Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Chuẩn đầu ra ngành quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.99 KB, 9 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Ban hành năm 2008)


I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức
Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị hoạt động kinh doanh
của các tổ chức kinh doanh hoạt động trong điều kiện cơ chế thị trường. Người học sẽ được
chỉ dẫn về cách thức thực hiện các chức năng quản lý như lập kế hoạch, tổ chức thự
c hiện
kế hoạch, kiểm tra và đánh giá trong thực tiễn quản lý kinh doanh nói chung cũng như quản
trị các lĩnh vực hoạt động khác nhau của một tổ chức kinh doanh.
1.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho người học các phẩm chất cần có của doanh nhân như khả năng nhận
định tình huống, khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh và khả

ng ra quyết định để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh doanh; các kỹ
năng giao tiếp, đàm phán và quan hệ với công chúng cũng được chú ý.
1.3. Về năng lực
Hình thành cho người học khả năng tư duy độc lập, có khả năng phát hiện và giải
quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh doanh. Có khả năng tổ chức và điều hành
hoạt động theo nhóm.
Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể trở thành các
chuyên viên làm việc tại các phòng ban chức năng của doanh nghiệp như phòng kinh doanh,
phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng tổ chức nhân sự hoặc thư ký giúp việc cho các
nhà quản lý các cấp trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp, các chuyên viên ở các phòng
ban chức năng của doanh nghiệp; họ cũng có thể trở thành các doanh nhân hay các giám đốc
điều hành chuyên nghiệp ở tất cả các loại hình tổ chức kinh doanh trong nước và nước
ngoài. Mộ


t bộ phận sinh viên tốt nghiệp có thể làm công tác giảng dạy và nghiên cứu về
quản trị kinh doanh và các lĩnh vực chuyên sâu của chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại
các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
Chương trình này đảm bảo tính liên thông với chương trình đào tạo cử nhân tiên tiến
ngành Quản trị kinh doanh của Đại học Quốc gia Hà Nội đang được thực hiện tại Trường
Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội và ở một số cơ sở đào tạo khác ở Việt Nam. Ở
một mức độ nhất định, nó tiếp cận được với chương trình Quản trị kinh doanh của một số
trường đại học có uy tín trên thế giới. Do vậy, với chương trình này, người học có thể tiếp
tục học cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh ở Trường Đại học Kinh tế - Đại học
Quốc gia Hà Nội và ở các cơ sở đào tạo khác trong và ngoài nước.
1.4. V
ề thái độ
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có sức khoẻ tốt, có phẩm chất chính
trị và đạo đức nghề nghiệp tốt.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 129 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 33 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 12 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 20 tín chỉ
+ Bắt buộc: 18 tín chỉ
+ Tự chọn: 2/4 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành: 41 tín chỉ
+ Bắt buộc: 35 tín chỉ
+ Tự
chọn: 6/23 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 15 tín chỉ
+ Bắt buộc: 9 tín chỉ
+ Tự chọn : 6/12 tín chỉ
- Niên luận và khoá luận tốt nghiệp: 08 tín chỉ

2.2. Khung chương trình đào tạo

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
Số
TT

Mã số Môn học
Số tín chỉ
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu



Môn
học tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)


I
Khối kiến thức chung

(Không tính các môn học 12 – 16)
33

1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
2 PEC1002 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1 3 30 12 3 1
3 PEC1003 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3 30 12 3 2
4 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 2 6 2 3
5 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 24 4 2 4
6 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 6 2 2 5
7 INT1004 Tin học cơ sở 3 24 2 19
8 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 18 18 18 6
FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1
9 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 15 13 13 4 8
FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
Số
TT

Mã số Môn học
Số tín chỉ
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận


Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu



Môn
học tiên
quyết
(số TT
của
môn
học)


FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2
10 Ngoại ngữ cơ sở 3 3 15 13 13 4 9
FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3
11 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 18 18 18 6 10
FLF1110 Tiếng Anh chuyên ngành
FLF1210 Tiếng Nga chuyên ngành
FLF1310 Tiếng Pháp chuyên ngành
FLF1410 Tiếng Trung chuyên ngành
12 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2
13 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 12
14 CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 2 14 12 4
15 CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 2 14 12 4 14

16 CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 3 18 3 21 3
II

Khối kiến thức Toán và KHTN 12

17 MAT1002 Toán cao cấp 1 3 30 14 1
18 MAT1003 Toán cao cấp 2 3 30 14 1 17
Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
Số
TT

Mã số Môn học
Số tín chỉ
Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận

Thực hành, thí nghiệm,
điền dã, studio
Tự học, tự nghiên cứu



Môn
học tiên
quyết
(số TT
của
môn

học)


19 MAT1004 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 25 19 1
20 MAT1005 Toán kinh tế 3 25 19 1 18,19,27
III

Khối kiến thức cơ bản 20

III.1 Các môn học bắt buộc 18
21 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 20 5 5
22 MNS1051 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 2 20 4 4 2
23 BSA1050 Kỹ năng giao tiếp 2 10 5 10 5
24 BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 10 5 19
25 INE1050 Kinh tế vi mô 3 20 5 15 5
26 INE1051 Kinh tế vĩ mô 3 20 5 15 5 25
27 INE1052 Kinh tế lượng 3 20 5 15 5 7,24, 26
III.2 Các môn học tự chọn 2/4
28 BSL1050 Luật kinh tế 2 15 5 5 5
29 PEC1051 Lịch sử kinh tế 2 15 10 5
IV

Khối kiến thức cơ sở 41

IV.1 Các môn học bắt buộc 35
30 BSA2003 Nguyên lý quản trị kinh doanh 3 30 10 5
31 FIB2001 Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng 3 15 25 5 26
32 FIB2003 Thị trường tài chính 3 15 25 5 31

×