CHUYÊN ĐỀ: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
NGƯỜI GIẢNG: PHẠM SANH
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
•
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
•
MỘT SỐ VẤN ĐỀ THIẾT KẾ-GIÁM SÁT
-THI CÔNG HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
•
QUẢN LÝ BẢO TRÌ HỆ THỐNG CẤP
NƯỚC
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
•
TỔNG QUAN
•
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
•
NGUỒN NƯỚC
•
HỆ THỐNG XỬ LÝ
•
HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
•
TRẠM BƠM, THỦY ĐÀI
TỔNG QUAN
•
CHU KỲ TUẦN HÒAN CỦA NƯỚC
•
THẾ GIỚI
•
VIỆT NAM
•
TP.HCM
•
XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Các dạng trữ nước Khối lượng ( 10
7
km
3
) Tỉ lệ ( % )
Nước trên các đại dương 1.370 97,25
Băng tuyết 29 2,05
Nước ngầm 9,5 0,68
Nước trong ao hồ 0,125 0.01
Nước trong đất 0,065 0.005
Nước trong khí quyển 0,013 0.001
Nước trong sông ngòi 0,0017 0.0001
Nước trong sinh quyển 0,0006 0,00004
CHU KỲ TUẦN HỊAN
CỔ ĐẠI
LA MÃ
MỸ
-3000 năm về trước , thời Lã Vọng đã xuất hiện
các câu ca dao về con nước rất có tác dụng với sản xuất
nông nghiệp .
-Thế kỷ 10 , Ngô Quyền sử dụng qui luật thủy
triều để tiêu diệt quân Nam Hán trên sông Bạch đằng .
Cha ng ta bao đời nay đã sử dụng kiến thức sông ngòi để
xây dựng hệ thống sông đào và hệ thống đê đồng bằng
Bắc bộ ( sông Đuống , sông Luộc , kênh nhà Lê , đê sông
Hồng …) .
-Tuy nhiên , chỉ đến đầu thế kỷ 20 , khi người
Pháp cai trò Nước ta , hệ thống quan trắc khí tượng thủy
văn mới được thiết lập ( tài liệu đo được sớm nhất vào
năm 1902 ) .
VIỆT NAM
TP.HCM
TP.HCM
T
.
T
Nguồn-Nhà máy nước Theo giai đoạn
2003 2004 2005 2010
1
.
2
.
3
.
Nguồn sông Đồng Nai
- NMN Thủ Đức
- NMN Bình An
-NMN Thủ đức mở rộng
Nguồn sông Sài Gòn
- NMN Tân Hiệp GĐ.I
-NMN Tân Hiệp GĐ.II
Nguồn nước ngầm
- NMN Hóc Môn
- Các giếng lẻ nội thành
- NMN B.T.Đông
- NMN Gò Vấp
- NMN Bỡnh hửng
--------------------------
Tổng cộng:
Dự kiến NMN Thủ Đức II
Tổng :
750.000
100.000
-
---------
850.000
-
-
60.000
40.000
10.000
10.000
120.000
970.000
750.000
100.000
-
----------
850.000
-
-
70.000
45.000
10.000
10.000
15.000
150.000
1.000.000
750.000
100.000
200.000
-----------
1.050.000
300.000
-----------
300.000
80.000
50.000
10.000
10.000
15.000
165.000
1.615.000
750.000
100.000
300.000
-----------
1150.000
300.000
300.000
-----------
600.000
85.000
50.000
10.000
10.000
15.000
170.000
1.920.000
300.000
2.220.000
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
•
SINH HỌAT SỬ DỤNG
•
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
•
DỊCH VỤ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
•
CÔNG CỘNG (RỬA ĐƯỜNG, TƯỚI CÂY…)
•
NƯỚC CHO NHÀ MÁY NƯỚC
•
HAO TỔN THẤT THÓAT, RÒ RĨ
NHU CU DNG NC
ối tượng dùng nước Tiêu chuẩn cấp nước tính theo đầu
người (ngày trung bình trong năm)
l/người.ngày
Thành phố lớn, thành phố du lịch, nghỉ mát, khu
công nghiệp lớn.
300 - 400
Thành phố, thị xã vừa và nhỏ, khu công nghiệp nhỏ 200 - 270
Thị trấn, trung tâm công - nông nghiệp, công - ngư
nghiệp, điểm dân cư nông thôn
80 - 150
Nông thôn 40 - 60
NHU CU DNG NC
Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước Giai đoạn
Đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, nghỉ mát
2010 2020
a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vi
b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu
hoả,); Tính theo % của (a)
c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính
theo % của (a)
d) Nước khu công nghiệp (*)
e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)
f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;
Tính theo % của (a+b+c+d+e)
165
120
85
80
10
10
22ữ 45
< 25
7 ữ10
200
150
99
95
10
10
22ữ 45
< 20
5 ữ 8
(*): Cụng nghip ch bin thc phm, may mc, giy da... 45m3/ngy/ha,
cỏc cụng nghip khỏc 22m3/ngy/ha
NHU CU DNG NC
Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước Giai đoạn
Đô thị loại loại II, III
2010 2020
a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày): + Nội đô
+ Ngoại vi
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%): + Nội đô
+ Ngoại vi
b) Nước phục vụ công cộng (tưới cây, rửa đường, cứu
hoả,); Tính theo % của (a)
c) Nước cho công nghiệp dịch vụ trong đô thị; Tính
theo % của (a)
d) Nước khu công nghiệp (*)
e) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b+c+d)
f) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;
Tính theo % của (a+b+c+d+e)
120
80
85
75
10
10
22ữ 45
< 25
8 ữ10
150
100
99
90
10
10
22ữ 45
< 20
7 ữ 8
NHU CU DNG NC
Đối tượng dùng nước và thành phần cấp nước Giai đoạn
Đô thị loại IV, V, dân cư nông thôn
2010 2020
a) Nước sinh hoạt:
- Tiêu chuẩn cấp nước (l/người.ngày):
- Tỷ lệ dân số được cấp nước (%):
b) Nước dịch vụ ; Tính theo % của (a)
c) Nước thất thoát; Tính theo % của (a+b)
d) Nước cho yêu cầu riêng của nhà máy xử lý nước;
Tính theo % của (a+b+c)
60
75
10
< 20
10
100
90
10
< 15
10
NHU CU DNG NC
Mục đích dùng nước Đơn vị tính
TC (l/m
2
)
Rửa bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện
Tưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện.
Tưới bằng thủ công (bằng ống mềm) vỉa hè và mặt đường hoàn thiện
Tưới cây xanh đô thị
Tưới thảm cỏ và bồn hoa
Tưới cây trong vườn ươm các loại.
1 lần rửa
1 lần tưới
1 lần tưới
1 lần tưới
-
1 ngày
1,2ữ1,5
0,5ữ0,4
0,4ữ0,5
3ữ4
4ữ6
10ữ15
Ti cõy ra ng:
Ti 1 ln hay 2 ln mi ngy tựy mựa, tựy a phng..
Nu khụng cú s liu din tớch, ly 8-12% nc sinh hot
NHU CU DNG NC
Loại phân xưởng Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất công nghiệp
tính cho 1 người trong 1 ca (l/ngư
ời/ca)
Hệ số
không
điều
hoà giờ
Phân xưởng toả nhiệt trên 20 Kcalo/m
3
. giờ
Các phân xưởng khác
45
25
2,5
3
Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản xuất Số người sử dụng tính
cho 1 nhóm hương sen
a) Không làm bẩn quần áo và tay chân
b) Làm bẩn quần áo và tay chân
c) Có dùng nước
d) Thải nhiều bụi hay các chất bẩn độc
30
14
10
6
Thi gian tm 45 cho ca ụng CN nht, lu lng mt nhúm hng sen 300l/gi
Nhu cu nc sinh hot trong nh mỏy:
Nc v sinh tm ra trong nh mỏy:
Nhu cu nc SX trong nh mỏy: theo TK hoc cụng
trỡnh tng t
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
∑ qiNifi
Q ngày.tb(m3/ngày)= -------------- +D
1000
Qngày.max = Kngày.max x Qngày.tb
Qngày.min = Kngày.min x Qngày.tb
Kngày max = 1,1÷1,2 Kngày min = 0,8÷0,9 (TP.HCM,VT,ĐN)
Qngày.max
Qgiờ. max = Kgiờ.max -------------
24
Qngày.min
Qgiờ. min = Kgiờ.min -------------
24
Kngày max = 1,2÷1,4 Kngày min = 0,7÷0,9 (khác)
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
.max max max
.min min min
Kgio
Kgio
α β
α β
=
=
α
max
= 1,2 ÷1,5
α
min
= 0,4 ÷ 0,6
β
Sè d©n (1000 ng
êi)
4 6 10 20 50 100 300
≥ 1000
max
1,6 1,4 1,3 1,2 1,15 1,1 1,05 1,0
min
0,20 0,25 0,40 0,50 0,60 0,70 0,85 1,0
β
NGUỒN NƯỚC
•
NƯỚC MẶT:
SÔNG SUỐI
HỒ, ĐẬP
KÊNH MƯƠNG
•
NƯỚC NGẦM
GIẾNG
RÃNH THU
NGUỒN NƯỚC MẶT
•
ƯU:
KHỐI LƯỢNG LỚN
ỔN ĐỊNH LÂU DÀI
ĐA DẠNG
•
KHUYẾT:
YC XỬ LÝ CAO (Ô NHIỂM)
ĐẦU TƯ LỚN
NGUỒN NƯỚC NGẦM
•
ƯU:
ÍT Ô NHIỂM
ĐẦU TƯ ÍT
ĐƠN GIẢN
•
KHUYẾT:
LƯU LƯỢNG NHỎ
LÚN SỤT
NGUN NC
ặc điểm hộ dùng nước Bậc tin cậy của
hệ thống cấp
nước
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư trên 50.000 người và
của các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nước
cấp không quá 30% lưu lượng nước tính toán trong 3 ngày và ngừng
cấp nước không quá 10 phút.
I
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 50.000 người và
của các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng nước
cấp không quá 30% lưu lượng trong 10 ngày và ngừng cấp nước trong
6 giờ.
II
Hệ thống cấp nước sinh hoạt của điểm dân cư đến 5000 người và của
các đối tượng dùng nước khác được phép giảm lưu lượng cấp nước
không quá 30% trong 15 ngày và ngừng cấp nước trong 1 ngày.
III