x  y  x  y  12

 x 2  y2  xy  1  4y
x2 1

; v x y )
Bài 14. Giải hệ : 
( HD : Chia y, đặt u 
2
2
y
 y  x  y   2x  7y  2



1
 x   x  y3  3
y

Bài 15. Giải hệ : 
 2x  y  1  8


y


3
y

 x 2  y2  1  2 x  1

Bài 16. Giải hệ : 
 x 2  y2  2 y  4


x
 x 2  1  y 2  xy  y

Bài 17. Giải hệ : 
y
 x  y  2  1 x2


 xy  xy 2


Bài 18. Giải hệ : 

2
2
2
2
 x  y 1  x  y  3



u  x  y
2
2
 2 x 2  y2   x  y    x  y  )
v  x  y

( HD : Đặt 

uv

 x 2  6y  y  3
x  2
u  x  y 


Bài 19. Giải hệ : 
(HD : 
v  x  y y  u  v
 xy xy 4



2

18






)

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

2u  v

 x 2  2y 2  y  1
x  3
u  x  y



Bài 20. Giải hệ : 
( HD : Đặt 
)
1
xy
2
 v  x  2y  y  u  v

x  2y



3

Bài 21. Giải hệ :

CHUN ĐỀ VIII : HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
1. Khoảng cách :
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SC   ABCD  , SC = a 2 . Gọi O là giao
điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC)
cùng vng góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB ; mặt phẳng qua SM và song song với BC cắt
AC tại N . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
SN theo a..
Bài 3. Cho lăng trụ đứng đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng , AB=BC=a, cạnh bên AA '  a 2 .
Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B, AB=BC=a, AD=2a. Cạnh bên SA vng góc
với đáy, SA= a 2 . Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SB. Tính theo a khoảng cách từ H đến mặt phẳng
(SCD).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC) ; ABC  900 , SA=AB=BC=a. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy
(ABC). Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) theo a. Biết rằng SA 

a 6
.
2

Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB//CD. Tam giác ABC vng tại A, AB=a, BC=CD=2a,
SA=SB=SC= a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

Bài 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2a, BC=2a, AA’=a. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AM=3MD. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C).
2. Tính thể tích .

ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 01.
19

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2012

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7 điểm ).
2x  1
Câu I (2 điểm ) . Cho hàm số y 
 C
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó cách đều hai điểm A  2;4  và B  4; 2  .
Câu II ( 2 điểm ).
1. Giải phương trình :

1  sinx  cos2x
 x
.tan     t anx  2 3
2

sin x
 4 2



2. Giải bất phương trình : 9  x  1   3x  7  1  3x  4
2

2

Câu III ( 1 điểm ) . Tính tích phân : I  
1



2

 x  2 1  2xe   1 dx
x



x 1  xex



Câu IV ( 1 điểm ) . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC  1200 . Cạnh SA vng
góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Gọi C’ là trung điểm của cạnh SC. Mặt phẳng    đi qua AC’ và song song với
BD cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’.
Câu V ( 1 điểm ) .

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn : a 2  b2  c2   a  b  c   4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
2

P

ab  1



bc  1



ca  1

 a  b  b  c   c  a 
2

2

2

PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) .Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B )
A. Theo chƣơng trình chuẩn .
Câu VI.a ( 2 điểm )

x2
 y 2  1 . Tìm tọa độ các
1. Trong mặt phẳng cho hai điểm A 3;0  và elip (E) có phương trình :
9

điểm B, C thuộc Elip (E) sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A.
x  2 y 1 z

 và mặt
2. Trong không gian với hệ tọa độ vng góc cho điểm M 1;1;1  , đường thẳng d :
1
1
1
phẳng (P) : x+y-z+3=0. Gọi A là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng  đi qua M, cắt d và
(P) tường ứng tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại B.

 z1  z2  2  2i

Câu VII.a ( 1 điểm ) . Tìm các số phức z1 ,z2 biết :  1 1 1 3 .
z  z  5  5 i
 2 1
B. Theo chƣơng trình nâng cao .
Câu VI.b ( 2 điểm )
1. Cho tam giác ABC vng tại A .Phương trình đường thẳng BC là : 4x  3y  4  0 . Các đỉnh A, B thuộc trục
hồnh và diện tích tam giác ABC bằng 6. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
20

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net


BÀI TẬP LUYỆN THI MƠN TỐN THEO TỪNG CHUN ĐỀ

2. Trong khơng gian với hệ tọa độ vng góc Oxyz đường thẳng  :


2012

x 3 y z 2
và mặt phẳng


2
1
3

 P  : x  2y  2z 8  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng  , tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại
H  0; 3;  1 . Hãy viết phương trình mặt cầu (S).
1  i  2  3i  z

 2i
Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho số phức z thỏa mãn :
z

z

2

----------------------------------Hết----------------------------------

21

Soạn bởi: Phạm Kim Chung – THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An

Download tài liệu toán THPT tại : www.k2pi.net




×