Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tìm hiểu hoạt động cho vay tiêu dùng khách hàng cá nhân mua sắm đồ dùng gia dụng tại ngân hàng tmcp bưu điện liên việt chi nhánh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (974.46 KB, 31 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN - MUA SẮM ĐỒ DÙNG GIA DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT
CHI NHÁNH AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN
MSSV
LỚP
NGÀNH

:
:
:
:

TRẦN THỊ THẢO DUY
DNH182000
DH19NH1
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

AN GIANG, THÁNG 5 NĂM 2022


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG


KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN – MUA SẮM ĐỒ DÙNG GIA DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT
CHI NHÁNH AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN
MSSV
LỚP
NGÀNH
GVHD

:
:
:
:
:

TRẦN THỊ THẢO DUY
DNH182000
DH19NH1
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Th.S ĐẶNG THỊ HỒNG NHUNG

AN GIANG, THÁNG 5 NĂM 2022



ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
i


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tồn bộ Q Thầy/ Cơ
khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã truyền đạt và hướng dẫn kiến thức đến
em trong suốt quá trình học tập tại trường. Em xin gửi lời cảm ơn đến Giảng
viên hướng dẫn (GVHD) – Thạc sĩ Đặng Thị Hồng Nhung đã nhiệt tình hỗ trợ,
giúp đỡ và hướng dẫn em trong suốt thời gian thực hiện báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các Anh/ Chị trong Ngân
hàng Thương mại cổ phần (NH TMCP) Bưu điện Liên Việt đã hỗ trợ, giúp đỡ
và tạo điều kiện để em có thể hồn thành kì thực tập tại Ngân hàng (NH). Đây
là cơ hội để em có thể tiếp xúc với công việc thực tế giúp em có thêm kiến
thức cũng như u cầu về cơng việc mà em đang theo đuổi giúp ích cho cơng
việc trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn Anh Nguyễn Trung Nhân – Chuyên viên
khách hàng (chuyên viên KH) LienVietPostBank đồng thời là cán bộ hướng
dẫn em trong suốt thời gian thực tập tại NH.

Với vốn kiến thức còn hạn hẹp và thời gian thực tập tại NH có hạn nên
bài báo cáo khó tránh khỏi nhiều thiếu sót. Em rất mong nhận được góp ý, phê
bình từ Q Thầy/ Cơ. Đó sẽ là hành trang quý báu để em có thể hoàn thiện
bản thân trong tương lai.
Cuối cùng, em xin kính chúc Q Thầy/ Cơ khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành cơng trong cơng việc cũng
như trong cuộc sống; kính chúc Ban lãnh đạo cùng các Anh/ Chị làm việc tại
LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang sớm thăng tiến trong công việc và
được thành công trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!

An Giang, ngày 18 tháng 5 năm 2022
Người thực hiện

TRẦN THỊ THẢO DUY

ii


MỤC LỤC
ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP ................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... ii
DANH SÁCH BẢNG ........................................................................................ v
DANH SÁCH HÌNH ......................................................................................... v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vi
1. LỊCH LÀM VIỆC CĨ CHỮ KÍ XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN
HƯỚNG DẪN (GVHD) .................................................................................... 1
2. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP ........................................................ 3
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt ............................. 3
2.1.1 Sơ lược về ngân hàng ....................................................................... 3

2.1.2 Slogan, sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi ..................................... 4
2.1.3 Triết lý kinh doanh............................................................................ 5
2.2 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt – Chi nhánh An Giang
........................................................................................................................ 5
2.2.1 Giới thiệu .......................................................................................... 5
2.2.2 Cơ cấu tổ chức .................................................................................. 6
2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ..................................... 7
2.2.4 Nhân sự của Ngân hàngTMCP Bưu điện Liên Việt – Chi nhánh An
Giang .......................................................................................................... 9
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU
DÙNG – MUA SẮM ĐỒ DÙNG GIA DỤNG VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM
VIỆC TẠI LIENVIETPOSTBANK – CHI NHÁNH AN GIANG ................... 9
3.1 Hoạt động cho vay tiêu dùng ................................................................... 9
3.1.1 Quy trình cho vay tiêu dùng KHCN tại NH TMCP Bưu điện Liên
Việt – Chi nhánh An Giang ....................................................................... 9
3.1.2 Diễn giải quy trình .......................................................................... 11
3.1.3 Hoạt động cho vay tiêu dùng – mua sắm đồ dùng gia dụng ........... 11
3.2 Môi trường làm việc tại LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang ..... 16
3.3 Nhận xét ................................................................................................. 16
3.3.1 Nhận xét hoạt động cho vay tiêu dùng - Mua sắm đồ dùng gia dụng
................................................................................................................. 16
3.3.2 Nhận xét môi trường làm việc ........................................................ 16
4. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG ...................................... 16
iii


5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG ....... 17
5.1 Quan sát, ghi chép và học hỏi ................................................................ 17
5.2 Tìm kiếm thơng tin ................................................................................ 17
5.3 Tập trung lắng nghe ............................................................................... 17

6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP ...................................... 17
6.1 Những nội dung kiến thức đã được củng cố .......................................... 17
6.1.1 Nghiệp vụ NHTM ........................................................................... 17
6.1.2 Thẩm định tín dụng ......................................................................... 17
6.1.3 Tin học đại cương ........................................................................... 18
6.1.4 Luật các tổ chức tín dụng ................................................................ 18
6.2 Những kỹ năng cá nhân, giữa các cá nhân và thực hành nghề nghiệp đã
học hỏi được................................................................................................. 18
6.2.1 Kỹ năng cá nhân ............................................................................. 18
6.2.2 Kỹ năng giữa các cá nhân ............................................................... 19
6.2.3 Kỹ năng thực hành nghề nghiệp ..................................................... 19
6.3 Những kinh nghiệm hoặc bài học thực tiễn đã tích lũy được ................ 19
6.4 Chi tiết các kết quả công việc đã đóng góp cho đơn vị ......................... 20
7. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 21
7.1 Kết luận .................................................................................................. 21
7.2 Kiến nghị................................................................................................ 21
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 23

iv


DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1: Lịch làm việc ........................................................................................ 1
Bảng 2: Bảng nhân sự ........................................................................................ 9
Bảng 3: Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn của
LienVietPostBank giai đoạn 2019 – 2021 ....................................................... 13
Bảng 4: Doanh số cho vay tiêu dùng – mua sắm đồ dùng gia dụng theo thời
hạn của LienVietPostBank giai đoạn 2019 – 2021.......................................... 15

DANH SÁCH HÌNH

Hình 1: Logo NH TMCP Bưu điện Liên Việt ................................................... 4
Hình 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên
Việt – Chi nhánh An Giang ............................................................................... 6
Hình 3: Quy trình cho vay tiêu dùng tại LienVietPostBank............................ 10

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GVHD
NH TMCP
NH
HĐQT
NHNN
BGĐ

CBNV
KH
LienVietPostBank
CMND
CCCD
KHCN
TSĐB
DSCV
DSTN
DN
NX
ĐVT

:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Giảng viên hướng dẫn
Ngân hàng Thương mại cổ phần
Ngân hàng
Hội đồng quản trị
Ngân hàng Nhà nước
Ban Giám đốc
Giám đốc
Cán bộ nhân viên
Khách hàng
Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
Chứng minh nhân dân

Căn cước công dân
Khách hàng cá nhân
Tài sản đảm bảo
Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
Dư nợ
Nợ xấu
Đơn vị tính

vi


NỘI DUNG
1. LỊCH LÀM VIỆC CĨ CHỮ KÍ XÁC NHẬN CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG
DẪN (GVHD)

 Kế hoạch thực tập tại Ngân hàng Thương mại cổ phần (NH TMCP) Bưu
điện Liên Việt – Chi nhánh An Giang từ ngày 21/02 – 16/04/2022 (08
tuần).
 Vị trí thực tập: Chuyên viên khách hàng cá nhân (chuyên viên KHCN).
 Cán bộ hướng dẫn: Nguyễn Trung Nhân - Chuyên viên khách hàng.
Bảng 1: Lịch làm việc
T̀n

1

2

3


Thời gian

Nợi dung thực tập

+ Tìm tài liệu tham khảo và viết
dàn bài kế hoạch thực tập.
+ Tìm hiểu thơng tin về Ngân hàng
Thương mại cổ phần Bưu điện
Từ ngày Liên Việt (LienVietPostBank) –
21/02 –
Chi nhánh An Giang.
27/02/2022 + Làm quen với các Anh/ Chị nơi
thực tập.
+ Trao đổi với cán bộ hướng dẫn
về chủ đề báo cáo thực tập.
+ Gửi kế hoạch và lịch thực tập đến
lãnh đạo và cán bộ hướng dẫn.
+ Thứ 2, thứ 3, thứ 5 đến NH thực
tập.
+ Gửi giấy xác nhận tiếp nhận sinh
viên thực tập đến Ban lãnh đạo
NH.
Từ ngày + Đọc tài liệu về quy trình cho vay
28/02–
của NH .
06/3/2022 + Được Anh/ Chị ở NH hướng dẫn
sử dụng máy photo, máy scan của
NH.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị scan chứng từ.
+ Tìm tài liệu tham khảo thêm và

viết cáo cáo thực tập.
+ Thứ 2, thứ 3 đến NH thực tập.
+ Tìm hiểu cơ cấu tổ chức, vị trí và
chức năng của các phịng ban trong
Từ ngày NH.
07/3 –
+ Tìm hiểu hoạt động và nhân sự
13/3/2022 của các phòng ban trong NH.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị photo và scan
chứng từ.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.
1

Chữ kí của
GVHD


4

Từ ngày
14/3 –
20/3/2022

5

Từ ngày
21/3 –
27/3/2022

6


Từ ngày
28/3 –
03/4/2022

7

Từ ngày
04/4 –
10/4/2022

8

Từ ngày
11/4 –

+ Thứ 4, thứ 5 đến NH thực tập.
+ Tham khảo một số hợp đồng đã
giải ngân về cho vay tiêu dùng mua
sắm đồ dùng gia dụng.
+ Nhập dữ liệu thơng tin KH trên
Excel.
+ Trình kí chứng từ giải ngân, đóng
dấu chứng từ.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị scan chứng từ.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp
+ Thứ 2, thứ 3 đến NH thực tập.
+ Trình kí, đóng dấu và giao chứng
từ giải ngân giúp các Anh/ Chị.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị photo và scan

chứng từ.
+ Kiểm tra hồ sơ phát hành thẻ tín
dụng để bổ sung và bàn giao Phịng
hỗ trợ hoạt động.
+ Được Anh/ Chị hướng dẫn các
cơng việc, hồ sơ cho vay cụ thể.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.
+ Thứ 4, thứ 5 đến NH thực tập.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị photo và scan
chứng từ.
+ Hỗ trợ nhập thông tin khách hàng
vào file Excel để lưu thơng tin.
+ Trình kiểm sốt và Phó Giám đốc
kí hồ sơ giải ngân.
+ Đóng dấu chứng từ.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.
+ Thứ 2, thứ 3 đến NH thực tập.
+ Trình kí chứng từ giải ngân đến
Giám đốc Trung tâm Kiểm soát.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị photo và scan
chứng từ.
+ Hỗ trợ hướng dẫn KH kí tên trên
hợp đồng.
+ Lấy số liệu cho bài báo cáo thực
tập tốt nghiệp.
+ Gửi phiếu đánh giá thực tập đến
Cán bộ hướng dẫn.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.
+ Thứ 4, thứ 5 đến NH thực tập.
+ Trình kí chứng từ giải ngân đến

Phó Giám đốc.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị photo và scan
2


17/4/2022

chứng từ.
+ Đóng dấu chứng từ.
+ Hỗ trợ Anh/ Chị upload bổ sung
hồ sơ KH mở thẻ tín dụng trên los
cá nhân.
+ Viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.

2. GIỚI THIỆU VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt
2.1.1 Sơ lược về ngân hàng

- Tên đầy đủ bằng tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
- Tên viết tắt bằng tiếng Việt: Ngân hàng Bưu điện Liên Việt
- Tên giao dịch Quốc tế: LienVietPostBank
- Trụ sở chính: Tòa nhà Thaiholdings, số 210 Trần Quang Khải, Quận Hoàn
Kiếm, Hà Nội.
- Điện thoại: 024 62 668 668
- Fax: 024 62 669 669
- Mã số doanh nghiệp: 6300049638
- Mã cổ phiếu: LPB
- Website:
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) tiền thân là

NH TMCP Liên Việt (LienVietBank) được thành lập theo Giấy phép thành
lập và hoạt động số 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước (NHNN).
Cổ đông sáng lập của LienVietPostBank là Công ty Cổ phần Him Lam,
Tổng Công ty Thương mại Sài Gịn (SATRA) và Cơng ty dịch vụ Hàng
không sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO).
Năm 2011, với việc Tổng Cơng ty Bưu chính Việt Nam (nay là Tổng
Cơng ty Bưu điện Việt Nam) góp vốn vào LienVietBank bằng giá trị Công
ty Dịch vụ Tiết Kiệm Bưu điện (VPSC) và bằng tiền mặt, NH đã được Thủ
tướng Chính Phủ và Thống đốc NH cho phép đổi tên thành NH TMCP Bưu
điện Liên Việt. Cùng với việc đổi tên này, Tổng Cơng ty Bưu điện Việt
Nam chính thức trở thành Cổ đông lớn nhất của LienVietPostBank.
LienVietPostBank định hướng xây dựng thương hiệu mạnh trên cơ sở
phát huy nội lực, hoạt động minh bạch, gắn xã hội trong kinh doanh.

3


 Logo Ngân hàng

Hình 1: Logo NH TMCP Bưu điện Liên Việt
 Ý nghĩa Logo:
- Logo NH Bưu điện Liên Việt là thông điệp tinh túy thể hiện tầm nhìn đổi
mới, tính cơng chúng rộng lớn, dễ nhận biết và đi vào lòng người.
- Khối hình: Thoi vàng và đồng tiền cổ là sự hòa quyện tinh tế giữa hình
thức và nội dung, giữa hiện đại và bản sắc, như hình với bóng thể hiện sự
đồn kết chặt chẽ, giống hình ảnh “con lật đật” dù vận động đổi mới, phát
triển không ngừng, nhưng luôn ở thế cân bằng vĩnh cửu.
- Logo cũng đảm bảo được yếu tố phong thủy theo bản sắc Phương Đông,
khối hình và khối chữ ẩn chứa sự tinh túy “Sắc sắc không không”, “Hỏa

thiên đại hữu” và “Thiên hỏa đồng nhân” với chân đế LienVietPostBank –
NH Bưu điện Liên Việt, một nền móng vững chắc, AN TOÀN – PHÁT
TRIỂN – BỀN VỮNG.
- Logo được cấu trúc bởi 3 khối màu sắc (Màu trắng: Rõ ràng, minh bạch;
Màu xanh: Đoàn kết vững chắc; Màu vàng cam: Hoàn thiện tinh tế) tạo thế
chân kiềng vững chắc biểu tượng cho chữ TÍN – TÂM – TÀI, thể hiện ý
nghĩa câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi
cao” – NH của mọi người.
2.1.2 Slogan, sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị cốt lõi

 Slogan: Liên kết Phát triển
 Sứ mệnh: Cung cấp cho khách hàng và xã hội các sản phẩm, dịch vụ đa
dạng với chất lượng cao; Mang lại lợi ích cao nhất cho Ngân hàng Bưu điện
Liên Việt và xã hội.
 Tầm nhìn: Trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu Việt Nam – Ngân hàng
của mọi người.
 Giá trị cốt lõi: KỶ CƯƠNG, SÁNG TẠO, NHÂN BẢN
Nhằm tập trung trí tuệ và sức mạnh của tập thể Lãnh đạo và cán bộ nhân
viên NH Bưu điện Liên Việt, phấn đấu cho những mục tiêu trước mắt cũng
4


như lâu dài của NH, những người Lãnh đạo cao nhất của NH Bưu điện Liên
Việt đã ý thức sâu sắc phải xây dựng, khơng ngừng hồn thiện, phát huy
bản sắc văn hóa NH Bưu điện Liên Việt làm nền tảng và động lực cho NH
Bưu điện Liên Việt phát triển liên tục, hiệu quả, bền vững và trường tồn.
2.1.3 Triết lý kinh doanh

 Ba điều hướng tâm của NH TMCP Bưu điện Liên Việt:
- Khơng có con người, dự án vơ ích.

- Khơng có khách hàng, Ngân hàng vơ ích.
- Khơng có Tâm – Tín – Tài – Tầm, NH Bưu điện Liên Việt vơ ích.
 Cổ đơng là nền tảng của Ngân hàng.
 Khách hàng là ân nhân của Ngân hàng.
 Người lao động là sức mạnh của NH: Chăm lo đời sống cho người lao động
theo phương châm “Sống bằng lương – Giàu bằng thưởng”.
 Thương trường là thước đo vị thế của mỗi tổ chức tham gia thị trường. NH
Bưu điện Liên Việt chỉ có đối tác, khơng có đối thủ.
 Sản phẩm dịch vụ
- Ln cung cấp những sản phẩm dịch vụ KH cần, chứ khơng phải sản phẩm
dịch vị NH có.
- Hiện đại hóa, hướng tới NH di động.
 Ý thức kinh doanh
- Thượng tôn Pháp luật; gắn xã hội trong kinh doanh
- Tự tìm ra khiếm khuyết để hồn thiện, nâng tầm kinh doanh là bí quyết thành
cơng.
2.2 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt – Chi nhánh An Giang
2.2.1 Giới thiệu

- Ngày 06/3/2010, NH TMCP Bưu điện Liên Việt đã chính thức khai
trương chi nhánh An Giang.
- Địa chỉ: số 1100 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long
Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Điện thoại: 029 63 959 456

5


2.2.2 Cơ cấu tở chức


Giám Đốc

Trưởng
phòng hỗ trợ

Phó Giám
Đốc

Phó trưởng
phòng hỗ trợ

Trưởng phòng
Kế tốn Ngân quỹ

Tổ trưởng
phịng khách
hàng

Kiểm sốt
viên

Phó trưởng
phịng

Chun viên

Chun viên

Tổ trưởng


Phó Giám Đốc
kiêm
Trưởng phòng
khách hàng

Kiểm sốt
viên

Trưởng quỹ

Kiểm ngân

Giao dịch
viên

Nguồn: Phịng khách hàng (LienVietPostBank)
Hình 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên
Việt – Chi nhánh An Giang

6


2.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban

 Ban Giám Đốc (BGĐ):
- Giám đốc (GĐ): là người đứng đầu chi nhánh, chịu trách nhiệm trước
HĐQT và Tổng Giám đốc trong việc quản lí và điều hành hoạt động chi
nhánh; được quyết định giải quyết các công việc quản lí và kinh doanh; ký
kết các hợp đồng tín dụng, kinh doanh, thương mại, dân sự, lao động theo
các quy chế quy định, phân cấp, ủy quyền của LienVietPostBank và theo

quy định của Pháp luật.
- Phó Giám Đốc: trợ giúp GĐ, được GĐ phân công, ủy quyền thay mặt GĐ
giải quyết các công việc thuộc một hoặc một số lĩnh vực chun mơn theo
mơ hình tổ chức của LienVietPostBank; chịu trách nhiệm và báo cáo công
tác với GĐ, đồng thời chịu trách nhiệm và báo cáo công tác với Hội sở
chính về lĩnh vực chun mơn được phân cơng ủy quyền.
 Phịng KH
- Thực hiện cơng tác phát triển kinh doanh trên địa bàn hoạt động của chi
nhánh, phát triển và quản lí KHCN, KH doanh nghiệp và các đối tượng KH
khác có sử dụng sản phẩm dịch vụ của NH.
- Thực hiện nhiệm vụ kinh doanh tại chi nhánh thơng qua nghiệp vụ cấp tín
dụng, huy động vốn, bán bảo hiểm và các nghiệp vụ NH khác theo quy định
của NH và Pháp luật.
- Tham mưu cho BGĐ chi nhánh trong việc triển khai các hoạt động kinh
doanh tại chi nhánh, đề xuất kiến nghị với Hội sở các nội dung cần thiết
trong việc xây dựng chính sách và các quy định liên quan tới KH.
- Thực hiện nghiệp vụ cho vay và xử lí các giao dịch:
+ Nhận và xử lí đề nghị vay vốn, bảo lãnh.
+ Thẩm định KH, tài sản đảm bảo (TSĐB), phương án vay vốn, bảo lãnh.
+ Cập nhật, phân tích tồn diện về thơng tin của KH theo quy định.
+ Phân tích khả năng kinh tế, khả năng tài chính của KH vay vốn, xin bảo
lãnh để phục vụ công tác cho vay, bảo lãnh có hiệu quả.
+ Theo dõi các khoản vay bắt buộc, tìm biện pháp thu hồi các khoản nợ đã
cho vay.
+ Kiểm tra giám sát các khoản vay, phối hợp với các bộ phận liên quan thực
hiện cho vay, thu phí, thu lãi, thu gốc.
+ Thực hiện một số nhiệm vụ và quyền hạn khác.
 Phịng kế tốn – Ngân quỹ:
- Thực hiện nhiệm vụ quản lí tài chính, điều hịa thanh khoản, quản lí trạng
thái ngoại hối, hạch toán kế toán, giữ các TSĐB của KH tại chi nhánh theo

quy định của NH và Pháp luật.

7


- Cung cấp và thực hiện các sản phẩm dịch vụ huy động, ngân quỹ, thanh
toán,... theo quy định của NH và Pháp luật.
- Tham mưu cho GĐ chi nhánh trong việc triển khai các hoạt động kế toán,
giao dịch và ngân quỹ tại chi nhánh trong việc đề xuất, kiến nghị với Hội sở
các nội dung cần thiết để xây dựng các quy định liên quan tới kế toán, giao
dịch và ngân quỹ.
 Phòng hỗ trợ hoạt động:
- Quản lí hành chính, nhân sự, tài sản của NH và công tác văn thư lưu trữ
theo quy định. Phối hợp với Trung tâm kiểm soát của Hội sở đặt tại chi
nhánh để thực hiện việc giám sát hoạt động kinh doanh tại chi nhánh nhằm
đảm bảo tuân thủ quy định của NH và Pháp luật.
- Tổ chức, quản lí và thực hiện nghiệp vụ quản lí tín dụng, TSĐB, hỗ trợ tín
dụng.
- Tham mưu cho BGĐ trong việc xây dựng chính sách quản lí tín dụng,
TSĐB, hỗ trợ tín dụng
- Theo dõi đánh giá tình hình thực hiện và đề xuất với BGĐ các biện pháp
khắc phục khó khăn trong công tác.
- Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác.

8


2.2.4 Nhân sự của Ngân hàngTMCP Bưu điện Liên Việt – Chi nhánh An Giang

Bảng 2: Bảng nhân sự

Phòng ban

Chức vụ
Giám đốc

Số lượng
1

Ban giám đốc
Phó Giám đốc
Tổ trưởng
Chun viên
Trưởng phịng
Phó trưởng phịng
Kiểm sốt viên
Phịng Kế tốn
Trưởng quỹ
– Ngân quỹ
Kiểm ngân
Giao dịch viên
Chun viên
Trưởng phịng
Phó trưởng phịng
Tổ trưởng
Chun viên
Lễ tân
Phịng hỗ trợ
Chuyên viên bảo hiểm
hoạt động
Lái xe

Đội trưởng bảo vệ
Bảo vệ
Tạp vụ
Tổng nhân sự
Phịng
khách hàng

2

Ghi chú
1 Phó Giám đốc
kiêm Trưởng
phịng Phịng
khách hàng

2
11
1
1
1
1
3
4
3
1
1
1
7
2
2

5
1
5
1
56

Nguồn: Phịng khách hàng (LienVietPostBank)

3. BÁO CÁO KẾT QUẢ TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU

DÙNG – MUA SẮM ĐỒ DÙNG GIA DỤNG VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
TẠI LIENVIETPOSTBANK – CHI NHÁNH AN GIANG
3.1 Hoạt động cho vay tiêu dùng
3.1.1 Quy trình cho vay tiêu dùng KHCN tại NH TMCP Bưu điện Liên Việt – Chi
nhánh An Giang

LienVietPostBank đã xây dựng cho mình một quy trình cho vay rất chặt chẽ
để cỏ thể quản lí tốt nhất khoản vay của KH. Đây là một trong những hình
thức cho vay mang lại nguồn lợi nhuận lớn cho NH. Tuy nhiên, hoạt động cho
vay tiêu dùng cũng còn nhiều rủi ro và tiềm ẩn nguy cơ xảy ra nợ xấu (NX).
9


Tìm kiếm, tiếp xúc và tìm hiểu nhu cầu vay vốn của KH

Tiếp nhận, thu thập và kiểm tra hồ sơ KH

Báo cáo lãnh đạo phòng

Thẩm định TSĐB


Tiến hành làm hồ sơ vay vốn

Trình và phê duyệt hồ sơ

Thực hiện thủ tục pháp lí, chứng từ và các điều khoản
theo phê duyệt tín dụng

Nhập kho TSĐB

Giải ngân

Quản lí khoản vay và thu hồi nợ

Thanh lí hợp đồng và lưu hồ sơ vay

Nguồn: Phịng khách hàng (LienVietPostBank)
Hình 3: Quy trình cho vay tiêu dùng tại LienVietPostBank
10


3.1.2 Diễn giải quy trình

 Bước 1: Tìm kiếm, tiếp xúc và tìm hiểu nhu cầu vay vốn của KH
Tìm KH cá nhân có nhu cầu vay vốn và tìm hiểu nhu cầu KH cần vay và
các tài sản đảm bảo để vay vốn.
 Bước 2: Tiếp nhận, thu thập và kiểm tra hồ sơ KH
Thu thập thông tin KH bao gồm:
+ Chứng minh nhân dân (CMND)/ Căn cước công dân (CCCD)
+ Sổ hộ khẩu

+ Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
+ Sao kê lương/ Hợp đồng lao động
+ Các giấy tờ liên quan đến TSĐB
 Bước 3: Báo cáo lãnh đạo phòng: Báo cáo lãnh đạo phòng, nếu lãnh đạo
duyệt sẽ tiến hành thẩm định TSĐB của KH.
 Bước 4: Thẩm định TSĐB: Tìm hiểu thơng tin về TSĐB của KH và đến
nơi có TSĐB để tiến hành định giá tài sản.
 Bước 5: Tiến hành làm hồ sơ vay vốn
Hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình
+ Xếp hạng tín dụng
 Bước 6: Trình và phê duyệt hồ sơ: Trình hồ sơ đến BGĐ nếu được duyệt
sẽ gửi thông tin pháp lí đến Phịng hỗ trợ.
 Bước 7: Thực hiện thủ tục pháp lí, chứng từ và các điều khoản theo phê
duyệt tín dụng
+ Phịng hỗ trợ hoạt động soạn hợp đồng cho vay và hợp đồng thế chấp đến
bộ phận một cửa để cơng chứng và đăng kí giao dịch đảm bảo.
+ Bộ phận một cửa trả kết quả về NH.
 Bước 8: Nhập kho TSĐB: Đem TSĐB của KH nhập kho ở Phịng Kế
tốn – Ngân quỹ.
 Bước 9: Giải ngân
+ Gửi thơng tin đến Phịng Kế tốn – Ngân quỹ. Phịng Kế tốn – Ngân quỹ
hạch tốn và chuyển tiền giải ngân đến KH.
+ KH nhận tiền mặt tại quầy hoặc chuyển khoản.
 Bước 10:Quản lí khoản vay và thu hồi nợ
+ Kiểm tra mục đích sử dụng vốn của KH.
+ Nhắc KH đóng lãi và gốc đúng hạn.
 Bước 11: Thanh lí hợp đồng và lưu hồ sơ vay
+ KH trả hết nợ và tất toán hồ sơ, NH sẽ bàn giao TSĐB cho KH.
+ Phòng hỗ trợ hoạt động và Phòng KH tiến hành lưu kho hồ sơ vay của

KH. Hồ sơ sẽ được lưu kho thời hạn 15 năm.
3.1.3 Hoạt động cho vay tiêu dùng – mua sắm đồ dùng gia dụng

- Đối tượng và điều kiện vay vốn:
+ Đối tượng:
 KH có đầy đủ năng lực pháp lí, năng lực hành vi dân sự theo quy định của
Pháp luật.
 KH khơng có dư nợ từ nhóm 2 trở lên, khơng có dư nợ thẻ tín dụng chậm
trả 10 ngày trở lên tại thời điểm đề nghị vay vốn. Khơng có lịch sử nợ từ
11


nhóm 3 trở lên, khơng có lịch sử chậm trả thẻ tín dụng 90 ngày trở lên trong
vịng 12 tháng tại các tổ chức tín dụng tín đến thời điểm đề nghị vay vốn.
+ Điều kiện:
 Có nguồn thu nhập ổn định, đảm bảo khả năng trả nợ
 Có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại An Giang, đồng thời nơi phát sinh
nguồn thu nhập của khách hàng phải cùng địa phương hoặc lân cận với đơn
vị kinh doanh cho vay.
- Hồ sơ bao gồm:
+ CMND/ CCCD
+ Sổ hộ khẩu
+ Giấy xác nhận tình trạng hơn nhân
+ Sao kê lương/ Hợp đồng lao động
+ Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của NH cung cấp.
+ Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn
+ Các giấy tờ liên quan đến TSĐB
- Mục đích vay: KH có nhu cầu vay vốn để mua sắm đồ dùng, trang bị
trong gia đình.
- Thời hạn vay tối đa: 180 tháng (15 năm).

- Loại tiền vay: VNĐ.
- Mức vay tối đa: 70% nhu cầu vay vốn của KH.
- Tỉ lệ cho vay trên giá trị TSĐB: 65% - 85% giá trị TSĐB là bất động sản.
- Tỉ lệ cho vay trên thu nhập: 70% thu nhập
- Lãi suất cho vay: do Tổng Giám đốc ban hành theo từng thời kỳ phù hợp
với quy định NHNN.
- Phương thức trả gốc và lãi: định kì cố định vào một ngày nhất định trong
tháng.
- Phương thức cho vay: cho vay từng lần.

12


Bảng 3: Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích vay vốn của
LienVietPostBank giai đoạn 2019 – 2021
ĐVT: Tỷ đồng
Năm
Chênh lệch
2020/2019
2021/2020
Chỉ tiêu
%
%
2019 2020 2021
Số tiền thay Số tiền thay
đổi
đổi
- Doanh số cho
2,323 3,416 4,882 1,093
47

1,466
43
vay (DSCV)
+ DSCV tiêu dùng 592
720
898
128
22
178
25
 DSCV mua sắm
275
459
568
184
67
109
24
đồ dùng gia dụng
+ DSCV khác
1,731 2,696 3,984
965
56
1,288
48
- Doanh số thu nợ
871 1,281 1,831
410
47
550

43
(DSTN)
+ DSTN tiêu dùng
222
270
337
48
22
67
25
 DSTN mua sắm
103
172
213
69
67
41
24
đồ dùng gia dụng
+ DSTN khác
649 1,011 1,494 361.8
56
483
48
- Dư nợ (DN)
1,452 2,135 3,051
683
47
916
43

+ DN tiêu dùng
370
450
561
80
22
111
25
 DN mua sắm đồ
172
287
355
115
67
68
24
dùng gia dụng
+ DN khác
1,082 1,685 2,490
603
56
805
48
- Nợ xấu (NX)
3.5
4.1
4.6
0.6
17
0.5

12
+ NX tiêu dùng
2.4
2.9
3
0.5
21
0.1
3
 NX mua sắm đồ
0.8
0.7
0.9
-0.1
-13
0.2
29
dùng gia dụng
+ NX khác
0.3
0.5
0.7
0.2
67
0.2
40
Nguồn: Phòng khách hàng (LienVietPostBank)
Từ bảng 3 cho thấy:
 DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng chiểm tỉ trọng cao trên DSCV tiêu
dùng. Cụ thể là năm 2019 DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 47%

trên DSCV tiêu dùng, đến năm 2020 chiếm 64% và năm 2021 chiếm
63%. Điều này cho thấy, NH TMCP Bưu điện Liên Việt - Chi nhánh An
Giang đã hoạt động tốt trong lĩnh vực cho vay tiêu dùng mua sắm đồ
dùng gia dụng.
 DSCV của chi nhánh có sự tăng trưởng và mở rộng qua các năm giai
đoạn 2019 - 20021. Cụ thể như sau:
- Năm 2020, DSCV tăng 1,093 tỷ đồng tương đương 47% theo đó,
DSCV tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng cũng tăng 184 tỷ đồng
tương đương 67% so với năm 2019.

13


- Năm 2021, DSCV tiếp tục tăng 1,466 tỷ đồng tương đương 43% kéo
theo đó DSCV tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng tăng 109 tỷ đồng
tương đương 24% so với năm 2020.
 DSTN mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm tỉ trọng cao trên DSTN tiêu
dùng. Cụ thể là năm 2019 DSTN mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 46%
so với DSTN tiêu dùng, đến năm 2020 chiếm 63% và năm 2021 chiếm
63%. Điều này chứng tỏ NH hoạt động rất tốt trong lĩnh vực thu hồi nợ
để hạn chế việc xảy ra NX.
 DSTN của chi nhánh cũng tăng dần qua các năm giai đoạn 2019 –
2021 do sự gia tăng của DSCV. Cụ thể như sau:
- Năm 2020 DSTN tăng 410 tỷ đồng tương đương 47% theo đó, DSTN
tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng cũng tăng 69 tỷ đồng tương đương
67% so với năm 2019.
- Năm 2021, DSTN tăng 550 tỷ đồng tương đương 43% kéo theo đó
DSTN tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng tăng 41 tỷ đồng tương
đương 24% so với năm 2020.
 DN mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm tỉ trọng cao trên DN tiêu dùng.

Cụ thể là năm 2019 DN mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 47% trên DN
tiêu dùng, đến năm 2020 chiếm 64% và năm 2021 chiếm 63%. Qua đó
cho thấy, LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang duy trì DN tốt trong
hoạt động cho vay của mình.
 DN của chi nhánh vẫn đang tăng nhờ vào DSCV tiêu dùng tăng. Cụ
thể như sau:
- Năm 2020 DN tăng 683 tỷ đồng tương đương 47% theo đó, DN tiêu
dùng mua sắm đồ dùng gia dụng cũng tăng 115 tỷ đồng tương đương
67% so với năm 2019.
- Năm 2021, DN tăng 916 tỷ đồng tương đương 43% kéo theo đó DN
tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng tăng 68 tỷ đồng tương đương 24%
so với năm 2020.
 NX mua sắm đồ dùng gia dụng có sự biến động qua các năm giai
đoạn 2019 – 2021. Cụ thể là năm 2019 NX mua sắm đồ dùng gia dụng
chiếm 33% trên NX tiêu dùng, đến năm 2020 chiếm 24% và năm 2021
chiếm 30%. Từ đó cho thấy, LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang
đã cố gắng kiểm sốt tình trạng NX mua sắm đồ dùng gia dụng một cách
tốt nhất có thể.
 Tuy nhiên, bên cạnh sự gia tăng các chỉ số nêu trên thì NX của chi
nhánh cũng tăng. Điều này làm ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động cho
vay của NH. Cụ thể là năm 2020 NX tăng 0.6 tỷ đồng tương đương 17%
so với 2019 nhưng NX mua sắm đồ dùng gia dụng lại giảm 0.1 tỷ đồng
tương đương giảm 13% so với năm 2019. Năm 2021, NX tăng 0.5 tỷ
đồng tương đương 12% kéo theo đó NX tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia
dụng tăng 0.2 tỷ đồng tương đương 29% so với năm 2020.
Qua đó cho thấy DSCV, DSTN và DN đang tăng trưởng và mở rộng.
Đây là tín hiệu cho thấy LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang hoạt
động có hiệu quả trong lĩnh vực cho vay. Tuy nhiên, bên cạnh việc tăng
DSCV, DSTN và DN thì NX cũng tăng nhưng không đáng kể.
14



Bảng 4: Doanh số cho vay tiêu dùng – mua sắm đồ dùng gia dụng theo thời
hạn của LienVietPostBank giai đoạn 2019 – 2021
ĐVT: Tỷ đồng
Năm
Chênh lệch
2020/2019
2021/2020
Chỉ tiêu
%
%
2019 2020 2021
Số tiền thay Số tiền thay
đổi
đổi
- DSCV tiêu dùng 592
720
898
128
22%
178
25%
+ DSCV mua sắm
275
459
568
184
67%
109

24%
đồ dùng gia dụng
0.8
1
1.2
0.2
27%
0.2
18%
 Ngắn hạn
165
275 340.8
110
67%
65.8
24%
 Trung hạn
109.2 183
226
73.8
68%
43
24%
 Dài hạn
Nguồn: Phòng khách hàng (LienVietPostBank)
 Năm 2019, DSCV tiêu dùng là 592 tỷ đồng, trong đó DSCV tiêu dùng
mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 275 tỷ đồng tương đương 46% trên
DSCV tiêu dùng. Trong DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng, cho vay
trung hạn chiếm số tiền cao nhất là 165 tỷ đồng kế đến là cho vay dài hạn
chiếm 109.2 tỷ đồng và thấp nhất là cho vay ngắn hạn với số tiền là 0.8

tỷ đồng.
 Năm 2020, DSCV tiêu dùng là 720 tỷ đồng, trong đó DSCV tiêu dùng
mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 459 tỷ đồng tương đương 64% trên
DSCV tiêu dùng. Trong DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng, cho vay
trung hạn chiếm số tiền cao nhất là 275 tỷ đồng, kế đến là cho vay dài
hạn chiếm 183 tỷ đồng và thấp nhất là cho vay ngắn hạn với số tiền là 1
tỷ đồng. So với năm 2019, DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng theo thời
hạn có chiều hướng tăng. Cụ thể là:
- DSCV ngắn hạn tăng 0.2 tỷ đồng tương đương 27%.
- DSCV trung hạn tăng 110 tỷ đồng tương đương 67%.
- DSCV dài hạn tăng 73.8 tỷ đồng tương đương 68%.
 Năm 2021, DSCV tiêu dùng là 898 tỷ đồng, trong đó DSCV tiêu dùng
mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 568 tỷ đồng tương đương 63% trên
DSCV tiêu. Trong DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng, cho vay trung hạn
chiếm số tiền cao nhất là 340.8 tỷ đồng kế đến là cho vay dài hạn chiếm
226 tỷ đồng và thấp nhất là cho vay ngắn hạn với số tiền là 1.2 tỷ đồng.
So với năm 2020, DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng theo thời hạn tiếp
tục tăng trưởng. Cụ thể là:
- DSCV ngắn hạn tăng 0.2 tỷ đồng tương đương 18%.
- DSCV trung hạn tăng 65.8 tỷ đồng tương đương 24%.
- DSCV dài hạn tăng 43 tỷ đồng tương đương 24%.
Theo bảng 4 cho thấy DSCV tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm
tỉ trọng khá cao trong DSCV tiêu dùng và đa phần tập trung vào hình thức
cho vay trung và dài hạn. Vì đa số KH vay tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia
15


dụng trả nợ dựa vào thu nhập của KH nên hầu hết KH đều lựa chọn hình
thức vay trung và dài hạn để có đủ thời gian hồn trả khoản vay. Bên cạnh
đó, NH muốn tạo cho KH điều kiện trả nợ tốt nhất mà không tạo áp lực về

thời gian cũng như khả năng trả nợ, và quan trọng là đảm bảo các khoản
vay đủ thời hạn để đem lại nguồn lãi vay đáng kể đóng góp vào thu nhập
của Chi nhánh NH. Hình thức cho vay trung hạn chiếm tỉ trọng cao nhất
trên DSCV tiêu dùng cũng như DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng. Hình
thức cho vay ngắn hạn chiếm tỉ trọng thấp nhất so với DSCV tiêu dùng và
DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng.
3.2 Môi trường làm việc tại LienVietPostBank – Chi nhánh An Giang

- Bình đẳng: tất cả các cán bộ nhân viên (CBNV) đều được phân chia công
việc cụ thể, rõ ràng. Không phân biệt CBNV mới vào ngề hay đã vào nghề
lâu năm.
- Thân thiện: tất cả CBNV vui vẻ hòa đồng, giúp đỡ lẫn nhau trong công
việc. CB hướng dẫn nhiệt tình hỗ trợ sinh viên thực tập trong quá trình thực
tập tại NH.
- Chuyên nghiệp: tất cả các hoạt động được xử lí đúng quy trình, hệ thống
các máy tính có sự liên kết giữa các phịng ban.
3.3 Nhận xét
3.3.1 Nhận xét hoạt động cho vay tiêu dùng - Mua sắm đồ dùng gia dụng

Qua quá trình thực tập và tìm hiểu tại NH, tác giả nhận thấy rằng DSCV
tiêu dùng mua sắm đồ dùng gia dụng tăng hằng năm giai đoạn 2019 – 2021
và chiếm tỉ trọng cao trong DSCV tiêu dùng và chủ yếu tập trung vào hình
thức cho vay trung hạn do cho vay mua sắm đồ dùng gia dụng trung hạn
chiếm đến 60% trên DSCV tiêu dùng. Giai đoạn 2019 - 2021 DSCV mua
sắm đồ dùng gia dụng ngắn hạn chiếm tỉ trọng rất thấp trên DSCV tiêu
dùng. Cụ thể là năm 2019 DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng chiếm 0.29%
trên DSCV tiêu dùng; năm 2020 và 2021 DSCV mua sắm đồ dùng gia dụng
đều bằng 0.21% so với DSCV tiêu dùng. Qua đó cho thấy NH hoạt động có
hiệu quả trong lĩnh vực cho vay tiêu dùng – mua sắm đồ dùng gia dụng
trung và dài hạn.

3.3.2 Nhận xét môi trường làm việc

- Môi trường làm việc năng động, khơng gian thống mát giúp CBNV thoải
mái, tập trung khi làm việc.
- Cán bộ hướng dẫn tận tình, hỗ trợ tài liệu tham khảo khi cần thiết tạo cảm
giác gần gũi, thân thiện khi đến NH thực tập.
- Các phòng ban giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc.
- Cơ sở vật chất đầy đủ, trang thiết bị hiện đại đảm bảo đáp ứng kịp thời
cho cơng việc của các phịng ban.
- Ban lãnh đạo quan tâm đến phúc lợi của nhân viên, tạo động lực cho nhân
viên hoàn thành chỉ tiêu của NH.

4. NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG
 Kiểm tra và scan các hồ sơ như:
- Hồ sơ pháp lí
- Hồ sơ vay vốn

16


- Hồ sơ TSĐB
- Hồ sơ giải ngân
- Hồ sơ phát hành thẻ tín dụng
- Hợp đồng bảo hiểm
 Photo chứng từ.
 Nhập,tìm kiếm và lưu dữ liệu KH mở thẻ tín dụng và vay vốn trên Excel.
 Trình kí chứng từ liên quan đến hồ sơ giải ngân
 Đóng dấu chứng từ
 Hỗ trợ hướng dẫn KH kí tên trên hợp đồng vay vốn.
 Hỗ trợ Anh/ Chị upload bổ sung hồ sơ KH mở thẻ tín dung trên los cá

nhân của Anh/Chị tại NH.

5. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ĐƯỢC PHÂN CÔNG
5.1 Quan sát, ghi chép và học hỏi

- Quan sát các Anh/ Chị hướng dẫn sử dụng máy photo, máy scan để hỗ trợ
các Anh/ Chị trong cơng việc.
- Quan sát và học cách trình kí, đóng dấu chứng từ để hỗ trợ các anh chị
trong cơng việc.
- Ghi chép và học hồ sơ pháp lí, hồ sơ vay vốn, hồ sơ TSĐB, hồ sơ giải
ngân, hồ sơ phát hành thẻ, hợp đồng bảo hiểm có những loại giấy tờ nào để
các Anh/ Chị bổ sung và bàn giao Phịng hỗ trợ hoạt động.
5.2 Tìm kiếm thơng tin

- Tìm kiếm vản bản liên quan đến cơng việc được giao để tham khảo và hỗ
trợ Anh/ Chị trong cơng việc.
- Tìm hiểu thơng tin về cơng việc sắp được giao để có thể hồn thành đúng
cơng việc.
5.3 Tập trung lắng nghe
- Lắng nghe các Anh/ Chị hướng dẫn nghiệp vụ liên quan đến công việc sắp

được giao để có thể hồn thành đúng nhiệm vụ.
- Tập trung vào làm các cơng việc được giao để có thể hồn thành đúng
trong thời gian sớm nhất có thể.

6. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC QUA ĐỢT THỰC TẬP
6.1 Những nội dung kiến thức đã được củng cố
6.1.1 Nghiệp vụ NHTM

 Ôn lại kiến nghiệp vụ NHTM như:

- Tính số tiền lãi mà KH phải đóng khi vay tiền tại NH theo mức lãi suất
quy định cụ thể cho từng KH.
- Tính hạn mức cho vay để xác định số tiền có thể cho KH vay.
- Lập bảng kế hoạch trả nợ để nhắc nhở KH trả nợ đúng hạn.
- Tính thời hạn cho vay để KH không chiếm dụng vốn của NH q lâu và
sử dụng vốn sai mục đích.
- Ơn lại các nghiệp vụ của Ngân hàng thương mại.
6.1.2 Thẩm định tín dụng

17


×