KH O SÁT HO T TÍNH LIGNIN Ả Ạ
PEROXIDASE, MANGANESE
PEROXIDASE,
CELLULASE C A CH NG Ủ Ủ
PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM
KHI B X LÝ Ị Ử
B NG SHOCK NHI T VÀ TIA UVẰ Ệ
Nhóm th c hi n: ự ệ
GV h ng d nướ ẫ : Th.S H Thiên Hoàngồ
1.NGUY N VĂN HUYỄ 10037011
2. NGÔ TH L HUY NỊ Ệ Ề 10035861
3. NGUY N TH THÙY LINHỄ Ị 10085471
4. H NH T KHÁNHỔ Ậ 10042591
5. LÊ DUY TH NGẮ 10049421
DANH SÁCH
NHÓM
IV. PH NG PHÁP KH O SÁT HO T TÍNH ƯƠ Ả Ạ
C A LIP, MNP VÀ CELLULASE C A Ủ Ủ
PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM B NG Ằ
TIA UV.
II. KH O SÁT HO T TÍNH C A LiP, MnP Ả Ạ Ủ
VÀ CELLULASE THEO TH I GIAN NUÔI Ờ
C Y Ấ PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM
I. M Ở
Đ UẦ
III. PH NG PHÁP KH O SÁT HO T TÍNH ƯƠ Ả Ạ
C A LIP, MNP VÀ CELLULASE C A Ủ Ủ
PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM B NG Ằ
SHOCK NHI T Ệ
Lignin là m t polime phong phú trong t ộ ự
nhiên đ c th c v t t ng h p, là m t ngu n ượ ự ậ ổ ợ ộ ồ
ch t th m l n trên trái đ t. Lignin t o đ ấ ơ ớ ấ ạ ộ
c ng cho t bào th c v t, giúp cho t bào ứ ế ự ậ ế
đ ng v t trá nh kh i các xâm nhi m c a vi ộ ậ ỏ ễ ủ
sinh v t.ậ
I. M đ uở ầ
Vi khu n và n m có kh năng sinh ra ẩ ấ ả
enzyme phân h y lignin, ch y u là ủ ủ ế
n m.ấ
Các enzyme có kh năng phân h y Ligin ả ủ
đ c ng d ng trong th c ph m và th c ượ ứ ụ ự ẩ ứ
ăn gia súc.
ng d ng vào CN s n xu t gi y, t y Ứ ụ ả ấ ấ ẩ
tr ng b t gi y b ng ph ng pháp sinh ắ ộ ấ ằ ươ
h c bi n tính x s i.ọ ế ơ ợ
ng d ng s lý ch t th i, t y tr ng Ứ ụ ử ấ ả ẩ ắ
cellulose và các ch t h u c đ c h i: ấ ữ ơ ộ ạ
PAH, PCB, dioxin….
Kh năng chuy n hóa ch t h u c ả ể ấ ữ ơ
thành nh ng s n ph m có ích.ữ ả ẩ
Nhi u công trình nghiên c u cho th y ề ứ ấ
Phanerochaete chrysosporium là lo i vi sinh ạ
v t đ c bi t và đ c nghiên c u nhi u do ậ ượ ế ượ ứ ề
kh năng phân h y lignin b ng h enzyme ả ủ ằ ệ
c a chúng:ủ
Lignin Peroxidase (LiP)
Manganese Peroxidase (MnP)
Cellulase
Kh o sát ho t tính h enzyme theo th i ả ạ ệ ờ
gian chi u tia UV và nhi t đ gây shock ế ệ ộ
nhi tệ
a)Nguyên li u:ệ
Ch ng n m m c tr ng ủ ấ ụ ắ
Phanerochaete chrysosporium t ự
nhiên đ c phân l p t thân g ượ ậ ừ ỗ
m c.ụ
II. KH O SÁT HO T TÍ NH C A LiP, MnP VÀ Ả Ạ Ủ
CELLULASE THEO TH I GIAN NUÔI C Y Ờ Ấ
PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM
Loài n m m c tr ng là nhóm n m d t n ấ ụ ắ ấ ị ả
thu c nhóm ộ Basidiomycetes, l p ớ
Hymenomycetes, b ộ Aphyllomycetes, chi
Phanerochaete…
Phanerochaete chrysosporium là lo i n m ạ ấ
gây th i tr ng g .ố ắ ở ỗ
Có kh năng phân gi i hoàn toàn Lignin ả ả
thành carboxyl và H2O nh vào m t h ờ ộ ệ
enzyme ngo i bàoạ
Đ c tính c a ặ ủ Phanerochaete
chrysosporium là m t lo i vi sinh v t ộ ạ ậ
hi u khí nên chúng ta nuôi c y l c trong ế ấ ắ
môi tr ng PGB (l ng). ườ ỏ
Môi tr ng PGB ( Potatos Glucose ườ
Bloth):
Thành ph n môi tr ng (g/l):ầ ườ
Khoai tây: 200g
Glucose: 20g
N c c t đ y đ :ướ ấ ầ ủ 1000ml
Ph ng pháp đ nh ho t tính LiP d a vào ươ ị ạ ự
s oxi hóa xanh methylen làm gi m s ự ả ự
h p thu b c só ng 664nm.ấ ở ướ
Ph ng pháp đ nh ho t tính MnP d a vào ươ ị ạ ự
s oxi hóa h p ch t Phenol Red, gia tăng ự ợ ấ
h p thu b c só ng 610nm.ấ ở ướ
Ph ng pháp đ nh ho t tính cellulose: s ươ ị ạ ử
d ng CMC (ụ Carboxylmethyl Cellulase) nh ư
c ch t, chi t enzyme v i CMC trong 1 ơ ấ ủ ế ớ
gi , pH 4,5. ờ
b. Ph ng ươ
pháp
Ho t tính LiP thay đ i không nhi u trong 12 ạ ổ ề
ngày nuôi c y l c. Ta thu ch ph m có ho t tính ấ ắ ế ẩ ạ
LiP cao nh t là t ngày th 5 đ n ngày th 7.ấ ừ ứ ế ứ
2. K T QU VÀ BI N Ế Ả Ệ
LU NẬ
Ho t tính c a MnP và Cellulase đ t ạ ủ ạ
đ c m c cao nh t là ngày th 7.ươ ứ ấ ứ
V y qua k t qu kh o sát ho t tính LiP, MnP ậ ế ả ả ạ
và Cellulase theo th i gian nuôi c y l c ờ ấ ắ
Phanerochaete chrysosporium, nh n th y thu ậ ấ
đ c ngày th 7 s cho ho t tính c a 3 lo i ượ ứ ẽ ạ ủ ạ
Enzyme m c cao nh t.ở ứ ấ
PH NG PHÁP KH O SÁT HO T TÍNH ƯƠ Ả Ạ
C A LIP, MNP VÀ CELLULASE C A Ủ Ủ
PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM
B NG SHOCK NHI T và CHI U UVẰ Ệ Ế
I. PH NG PHÁP ƯƠ
SHOCK NHI TỆ
1. Nguyên li uệ
Chủng nấm mục trắng Phanerochaete
chrysosporium
Shock nhi t là s thay đ i nhi t đ ệ ự ổ ệ ộ
đ t ng t tăng cao ho c h th p so ộ ộ ặ ạ ấ
v i nhi t đ phát tri n t i u c a ớ ệ ộ ể ố ư ủ
sinh v t.ậ
2. Ph ng phápươ
PH NG PHÁP KH O SÁT HO T TÍNH C A LIP, MNP VÀ ƯƠ Ả Ạ Ủ
XENLULASSE C A Ủ PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM
B NG SHOCK NHI TẰ Ệ
Shock nhi t đ i v iệ ố ớ
PHANEROCHAETE
CHRYSOSPORIUM
Ph ng phápươ
Th c hi n 3 m c nhi t đ 50, 60 và 70 đ Cự ệ ở ứ ệ ộ ộ
nhi t đ 50oC ho t tính c a LiP ch a có s thay Ở ệ ộ ạ ủ ư ự
đ i b c phá cao, n u tăng th i gian shock nhi t lên ổ ứ ế ờ ệ
thì ho t tính c a LiP tăng d n.ạ ủ ầ
Kh o sát ho t tính c a LiP ả ạ ủ
nhi t đ 60oC ho t tính LiP đ t c c Ở ệ ộ ạ ạ ự
đ i th i gian là 120 phút (0.077UI/ml) ạ ở ờ
Kh o sát ho t tình c a LiP ả ạ ủ
khi tăng d n th i gian shock nhi t ầ ờ ệ
lên t i 180 phút thì ho t tính c a LiP ớ ạ ủ
gi m ch còn 0.021UI/ml.ả ỉ
So v i m u chu n khi ch a shock ớ ẫ ẩ ư
nhi t là 0.033UI/mlệ
nhi t đ 70oC ho t tính LiP cao nh t Ở ệ ộ ạ ấ
trong th i gian 15 phút là 0.5UI/ml và ờ
sau đó gi m d n, khi tăng th i gian lên ả ầ ờ
t i 90 phút thì ho t tình ch còn ớ ạ ỉ
0.018UI/ml
Kh o sát ho t tình c a LiP ả ạ ủ
Bi u đ th hi n s thay đ i ho t tính c a LiP ể ồ ể ệ ự ổ ạ ủ
Shock nhi t đ i v iệ ố ớ
PHANEROCHAETE
CHRYSOSPORIUM
Kh o sát ho t tình c a MnP ả ạ ủ
nhi t đ 50oC ho t tính c a MnP Ở ệ ộ ạ ủ
thay đ i không đáng k .ổ ể
nhi t đ 60oC thì MnP đ t c c Ở ệ ộ ạ ự
đ i t i th i đi m 60 phút, tăng g p ạ ạ ờ ể ấ
đôi so v i khi không sock nhi t (t ớ ệ ừ
60UI/ml tăng lên 120UI/ml).
nhi t đ 70oC thì ho t tính c a MnP Ở ệ ộ ạ ủ
gi m r t th p ch 0.45UI/ml th i gian là ả ấ ấ ỉ ở ờ
15 phút và 60 phút là 0.15UI/m.ở
Kh o sát ho t tình c a MnP ả ạ ủ
Bi u đ th hi n s thay đ i ho t tính c a MnP ể ồ ể ệ ự ổ ạ ủ
Kh o sát ho t tình c a Cellulase. ả ạ ủ
nhi t đ 50oC thì ho t tính h u Ở ệ ộ ạ ầ
nh không thay đ i.ư ổ
nhi t đ 60oC khi sock nhi t Ở ệ ộ ệ ở
th i gian là 90 phút thì ho t tính c a ờ ạ ủ
Cellulase đ t giá tr cao nh t là ạ ị ấ
0.6UI/ml. cao g p 2 l n so v i ho t ấ ầ ớ ạ
tính không đ c sock nhi t.ượ ệ
Kh o sát ho t tình c a Cellulase. ả ạ ủ
nhi t đ 70oC ho t tính c a cellulose có Ở ệ ộ ạ ủ
chi u h ng gi m d nề ườ ả ầ
Bi u đ th hi n s thay đ i ho t tính c a Cellulase ể ồ ể ệ ự ổ ạ ủ
II) PH NG PHÁP KH O SÁT HO T TÍNH C A LIP, MNP VÀ ƯƠ Ả Ạ Ủ
CELLULASE C A Ủ PHANEROCHAETE CHRYSOSPORIUM B NG TIA UVẰ .
1. Nguyên li uệ
Ch ng n m m c tr ng Phanerochaete ủ ấ ụ ắ
chrysosporium đ c Phòng sinh h c phân t tr ng ượ ọ ử ườ
Đ i h c Khoa h c t nhiên phâ n l p t thân g m c.ạ ọ ọ ự ậ ừ ỗ ụ
3. Nguyên t c c a ph ng ắ ủ ươ
pháp
Tia UV là tia t ngo i có b c sóng trung gian (gi a ử ạ ướ ữ
ánh sáng nhìn th y đ c và tia X). Tác d ng c a tia ấ ượ ụ ủ
t ngo i (UV) là ki m hãm s sao mã, phiên mã c a ử ạ ề ự ủ
vi sinh v t, vì v y nó là m t tác nhân gây đ t bi n ậ ậ ộ ộ ế
t o gi ng m i. George M.Savage 1949 đã dùng năng ạ ố ớ
l ng tia UV và tia X đ là m tăng kh năng t o ượ ể ả ạ
kháng sinh c a ch ng x khu n Streptomyces ủ ủ ạ ẩ
griseus. Do đó,ng i ta cũng dùng tia UV đ ti n ườ ể ế
hành kh o sát ho t tính LiP, MnP và cellulase c a ả ạ ủ
Phanerochaete chrysosporium.
Ho t tính c a các enzyme LiP, MnP và cellulase thay ạ ủ
đ i theo th i gian khác nhau khi chi u trên tia UV.ổ ờ ế