ĐƠN THỨC NHIỀU BIẾN.
ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I/ Đơn nhất nhiều biến.
1. Khái niệm.
Đơn thức nhiều biến là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và
các biến.
2. Đơn thức thu gọn.
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên
lũy thừa với số mũ nguyên dương.
Trong đơn thức thu gọn có hai phần: phần hệ số và phần biến.
Ta cũng coi một số là một đơn thức thu gọn chỉ có phần hệ số.
Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần.
3. Đơn thức đồng dạng.
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
4. Cộng trừ đơn thức đồng dạng.
Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
II/ Đa nhất nhiều biến.
1. Định nghĩa.
Đa thức nhiều biến (hay đa thức) là tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức được coi là một đa
thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là hạng tử của đa thức đó.
2. Đa thức thu gọn.
Thu gọn đa thức nhiều biến là làm cho trong đa thức đó khơng cịn hai đơn thức nào đồng dạng.
3. Giá trị của đa thức .
Để tính giá trị của một đa thức tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay những giá trị cho
trước đó vào biểu thức xác định đa thức rồi thực hiện các phép tính .
1
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Nhận biết các đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến.
Ví dụ 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
2
a) 12x y ;
b) x(y 1) ;
d) 18 ;
c) 1 2x ;
5
e) 2x .
Bài giải
12x2y ; 18 là đơn thức.
Ví dụ 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
2
b) x y xy ;
2
a) x y ;
3
d) 4xy ;
2
c) 2x y ;
e) x(y 1) .
Bài giải
3
x y ; x y xy ; x(y 1) ; 4xy khơng phải là đơn thức.
2
2
Ví dụ 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
2
a) 2x y ;
b)
1 3
xy
2
.
Bài giải
2
2
a) 2x y : Hệ số là 2, phần biến là x y.
b)
1 3
1
xy
3
2
: Hệ số là 2 , phần biến là xy .
Ví dụ 4. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
2
2
a) x y 2 3xy ;
x
2x2
y
b)
;
c) 2018 ;
d) x(x y) .
Bài giải
x2y 2 3xy2 ; 2018 ; x(x y) là đa thức.
Ví dụ 5. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
a)
x 2
3
x;
2
b) xy 2x ;
2
c) x 4 ;
2
x2 1
d) xy .
Bài giải
2
3 x 1
x 2
x ; xy không phải là đa thức.
Dạng 2: Nhận biết các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
3
1
3
5
5
xy; x2z; xyz; xy; 7xyz; x2z; 3xy.
2
3
4
6
6
Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
3
5
xy; xy; 3xy.
6
Nhóm 1 : 2
3
xyz; 7xyz.
Nhóm 2: 4
Nhóm 3:
1 2 5 2
x z; x z
3
6
2
Ví dụ 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x yz ?
2 2
x yz
b) 3
;
a) 3xyz ;
3
yzx2
c) 2
;
2
d) 4x y .
Bài giải
2 2
x yz
2
3
đồng dạng với đơn thức 3x yz .
Câu b đúng .
Dạng 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Ví dụ 1. Tính tổng, hiệu các biểu thức sau
1
3xy2 xy2
3
a)
;
2 2
2 2
2 2
b) 2x y 3x y x y ;
2x2y
2
2
2
2
c) 3x yz 4x yz ;
d)
1
2 2
x y x2y
3
3
.
Bài giải
1
1
10
3xy2 xy2 3 xy2 xy2
3
3
3
a)
c)
3x2yz2 4x2yz2 3 4 x2yz2 x2yz2
b)
2x2y2 3x2y2 x2y2 2 3 1 x2y2 6x2y2
1
2
2 1
7
2x2y x2y x2y 2 x2y x2y
3
3 3
3
3
d)
2
2
2
Ví dụ 2. Tính giá trị biểu thức P 2011x y 12x y 2015x y tại x 1 ; y 2 .
3
Bài giải
P 2011x2y 12x2y 2015x2y 2011 12 2015 x2y 8x2y
.
2
2
8x2y 8. 1 .2 8.1.2 16
8x
y
Thay x = -1; y = 2 vào
ta được :
Dạng 4: Tìm đơn thức thỏa mãn đẳng thức
Dùng quy tắc chuyển vế giống như đối với với số.
Nếu M B A thì M A B .
Nếu M B A thì M A B .
Nếu B M A thì M B A .
Ví dụ 1. Xác định đơn thức M để
4 3
4 3
a) 2x y M 3x y ;
3 3
3 3
b) 2x y M 4x y .
Bài giải
4 3
4 3
a) 2x y M 3x y
3 3
3 3
b) 2x y M 4x y .
M 3x4y3 2x4y3
M 2x3y3 4x3y3
M 3 2 x4y3
M 2 4 x3y3
4 3
3 3
M 5x y
M 2x y
Dạng 5: Tính giá trị của đa thức
Thay giá trị của biến vào đa thức rồi thực hiện phép tính.
Ví dụ 1. Tính giá trị của đa thức sau:
2 2
a) 4x y xy tại x 2 ,
y
1
2;
b)
1 2 3
x y x
2
tại x 3 , y 2 .
Bài giải
2 2
a) 4x y xy tại x 2 ,
y
1
2.
2
2 1
1
1
1
4
.
2
.
2
.
16
.
1 4 1 3
y
2 2
2
2
4
4
x
y
xy
2 vào
Thay x 2 ,
ta được :
.
b)
1 2 3
x y x
2
tại x 3 , y 2 .
Thay x 3 , y 2 vào
1 2 3
x y x
2
ta được :
4
2
1
. 3 . 2
2
3
3
1
72
78
.9. 8 3 3
39
2
2
2
Dạng 6: Thu gọn đa thức
Bước 1: Nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau;
Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.
Ví dụ 1. Thu gọn các đa thức sau
B 2xy
3 2 1 2
xy xy xy
2
2
;
2
2
a) A x y 2xy 2x y 5xy 2 ;
b)
2
2
2
2
2
2
2
2
2
c) C x y z x y z x y z ;
2
2
2
2
d) D xy z 2xy z xyz 3xy z xy z .
Bài giải
a)
A x2y 2xy 2x2y 5xy 2 x2y 2x2y 2xy 5xy 2
2
2
1 2 x y 2 5 xy 2 x y 3xy 2
b)
3
3 2 1 2
1
xy xy xy xy2 xy2 2xy xy
2
2
2
2
3 1
xy2 2 1 xy 2xy2 xy
2 2
B 2xy
c)
C x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2
x2 x2 y2 y2 y2 z2 z2 z2
2
2
2x y z
2
d)
D xy2z 2xy2z xyz 3xy2z xy2z
xy2z 2xy2z 3xy2z xy2z xyz
2
xy z xyz
Ví dụ 2. Thu gọn các đa thức sau :
2
2
a) A 2x yz xy x yz 4xy 6 ;
b)
5
B 4xy
1 2
3
x y xy x2y
2
2
;
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
c) C x y z x y z x y z ; d) D 2x yz 4xy z 5x yz xy z xyz .
2 3
4
2
4
2 3
e) E 2x y 3x 7x 6x x y .
Bài giải
a)
b)
1 2
3
x y xy x2y
2
2
1 2
3
4xy xy x y x2y
2
2
2
3xy 2x y
B 4xy
A 2x2yz xy x2yz 4xy 6
2x2yz x2yz xy 4xy 6
x2yz 5xy 6
c)
C x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2
x2 x2 x2 y2 y2 y2 z2 z2 z2
2
2
x y z
2
d)
e)
D 2x2yz 4xy2z 5x2yz xy2z xyz
2x2yz 5x2yz 4xy2z xy2z xyz
2
2
E 2x2y3 3x4 7x2 6x4 x2y3
2 3
3x yz 5xy z xyz
4
x y 9x 7x
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
1 1 3 x2y2 10x
3
2
2
a) 2 xy ; 3xy z ; 2 ;
; 3y .
4 2
xy2 2xy
x yz
b) 3
; 2018 ; 3 ; z ; x y .
Bài giải
2
3
1 1 3 x2y2
2
2;
.
a) Đơn thức là : 3xy z ;
4 2
x yz
b) Đơn thức là : 3
; 2018 .
Bài 2. Biểu thức nào là đa thức trong các biểu thức sau?
2
a) 2x y 3 xy ;
2
b) x y ;
c) x(x 2y) ;
6
2x2y3 x2y3 3x4 6x4 7x2
d)
2
x 1
x 1.
2
Bài giải
2
Đa thức là x(x 2y) ; 2x y 3 xy .
Bài 3. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
1
2
5
8x2yz; 3xy2z; x2yz; 5x2y2z; xy2z; x2y2z.
3
3
7
Bài giải
Nhóm các đơn thức đồng dạng là :
1
8x2yz; x2yz.
3
Nhóm 1:
Nhóm 2 :
3xy2z;
2 2
xy z.
3
Nhóm 3 :
5x2y2z;
Bài 4. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
a) 2x y 3xy ;
4
2xy x2y3 10xyz
5
b)
;
4
2xy2 x2y3 6x
3
d)
;
4 2 2 2 3
x y z xyz
4
e) 3
;
2
2
2
3
2
c) 10y (2xy) ( x) .
1
4a2x ( 2bxy)2 x2y3
4
với a , b là hằng số.
f)
Bài giải
a)
2x2y 3xy2 2.3 . x2x . yy2 6x3y3
4
4
2xy x2y3 10xyz 2. .10 . xx2x . yy3y 16x 4y5
5
5
b)
10y2 (2xy)3 ( x)2 10y2 .8x3y3 .x2 10 .8.1 . x3.x2 . y2 .y3 80x5y5
c)
4
4
2xy2 x2y3 6x 2. .6 . x.x2 .x . y2 .y3 16x4y5
3
3
d)
4 3
4 2 2 2 3
x y z xyz . . x2x . y2y . z2z x3y3z3
3
4
3 4
e)
7
5 2 2
x y z.
7
1
1
1
4a2x ( 2bxy)2 x2y3 4a2x.4b2x2y2 . x2y3 4 a2 .4 b2 . . x.x2 .x2 . y2 .y3
4
4
4
2 2 5 5
4a b x y
f)
với a , b là hằng số.
Bài 5. Thu gọn các đa thức sau
a)
A 2xy
3 2 1 2
xy xy xy
2
2
;
2
2
2
2
b) B xy z 2xy z xyz 3xy z xy z .
2 3
4
2
4
2 3
c) C 4x y x 2x 6x x y .
3
1
D xy2 2xy xy2 3xy
4
2
d)
;
2
3
4
2
3
4
e) E 2x 3y z 4x 2y 3z ;
2
2
2
f) F 3xy z xy z xyz 2xy z 3xyz .
Bài giải
A 2xy
a)
b)
c)
d)
e)
f)
3
3 2 1 2
1
xy xy xy xy2 xy2 2xy xy 2xy2 xy
2
2
2
2
;
B xy2z 2xy2z xyz 3xy2z xy2z xy2z 2xy2z 3xy2z xy2z xyz xy2z xyz
.
C 4x2y3 x4 2x2 6x4 x2y3 4x2y3 x2y3 x4 6x4 2x2 3x2y3 7x4 2x2
3
3
1
1
1
D xy2 2xy xy2 3xy xy2 xy2 2xy 3xy xy2 xy
4
2
2
4
4
.
;
E 2x2 3y3 z4 4x2 2y3 3z4 2x2 4x2 3y3 2y3 z4 3z4 2x2 y3 2z4
F 3xy2z xy2z xyz 2xy2z 3xyz 3xy2z xy2z 2xy2z xyz 3xyz 6xy2z 4xyz
8
.
Bài 6. Tính giá trị mỗi đa thức sau :
1
a) A 6xy 7xy 8x y ; tại x = 2 ; y = 2
2
3
2 3
1
b) B x 2x y x xy xy x ; tại x =0 ; y = 4
6
2 3
5
5
6
2
6
2
6
c) C 7x y 4x 3y z 4x ; tại x = 2 ; y = 1
Bài giải
a)
1
A 6xy 7xy 8x y ; tại x = 2 ; y = 2
2
3
2 3
1
2
3
2 3
Thay x = 2 ; y = 2 vào A 6xy 7xy 8x y ta được :
2
3
3
2 1
1
1
35
6.2. 7.2. 8. 2 .
4
2
2
2
1
b) B x 2x y x xy xy ; tại x = 4 ; y = 0.
2
2 3
3
5
1
6
2 3
5
5
6
Thay x = 4 ; y = 0 vào B x 2x y x xy xy x ta được :
2
3
1 1
3
64
4 4
2
6
2
6
c) C 7x y 4x 3y z 4x ; tại x = 2 ; y = 1; z = 4
2
6
2
6
2
6
2
6
Thay x = 2 ; y = 1 vào C 7x y 4x 3y z 4x ta được : 7.2 .1 4.2 3.1 .4 4.2 40
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) 4 3x ;
6
b) 5x ;
9
d) 5 ;
c) 2xy ;
e) 3x(y 2) .
Bài 2. Biểu thức nào dưới đây không phải là đơn thức?
a)
2 2
xy
3
;
b) x(y 1) ;
2
3
d) 4xy ;
2
c) x y ;
9
e) x y xy .
Bài 3. Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau
1 3
xy
a) 3
;
b)
3 2 2
xy
4
.
Bài 4. Thực hiện phép tính :
a)
1 2
xy
2
2
+ 2x y ;
1 3
xy
b) 2x y - 4
.
3
2 2
x y 3x2y x2y
c) 3
;
1
x2y x2y 4x2y 2x2y
5
d)
;
1 2 1 2 1 2
xy xy xy
3
6
e) 2
;
3
3
3
f) 19x y 15x y 12x y .
3xy2
g)
1 2 1 2
xy xy
4
2
.
Bài 5. Thu gọn mỗi đơn thức sau:
1 1
x2 y x2
4 2 ;
a)
b)
2
3
x3y2
c) 4
;
1
2
x (by)
2
d)
( b là hằng số).
1 2 3 3
x y xy
3
2
;
2
Bài 6. Tính giá trị của đơn thức sau
2
a) 2x y tại x 1 ,
y
1
4;
b)
1 3 2
1
xy
x
2
2 , y 4 .
tại
Bài 7. a/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
1
2
5
8x2yz; 3xy2z; x2yz; 5x2y2z; xy2z; x2y2z.
3
3
7
b/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
5 2 2 2 1 2
2
x y;x y ; x y; 2xy2 ;x2y; xy2 ; 6x2y2 .
4
2
5
Bài 8. Tính giá trị biểu thức
2 2
1
x y 3x2y x2y
y
7;
a) 3
tại x 3 ,
10
1 2 1 2 1 2
3
1
xy xy xy
x y
3
6
4,
2;
b) 2
tại
3 3
3 3
3 3
c) 2x y + 10x y 20x y tại x 1 , y 1 .
2
2
y
2
d) 2018xy 16xy 2016xy tại x 2 ;
1
3.
Bài 9. Tính giá trị của biểu thức M biết rằng
2 4
2 4
3
3
2 4
a) 15x y M 10x y 6x y tại
3
x
1
2 , y 2 ;
b) 40x y M 20x y 15x y tại x 2 ,
y
1
5.
Bài 10. Xác định đơn thức M để
4 4
4 4
4 4
a) 2x y 3M 3x y 2x y ;
2
2
b) x 2M 3x .
2 3
2 3
c) 3x y M x y ;
2 2
2 2
d) 7x y M 3x y .
11