Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Đồ án tốt nghiệp mô hình đếm và phân loại sản phẩm theo chiều cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 50 trang )

BỘGIÁODỤC&ĐÀOTẠO
TRƯỜNGĐẠIHỌCBÀRỊA–VŨNGTÀU

VIỆNCNKT-NNCNC

ĐỒÁN TỐTNGHIỆP
MƠ HÌNH ĐẾM VÀ PHÂN
LOẠISẢNPHẨMTHEOCHIỀUC
AO

Trìnhđộđào tạo

:Đạihọcchínhquy

Ngành

: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Điện - Điện

TửChuyênngành

:Điều Khiển và TựĐộngHóa

Giảngviênhướngdẫn

: ThS. Châu Nguyễn Ngọc

LanSinhviênthựchiện

: LưuVănThọ-17032432
NguyễnNgọcHoàng-17032197


Lớp

:DH17TD
VũngTàu-N ă m 2021


BáocáoĐồántốtn g h i ệ
p

GVHD:ThS.ChâuNguyễnNgọcLan

TRƯỜNGNGĐẠIIHỌC BÀC BÀRỊAAVŨNGTÀU
KHOAĐIỆTNAMN –ĐIỆTNAMNTỬ

CỘNG HÒA XÃ HỘING HÒA XÃ HỘNG HÒA XÃ HỘIICHỦNGHĨA VIỆTNAMTNAM

Độcclập-p-Tựdo- Hạnhphúcdo- Hạnhphúcnhphúc

PHIẾUGIAOĐỀTÀIĐỒÁN TỐTNGHIỆP
(Đính kèm Quy định về việc tổ chức, quản lý các hình thức tốt nghiệp ĐH, CĐ ban
hànhkèmtheoQuyếtđịnhsố585/QĐ-ĐHBRVTngày16/7/2013củaHiệutrưởngTrườngĐạihọcBR-VT)

Họvàtênsinhviên:LưuVănThọ
Ngàysinh:08/09/1999MSSV

:1 7 0 3 2 4 3 2

Lớp:DH17TD
E-mail


:


NguyễnNgọcHoàng

Ngàysinh:04/03/1999MSSV

:1 7 0 3 2 1 9 7

Lớp:DH17TD
E-mail

:



Trìnhđộđàotạo

:ĐạihọcHệ

đàotạo

:Chínhquy

Ngành

:Cơngnghệkỹthuậtđiện-

điệntửChunngành :Điềukhiểnvàtựđộnghố
1. Tênđềtài:

2. Giảngviênhướngdẫn: Th.S. ChâuNguyễn NgọcLan
3. Ngàygiaođềtài:
4. Ngàyhồnthànhđồán/khốluậntốtnghiệp:
VũngT à u , ngày
GIẢNGV I Ê N HƯỚNGDẪN
(Kývàghirõhọtên)

TRƯỞNGBỘM Ơ N
(Kývàghirõhọtên)
SVTH:LưuVănThọ-NguyễnNgọcHồng

tháng

năm2021

SINHVIÊNTHỰCHIỆN
(Kývàghirõhọtên)

TRƯỞNGKHOA
(Ký vàghirõhọtên)
2


LỜICẢM ƠN
Đầu tiên xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô Châu Nguyễn Ngọc Lan
làgiảng viên hướng dẫn đề tài đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn, giảng giải
tậntìnhvềcácvướngmắctrongquá trìnhtìm hiểuđềt à i .
Cảm ơn Hiệu Trưởng, cùng các quý thầy cô trường Đại học Bà Rịa –
VũngTàu đã hỗ trợ tận tình về trang thiết bị, phần mềm, cơ sở vật chất
tạođiềukiệnhồnthành đồán.

Cảm ơn thầy(cơ) chủ nhiệm cùng các giảng viên bộ môn đã cung
cấp,bổ sung về mặt kiến thức; góp phần nâng cao vốn hiểu biết về ngành học
tạotiềnđềcơbảnđểthựchiện đềtàithuậnlợihơn.
Xin cảm ơn các bạn cùng khóa, cùng khoa đã động viên, khích lệ,
ủnghộvềnhiều mặtgópphầnlàmnênthành cơngcủa đồ ánnày.

XINCHÂNT H À N H CẢMƠN!


NHẬNXÉT
(Củagiáoviênhướngdẫn)
 Thái độ, tác phongvànhận thứctrongquátrìnhthựch i ệ n :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

 Kiếnthứcchunmơn:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….

 Hìnhthức,bốcục trìnhbày:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

 Nộidung,kếtq u ả :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


 Nhậnxétkhác:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

Giáo ViênHướng Dẫn


NHẬNXÉT
(Củagiáoviênphảnbiện)
 Thái độ, tác phongvànhận thứctrongquátrìnhthựch i ệ n :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

 Kiếnthứcchunmơn:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….

 Hìnhthức,bốcục trìnhbày:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

 Nộidung,kếtq u ả :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


 Nhậnxétkhác:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

GiáoViên PhảnBiện


LỜIMỞĐẦU
Ngày nay hệ thống điều khiển tự động khơng cịn quá xa lạ với chúng
ta.Nó được ra đời từ rất sớm, nhằm đáp ứng được nhu cầu thiết yếu trong
cuộcsống của con người. Và đặc biệt trong sản xuất, công nghệ tự động rất
pháttriển và nó đã giải quyết được rất nhiều vấn đề mà một người bình
thường khócó thể làm được.. Vì vậy điều khiển tự động đã trở thành một ngành khoa
họckỹthuậtchuyênnghiêncứuvàứngdụngcủangànhđiềukhiểntựđộngvà
olaođộngsảnxuất,đờisống sinhhoạtcủa conngười.
Bên cạnh đókỹ thuật vi điều khiển đã trở nên quen thuộc trong cácngànhkỹ
thuậtvà

trong

dân

dụng.

Các

bộ


vi

điều

khiển

cókhả

năngxửl ý n h i ề u hoạtđộng phức tạp màchỉ cần một chip vi mạch nhỏ, nó đã
dần thay thếc á c tủ điều khiển lớnv à

phức

tạp

bằng

những

m ạ c h đ i ệ n g ọ n n h ẹ , d ễ d à n g t h a o tácsửdụng.
Chính vì các lý do trên,việc tìm hiểu,k h ả o s á t v i đ i ề u k h i ể n l à
đ i ề u m à các sinh viên ngành điện mà đặc biệt là chun ngành Tự động
hố phải hếtsức quan tâm.Đó chínhlà một nhucầucầnt h i ế t
cấpbách

đốivới

m ỗ i sinhviên,




đềtàinàyđượcthựchiệnchính

làđápứngnhucầuđ ó .
Để tìm hiểu rõ hơn về vi xử lý, nhóm chúng em đã chọn đề tài "Mơ
hìnhphânloạisảnphẩm theochiềucaodùngviđiềukhiểnAtmega16L."
Do thời gian, kiến thức và kinh nghiệm của chúng em cịn có hạn
nênsẽkhơng thể tránh khỏi những sai sót. Chúng em rất mong được sự giúp
đỡ vàtham khảk i ế n

của

thầy



đ ó n g g ó p p h á t t r i ể n t h ê m đ ề tài.



các

bạn

nhằm


MỤCLỤC
Đềmục


Trang

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT
NGHIỆPLỜICAMĐOAN
LỜICẢMƠN
NHẬNXÉT
Chương1:TỔNGQ U A N ĐỀTÀI.................................................................................11
1.1 Lýdochọnđ ề tài.........................................................................................................11
1.2 Giớihạnđềtài..............................................................................................................11
1.3 Nguồntưliệu..............................................................................................................12
1.4 Nhiệmvụnghiêncứu...................................................................................................12
Chương2:TỔNGQ U A N CÁCLINHKIỆNCHÍNH...................................................13
2.1 Atmega16L................................................................................................................13
2.1.1 Giới thiệu........................................................................................................13
2.1.2 Sơđồchân.........................................................................................................14
2.1.3 Sơđồkhối.........................................................................................................16
2.1.4 ChứcnăngAtmega16....................................................................................17
2.1.5 Đặctrưng.........................................................................................................19
2.2 ModuleLM2596..........................................................................................................21
2.2.1 Giớithiệu..........................................................................................................21
2.2.2 Thôngsốkỹthuật...............................................................................................21
2.2.3 Nguyênlýhoạtđộng.........................................................................................22
2.3 Cảmbiếnhồngngoại...................................................................................................23
2.3.1 Giới thiệu........................................................................................................23
2.3.2 Thôngsốkỹthuật..............................................................................................24
2.3.3 Cổnggiaotiếp...................................................................................................24
2.4LCD16x2....................................................................................................................25
2.4.1 Giới thiệu........................................................................................................25
2.4.2 Thôngsốkỹthuật..............................................................................................25



2.4.3 Chứcnăng........................................................................................................26
2.5 MotorDC...................................................................................................................27
2.5.1 Giới thiệu........................................................................................................27
2.5.2 Thôngsốkỹthuật..............................................................................................27
2.5.3 Cấu tạo&Hoạtđộng........................................................................................28
2.6 MotorServo...............................................................................................................29
2.6.1 Giới thiệu........................................................................................................29
2.6.2 Hoạt động&Cấutạo.........................................................................................30
2.6.3 Thơngsốkỹthuật..............................................................................................31
2.6.4 Giới hạnquay..................................................................................................31
2.7 Băngtải......................................................................................................................31
2.7.1 Cấutạo.............................................................................................................32
2.7.2 Cácloạibăngtải.................................................................................................32
Chương 3:MƠ HÌNHĐẾM& PHÂNLOẠIS Ả N PHẨM.............................................35
3.1 Giớithiệu...................................................................................................................35
3.2 Cácp h ầ n mềmthiếtkế.................................................................................................36
3.2.1 AVR...............................................................................................................36
3.2.2 AltiumDesigner..............................................................................................37
3.3 Sơđồkhối...................................................................................................................39
3.4 Ngunlýhoạtđộng...................................................................................................41
3.5 Lưuđồthuậttốn.........................................................................................................42
3.6 Code–chươngtrình....................................................................................................43
Chương 4:KẾT LUẬN....................................................................................................46
4.1 Ưuđiểm.....................................................................................................................46
4.2 Nhược điểm...............................................................................................................46
4.3 Hướngpháttriển........................................................................................................46
TÀIL I Ệ U THAMKHẢO...............................................................................................47



DANHMỤCHÌNHẢNH
Hình 1: Sơ đồ chân
Amega16.Hình 2: Sơ đồ khối của
Atmega16Hình3:Modulegiảmáp
Hình 4: Hướng đi của dịng điện trong
LM2596Hình5:Cảmbiếnvậtcản hồngngoại.
Hình6:LCD16x2
Hình7:ĐộngCơDCMotor775
Hình8:Ngunlý hoạt độngphần cảmvàphầnứng.
Hình9:MicroServo9g
Hình 10: Cấu tạo cơ bản của một động cơ (motor)
servoHình11: Sơđồ nốidây củaMicroServo
Hình12:Cấutạobăngtải
Hình1 3 : M ơ h ì n h p h â n l o ạ i s ả n p h ẩ m t h e o c h i ề u c a o d ù n g v i đ i ề u k h i ể n
Atmega16L”
Hình 14: Board mạch điều khiển chính của hệ
thốngHình15:Giao diệnchínhphầnmềmAVR
Hình16:PhầnmềmAltiumDesigner
Hình 17: Giao diện chính phần mềm Altium
DesignerHình18:M ô phỏngmạch trênphầnmềm.
Hình19: Sơđồ khốimôhìnhđếm&phânloạisảnphẩm


Hình 20: Nguồn tổ
ongHình21:LCD16x2
Hình 22: Các Servo, cảm biến và băng
tảiHình

23


:Board

mạch

thốngHình24:Lưuđồthuậttốn

điều

khiển

hệ


Chương1:TỔNGQUANĐỀTÀI
1.1 Lýdochọnđềtài:

Với sự phát triển của xã hội, khoa học kĩ thuật nói chung và vi điều khiển
nóiriêngngàycàngđượcứngdụngởhầuhếtcáclĩnhvực.
Ngày nay sự phát triển của các ngành khoa học kỹ thuật , kỹ thuật điện từ
màtrong đó là kỹ thuật số đóng vai trò quan trọngtrong mọi lĩnhv ự c k h o a h ọ c k ỹ thuật, quản lí,
cơng nghiệp tự động hóa, cung cấp thơng tin. Do đó chúng ta phảinắm bắt và vận
dụng nó một cách có hiệu quả nhằm góp phần vào sự phát triển nềnkhoa học kỹ
thuậtthếgiới nóichungvà trong sự phát triển kỹ thuật điện tửn ó i riêng.
Trong q trình sản xuất thì nhiều khâu được tự động hóa . Một trong
nhữngkhâu đơn giản trong dây chuyền sản xuất tự động hóa đó là phân loại và đếm
sốlượngsảnphẩmlàmramộtcáchtự động.
Trước thực tiễn ấy, chúng emđ ã

quyếtđịnh


chọn

đề

t à i n à y n h ằ m t ì m hiểuv ề v ấ n đ ề đ ế m v à p h â n l o ạ i s ả n p h ẩ m
q u a ứ n g d ụ n g c ủ a A t m e g a 1 6 L v ì n ó r ấ t gầngũivớithực tế.
1.2 Giớihạnđềtài:

Trong phạm vi đồ án này, tơi xin trình bày sơ lược vềcấu tạocũngnhưngun
lý hoạt động của Mơ hình phân loại và đếm sản phẩm theochiềucaosửdụng:
Atmega16L, cảmbiếnhồngngoại,LCD16x2...


1.3 Nguồntưliệu:

Dựa vào mục đích tìm hiểu, phạm vi giới hạn và đối tượng nghiên
cứu;trongquátrìnhthựchiện,đềtàisử dụngnguồn tư liệunhưsau:
-

Cáctàil i ệ u k ỹ t h u ậ t vềcấut r ú c , nguyên l ý h o ạ t động.

-

Cáctàiliệuvềtrangthiếtbịđiệnt ử .

-

Tàiliệuv ề lậpt r ì n h l ậ p t r ì n h , mãh ó a v i điềukhiển.

1.4 Nhiệmvụnghiêncứu:


Mục đích nghiên cứu thơng qua đề tài là tìm hiểu về ứng dụng đếm
vàphânloạisảnphẩmnênnhiệmvụnghiêncứu gồm:
-

Tìmhiểucơchếhoạtđộng.

-

Phântíchsơđồngunlý.

-

Nângcao k ỹ n ă n g l ập t r ì n h v iđiềuk h i ể n , h à n m ạ c h , l à m s ả n p h ẩ
m điệntử.

-

Pháttriểnkhả năngtưduychosinhviêntrongquá trìnhnghiêncứu


Chương2:TỔNGQUANCÁCLINHKIỆNCHÍNH
2.1 Atmega16L
2.1.1 Giớithiệu

Vi điều khiển AVR do hãng Atmel ( hoa kỳ ) sản xuất được giới thiệu lần
đầutiênnăm1996.
AVR có rất nhiều dòng khác nhau bao gồm dòng Tiny ( như At tiny 13, At
tiny22…) có kích thước bộ nhớ nhỏ, ít bộ phận ngoại vi, rồi đén dịng AVR ( chẳng
hạnAT90S8535,AT90S8515…)cokíchthướcbộnhớvàoloạitrungbìnhvàmanhhơnlàdịngMega(nhưATmega16,Atmega

32,ATmega128…..)vớibộnhớcókíchthước vài Kbyte đến vài trăm Kb cùng với bộ ngoại vi
đa dạng được tích hợp cả bộLCDtrênchip(dịngLCDAVR).
Tốc độ củadịng Megacũngcaohơn so với
cácdịngkhác.Sựkhácnhaucơbảngiữacácđịngchínhlàcấutrúcngoạivi,cịnnhânthìvẫnnhư
nhau.
ATmega16làmộtlọaiViđiềukhiểncónhìềutínhnăngđặcbiệtthíchhợpchoviệcgiảiq
uyếtnhữngbàitóanđiềukhiểntrênnềnvixử lý.
+CáclọaiviđiềukhiểnAVRrấtphổbiếntrênthịtrừơngViệtNamnênkhơngkhók
hăntrongviệcthaythếvàsửachữahệthốnglúccần.
+GiáthànhcủadịngViĐiềuKhiểnnàykháphảichăng
+Các phần mềm lập trình và mã nguồn mở có thể tìm kiếm khá dễ dàng
trênmạng
Cácthiếtkếdemonhiềunêncónhiềugợiýtốtchongườithiếtkếhệthống.ATmega16làvi
điềukhiển8bitdựatrênkiếntrúcRISC.
Với khả năng thực hiện mỗi lệnh trong vong một chu kỳ xung clock,
Atmega16có thể đạt được tốc độ 1MIPS trên mỗi MHz( 1triệu lệnh/s/MHz),các
lệnh được xửlýnhanhhơn,tiêuthụnănglượngthấp


2.1.2 Sơđồchân

Hình1: Sơđồ chânAmega16.

Atmega16gồmcó 40 chân:
- Chân1đến8:CổngnhậpxuấtdữliệusongsongB(PORTB)nócóthểđcsửdụn
gcácchứcnăng đặcbiệtthayvìnhậpxuấtdữliệu
- Chân9: RESET để đưachipvềtrạngtháibanđầu
- Chân10: VCCcấpnguồnni chovi điềukhiển
- Chân11,31:GND2chânnàyđcnốivớinhauvànốiđất
- Chân12,13:2chânXTAL2vàXTAL1dùngđểđưaxungnhịptừbênngồivào

chip
- Chân14đến21:CổngnhậpxuấtdữliệusongsongD(PORTD)nócóthểđcsửdụngcác
chứcnăng đặcbiệtthayvìnhậpxuấtdữliệu
- Chân22đến29:CổngnhậpxuấtdữliệusongsongC(PORTC)nócóthểđcsửdụngcác
chứcnăng đặcbiệtthayvìnhậpxuấtdữliệu
- Chân30:AVCCcấp điện ápsosánhchobộADC
- Chân32: AREFđiện ápsosánh tínhiệuvàoADC
- Chân 33 đến 40 : Cổng vào ra dữ liệu song song A ( PORTA ) ngồi ra nó
cịnđct í c h h ợ p b ộ chuyểnđ ổ i t í n h i ệ u t ư ơ n g t ự sangt í n h i ệ u s ố ADC( a n
a l o g t o digitalconverter)


Vàoracủaviđiềukhiển:
PORTA ( PA7 … PA0 ) : là các chân số 33 đến 40. Là cổng vào ra song song
8bítkhikhơngdùngởchếđộADC.Bêntrong cósẵncácđiệntrởkéo,khiPORTA
là output thì các điện trở kéo ko hoạt động , khi PORTA là input thì các điện
trởkéođckíchhoạt.
PORTB ( PB7 ... PB0 ) : là các chân số 1 đến 8. Nó tương tự như PORTA khi
sửdụng vào ra song song. Ngồi ra các chân của PORTB cịn có cácc h ứ c

năng

đ ặ t biệtsẽđcnhắcđếnsau.
PORTC ( PC7 ... PC0 ) : là các chân 22 đến 30. Cũng giống PORTA và
PORTBkhi là cổng vào ra song song. Nếu giao tiếp JTAG đc bật, các trở treo ở các
chânPC5(TDI), PC3(TMS), PC2(TCK) sẽ hoạt động khi sự kiện reset sảy ra. Chức
nănggiaotiếpJTAGvà1sốchứcnăngđặcbiệtkhácsẽđcnghiêncứusau
PORTD (PD7 ... PD0) : là các chân 13 đến 21. Cũng là 1 cổngv à o r a
s o n g song giống các PORT khác, ngồi ra nó cịn có 1 số tính năng đặc biệt sẽ đc
nghiêncứusau.



2.1.3 Sơđồkhối

Hình2:SơđồkhốicủaAtmega16
Atmega16 có tập lệnh phong phú về số lượng với 32 thanh ghi làm
việcđa năng. Toàn bộ 32 thanh ghi đều được nối trực tiếp với ALU
(ArithmeticLogicU n i t ) , c h o p h é p t r u y c ậ p 2 t h a n h g h i đ ộ c l ậ p b ằ n g m ộ
t c h u k ì x u n g nhịp.


Kiến trúc đạt được có tốc độ xử lý nhanh gấp 10 lần vi điều khiển
dạngCISC(Complex IntructionSetComputer)thơngthường.
KhisửdụngviđiềukhiểnAtmega16,córấtnhiềuphầnmềmđượcdùngđ
ểlậptrìnhbằngnhiềungơnngữkhácnhauđólà:TrìnhdịchAssemblynhưAVR studio của Atmel, Trình
dịch C như win AVR, CodeVisionAVR C,ICCAVR. C - CMPPILER của
GNU… Trình dịch C đã được nhiều ngườidụng và đánh giá tương đốimạnh,
dễ tiếpc ậ n đ ố i v ớ i n h ữ n g n g ư ờ i b ắ t đ ầ u tìm hiểu AVR, đó
là trình dịch CodeVisionAVR C. Phần mềm này hỗ trợnhiều ứng
dụngvàcónhiều hàm cósẵnnên việclậptrìnhtốt hơn.

2.1.4 ChứcnăngcủaAtmega16


Atmega16cócấutrúcRISCvới:

+131lệnh,hầuhếtđượcthựcthitrong 1chukìxungnhịp.
+32x8thanhghiđa dụng
+Fullstatic operation
+Tốcđộlàmviệc16MPIS,vớithạchanh16MHz…….

 Bộnhớ:
+16KBISPFlashvới khảnăng10.000lần ghi/xóa
+512Byte EEROM


+1KBSRAMngọai

GiaotiếpJTAG:

+Khả năng qttồndiệntheo chuẩnJTAG
+HỗtrợlậptrìnhFlash,EEROM,fuse…
+Lockbitquagiaotiếp JTAG




Ngọaivi:

+2timer/counter8bitvớicácmode:sosánhvàchiatầnsố
+1timer/counter16bit vớicácmode:sosánh,chiatầns ố , c a p t u r e , P W M
+1timerthờigian thực(Realtimeclock)vớibộdaođộngriêngbiệt
+4kênhPWM(họăcnhiềuhơntrongcác VĐKkhácthuộc họnày)
+8kênhbiếnđổiADC 10bit
+HỗtrợgiaotiếpI2C
+Bộgiaogiaotiếp nối tiếplậptrìnhđượcUSART
+Giaotiếp SPI
+Watch_dogtimervới bộdaođộngon-chipriêngbiệt


Nhữngthuộctínhđặc biệt:


+PowerOnresetvàBrown-outdetection
+chếđộhiệuchỉnhbộ saisốcho bộdaođộngRCOn-chip
+Cácchếđộngắtngịaivàtrongđadạng
+6 mode sleep:Idle,ADC noise reduction,tiết kiệm nănglượng,powerdown,standby,extendedstandby


I/Oport:

+32chânI/O(Atmega16)và21chânI/O(Atmega8)lậptrìnhđược
+vỏ40chân(Atmega16),28chân(Atmega8),64


Nguồncấp:

2,7->5.5 V với
ATmega16L4.5>5.5VvớiATmega16H

chân(AT90can128);




Tiêuhaonănglượng:

+Khihọatđộngtiêuthụdòng1,1mA
+ỞmodeIdletiêuthụ dòng0.35mA
+ỞchếđộPower_downtiêuthụdòngnhỏhơn1uA



Đây là những chức năng cơ bản thường thấy trong các Vi điều

khiểnAVR,ngoài ra trong các vi điều khiển khác thuộc dịng vi điều khiển này
thìthườngđượchỗtrợthêmnhữngchứcnăngđặcbiệt.

2.1.5 Đặctrưng

ĐượcchếtạotheokiếntrúcRISChiệusuấtcaomàđiệnnăngtiêuthụthấp:
-

Tậplệnhgồm131 lệnh,hầuhếtđềuchỉthựcthitrong1chukìxungnhịp.

-

Bộnhânhaichukì.

-

32x8thanhghilàmviệcđadụng.

-

Hoạtđộngtĩnh

-

16MIPSvớithơnglượng16MHz

-


8KBFlashROM lậptrìnhđượcngay trênhệthống:

-

Giaodiệnnốitiếp SPIcóthểlậptrìnhngaytrênhệthống.

-

Chophép 1000lầnghi/xóa.

-

BộEEPROM512byte, chophép100.000 lần ghi/xóa

-

16Kbytebộnhớ chươngtrìnhin-SystemSelf-programmableFlash.

-

Chukìghi/xóa(Write/Erase):10.000Flash/100.000EEPROM.

-

Độbềndữliệu20nămở85°C và100 nămở25°C

-

BộnhớSRAM 512byte.


-

BộbiếnđổiADC 8kênh,10bit.


-

32ngõI/Olậptrình được.

-

BộtruyềnnốitiếpbấtđồngbộvạnnăngUART.

-

Vcc=2.7Vđến5.5V.

-

Tốcđộlàm việc:8MHzđốivới Atmega16L,16MHzđốivới

-

Atmega16tốiđa.

-

Tốcđộxửlílệnhđến 8 MIPSở 8MHz nghĩalà8triệulệnhtrên

-


giây.

-

Bộđịnhthờigianthực (RTC)vớibộ dao độngvàchếđộđếm

-

táchbiệt

-

bộTimer8bitvà1 bộ Timer16bitvớichếđộsosánhvàchia

-

tầnsốtáchbiệtvàchếđộbắtmẫu.

-

kênhđiềuchếđộrộng xungPWM.

-

Cóđến13 interruptngồivàtrong.

-

BộsosánhAnalog.


-

BộlậptrìnhWatchdog timer.

-

chếđộngủ:Idle,ADCNoiseReduction,Powersave,Powerdown,StandbyvàExtendedStandby.

-

GiaotiếpnốitiếpMaster/SlaveSPI.



×