Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Chỉ tiêu tuyển sinh các trường ĐH-CĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 10 trang )

Chỉ tiêu tuyển sinh các trường ĐH-CĐ
Tên ngành Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐH VĂN
HÓA TP.HCM
+ Môn thi:
Khối N1: văn; năng
khiếu 1 (thẩm âm, lý
thuyết âm nhạc, tiết tấu,
cao độ, xướng âm); năng
khiếu 2 (đàn, hát - tự
chọn).
Khối N2: văn; năng
khiếu 1 (đọc diễn cảm 1
đoạn văn và thơ, đàn,
hát); năng khiếu 2 (tiểu
phẩm).
Khối N3: văn; năng
khiếu 1 (trang trí cơ bản:
trang trí hình vuông,
tròn, chữ nhật...); năng
khiếu 2 (trang trí vật
dụng: bình hoa, đĩa,
khăn...).
Khối N4: văn; năng
khiếu 1 (trình bày ý
tưởng tổ chức 1 sự kiện);
năng khiếu 2 (trình diễn
một trong các loại hình
nghệ thuật: hát, diễn


kịch, múa...).
Khối N5: văn; năng
khiếu 1 (thuyết trình);
năng khiếu 2 (trình diễn
một trong các loại hình
nghệ thuật: hát, diễn
kịch, múa...).
+ Thí sinh đăng ký dự
thi khối N1, N2, N3,
N4, N5 phải về
trường dự thi vì môn
thi thứ 2 và thứ 3 là
môn thi năng khiếu.
+ Thí sinh diện tuyển
thẳng vào khối N1,
N2, N3, N4, N5 được
miễn thi môn văn
hóa nhưng phải thi
các môn năng khiếu
đạt mới được xét
tuyển.
* Các ngành đào tạo
ĐH:
Khoa học thư viện (có 2
chuyên ngành: thư viện
học; thông tin học và
quản trị thông tin)
101 C, D1 60
Bảo tàng học (có 3
chuyên ngành: bảo tồn

bảo tàng; quản lý di sản
văn hóa; bảo quản hiện
vật)
111 C, D1 80
Việt Nam học (có 3
chuyên ngành: hướng
dẫn du lịch; thiết kế và
điều hành chương trình
du lịch; quản lý du lịch)
121 C, D1, D3, D4 250
Kinh doanh xuất bản
phẩm (có 3 chuyên
ngành: kinh doanh xuất
bản phẩm; quản trị doanh
nghiệp xuất bản; biên tập
- xuất bản)
131 C, D1 120
Quản lý văn hóa (có 6
chuyên ngành: quản lý
văn hóa (khối C); quản lý
hoạt động âm nhạc (khối
N1); quản lý hoạt động
sân khấu (khối N2); mỹ
thuật quảng cáo (khối
N3); đạo diễn sự kiện
(khối N4); nghệ thuật
dẫn chương trình (khối
N5)
141 C, N1, N2, N3, N4, N5 245
Văn hóa dân tộc thiểu số

Việt Nam
151 C, D1 40
Văn hóa học (có 2
chuyên ngành):
- Văn hóa học
161 C, D1 50
- Truyền thông và văn
hóa
162 C, D1 50
* Các ngành đào tạo
CĐ:
Khoa học thư viện
(chuyên ngành thư viện
học)
C65
C, D1 50
Bảo tàng học (chuyên
ngành bảo tồn bảo tàng)
C66
C, D1
80
Việt Nam học (chuyên
C67 D1, D3, D4 100
ngành hướng dẫn du lịch)
Kinh doanh xuất bản
phẩm
C68 C, D1 50
Quản lý văn hóa (có 2
chuyên ngành: quản lý
văn hóa (khối C); quản lý

hoạt động âm nhạc (khối
N1)
C69 C, N1 100
Văn hóa dân tộc thiểu số
Việt Nam
C70 C, D1 50
TRƯỜNG ĐH KINH
TẾ - LUẬT (ĐH QUỐC
GIA TP.HCM)
1.760
* Các ngành đào tạo
ĐH:
Kinh tế học 401 A, A1, D1 100
Kinh tế và quản lý công 403 A, A1, D1 100
Kinh tế đối ngoại 402 A, A1, D1 240
Kinh doanh quốc tế (dự
kiến)
408 A, A1, D1 100
Tài chính - Ngân hàng 404 A, A1, D1 240
Kế toán - Kiểm toán 405 A, A1, D1 240
Hệ thống thông tin quản

406 A, A1, D1 100
Quản trị kinh doanh 407 A, A1, D1 240
Luật kinh doanh 501 A, A1, D1 100
Luật thương mại quốc tế 502 A, A1, D1 100
Luật tài chính - ngân
hàng - chứng khoán
504 A, A1, D1 100
Luật dân sự 503 A, A1, D1 100

TRƯỜNG ĐH KHOA
HỌC TỰ NHIÊN (ĐH
QUỐC GIA TP.HCM)
3.500
* Các ngành đào tạo
ĐH:
Toán học (giải tích, đại
số, giải tích số, tin học
ứng dụng, toán kinh tế,
thống kê, toán cơ,
phương pháp toán trong
tin học, tài chính định
lượng, sư phạm toán tin)
101 A, A1 300
Vật lý (VL lý thuyết, VL
chất rắn, VL điện tử, VL
ứng dụng, VL hạt nhân,
VL trái đất, vật lý-tin
học, VL môi trường)
104 A 250
Kỹ thuật hạt nhân (năng A 50
lượng và điện hạt nhân,
kỹ thuật hạt nhân, vật lý
y khoa)
Kỹ thuật điện tử, truyền
thông (điện tử Nano, máy
tính và mạng, viễn thông,
điện tử y sinh)
105 A 200
Hải dương học (hải

dương học vật lý, hải
dương học toán tin, hải
dương học hóa sinh, hải
dương học kỹ thuật kinh
tế, khí tượng và thủy
văn)
208 A, B 100
Nhóm ngành công nghệ
thông tin, gồm các
chuyên ngành:
107 A, A1
550
- Truyền thông và mạng
máy tính
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
Hóa học (hóa hữu cơ,
hóa vô cơ, hóa phân tích,
hóa lý)
201 A 250
Địa chất (địa chất dầu
khí, địa chất công trình-
thủy văn, điều tra khoáng
sản, địa chất môi trường)
203 A, B 150
Khoa học môi trường
(khoa học môi trường, tài
nguyên môi trường, quản
lý môi trường, tin học

môi trường, môi trường
và tài nguyên biển)
205 A, B 150
Công nghệ kỹ thuật môi
trường (công nghệ môi
trường nước và đất, công
nghệ môi trường khí và
chất thải rắn)
206 A, B 120
Khoa học vật liệu (vật
liệu và linh kiện màng
mỏng, vật liệu polymer
và composite, vật liệu từ
và y sinh)
207 A, B 180
Sinh học (tài nguyên môi
trường, SH thực vật, SH
động vật, vi sinh sinh
hóa)
301 B 300
Công nghệ sinh học (sinh
học y dược, CNSH nông
312 A, B 200
nghiệp, CNSH môi
trường, CNSH công
nghiệp,
sinh tin học)
* Các ngành đào tạo
CĐ:
Tin học C67 A 700

TRƯỜNG ĐH SÀI
GÒN
* Các ngành đào tạo
ĐH:
Công nghệ thông tin
A 120
Toán ứng dụng
A 40
Kỹ thuật điện, điện tử
A 40
Kỹ thuật điện tử, truyền
thông
A 40
Khoa học môi trường
A, B 80
Kế toán
A, D1 380
Quản trị kinh doanh
A, D1 380
Tài chính ngân hàng
A, D1 410
Luật
A, C, D1 390
Việt Nam học
C, D1 80
Khoa học thư viện
A, B, C, D1 80
Ngôn ngữ Anh
D1 130
Sư phạm (SP) toán học

A 50
SP vật lý
A 25
SP hóa học
A 25
SP sinh học
B 25
SP ngữ văn
C 45
SP lịch sử
C 25
SP địa lý
A, C 25
Giáo dục chính trị
C, D1 25
SP tiếng Anh
D1 25
Thanh nhạc
N 15
SP âm nhạc
N 45
SP mỹ thuật
H 50
Giáo dục tiểu học
A, D1 170
Giáo dục mầm non
M 40
Quản lý giáo dục
A, C, D1 40

×