Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Ngân hàng câu hỏi kiến thức chuyên ngành tổng hợp CTUMP ( Câu mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 45 trang )

GIẢI PHẪU
SINH LÝ
NỘI
NGOẠI
SẢN
NHI

GIẢI PHẪU
Câu 4.Mặt phẳng đứng ngang trong GPH có đặc điểm là:/=
A. Nằm song song với mặt phẳng trán
B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành hai nửa: nửa phải và nửa trái
D. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng ngang
Câu 12. Khớp gối gồm bao nhiêu khớp thành phần:/=
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay:/=
A. Xương thuyền
B. Xương tháp
C. Xương thê
D. Xương nguyệt
Câu 14. Chi tiết nào sau đây nằm ở mặt sau xương vai:/=
A. Mỏm qua
B. Khuyết vai
C. Gai vai
D. Ô chảo
Câu 15. Chi tiết nào sau đây nằm ở bờ trên xương vai:/=
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai


C. Gai vai
D. Ô chảo
Câu 16. Chi tiết nào sau đây nằm ở đầu dưới xương cánh tay:/=
A. Chỏm xương cánh tay
B. Chỏm con
C. Rãnh gian củ
D. Cổ giải phẫu
Câu 17. Gãy 1/3 giữa xương cánh tay thường tổn thương thần kinh nào:/=
A. Thần kinh nách và động mạch mũ cánh tay sau
B. Thần kinh trụ và động mạch bên trụ trên
C. Thần kinh giữa và động mạch cánh tay
D. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
Câu 36. Góc được tạo bởi thân xương đùi và trục thẳng đứng là: group ngoại chọn B? Uyên A
A. 7⁰

1
5
16
27
41
47


B. 20⁰
C. 90⁰
D. 125⁰
Câu 37. Chi tiết nào sau đây giới hạn phía trước của mào chậu: group ngoại chọn A
A. Gai chậu trước trên
B. Gai chậu sau trên
C. Gai chậu trước dưới

D. Gai chậu sau dưới
Câu 38. Góc được tạo bởi thân xương đùi và cổ xương đùi là:/=
A. 7⁰
B. 20⁰
C. 90⁰
D. 125⁰
Câu 39. Xương nào sau đây nằm ở hàng sau của nhóm xương cổ chân/=
A. Xương ghe
B. Xương chêm
C. Xương hộp
D. Xương sên
Câu 40. Động tác của cơ mông lớn là:/=
A. Dạng và duỗi đùi
B. Xoay trong đùi
C. Xoay ngồi đùi
D. Gấp đùi/
Câu 113.Cột sống cổ có bao nhiêu đốt sống: /=
A. 5 đốt sống
B.7 đốt sống
C. 12 đốt sống
D. 14 đốt sống
Câu 114.Cột sống thắt lưng có bao nhiêu đốt sống:/=
A. 5 đốt sống
B.7 đốt sống
C. 12 đốt sống
D. 14 đốt sống
Câu 115. Đốt sống cổ được ký hiệu là:/=
A. C
B. T
C. L

D. S
Câu 116. Đốt sống ngực được ký hiệu là:/=
A. C
B. T
C. L
D. S
Câu 117. Đặc điểm riêng của đốt sống cổ I là:/=
A. Khơng có thân
B. Có mỏm răng
C. Có hố sườn trên là hô trọn vẹn


D. Chỉ có một hổ sườn
Câu 118.Đặc điểm riêng của đốt sống cổ II là:/=
A. Khơng có thân
B. Có mỏm răng
C. Có hố sườn trên là hồ trọn vẹn
D. Chỉ có một hố sườn
Câu 119.Đặc điểm riêng của đốt sống ngực I là:/=
A. Khơng có thân
B. Có mỏm răng
C. Hố sườn trên là hơ trọn vẹn
D. Chỉ có một hổ sườn
Câu 120. Đặc điểm riêng của đốt sống ngực XII là:/=
A. Khơng có thân
B. Có mỏm răng
C. Có hố sườn trên là hố trọn vẹn
D. Chỉ có một hố sườn
Câu 121. Dây chằng nào sau đây nối thân các mỏm gai của các đốt sống lân cận:/=
A. Dây chằng gian gai

B. Dây chằng trên gai
C. Dây chằng dọc trước
D. Dây chằng dọc sau
Câu 122.Dây chằng nào sau đây nối đỉnh các mỏm gai của các đốt sống lân cận:/=
A. Dây chằng gian gai
B. Dây chằng trên gai
C. Dây chằng dọc trước
D. Dây chằng dọc sau
Câu 123.Số khuyết sườn ở hai bờ bên xương ức:/=
A.2
B. 5
C.7
D.9
Câu 132.Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa của các cơ thành ngực:/=
A. Cơ gian sườn ngoài
B. Cơ gian sườn trong
C. Cơ gian sườn trong cùng
D. Cơ gian sườn giữa
Câu 133. Cơ dưới sườn thuộc lớp nào của các cơ thành ngực: group sản chọn D, uyên C
A. Lớp ngoài
B. Lớp giữa
C. Lớp trong
D. Lớp trong cùng
Câu 134. Cơ hồnh có ngun ủy gồm các phần nào sau đây:/=
A. Phần ức, phần sườn, phần thắt lưng
B. Phấn ức, phẩn hoành, phấn thắt lưng
C. Phần sườn, phấn hoành, phân thắt lưng
D. Phân ửc, phấn sườn, phấn hoành
Câu 135. Lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành nằm ngang mức đốt sống nào:/=



A. N8-N9
B. N9-10
C. NI0-N11
D. NI1-NI2
Câu 136. Lỗ thực quản của cơ hoành nằm ngang mức đốt sống nào:/=
A. N8
B. N9
C. N10
D. N12
Câu 145. Tĩnh mạch tim lớn nằm ở vị trí nào của tim:/=
A. Rānh vành
B. Rãnh gian thất sau
C. Rãnh gian thất trước
D. Rãnh tận cùng
Câu 146. Tĩnh mạch tim giữa năm ở vị trí nào của tim:/=
A. Rānh vành
B. Ränh gian thất sau
C. Ränh gian thất trước
D. Rãnh tận cùng
Câu 147. Tĩnh mạch tim nhỏ nằm ở vị trí nào của tìm:/=
A. Ränh vành
B. Ränh gian thất sau
C. Ränh gian thất trước
D. Ränh tận cùng
PHỐI, MÀNG PHỔI, TRUNG THẤT
Câu 155. Trung thất được chia thành các phần:/=
A. Trung thất trên, trung thất giữa, trung thất dưới, trung thất trước
B. Trung thất trên, trung thất giữa, trung thất trước, trung thất sau
C. Trung thất trên, trung thất trước, trung thất sau, trung thất dướ1

D. Trung thất trước, trung thất sau, trung thất giữa, trung thất dưới
Câu 156. Khí quản thường có bao nhiêu sụn:/=
A. 11-20
B. 15-22
C. 16-20
D. 17-23
Câu 157.Khi nói về dị vật rơi vào đường hơ hấp:/=
I.
Dị vật thường rơi vào phế quản chính phải
II.
Vi phế quản chính phải dài hơn phế quản chính trái
A. Nếu (I) đúng, (1) đúng, (1) và (1) có liên quan nhân quả
B. Nếu () đúng, (|l) đúng, () và (1) khơng có liên quan nhân quà
C. Nếu (I) đúng, (l1) sai
D. Nếu (I) sai, (lI) đúng
DẠ DÀY, KHỐI TÁ TUY
Câu 163. Mô tả nào về hình thể ngồi của dạ dày:/=
A. Hai mặt trong - ngoài, hai bờ trước-sau


B. Gồm tâm vị, thân vị, đáy vị, môn vị
C. Lỗ tâm vị thông với tá tràng
Câu 164. Phần nào của dạ dày phình to hình chưm cầu:/=
A. Tâm vị
B. Đáy vị
C. Thân vị
D. Môn vị
Câu 165. Phần nào của dạ dày thường thấy chứa khí trên phim X quang:/=
A. Tâm vị
B. Đáy vị

C. Thân vị
D. Môn vị
Câu 166. Khuyết góc nằm ở vị trí nào của dạ dày:/=
A. Bờ cong vị lớn
B. Bờ cong vị nhỏ
C. Mặt trước
D. Mặt sau
Câu 167. Cấu trúc giải phẫu ngăn cách đáy vị với thực quản đoạn bụng:/=
A. Khuyết góc
B. Khuyết tâm vị
C. Khuyết đáy vị
D. Co thắt mơn vị
Câu 168. Vị trí dày nhất của lớp cơ dọc dạ dày là:/=
A. Bờ cong vị lớn
B. Bờ cong vị bé
C. Tâm vị
D. Môn vị
Câu 169. Vị trí dày nhất của lớp cơ vịng dạ dày là:/=
A. Bờ cong vị lớn
B. Bờ cong vị bé
C. Tâm vị
D. Môn vị

SINH LÝ
Câu 401. Điện não đồ khơng được chỉ định đề chân đốn xác định trường hợp nghi ngờ
bệnh lý:/=
A. Động kinh
B. U não
C. Chết não
D. Rối loạn giấc ngủ

Câu 402. Đôi với bệnh nhân nhỏ tuổi, có thể gây ngủ bằng nhóm thuốc an thần sau để ghi
điện não, NGOẠI TRỪ: nhi A. Tr D
A. Barbiturat Phenobarbital
B. Aminazin


C. Siro Phenergan
D. Seduxen

Phenergan: Promethazine là thuốc kháng histamin thế hệ đầu tiên.
Câu 403. Chông chỉ định tương đối khi ghi điện não đồ:/=
A. Bệnh nhân hôn mê
B. Bệnh nhân dưới l tuổi
C. Bệnh nhân tăng huyết áp
D. Bệnh nhân loạn thân, không hợp tác
Câu 404.Bệnh nhân 9 tuổi được chỉ định ghi điện não đồ, bản điện não có thể xuất hiện các
sóng, NGOẠI TRỪ: nhi D. Tr D, Uyên D
A. Alpha
B. Beta
C. Theta
D. Delta
sóng delta gặp bn ngủ, trẻ ss và dưới 3 tuổi
Câu 405. Bệnh nhân 50 tuổi đến khám vì lý do đau đầu, khai thác bệnh sử bệnh nhân có
tiền sử co giật, có cơn vắng ý thức ngăn, chỉ định thăm dò chức năng cần thực hiện trên
bệnh nhân, NGOẠI TRỪ trống=
A. Đo điện não đồ
B. Xét nghiệm ion đồ
C. Đo điện dẫn truyền thần kinh ngoại biên
D. Chụp CT Scan não
Câu 406. Bệnh nhân 50 tuổi đến khám vì lý do rối loạn giấc ngủ, các thăm dò chức năng cần

chỉ định trên bệnh nhân:/=
A. Đo điện não đồ
B. Đo điện thế gợi cảm giác thân thế
C. Đo điện dẫn truyền thần kinh ngoại biên
D. Đo áp lực nội sọ
Câu 407. Bệnh nhân 20 tuổi đến khám vì lý do teo cơ mơ cái, tê và đau hai bàn tay.=
Các thăm dò chức năng cần chỉ định trên bệnh nhân:/
A. Đo điện não đồ
B. Đo lưu huyết não
C. Đo điện dẫn truyền thần kinh ngoại biên - ghi điện cơ kim
D. Đo áp lực nội sọ


Câu 408.Các kỹ thuật được thực hiện trong quy trình đo điện dẫn truyền thần kinh.
NGOẠI TRỪ:/
A. Đo điện dẫn truyền thần kinh vận động
B. Đo điện dẫn truyền thần kinh cảm giác
C. Ghi điện cơ kim
D. Ghi sóng F
Câu 409.Các bước thực hiện ghi điện dẫn truyền thần kinh vận động thuận chiều, NGOẠI
TRỪ:/ chưa chắc
A. Điện cục thăm dị được dán lên bụng cơ
B. Điện cực kích thích da trên dây thần kinh tương ứng chi phối cho cơ
C. Cường độ kích thích tăng dẫn cho đến khi ghi được sóng đáp ứng lớn nhất
D. Có thể kích thích một hoặc hai điểm trên dây thần kinh
Câu 410. Cơ sở sinh lý cho sự xuất hiện phân xạ H trong đo điện dẫn truyền thần kinh:/=
A. Là những sóng hình thành khi có xung hướng tâm về phía các rề trước của tùy sông
B. Là một phản xạ tủy sống
C. Kích động các nơron cảm giác của sừng trước tủy sống
D. Làm xuất hiện những sóng đáp ứng có biên độ cao hơn so với SNAP

Câu 411. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai, CHỌN CÂU SAI: trống=
A. Chất truyền tin thứ hai hoạt hóa hệ enzyme nội bào theo cơ chế dịng thác
B. Để đạt đáp ứng sinh lý cân lượng lớn hormon ban đâu (hormon ngoại bào)
C. Các hoạt chất sinh học tác động theo cơ chế này có đặc tính tan trong nước
D. Receptor đặc hiệu năm trên màng tế bào
Câu 412. TSH làm tăng nồng độ hormon giáp trong máu bằng cách, NGOẠI TRỪ trống=
A. Tăng nồng độ globulin gån hormon giáp (TBG) p82
B. Làm tiêu protein của thyroglobulin
C. Tăng kích thước của tế bào tuyến giáp
D. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
Câu 413. Cho các phát biểu sau về quá trình sinh tổng hợp insulin: trống=
1. Do gen ở nhánh dài NST 11 quy định. nhánh ngắn
2. Từ ADN/ARN dịch mã thành preproinsulin.
3. Enzyme ti thể tách preproinsulin thành proinsulin.
4. Proinsulin dự trữ trong các hạt tại Golgi.
5. Khi các hạt trường thành: 1 proinsulin → 1 insulin + 1 peptide C.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Sinh tổng hợp hormone do gen ở nhánh ngắn NST 11 quy định:
Sản xuất dưới dạng preproinsulin.
Qua lưới nội sinh chất được cắt thành proinsulin nhờ enzyme ty thể. Proinsulin gồm 3 chuỗi polypeptide A, B, C.
Qua bộ máy Golgi cắt bỏ chuỗi C để tạo hormone hoàn thiện gồm:
1 chuỗi A với 21 acid amin.
Một chuỗi B với 30 acid amin.


Một cầu nối disulfur trong chuỗi A và 2 cầu nối disulfur nối giữa 2 chuỗi A và B.

Peptide C được tiết cùng insulin và dùng để đo nồng độ hormone này gián tiếp trong máu. Vì insulin bị hủy bởi
men insulinase ở gan và lưu hành trong máu dưới dạng tự do nên nó có thời gian bán hủy rất ngắn, rất khó đo đạc.

Câu 414. Aldosterone có tác dụng trên thận và tuần hoàn, NGOẠI TRỪ: /=
A. Tái hấp thu Na kéo theo Cl
+
B. Bài tiết K
C. Tăng thể tích dịch ngoại bào

+
D. Tải hấp thu Na sẽ kéo theo H dẫn đến nhiễm kiềm nhẹ
Câu 415. Một người có chế độ ăn giàu K+ trong nhiều tuần thì sẽ làm thay đổi bài tiết
hormon nào sau đây:/=
A. Tăng tiết cortisol
B. Tăng tiết ACTH
C. Tăng tiết aldosteron để thải K, giữ Na?
D. Tăng tiết CRH
Câu 416. Đặc điểm của hormon estrogen, NGOẠI TRỪ:/
(1) Được tiết ra từ lớp áo ngoài nang trứng, hoàng thể, tùy thượng thận, nhau thai và hình thành
từ q trình thơm hóa ở ngoại vi. áo trong
(2) Là hợp chất steroid.
(3) Tác dụng lên tuyến vú làm phát triển hệ thống ống tuyến, mô đệm.
(4) Tác dụng làm giảm nồng độ cholesterol toàn phần và tăng nhẹ giữ muối và nước.
A. (2), (3).
B. (4).
C. (1), (2).
D. (1).
Câu 417. Đặc điểm của giai đoạn dậy thì, NGOẠI TRỪ:/=
(1) Sau khi sinh, tuyến sinh dục "im lặng" cho đến tuổi dậy thì mới bắt đầu hoạt động.
(2) Trong thời kỳ dậy thì cơ thế phát triển nhanh về chiều cao và trọng lượng.

(3) Thời điểm dậy thì ở nữ được đánh dấu bằng lần có kinh đầu tiên.
(4) Cơ chế dậy thì được xác định là do sự "chín" (trường thành) của hệ viền chưa xác định
A. (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1).
Câu 418. Khi nói về điều hòa chức năng của buồng trứng, CHỌN CÂU SAI:/=
A. GnRH kích thích thùy trước tuyến yên bài tiết FSH và LH
B. FSH có tác dụng kích thích nang trứng phát triển
C. FSH phối hợp LH làm nang trứng chín và phóng nỗn
D. Hồng thể bài tiết inhibin vào đầu chu kỳ kinh nguyệt
Câu 419. Hormon có tác dụng làm tăng tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin vào cuối
thai kỳ trống=
A. hCG
B. Estrogen p399


C. Relaxin
D. hCS
Câu 420. Khi nói về sự ảnh hưởng của các hormone đến tinh trùng, số nhận định sai:/
p382=
(1) Vùng hạ đổi kích thích tuyến yên bài tiết FSH và LH.
(2) FSH kích thích sản sinh tinh trùng do làm phát triển mào tinh và tế bào Leydig. ống sinh tinh
và tế bào Sertoli
(3) Testosterone kích thích sản sinh tinh trùng.
(4) Inhibin kích thích bài tiết FSH. ức chế
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 421.Các yếu tố ảnh hưởng đến tinh trùng: trống p382-383=
(1) Nhiệt độ thích hợp cho sản sinh tinh trùng là nhiệt độ cao hơn cơ thể 2,5°C. thấp hơn
(2) Độ pH, pH trung tính hoặc hơi kiểm thì tinh trùng sẽ hoạt động mạnh.
(3) Kháng thể: tinh trùng bị tiêu diệt bởi kháng thể trong máu và dịch thê.
(4) Rượu, bia, thuốc lá... ảnh hưởng đến chất lượng tinh trùng.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 422.Cho hình: Các số 1, 2, 3 lần lượt là:

A. (1) Tinh trùng trưởng thành, (2) Tế bào Leydig. (3) Tế bào Sertoli
B. (1) Tinh trùng trưởng thành, (2) Tế bào Sertoli, (3) Tế bào Leydig
C. (1) Tinh trùng trưởng thành, (2) Lưới tinh, (3) Tế bào Leydig


D. (1) Tinh trùng trưởng thành, (2) Lưới tỉnh, (3) Tế bào Sertoli
Câu 423. Khi ngộ độc khí CO, nên cho bệnh nhân thở hỗn hợp khí gồm 95% O2 và 5%
CO2: với các mục đích sau, NGOẠI TRỪ: nhi C, Uyên C
A. Kich thich hô hấp
B. Tăng phân ly HbCO
C. Tăng áp lực của O2 với Hb ái
D. Hỗ trợ thơng khí

Câu 424. Các yếu tổ sau đều làm giảm ái lực của Hb với oxy, NGOẠI TRỪ:/=
A. Nhiệt độ tăng
B. pH giảm thui để a làm cho
C. Phân áp CO tăng
D. Chất 2,3 – DPG giảm Tăng
Câu 425. Đặc điểm của quá trình hấp thu sắt, NGOẠI TRỪ:/=

A. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non
B. Fe++ khó hấp thu hơn Fe+++ Fe2 dễ hơn F3
C. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
D. Vitamin C giúp tăng quá trình hấp thu sắt
Câu 426. Tác dụng của hormon androgen đối với quá trình tạo máu:/=
A. Tăng tạo erythropoietin
B. Kích thích tổng hợp hemoglobin
C. Rút ngắn thời gian trưởng thành của các tế bào dịng hồng cầu
D. Tăng phóng thích hống cấu ra máu ngoại vi
Câu 427. Hoạt hoá hệ thống Renin - Angiotensin -Aldosteron gây ra các tác dụng sau,
NGOẠI TRỪ:/=
A. Tăng tái hấp thu natri
B. Tăng tái hấp thu nước
C. Ức chế trung tâm khát nước
D. Tăng bài tiết ADH
Câu 428.Lượng nước được tái hấp thu ở cành xuống của quai henle:/=
A. 65%
B. 35%
C. 25%
D. 15%
Câu 429. Sự bài tiết K+ chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ: nhi A p395-360=
A. Trạng thái toan kiêm


B. Aldosteron
C. Hoạt động của bơm Nat- K+ - ATPase ở OLX và ống góp
D. ADH
Câu 430. Khi thiếu ADH, phần nước lọc được tái hấp thu nhiều nhất tại: nhi A, Tr A., Uyên
A
A. Ống lượn gần

B. Quai henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp vỏ
OLX và ống góp được kiểm soát bởi ADH (10% ở OLX, 9.3% ở ống góp) ⇒ thiếu ADH ⇒ cịn
THT nhiều nhất ở OLG (vì OLG vẫn THT 65% mà khơng bị thay đổi bởi ADH?)
Câu 431. Lượng nước được tái hấp thu tại các đoạn của ống thận như sau, NGOẠI TRỪ:
15,10 Nhi C, Tr C, uyên C
A. Ong gần tái hấp thu 65% nước
B. Quai Henle tái hấp thu 10% nước
C. Ống lượn xa tái hấp thu 20% nước
D. Ong góp tái hấp thu 9% nước
Câu 432. Một bệnh nhân có nồng độ creatinin nước tiểu 196mg/dL, nồng độ creatinin huyết
tương 1,4mg/dL và dòng nước tiểu lm/phút, độ thanh thải creatinin là :/=
A. 98ml/phút
B. 120ml/phút
C. 125ml/phút
D. 140ml/phút UV/P
Câu 433. Tốc độ thoát thức ăn ra khỏi dạ dày:/ p323-324=
A. Nhanh hơn khi dưỡng trấp làm căng thành tá tràng nhiều hơn
B. Tăng khi pH của dưỡng trấp ra khỏi dạ dày giảm
C. Giảm khi dưỡng trấp ra khỏi dạ dày chứa nhiều lipid
D. Tăng khi có sự bài tiết của cholecystokinin
Phản xạ ruột-dạ dày (làm giảm hoặc chậm sự đưa thức ăn xuống tá tràng): xuất hiện do căng thành tá tràng, tính acid.
Hormon Cholectystokinin ⇒ ức chế nhu động hang vị ⇒ chậm tống thức ăn xuống tá tràng

Câu 434. Chất nào sau đây ức chế sự co bóp của dạ dày:/ p324=
A. Acetylcholin
B. Gastrin
C. Secretin
D. Histamin

Câu 435. Sự tống thoát thức ăn khỏi dạ dày chịu ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau đây,
NGOẠI TRỪ: nhi A, Tr A, Đạt A
A. Carbohydrate trong dạ dày
B. Bài tiết gastrin trong dạ dày
C. Căng thành tá tràng
D. Nồng độ thẩm thấu của chất chứa trong tá tràng
Chậm tống: pH thấp, chất béo, carbohydrat, quá nhược trương, quá ưu trương, căng thành tá tràng, sp tiêu
hóa protein
Gastrin: tăng nhu động vùng hang vị


Sl yds không nhắc carbohydrat
Câu 436. Hậu quả của sự acid hóa tá tràng:/=
A. Giảm bài tiết bicarbonat của tuyến tụy
B. Tăng bài tiết HCL của dạ dày
C. Giảm tống thức ăn khỏi dạ dày
D. Tăng co thắt túi mật
Câu 437. Sự bài tiết HCl của dạ dày, NGOẠI TRỪ: nhi A=
A. Có sử dụng CO2
B. Bị ức chế bởi các thuốc kháng histamin
C. Cần có sự chuyên chở chủ động của H
D. Xảy ra tại tế bào chính Tế bào thành
Câu 438. Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây:/ p321=
A. Gastrin. tuyến môn vị
B. Cholecystokinin.
C. Yếu tố nội tại.
D. Secretin.
Câu 439.Sự bài tiết của niêm mạc dạ dày, NGOẠI TRỪ:/=
A. Chất nhầy được bài tiết bởi tế bào cổ tuyến axit.
B. Yếu tố nội tại được bài tiết bởi tế bào thành.

C. Trypsinogen được bài tiết bởi tế bào chính. pepsinogen
D. HCl được bài tiết bởi tế bào thành.
Câu 440.Cholecystokinin có đặc điểm nào sau đây:/=
A. Được bài tiết bởi niêm mạc tế bào hang vị.
B. Là một enzyme thủy phân protein của tuyến tụy.
C. Do niêm mạc tá tràng bài tiết khi bị kích thích bởi mỡ.
D. Làm tăng sự thoát thức ăn ra khỏi dạ dày.
Cầu 441. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong giai đoạn dạ dày của sự bài tiết HCL: nhi A,
Tr A, Uyên A
A. Máu đi ra khỏi dạ dày có pH kiềm. (p325: khi sự bài tiết acid của dạ dày tăng sau bữa
ăn, pH máu sẽ tăng và nước tiểu bị kiềm hóa)
B. Căng thành dạ dày ức chế sự bài tiết gastrin.
C. Axit ức chế sự bài tiết acetylcholin.
D. Sản phẩm tiêu hóa của protein kích thích sự bài tiết histamin.
Cầu 442. Chất nào sau đây có vai trò quan trọng hơn cả trong sự điều hòa bài tiết HCL của
dạ dày:/=
A. Secretin.
B. Epinephrine.
C. Cholecystokinin.
D. Gastrin. gastrin kích thích tb thành tiết HCl
Câu 443.Đặc điểm của nguồn sinh nhiệt từ chuyển hóa:/=
A. Thường xuyên và liên tục
B. Thường xun và có chu kỳ
C. Khơng liên tục


D. Tùy thời điểm
Câu 444. Các hoạt động chuyên hóa sinh nhiệt, NGOẠI TRỪ:/=
A. Chuyên hóa cơ sở
B. Vận cơ

C. Tiêu hóa
D. Học tập
Câu 445.Lượng nước bốc hơi qua đường hô hấp phụ thuộc:/=
A. Tần số thở
B. Nhiệt độ môi trường
C. Gió
D. Lượng nước ở đường hơ hấp

NỘI
Tình huống cho câu 807 – 811: Bệnh nhân nữ, 69 tuổi, vào viện vì sưng đau kèm chảy mủ ngón I bàn
chân trái. Khám ghi nhận tỉnh, mạch 80 lần/phút, nhịp thở 18 lần/phút, nhiệt độ 37°C, HA 130/80mmHg,
vết thương ngón I bàn chân trái chảy mủ ít, đục, mùi hơi, lộ xương; động mạch mu chân (T) không bắt
được, mạch chày sau (T) yếu. Tiền căn đái tháo đường típ 2 và tăng huyết áp #30 năm, đang được điều trị
bằng metformin 500mg/ngày, glucobay 200mg/ngày, irbesartan 150mg/ngày; nhồi máu cơ tim cũ đã đặt
stent cách đây 2 năm.
Câu 807. Phân độ nhiễm trùng bàn chân ở bệnh nhân này theo IDSA 2019:/=
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3

Câu 808. Cận lâm sàng liên quan đến nhiễm trùng bàn chân cần thực hiện ưu tiên lúc nhập viện,
CHỌN CÂU SAI:/=
a. Xquang xương bàn chân
b. Soi nhuộm gram, cấy dịch vết thương làm kháng sinh đồ
c. MRI mạch máu chi dưới
d. Siêu âm doppler mạch máu chi dưới
Kết quả cận lâm sàng ghi nhận Hb 9,3g/dL
Câu 809. Mục tiêu LDL-c cần đạt ở bệnh nhân này: group nội chọn A (Bích) Tr A=
a. <55mg/dL

ESC 2019


b. <70mg/dL
c. <100mg/dL
d. <116mg/dL
Câu 810. Kết quả bilan lipid máu ghi nhận cholesterol TP 6,8mmol/L, LDL-c 5,8mmol/L, TG
3,0mmol/L, HDL-c 0,8mmol/L. Nếu bệnh nhân có khả năng dung nạp, statin phù hợp nhất nên
được ghi cho bệnh nhân: group nội chọn A, Tr A=
a. Atorvastatin 40mg [câu này tui chọn A, bị ko đề đề cập tới cn thận nên đề phòng độc thận]
b. Atorvastatin 20mg
c. Rosuvastatin 20mg
d. Rosuvastatin 10mg
Câu 811. Sau khi bệnh nhân ra viện, cần đánh giá bàn chân cho bệnh nhân vào thời điểm: group
nội chọn B, Tr B=
a. 1 lần/1 năm
b. Mỗi lần tái khám
c. 2 lần/1 năm
d. 2 năm/1 lần

TÌNH HUỐNG CHO CÂU 812-817: Bệnh nhân nữ 22 tuổi, đến khám vì sụt cân ghi nhận lịng bàn tay
nóng ẩm, nhịp tim nhanh 110 lần/phút, run tay biên độ nhỏ, sụt 5kg trong 3 tháng. Gần đây, bệnh thường
cảm giác hồi hộp đánh trống ngực. Khám và tần số cao. Bướu giáp to độ II, lan toả, mật độ mềm.
Câu 812. Chẩn đoán phù hợp nhất:/=
a.Bướu giáp đơn thuần
b. Viêm giáp Hashimoto
c. Basedow
d. Bướu giáp nhân độc
Câu 813. Cận lâm sàng cần được thực hiện đầu tay cho bệnh nhân:group nội chọn D, Tr B,
uyên A

a.TSH, FT4, TRAb
b. TSH, FT4, FT3
c. TSH, FT4, FT3, siêu âm doppler tuyến giáp
d. TSH, FT4, FT3, TPOAb
Câu 814. Kết quả cận lâm sàng phù hợp, CHỌN CÂU SAI group nội chọn C, Tr C
a. Nồng độ TSH giảm, FT4 tăng
b. Nồng độ TSH thấp, FT4 bình thường, FT3 tăng
c. Nồng độ TSH bình thường, FT4 tăng
d. Nồng độ TSH giảm, FT4 bình thường, FT3 bình thường
Câu 815. Kết quả cận lâm sàng phù hợp nhất: group nội chọn A=
a. Xạ hình tuyến giáp có nhiều nhân nóng
b. TRAb dương tính
c. Kết quả FNA tuyến giáp là viêm giáp Hashimoto
d. Độ tập trung iod phóng xạ tăng cao khơng góc thốt
Câu 816. Khi có đầy đủ kết quả cận lâm sàng, bệnh nhân được điều trị với thiamazol liều
20mg/ngày. Một tháng sau, bệnh nhân đến tái khám theo hẹn, không có than phiền gì thêm
về tình trạng bệnh. Cận lâm sàng cần được thực hiện cho bệnh nhân: group nội chọn A, Tr
A=


a. FT4, TSH
b. Ure, creatinin
c. Điện giải đồ (Na*, K*, C1)
d. Bilirubin toàn phần, bilirubin trực tiếp

Câu 817. Sau khi điều trị với thiamazol liều 20mg/ngày được 2 tháng, bệnh nhân đến khám
vì trễ kinh 3 tuần và phát hiện có thai. Cận lâm sàng cho thấy TSH giảm và FT4 tăng nhẹ.
Lựa chọn điều trị tiếp theo cho bệnh nhân:/=
a. Ngưng thiamazol, đổi sang PTU
b. Điều trị iod phóng xạ

c. Phẫu thuật cắt tuyến giáp
d. Ngưng thuốc kháng giáp tổng hợp
Câu 818. Liều methylprednisolon có thể sử dụng cho điều trị viêm khớp dạng thấp mức độ trung
bình:/=
a. 4 – 8 mg/ngày
b. 8 – 16 mg/ngày
c. 16 – 32 mg ngày
d. 40 mg/ngày
Câu 819. Liều methylprednisolon có thể sử dụng cho điều trị viêm khớp dạng thấp mức độ nặng:/=
a. 8 – 16 mg/ngày
b. 16 – 32 mg/ngày
c. 40 mg/ngày
d. 500 – 1000 mg/ngày
Câu 820. Liều methylprednisolon (hoặc tương đương) có thể sử dụng cho điều trị viêm khớp dạng
thấp mức độ rất nặng, đe dọa tính mạng:/=
a. 250 – 500 mg/ngày truyền tĩnh mạch trong 3 ngày liên tục, sau đó chuyển về liều cao
b. 250 – 500 mg/ngày truyền tĩnh mạch trong 5 ngày liên tục, sau đó chuyển về liều cao
b. 500 – 1000 mg/ngày truyền tĩnh mạch trong 3 ngày liên tục, sau đó chuyển về liều cao
d. 500 – 1000 mg/ngày truyền tĩnh mạch trong 5 ngày liên tục, sau đó chuyển về liều cao
Câu 821. Các thuốc sau đây được sử dụng trong điều trị viêm cột sống dính khớp, chọn câu SAI/=
a. Sulfasalazin
b. Etoricoxib
c. Methylprednisolon
d. Celecoxib
Câu 822. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống chỉ tổn thương da, niêm mạc và khớp, có thể điều trị bằng
corticoid với liều:
a. ≤7,5 mg/ngày prednisone
b. 7,5-15 mg/g/ngày prednison
c. 15 – 30 mg/ngày prednisone
d. 1mg/kg/ngày prednisone

Câu 823. Mục tiêu điều trị bệnh loãng xương, chọn câu SAI:/=
a. Giảm nguy cơ gãy xương
b. Giảm nguy cơ gãy xương tái phát
c. Giảm tình trạng mất chất khống xương
d. Tăng tình trạng mất chất khống xương

Tr B, U C


Câu 824. Mục tiêu điều trị bệnh loãng xương:/=
a. Giảm nguy cơ gãy xương và gãy xương tái phát
b Tăng các yếu tố hủy xương
c. Giảm các yếu tố tạo xương
d. Tăng tình trạng mất chất khống xương
Câu 825. Bisphosphonate có tác dụng:/=
a. Ức chế hủy xương
b. Tăng khối lượng xương
c. Vừa ức chế hủy xương và tăng khối lượng xương
d. Vừa ức chế tạo xương và tăng khối lượng xương
Câu 826. Bisphosphonate có tác dụng:/=
a. Ức chế tạo xương
b. Giảm khối lượng xương
c. Vừa ức chế hủy xương và giảm khối lượng xương
d. Ức chế hủy xương
Câu 827. Cấu tạo của nhóm Bisphosphonate:/=
a. Là chất có 2 cấu nối C - P
b. Là chất có 3 cấu nối C - P
c. Là chất có 2 cấu nối C - S
d. Là chất có 3 cấu nối C − S


Câu 828. Chọn phát biểu đúng về đau vùng thắt lưng:/=
a. Là triệu chứng của bệnh lý tại cột sống
b. Nguyên nhân do thối hóa
c. Là bệnh lý rất thường gặp trong nhóm cơ xương khớp
d. Điều trị giảm đau bệnh sẽ khỏi
Câu 829. Phát biểu về đau vùng thắt lưng, chọn câu SAI: group nội chọn D, Tr D, U D
a. Là triệu chứng của nhiều bệnh khác nhau
b. Thường có nguyên nhân phức tạp
c. Là triệu chứng thường gặp
d. Ngun nhân thường gặp do thối hóa cột sống
Câu 830. Về dịch tễ học đau vùng thắt lưng, chọn câu SAI: Tr A=


a. Hầu hết dân số ít nhất bị đau một lần vùng thắt lưng trong đời
b. Là lý do thứ 2 khiến bệnh nhân đi khám bệnh tại Mỹ
c. Là bệnh lý rất thường gặp trong nhóm các bệnh lý cơ xương khớp
d. Là nguyên nhân nằm viện đứng thứ 5
Câu 831. Về dịch tễ học đau vùng thắt lưng, chọn câu SAI:/=
a. Là nguyên nhân hàng đầu trong các bệnh lý cần can thiệp phẫu thuật
b. Là lý do thứ 2 khiến bệnh nhân đi khám bệnh tại Mỹ
c. Là bệnh lý rất thường gặp trong nhóm các bệnh lý cơ xương khớp
d. Là nguyên nhân nằm viện đứng thứ 5
Câu 832. Tăng kali máu nhẹ khi kali huyết thanh ở mức nào sau đây:/=
a. 5,5-6mmol/L
b. 6-6,2mmol/L
C. 6,2-6,5mmol/L
d. >6.5mmol/L
Câu 833, Tăng kali máu vừa phải khi kali huyết thanh ở mức nào sau đây: B=
a. 5.5-6mmol/L
b. 6-6,4mmol/L

C. 6,4-6,5mmol/L
d. >6,5mmol/L
Câu 834. Tăng kali máu nặng khi kali huyết thanh ở mức nào sau đây: D=
a. 5,5-6mmol/L
b. 6-6,4mmol/L
C. 6,4-6,5mmol/L
d. >6,5mmol/L
Câu 835. Trong nhiễm kiềm hơ hấp, canxi ion hố máu có thay đổi nào sau đây:/=
a. Không thay đổi
b. Giảm
C. Tăng nhẹ
d. Tăng cao
Câu 836. Chẩn đốn nhiễm kiềm hơ hấp dựa vào PCO2 (1)giảm, pH máu (2)tăng, nồng độ
bicarbonat huyết tương (3) như thế nào sau đây:/=
a. (1) giảm, (2) giảm, (3) giảm
b. (1) giảm, (2) gần ngưỡng bình thường, (3) giảm
C. (1) bình thường, (2) giảm, (3) bình thường
d. (1) bình thường, (2) gần ngưỡng bình thường, (3) bình thường
Câu 837. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp sau dây KHƠNG NÊN kiểm sốt đường huyết q
nghiêm ngặt:/=
a. Trẻ tuổi
b. Mới mắc bệnh đái tháo đường
c. Nhiều bệnh lý nền đi kèm
d. Nhồi máu cơ tim cũ
Câu 838. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp sau đây KHÔNG NÊN kiểm soát đường huyết quá
nghiêm ngặt:=
a.Tuổi trung niên
b. Tiền sử mắc bệnh lâu
c. Không bệnh lý nền đi kèm



d. Nhồi máu cơ tim cũ
Câu 839. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp nào sau đây không nên kiểm soát đường huyết quá
nghiêm ngặt:/=
a. Lớn tuổi
b.Đái tháo đường mới mắc
c.Không bệnh lý nên di kèm
d.Nhồi máu cơ tim ổn định
Câu 840. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp cần nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường trong vòng bao lâu:
Cái bên nx cũng từ bài cô Diễm=
a.6 giờ đầu
b.12 giờ đầu
c. 24 giờ đầu
d. 36 giờ đầu
Câu 841. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp khơng biến chứng có thể từ từ đi lại trong phòng bệnh
sau bao lâu:/=
a. 1 ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. 4 ngày
TÌNH HUỐNG CHO CÂU Câu 842-844. Bệnh nhân nam 70 tuổi, bệnh mạch vành mạn- ngoại tâm thu
thất đang điều trị bằng procainamid uống, 2 ngày nay bệnh nhân có những cơn ngất khơng liên quan gắng
sức, HA ngoài cơn 110/70mmHg, ECG ngoài cơn ngất, nhịp xoang, tần số 50/p, ngoại tâm thu thất có lúc
R/T, khoảng QTC=0,50s
Câu 842. Loạn nhịp tim nào là phù hợp trong tình huống này: nội A, Tr A=
a. Xoắn đỉnh R/T dễ vô xoắn đỉnh
b. Hội chứng suy nút xoang
C. Block nhĩ thất độ cao
d. Block nhĩ thất độ III
Câu 843. Kỹ thuật thăm dò hay theo dõi nào là phù hợp ở bệnh nhân này: nội C, Tr C, Đạt B

a. Đo ECG thường quy
b. Mắc monitor
C. Holter ECG 24 giờ
d. Trắc nghiệm ECG gắng sức
Câu 844. ECG trong cơn ngất cho thấy hình ảnh xoắn đỉnh, điều trị phù hợp ở bệnh nhân
này, NGOẠI TRỪ:/
a. Ngưng procainamide
b. Điều chỉnh rối loạn điện giải
C. Rút ngắn thời gian QT bằng nâng nhịp tim
d. Rút ngắn thời gian QT bằng chẹn beta


Câu 845. Các bệnh lý cần chẩn đoán phân biệt với huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, chọn bệnh lý
SAI nội A, tr A
a.Phù do suy tim
b. Viêm mô tế bào
C. Huyết khối tĩnh mạch nơng chi dưới
(k có câu D)
Viêm mô tế bào:
HKTM nông chi dưới
Vỡ kén Baker
Tụ máu trong cơ
Khối u vùng chậu, đùi chèn ép tĩnh mạch
Phù do thuốc
Câu 846. Các bệnh lý cần chẩn đoán phân biệt với huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, chọn bệnh lý
SAI nội B, TrB
a. Phù do thuốc
b. Phù bạch mạch
C. Huyết khối tĩnh mạch nông chi dưới
d. Tụ máu trong cơ

Câu 847. Các bệnh lý cần chẩn đoán phân biệt với huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới, chọn bệnh lý
SAI nội C, Tr C
a. Phù do thuốc
b. U vùng chậu, đùi đè ép tĩnh mạch
C. Huyết khối tĩnh mạch nông chi dưới
d. Tụ máu dưới da
Câu 848. Liều dùng hàng ngày của phác đồ diệt Helicobacter pylori có Esomeprazole + Amoxicillin
+ Levofloxacin theo thứ tự là:/=
a. 20mg - 2000mg - 750mg
b. 60mg - 1000mg - 1000mg
c. 80mg-2000mg - 1000mg
d. 40mg-2000mg - 1000mg
Câu 849. Liều dùng hàng ngày của phác đồ diệt Helicobacter pylori có Rabeprazole + Amoxicillin +
Clarithromycin theo thứ tự là:/=
a. 20mg - 1000mg - 1000mg
b. 20mg - 2000mg - 500mg
c. 40mg - 1000mg - 500mg
d. 40mg - 2000mg - 1000mg
Câu 850. Lý do thất bại của phác đồ diệt Helicobacter pylori bao gồm, NGOẠI TRỪ:/=
a. Vẫn uống rượu bia tiếp tục
b. Thay đổi thức ăn liên tục mỗi ngày.
c. Không ngừng hút thuốc lá
d. Uống thuốc không đúng hướng dẫn
Câu 851. Ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa phải cầm máu qua nội soi, thời gian dùng PPI uống sau
khi ngưng PPI truyền là:/=
a. 14 ngày
b. 21 ngày
c. 28 ngày



d. 42 ngày
Câu 852. Thuốc PPI dạng tiêm nào có hàm lượng lọ là 20mg:/=
a. Omeprazole
b. Lansoprazole
c. Rabeprazole
d. Esomeprazole
Câu 853. Thuốc PPI dạng tiêm nào có hàm lượng lọ 40mg:/=
a. Omeprazole, Lansoprazole, Pantoprazole
b. Omeprazole, Pantoprazole, Esomeprazole
c. Lansoprazole, Pantoprazole, Rabeprazole
d. Pantoprazole, Rabeprazole, Esomeprazole
Câu 854. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo AAG, tiêu chuẩn vừa. Chọn câu SAI: nội A
a. Đi tiêu trên 4- 10 lần/ngày
b. Phân thỉnh thoảng có máu
c. Tốc độ máu lắng >30mm/giờ
d. Khơng sốt

Câu 855. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo AAG, tiêu chuẩn nhẹ. Chọn câu SAI:

a. Đi tiêu trên <4 lần/ngày
b. Phân ít khi có máu
c. Tốc độ máu lắng <30mm/giờ
d. Không sốt
Câu 856. Phân độ nặng viêm đại tràng xuất huyết theo AAG, tiêu chuẩn vừa. Chọn câu SAI: sai sai
gì á nội B
a. Đi tiêu trên 6- 6 lần/ngày
b. Phân ít khi có máu
c. Tốc độ máu lắng <30mm/giờ



d. Không sốt
Câu 857. Liều dùng Linezolid trong viêm phổi bệnh viện là: giáo trình 600IV q12h nội D
A. 500mg IV q6h
B. 4,5g IV q6h
C. 750mg IV q24h
D. 600mg IV q6h
Câu 858. Liều dùng Meropenem trong viêm phổi bệnh viện là: /=
A. lg IV q8h
B. 4,5g IV q6h
C. 750mg IV q24h
D. 500mg IV q6h
Câu 859. Liều dùng Amikacin trong viêm phổi bệnh viện là:/=
A. 15-20 mg/kg IV mỗi ngày
B. 750mg IV mỗi ngày
C. 5-7 mg/kg mỗi ngày
D. 15mg/kg IV q8-12h
Câu 860. EBUS-TBLB là kỹ thuật sinh thiết mô phổi ở:/=
a. Mô phổi ngoại vi
b. Mô phổi trung tâm
c. Hạch trung thất
d. Hạch rốn phổi
Câu 861. Phương pháp nội soi trung thất không thể tiếp cận được hạch bạch huyết/=
a. Hạch cổ thấp, thượng địn, hõm ức
b. Hạch cạnh khí quản thấp phải.
c. Hạch cạnh khí quản thấp trái
d. Hạch cửa sổ động mạch chủ - phổi
Câu 862. Phẫu thuật trung thất có thể tiếp cận hạch nào mà phương pháp nội soi trung thất không
thể tiếp cận được:/=
a. Hạch cổ thấp, thượng địn, hõm ức.
b. Hạch cạnh khí quản thấp phải.

c. Hạch cạnh khí quản thấp trái
d. Hạch cửa sổ động mạch chủ - phổi
Câu 863. Mức Hb cho mục tiêu chất lượng cuộc sống trong điều trị thiếu máu ở bệnh thận mạn
theo khuyến cáo của KDIGO 2012: nội A, Tr A=
a. > 11,5g/dl, không vượt quá 13 g/dl
b. >12 g/dl, không vượt quá 13,5g/dl
C. > 12 g/dl, không vượt quá 13 g/d
d. >11,5g/dl, không vượt quá 13,5 g/di
Câu 864. Hướng dẫn K/DOQI khuyến cáo tư vấn về phương pháp điều trị thay thế thận khi bệnh
nhân có GFR: nội C
a. Dưới 30 mL/phút trên 1,73 m2
?????
b. Dưới 20 mL/phút trên 1,73 m2
c. Dưới 15 mL/phút trên 1,73 m2
d. Dưới 10 mL/phút trên 1,73 m2
Câu 865. Cách giảm liều corticoid trong điều trị hội chứng thận hư, NGOẠI TRỪ: nội C, Tr C=
A. Kết thúc tấn công, giảm liều dần mỗi tuần 10 mg
B. Kết thúc cũng cố, giảm liều dần mỗi tuần 5 mg


C. Kết thúc cũng cố, giảm liều dần mỗi tuần 10 mg slide thầy H.Nghia
D. Duy trì: 10mg/24 giờ (2 viên/ngày) thì cho uống cách ngày 10mg thêm 2- 4 tháng nữa rồi
ngừng
Câu 866. Chất nào sau đây dùng để kích thích tuyến thượng thận bài tiết corticoid: nội B, Tr B=
A. Hydrocortison
B. Synacthen là ACTH
C. Tacrolimus
D. Anti CD25
Câu 867. Cách sử dụng methylprednisolon đường truyền tĩnh mạch trong ức chế miễn dịch:/=
A. 500-1000mg pha loãng vào dung dịch glucose 5%

B. 1500-2000mg pha loãng vào dung dịch glucose 5%
C. 2000-3000mg pha loãng vào dung dịch glucose 5%
D. 3000-4000mg pha loãng vào dung dịch glucose 5%
Câu 868. Thái độ xử trí đối với bệnh nhân nhiễm trùng tiểu không triệu chứng, khơng có yếu tố
nguy cơ: nội B, Tr B, Đạt D
a. Cho nhập viện điều trị
b. Cho điều trị ngoại trú 3-5 ngày trong yds có điều trị cho ntt ko triệu chứng
c. Cho điều trị ngoại trú 5-7 ngày
d. Khơng cần điều trị

Câu 869. Thái độ xử trí đối với bệnh nhân có sonde tiểu, cấy nước tiểu (+) nhưng khơng có biểu
hiện lâm sàng:
a. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 3-5 ngày
b. Xem xét rút sonde tiểu + kháng sinh 5-7 ngày NTT có nguy cơ phức tạp
c. Xem xét rút sonde tiểu, không cần điều trị kháng sinh
d. Khơng giải quyết gì thêm
Câu 870. Bệnh nhân nam 40 tuổi, tiểu đục, đau nhiều vùng tầng sinh môn kèm sốt cao, lạnh run.
Chọn kháng sinh khởi trị phù hợp:/=
a. Amikacin
b. Imipenem
c. Amoxicillin/Clavulanate
d. Ciprofloxacin
Câu 871. Thai phụ 28 tuổi, tuổi thai 30 tuần, khám thai định kỳ được xét nghiệm tổng phân tích
nước tiểu, kết quả có bạch cầu niệu (+). Hướng xử trí tiếp theo: nội B, Tr B=
a. Hẹn tái khám, không điều trị
b. Chỉ định cấy nước tiểu
c. Điều trị bằng Amoxicillin
d. Điều trị bằng Ciprofloxacin
Câu 872. Bệnh nhân nữ 30 tuổi, đến phòng khám vì đau bụng hạ vị kèm tiểu gắt, tiểu nhiều lần,
nước tiểu đục. Chọn biện pháp điều trị phù hợp: nội A, Tr A=

a. Nhập viện, điều trị Ciprofloxacin 400mg x 2 (TTM)
b. Nhập viện, điều trị Ceftriaxon 1g (TMC)
c. Điều trị ngoại trú, Amoxicillin/Clavulanate 0,625mg x 3 (u) Q, Trang
d. Điều trị ngoại trú Moxifloxacin 0,4g (u)
Câu 873. Trong bệnh cầu thận, tổn thương có ở tất cả các cầu thận khi quan sát trên mô bệnh học
được gọi là tổn thương dạng:/=
a. Lan toả
b. Khu trú


C. Từng vùng
d. Toàn thể
Câu 874. Trong bệnh cầu thận, tổn thương chỉ có ở một số cầu thận khi quan sát trên mô bệnh học
được gọi là tổn thương dạng:/=
a. Lan toả
b. Khu trú
C. Ổ
d. Toàn thể
Câu 875. Trong bệnh cầu thận, tổn thương chỉ có ở một phần của cầu thận khi quan sát trên mô
bệnh học được gọi là tổn thương dạng: nội C, Tr C=
a. Lan toả
b. Khu trú
C. Ổ
d. Toàn thể
Câu 876. Tế bào miễn dịch có vai trị chính trong tổn thương cầu thận: nội D, Tr D=
a. Lympho B
b. Bạch cầu ái toan
c. Bạch cầu trung tính
d. Lympho T thầy Nghia có nói


NGOẠI
Câu 1237. Trong đau bụng cấp, cơn đau tạng có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:/=T/
A. Thường nằm ngang so với đường giữa bụng nằm dọc
B. Vị trí rất khó xác định
C. Đau trong viêm gan cấp là đau kiểu tạng
D. Thần kinh giao cảm thuộc đám rối tạng chi phối
Câu 1238. Về lâm sàng, khi tiếp cận một bệnh nhân đau bụng cấp, cần phải đạt được mục
tiêu:/=T/
A. Cần chẩn đoán sớm các trường hợp có nguyên nhân đặc hiệu thay vì chỉ điều trị triệu chứng
B. Cần chỉ định thám sát ổ bụng sớm
C. Mức độ đau, thời gian đau và khả năng đáp ứng với điều trị
D. Nhập viện, hồi sức hơ hấp-tuần hồn tích cực
Câu 1239. Trong tiếp cận bệnh nhân đau bụng cấp, nguyên nhân gây đau bụng vùng hố
chậu phải, NGOẠI TRỪ:/=T/
A. Viêm đại tràng thiếu máu của hố chậu trái
B. Viêm ruột thừa cấp
C. Viêm hạch mạc treo
D. Viêm túi thừa meckel
Câu 1240. Để chẩn đoán xác định ung thư trực tràng, phương tiện nào ưu tiên thực
hiện:/=T/
A. Nội soi đại tràng, sinh thiết
B. Siêu âm trong lòng trực tràng
C. Chụp CT scan bụng
D. Chụp MRI tiểu khung
Câu 1241. Đặc điểm sự phát triển tại chỗ trong ung thư trực tràng:/=T/


chu vi hơn dọc, xuống vài cm ít gặp, phía bên ra niệu quản
A. Phát triển theo chiều dọc hơn là theo chu vi
B. Phát triển xuống dưới vài cm rất thường gặp

C. Ở phía trước sẽ xâm lấn vào tiền liệt tuyến
D. Ở phía sau xâm lấn vào niệu quản
Câu 1242. Để đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng, phương tiện nào được lựa chọn, chọn
nhiều câu đúng/=T/
1. Chụp CT scan ngực
2. Chụp CT scan bụng
3. Chụp X quang bụng, xquang ngực mới đúng
4. Siêu âm bụng
A. (1) và (2) đúng
B. (1), (2) và (3) đúng
C. (1), (2) và (4) đúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 1243. Phẫu thuật Hartmann trong ung thư trực tràng là:/=T/
A. Cắt đoạn trực tràng, nơi đại tràng với trực tràng cịn lại
B. Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên làm hậu mơn nhân tạo
C. Cắt tồn bộ trực tràng, nối đại tràng - ống hậu mơn
D. Cắt tồn bộ trực tràng ngả bụng– tâng sinh môn, làm hậu môn nhân tạo vĩnh viễn
Câu 1244. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHƠNG đặc trưng cho giai đoạn cuối của hẹp
mơn vị: phân vân AB nghĩ A nhiều group ngoại chọn D
A. Suy kiệt nặng ?
B. Mất nước nặng
C. Dấu hiệu bouveret /=T/
D. Dấu hiệu óc ách
Câu 1245. Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng, chọn
câu SAI: trang 80 GT ngoại 1 /=T/
A. Đặt ống thơng dạ dày
B. Kháng sinh phịng nhiễm trùng
C. Chuẩn bi 2 đơn vị máu toàn phần
D. Ký giấy cam đoan và giải thích gia đinh
Câu 1246. Điều kiện chung để áp dụng các phương pháp phẫu thuật điều trị bệnh loét dạ

dày - tá tràng khi có biến chứng thủng là, NGOẠI TRỪ:/=T/
A. Thủng đến sau 24 giờ trước
B. Toàn trạng bệnh nhân cho phép kéo dài thời gian mổ
C. Phẫu thuật viên có kinh nghiệm
D. Ê kíp gây mê và trang thiết bị đầy đủ
Cau 1247. Chọn phát biểu ĐÚNG về dịch tễ học bệnh lý sỏi mật:/=T/
A. Đa số sỏi đường mật chính ở các nước phương tây là sỏi nguyên phát
B. Chỉ có sỏi sắc tố đen được hình thành nguyên phát tại đường mật chinh.
C. Sỏi sắc tố nâu thường gặp ở các nước đang phát triển
D. Sỏi cholesterol hiếm khi gặp ở các nước phát triển.


Câu 1248. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do:/=T/
A. Viên sỏi di chuyển
B. Viêm loét niêm mạc đường mật
C. Tăng áp lực đường mật cấp tính
D. Tăng co bóp túi mật
Câu 1249. Một bệnh nhân vào viện do đau bụng kèm vàng da vàng mắt. Nồng độ Bilirubin
trực tiếp trong máu tăng cao, Phosphatase kiềm trong máu tăng. Chẩn đốn khơng phù hợp
trong trường hợp này là:/=T/
A. U đầu tụy gây tắc mật
B. Sỏi ống mật chủ gây tắc mật
C. U bóng vater gây tắc mật
D. Viêm tụy cấp
Câu 1250. Khi nói về u lành tính của gan, CHỌN CÂU SAI:/=T/
A. Hầu hết các khối u mạch máu khơng có triệu chứng và chuyến thành ác tính
B. U tuyến của gan nên được phẫu thuật vì nguy cơ tự vỡ
C. Tăng sinh dạng nốt cần được phẫu thuật vì có khả năng hóa ác tính nốt lành
D. U hamartoma ống mật khó phân biệt với những tổn thương ác tính
Câu 1251. Vai trị của a fetoprotein/ huyết thanh (AFP) trong ung thư gan: group ngoại

chọn A, Uyên A, C, C A
A. Là chất dùng để tầm sốt ung thư biểu mơ tế bào gan sớm
B. AFP dùng để phân biệt ung thư gan với bệnh viêm gan mạn và xơ gan
C. Đo nồng độ AFP trước và sau mổ giúp tiên lượng cuộc phẫu thuật
D. Chẩn đoán xác định ung thư gan khi AFP tăng gấp 5 lần bình thường
Câu 1252. Đơi với ung thư dạ dày, CT là phương tiện được chi định nhằm mục đích/=T/
A. Chẩn đốn xác định ung thư dạ dày
B. Chân đoán loại ung thư dạ dày
C. Chẩn đoán phân biệt ung thư dạ dày với các bệnh lý khác
D. Đánh giá giai đoạn ung thư dạ dày
Câu 1253. Đặc điểm đinh nội tủy có chốt, NGOẠI TRỪ:/=T
A. Có độ cong thiết kế phù hợp với xương
B. Có chốt ở đầu gần và đầu xa
C. Lỗ chốt tĩnh cho phép nén ép mặt gãy khi chịu lực lỗ động
D. Có lỗ chốt tĩnh và động
Câu 1254. Phẫu thuật kết hợp xương cho trường hợp gãy xương vụn một đoạn dài cần sử
dụng loại nẹp: cần tham khảo ý kiến /=T/
A. Nẹp trung tính
B. Nẹp nén ép
C. Nẹp khóa bắt cầu
D. Nẹp khóa kèm bắt vít thường
Câu 1255. Đinh Knowles được chi định kết hợp xương trong gãy xương:/=T/
A. Cẳng chân
B. Xương đùi
C. Xương cánh tay


×