Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.09 KB, 6 trang )

Đề thi Nguyên Lý Kế Toán
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trên bảng cân đối kế toán , số dư của tài khoản 214 sẽ được trình bày:
a. Bên phần tài sản và ghi âm (mực đỏ)
b. Bên phần nguồn vốn và ghi dương (mực thường)
c. Bên phần nguồn vốn và ghi âm (mực đỏ)
d. Bên phần tài sản và ghi dương (mực thường)
Câu 2: Cho biết đặc điểm của bảng cân đối kế toán
a. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất
định
b. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất
định
c. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm
nhất định
d. Không có câu nào đúng
Câu 3:Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối
kế toán
a. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700.
b. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
c. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 4: Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm: tiền mặt 300, nợ người bán 100, người mua
nợ 200 và vốn chủ sở hữu.Sau nghiệp vụ kinh tế phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là:
a. 500 và 600
b. 400 và 600
c. 400 và 500
d. 500 và 500
Câu 5:ghi nhận nghiệp vụ mua một công cụ là khoản chi phí trong kỳ thay vì là tài sản, sẽ
ảnh hưởng đến:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh


b. bảng cân đối kế toán
c. Cả 2 nội dung trên
d. Không phải 2 nội dung này
Câu 6: Hóa đơn bán hàng của đơn vị có thể là:
a. Hóa đơn điện tử
1
b. Tem, vé, thẻ in sẵn giá thanh toán
c. Hóa đơn theo mẫu in sẵn
d. Tất cả các loại trên
Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”
a. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ
b. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh
trên chứng từ
c. Kiểm tra việc hoàn thành và luân chuyển chứng từ
d. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 8: Kiểm tra chứng từ là:
a. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ánh trên chứng từ
b. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Hai câu trên đúng
d. Hai câu trên sai
Câu 9: Chứng từ ghi số là:
a. Chứng từ mệnh lệnh
b. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ,
trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán
c. Chứng từ chấp hành
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình thức nhật ký chung bao gồm:
a. Sổ nhật ký chung, sổ cái
b. Sổ nhật ký chung, sổ cái, sổ nhật ký chung, sổ cái
c. Sổ nhật ký chung, sổ cái

d. Tất cả đều sai
Câu 11:Phương pháp ghi bổ sung được áp dụng khi:
a. Số ghi sai < số ghi đúng, sai lầm phát hiện sớm
b. Số ghi sai < số ghi đúng, sai lầm phát hiện trễ
c. Cả 2 trường hợp trên
d. Cả hai đều sai
Câu 12: Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:
a. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn
b. Quy mô của đơn vị
c. Cả 2 điều kiện trên
d. Không phải các điều kiện trên
Câu 13: Trình tự các bước công việc trong một hệ thống kế toán là:
2
a. Báo cáo tài chính, chứng từ gốc, nhật ký, sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu
b. Nhật ký, chứng từ gốc, sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu, báo cáo tài chính
c. Chứng từ gốc, nhật ký, sổ tài khoản, kiểm tra đối chiếu, báo cáo tài chính
d. Chứng từ gốc, sổ tài khoản, nhật ký, kiểm tra đối chiếu, báo cáo tài chính
Câu 14:Kết cấu của tài khoản 911:
a. Bên có: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, kết chuyển
lãi
b. Bên nợ: doanh thu, bán hàng thuần, kết chuyển lỗ
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu 15: Nhập kho 1000 sản phẩm hoàn thành, với tổng giá thành 13.500. Biết chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp 7.300, chi phí nhân công trực tiếp 2.800, chi phí sản xuất chung
3.400, chi phí bán hàng 2.500, chi phí quản lý doanh nghiệp 1.200. Không có chi phí sản xuất
dở dang đầu kỳ. Vậy chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là?
a. 3.700
b. 6.200
c. 0

d. 2.500
Câu 16: Trong tháng 8/N, Viet Nam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay của các chuyến
bay trong tháng 9/N với tổng số tiền là 1.500 triệu đồng.Số tiền này sẽ được công ty:
a. Chỉ ghi nhận vào doanh thu tháng 9
b. Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N
c. Ghi nhận vào doanh thu của cả 2 tháng
d. Các câu trên đều sai
Câu 17: Doanh thu của một sản phẩm hàng hóa đem tiêu thụ được tính dựa vào:
a. Giá bán chưa thuế của hàng hóa, thành phẩm
b. Giá xuất kho của hàng hóa, thành phẩm
c. Giá bán đã có thuế của hàng hóa, thành phẩm
d. Không phải nội dung nào trên đây
Câu 18: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa được ghi nhận doanh thu:
a. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt
b. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng tiền mặt
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
d. Không có trường hợp nào
Câu 19: Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện:
a. Nhóm tài khoản
3
b. Loại tài khoản
c. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm
d. Câu a và b đúng
Câu 20: Kế toán tổng hợp là:
a. Việc phản ánh số tiền nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản
b. Việc phản ánh số tiền nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản câp 1
c. Không có câu nào đúng
d. Cả 2 câu đều đúng
Câu 21: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc đặc điểm cở bản của phương thức tài khoản

a. Phản ánh tình hình của đối tượng kế toán trong suốt một thời kỳ
b. Phản ánh đối tượng kế toán tại một thời điểm nhất định
c. Là sổ kế toán tổng hợp được dùng để ghi chép số tiền về số hiện có cũng như sự biến
động của từng đối tượng kế toán cụ thể dựa trên cơ sở phân loại các nghiệp vụ kinh
tế theo các biểu thức nhất định
d. Giám đốc thường xuyên kịp thời tình hình bảo vệ và sử dụng từng loại tài sản , từng
loại nguồn vốn
Câu 22: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài sản:
a. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh
b. Trên bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm
c. Gồm các tài sản 129, 139, 159, 229 và 214
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 23: Cột số dư cuối kỳ bên nợ của bảng cân đối tài khoản
a. Chỉ gồm số dư của các tài khoản loại 1 và 2
b. Chỉ gồm số dư của các tài khoản loại 3 và 4
c. Chỉ gồm số dư của các tài khoản loại 5 đến 9
d. Cả a và b
Câu 24: Có các số liệu sau: tồn kho đầu kỳ 2000 kg x 15 đ/kg, nhập kho đợt 1 : 3000 kg x 17
đ/kg, xuất kho đợt 1 : 3.700 kg, nhập kho đợt 2: 8.700 kg x 14 đ/kg, xuất kho đợt 2: 6.500 kg,
vậy tổng giá trị vật liệu xuất kho trong tháng sẽ là (tính giá trị vật liệu xuất kho theo
phương pháp LIFO ) – hệ thống hàng tồn kho theo kê khai thường xuyên .
a. 147.300
b. 152.500
c. 153.800
d. Không phải số liệu nào trên đây
Câu 25: Hãy cho biết yếu tố liên quan đến việc tính giá bao gồm :
a. Chứng từ kế toán
b. Hoạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành
4
c. Tài khoản kế toán

d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 26: Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền
mặt sẽ được hoạch toán như sau:
a. Nợ 627/có 111
b. Nợ 156/có 111
c. Nợ 641/có 111
d. Nợ 152/có 111
Câu 27: Công ty PTL mua một ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triệu VNĐ, đang sử
dụng cho kinh doanh. Ngày 31/09/N giá chiếc xe này trên thị trường là 305 triệu VNĐ. Theo
nguyên tắc giá phí:
a. Giá trị ghi số của chiếc xe được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu cho phù hợp với giá trị
thị trường
b. Giá trị ghi số của chiếc xe được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết thúc niên
độ 31/12/N trước khi lập báo cáo kế toán
c. Giá trị ghi số của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VNĐ
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 28: Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu hay
chọn hướng nào có ít lợi nhất cho tài sản của DN. Hai câu phát biểu trên thuộc nguyên tắc:
a. Trọng yếu
b. Thận trọng
c. Khách quan và thận trọng
d. Phù hợp
Câu 29: Bốn câu hỏi cần phải trả lời trong kế toán là những nội dung sau, ngoại trừ;
a. Ghi chép cái gì?
b. Giá trị nào dùng để ghi chép?
c. Khi nào thì ghi chép?
d. Vì sao phải ghi chép?
Câu 30: Thu tiền dịch vụ phí đã thực hiện cho khách hàng
a. Giảm tài sản, tăng nợ phải trả
b. Tăng tài sản, tăng vốn chủ

c. Giảm tài sản, giảm vốn chủ
d. Tăng tài sản, giảm tài sản
Phần Tự luận
Tại DN chịu thuế giá trị gia tăng theo phương thức khấu trừ , hạch toán hàng tồn kho theo
kê khai thường xuyên , có tình hình sau, đơn vị tính 1000 Đ:
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×