Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bt tuong giao cua hai do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.04 KB, 3 trang )

SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ

BÀI TẬP
Câu 1. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x 2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các
giao điểm đó
A. −3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. −1 .

(

)

Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 1) x 2 − 3 x + 2 với trục hoành là
A. 0 .

B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 3. Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x − 3x + 1 tại hai điểm phân biệt
A, B . Tính độ dài AB
3

A. 3 .

2


2

B. 2 2 .

C. 2 .

D. 1 .

2 x 1 cắt đồ thị của hàm số y x3 x 3 tại hai điểm
A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A x A ; y A và B xB ; yB trong đó xB xA . Tìm xB yB ?

Câu 4. Đường thẳng
A. xB

yB

có phương trình y

5

B. xB

yB

2

C. xB

yB


4

D. xB

yB

7

Câu 5. Cho hàm số y = x − 3x + 1 có đồ thị như hình vẽ:
3

Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3x − m có bai nghiệm phân biệt
A. −2  m  2
B. −1  m  3
C. −2  m  2
D. −2  m  3 .
Câu 6. Đồ thị hàm số y = x3 + 6 x 2 + 9 x + 3 cắt đường thẳng y = −m tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ
khi tham số m thỏa mãn điều kiện.
A. 1  m  2 .
B. −3  m  1 .

C. −1  m  3 .

D. −2  m  −1 .

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 12 x + 1 − m cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt ?
A. 3 .
B. 32 .
C. 31 .

D. 33 .
3

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
thẳng d : y m( x 1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m
B. m
2.
2.

C. m

x3

3.

3x 2

2 C cắt đường
D. m

3.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx + 3 và đường thẳng y = 3x + 1
có duy nhất một điểm chung?
A. m  0 .
B. m  −3 .
C. m  −3 .
D. m  0 .
Câu 10. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 2m + 1 và trục

Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T = −10 .
B. T = 10 .
C. T = −12 .
D. T = 12 .

GV: Nguyễn Thị Hòa Thuận

Trang 1


SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ

BÀI TẬP
Câu 1. Đồ thị hàm số y = 2 x − 3x và đồ thị hàm số y = − x 2 + 2 có bao nhiêu điểm chung
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 4 .
4

2

Câu 2. Đồ thị hàm số y = −4 x4 − 5x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A. 1 .

B. 3 .

C. 0 .


D. 4 .

Câu 3. Đồ thị của hàm số y = 4 x 4 − 2 x 2 + 1 và đồ thị của hàm số y = x 2 + x + 1 có tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

Câu 4. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. m  0 .
B. 0  m  1 .
C. m  1 .
D. 1  m  3 .

BÀI TẬP
x −1
và (d ) : y = − x + 1 là
2x +1
B. (1; −2 ) .
C. (1;1) , (−1; 2) .

Câu 1. Tọa độ giao điểm của (C ) : y =
A. (1;0 ) , (−1; 2) .

Câu 2. Số giao điểm của đường cong y =
B. 3 .


A. 2 .

Câu 3. Đồ thị ( C ) của hàm số y =

x2
và đường thẳng y = x + 1 là?
x +1
C. 1 .

D. ( −1;0 ) , (1; 2) .

D. 0 .

x +1
và đường thẳng d : y = 2 x − 1 cắt nhau tại hai điểm A và B .
x −1

Khi đó độ dài đoạn AB bằng?
A. 2 3 .
B. 2 2 .

C. 2 5 .

D.

5.

x −3
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi

x +1
 m  −1
 m  −1
 m  −3
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. −3  m  1 .
m  3
m  3
m  1
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2 x m cắt đồ thị của hàm số
x 3
tại hai điểm phân biệt.
y
x 1
;
1;
2; 4 .
; 2 .
A. m
.
B. m
.
C. m
D. m
Câu 4. Đường thẳng y = x + 2m cắt đồ thị hàm số y =


Câu 6. Cho hàm số y =

2x −1
có đồ thị ( C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
x −1

d : y = x + m cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB = 4 .

A. m = −1 .

m = 0
B. 
.
m = 3

 m = −1
C. 
.
m = 3

D. m = 4 .

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng ( d ) : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) : y =

x −1
tại hai
2x

điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB là ngắn nhất.


GV: Nguyễn Thị Hòa Thuận

Trang 2


ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ ĐỂ BIỆN LUẬN NGHIỆM PT – BPT
A. m = 5
Câu 8. Cho hàm số y =

B. m =

1
2

C. m =

5
9

D. m = −

1
2

2x +1
( C ) và đường thẳng dm : y = x + m . Tìm m để ( C ) cắt d m tại hai điểm
x +1

phân biệt A , B sao cho OAB vuông tại O .

2
1
A. m = .
B. m = .
3
3

C. m =

4
.
3

1
D. m = − .
3

Câu 9. Giá trị của m để đường thẳng d : x + 3 y + m = 0 cắt đồ thị hàm số y =

2x − 3
tại 2 điểm
x −1

M , N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A (1;0 ) là

A. m = 6 .

B. m = 4 .

Câu 10. Cho hàm số y =


C. m = −6 .

D. m = −4 .

x−2
( C ) và đường thẳng dm : y = − x + m . Đường thẳng d m cắt ( C ) tại hai
x −1

điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m là
A. m = 1.

B. m = 0 .

GV: Nguyễn Thị Hòa Thuận

C. m = 2 .

D. Không tồn tại m .

Trang 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×