Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Ehou online eg11 xác suất và thống kê toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.64 KB, 38 trang )

85
93

-

35

ho
Th
ếP

g

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

am
gr
ele
|T

hệ
n

Za


lo

liê
ng

hệ

i lị

liê

n

vu

n
liê
g

Xi

n

vu

i lị

ng

Xi

n


TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

T

Za
lo
|T
e

n
liê
ng
vu
i lị
n

4.

-0
8
Th
ếP
ra
m
leg

Za

lo

hệ

3.
► KhơngKbácbbỏbH0H
TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
ChấpCnhậnnH1H

Xi

ịn
g

liê

n

hệ

|T
ele
gr

am

2.
► ChấpCnhậnnH1H
KhơngKchấpcnhậnnH1H
KhơngKbácbbỏbH0H


ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

Ph

ra
m

on
g

Th

1. Cho X ~ N (0, 2)  ; Y ~ N (10, 2).
Khẳng định nào là sai?
► EE(XY)(==00
(X(++Y)Y~~NN(10;(4)4nếunX,XYYđộcđlậpl
EE(Y2(++X2)X==1041

35

33

-0
8

ếP

eg

Tài liệu cập nhật đến ngày 09/03/2022
►. Câu trả lời đúng
?. Câu trả lời chưa xác định

ịn

ra
m

ho
n

Lưu ý: Nếu tài liệu khơng từ EHOU.ONLINE rất có thể khơng đầy đủ hoặc bị chỉnh sửa gây sai lệch


85
93

-

35


ho
Th
ếP

-0
8
Th
ếP
ra
m
leg

Za
lo

T
am
gr
ele

n
ng

Za
lo

liê

hệ


i lò

liê

n

vu

n
liê

vu

i lò

g

10. A và B là hai biến cố xung khắc.  Khẳng định nào là đúng?

n

?
? TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

ng

Xi
n


8. ? ? ? TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

ịn

n
Xi

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

9. ?

|T

hệ

vu
i lị

ng

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ



TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ



ho
ng

am
|T
ele
gr

hệ

ịn
g

liê

n

6.

7.

35
33


-0
8
Th
ế

Za
lo
|T
ele
g


TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Xi

5.

Ph

ra
m

on
g

Th

eg


ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ơn tập mơn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93

-

35

ho
Th
ếP


|T
ele
gr

35
33

am

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

12. A, B là 2 biến cố. Khẳng định nào là đúng?
► AA++BB==AA++(B(––A)A

-0
8


Ph

ra
m

on
g

Th

11. A, B độc lập       
P(A) = 0,6 P(B) = 0,3
Khẳng định nào là đúng?
► P(A+B)P==0,720
P(A+B)P==0,90
P(A+B)P==0,180

-0
8

ếP

eg

ra
m

ho
n


g

► A,ABBkhôngkđộcđlậpl
00<P(A.PB)B==P(A)PP(B)P

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

Th
ếP

ra
m
leg

T

Za
lo
|T
e

hệ


ịn
g

Za
lo

liê

n

hệ

13. Bài tốn ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết phương sai (mẫu có n < 30).
Chọn hàm thống kê
Khẳng định nào sai?
► CảC22đápđánáđềuđsais

am
gr
ele

n

|T

hệ

Za
lo

hệ

i lị

ng

n
liê
Xi

n

n

vu

i lị

ng

Xi
n

Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng?

vu

15. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất


liê

Xi

n

liê

► AA==--BB
CC==0,20
AA==BB
A,ABBtùytýý

g

vu
i lị

ng

Biết rằng E(X) E(Y) = 0, khi đó:
Khẳng định nào sau đây đúng? 

òn

liê

n

14. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất



85
93

-

35

ho
Th
ếP

-0
8
Th
ếP

|T
ele
gr

am

► EE(X)(==00
EE(X/Y(==2)2==2/32
EE(XY)(==00
EE(Y)(==1,41

ho

ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

Ph

ra
m

Đáp án nào đúng dưới đây?

on
g

Th

16. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

35
33

-0
8


ếP

leg

Za
lo

T
am

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

► EE(Y)(==00
EE(XY)(==00
CovC(X,(Y)Y==00

gr
Za
lo
liê


n

vu

hệ

i lò

ng

liê

n

i lò
vu
n
Xi

Khẳng định nào sau đây đúng? 

Xi
n

19. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

g

► BiếnBngẫunnhiênnX,XYYphụpthuộct

BiếnBngẫunnhiênnX,XYYđộcđlậpl
CovC(X,(Y)Y==00vớivbấtbkỳkAA##B;BCC##DD

ng

n

liê

n

|T

hệ

vu
i lò

Đáp án nào sai dưới đây?

ele

ng

18. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

Xi

ịn
g


liê

n

Đáp án nào sai dưới đây?

ra
m

hệ

17. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

ịn

eg

ra
m

ho
n

g

► AA==--BB
AA==BB
A,ABBtùytýý
CC==0,20


35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93

-

35

ho
Th
ếP

ho
n

20. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

-0
8


am

ho
ng

Th
ế

Th
ếP
ra
m
leg

T
am
gr
Za
lo

23. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

ng

hệ

i lò

liê
Xi


Khẳng định nào sau đây sai? 

n

24. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

vu

i lò

ng

Xi
n

► AAbấtbkỳk
PP(Y(==4)4==0,50
PP(X(==2)2==0,50

n

vu

Khẳng định nào sau đây sai? 

n

n


liê

n

► EE(X)(==3,23
EE(X)(==33
PP(X(>>2)2==0,40

|T

hệ

vu
i lò

ng

liê

Khẳng định nào sau đây đúng?

ele

n

Za
lo
|T
e


22. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

liê

hệ

Za
lo

► EE(X)(==1,61
BiếnBcốc(X(==2)2vàv(Y(==3)3độcđlậpl
PP(X(==2)2==0,30

Xi

òn
g

liê

n

hệ

Khẳng định nào sau đây đúng?

|T
ele
gr


21. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

g

► EE(X)(==3,23
PP(X(>>2)2==0,40
EE(X)(==33

òn

Za
lo
|T
ele
g

Ph

ra
m

on
g

Th

Khẳng định nào sau đây đúng? 

35
33


-0
8

ếP

ra
m

eg

g

► EE(X)(==1,61
BiếnBcốc(X(==2)2vàv(Y(==3)3độcđlậpl
PP(X(==2)2==0,30

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93


-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n

35
33
-0
8
ra
m

Za
lo

T
am
gr

liê

n
ng


hệ

i lò

liê

n

vu

n

vu

Xi

Khẳng định nào sau đây sai?

n

28. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

i lò

ng

Xi
n


► EE(X)(==1,71
BiếnBcốc(X(==1)1vàv(Y(==3)3độcđlậpl
BiếnBngẫunnhiênnXXvàvYYđộcđlậpl

liê

Khẳng định nào sau đây sai? 

Za
lo

n

27. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

g

EE(Y/X(==10)1==7/37

|T

hệ

vu
i lò

ng

► EE(Y/X(==10)1==1,41
EE==2,152


ele

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

Khẳng định nào sau đây sai? 

leg

26. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

Xi

ịn
g

liê

n

hệ


► PP(X(==3/Y3==4)4==0,550
PP(Y(==5)5==0,250
PP(X(==3/Y3==6)6==0,50

Th
ếP

|T
ele
gr

am

Khẳng định nào sau đây sai? 

ho
ng

Th
ế

25. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

ịn

Za
lo
|T
ele

g

Ph

ra
m

on
g

Th

► AA==0,20
AA==0,10
PP(Y(==5/X5==20)2==0,250

-0
8

ếP

ra
m

eg

35
33

-0

8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93

-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n

35
33

ra
m

on
g


Th

► AAbấtbkỳk
PP(X(==2)2==0,50
PP(Y(==4)4==0,50

-0
8

ếP

ra
m

eg

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

am

ra
m


T
am
gr

hệ

liê

n

vu

ng

Xi
n

n

vu
n
Xi

Khẳng định nào sau đây sai?

i lò

32. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

liê


► EE(X)(==151
BiếnBcốc(X(==10)1vàv(Y(==1)1độcđlậpl
EE(X)(==161

hệ

i lị

ng

Xi

n

Khẳng định nào sau đây sai?

Za
lo

liê

n

|T

31. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

g


vu
i lị

ng

► PP(X(==3/Y3==4)4==0,550
PP(X(==3/Y3==6)6==0,50
PP(Y(==5)5==0,250

ele

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

Khẳng định nào sau đây sai?

leg

Za
lo

30. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất


ịn

liê

n

hệ

AA==0,10
PP(Y(==5/X5==20)2==0,250

Th
ếP

|T
ele
gr

► AA==0,20

òn
g

ho
ng

Th
ế


Za
lo
|T
ele
g

Khẳng định nào sau đây sai?

-0
8

Ph

29. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất


85
93

-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n


35
33

Ph

ra
m

EE(Y/X(==10)1==7/37

on
g

Th

► EE(Y/X(==10)1==1,41
EE==2,152

-0
8

ếP

ra
m

eg

35

33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
8

am

ra
m

Th
ếP

|T
ele
gr

T
am
gr
ele
|T

hệ

Xi

n

n

vu

i lò

ng

Xi
n

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Xi

n


Khẳng định nào sau đây sai?

Za
lo

liê

n

35. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.

liê

vu
i lị

► AA==44
AA==33
BB==22

ng

liê

n

Za
lo
|T

e

hệ

và E (Y) = 2; E (X/Y = 2) = 1.
Đáp án nào sai dưới đây?

leg

Za
lo

liê

34. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất

g

n

hệ

► EE(X)(==1,71
BiếnBcốc(X(==1)1vàv(Y(==3)3độcđlậpl
BiếnBngẫunnhiênnXXvàvYYđộcđlậpl

ịn
g

ho

ng

Th
ế

Khẳng định nào sau đây sai?

òn

Za
lo
|T
ele
g

33. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất


85
93

-

35

ho
Th
ếP

36. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.


am

ho
ng

Th
ế

► PP(X(==2)2==0,70
PP(X(==2)2==0,60
PP(Y(==3)3==0,30

-0
8

Za
lo
|T
ele
g

Ph

ra
m

on
g


Th

Khẳng định nào sau đây sai? 

35
33

-0
8

ếP

37. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.

Th
ếP
ra
m

hệ

leg

Za
lo

► PP(X(==2)2==0,70
PP(X(==2)2==0,60
PP(Y(==3)3==0,30


T
am
gr
ele
Za
lo

liê

n

|T

hệ

vu
i lị

► 2,22
2,32
2,42
2,52

ng

liê

n

Za

lo
|T
e

38. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(X) = ?

n

39. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) = ?

liê

n

vu

i lò

ng

Xi
n

► 1,41
1,61
1,31
1,51

hệ


i lò

ng

Xi

n
liê
g

n

vu

40. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?

Xi

òn
g

liê

n

hệ

|T
ele
gr


Khẳng định nào sau đây sai?

òn

eg

ra
m

ho
n

g

? PP(Y(==3)3==0,30
? PP(X(==2)2==0,60
? PP(X(==2)2==0,70

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85

93

-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n

35
33

ra
m

on
g

Th

► 1,081
1,51
1,41
1,71


-0
8

ếP

ra
m

eg

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

Th
ếP
ra
m

hệ

leg

Za
lo


liê

T
am
gr
ele
Za
lo

liê

n

|T

hệ
ng

hệ

i lò

liê

n

vu

n

liê

n

vu

i lò

ng

Xi
n

Xi

g

n

43. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất f(x) = E(X) = ?

òn

vu
i lò

► 1,03361
0,230
0,260
0,250


ng

liê

n

Za
lo
|T
e

42. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.V(Y) = ?

Xi

òn
g

-0
8

am
|T
ele
gr

hệ
1,71
1,081

1,41
1,51

n

?
?
?
?

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

Ph

41. Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(Y) =?


85
93


-

35

ho
Th
ếP

-0
8
leg

T
am
gr
ele

liê

n

|T

hệ

Za
lo
liê

n

liê
g

Xi

n

vu

i lị

ng

Xi
n



n

vu

hệ

i lị

ng

Xi


n

45. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = V(X) = ?

òn

vu
i lị

ng

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

ịn
g

Za
lo

ra
m


Th
ếP

|T
ele
gr

am

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

liê

n

hệ




Ph

ra
m

on
g

Th

44. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất F(x) = Tính f(x)

35
33

-0
8

ếP

eg

ra
m

ho
n

g


► 1,11
1,41
1,21
1,31

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93

-

35

ho
Th
ếP

35
33

-0

8
on
g

Th
ra
m

46. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất

Th
ếP

|T
ele
gr

am

► kk==22
EE(X)(==33
kk==11

ho
ng

Th
ế

Za

lo
|T
ele
g

Ph

Khẳng định nào là sai?

-0
8

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8


EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

leg

Za
lo

am
gr

n
Xi
n

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Za
lo


liê

n
► EE(X)(==202
kk==353
kk==151
kk==202

|T

hệ

Khẳng định nào sau đây đúng?

ele

vu
i lò

48. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất

T

Za
lo
|T
e

hệ


ng

liê

n

► AA==11
AA==22
TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais
AA==44

Xi

n
liê
g
ịn

n

50. Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2).
Đáp án nào đúng dưới đây?

vu

i lị

ng

49. Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn hóa N (0,1). Đáp án nào đúng dưới đây?

► PP(0(<PP(0(<PP(0(<CảC33đápđánáđềuđsais

Xi

òn
g

liê

n

Khẳng định nào là đúng?

ra
m

hệ

47. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất


85
93

-

35


ho
Th
ếP

35
33

g
ho
n

-0
8

ếP

eg

ra
m

► PP(26(<PP(26(<PP(26(<
-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học

Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

T
hệ
n
liê

ng

g

liê

n

i lò
vu
n
Xi

2

am
Za
lo

ng
i lò
vu
Xi

n

53. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất

X

gr
ele

n
liê

n
 Với E (X) =1,6
Khẳng định nào là đúng?
► P2P==0,3 0P3P==0,50
P2P==0,2 0P3P==0,60
P2 =P0,5 0P3 =P0,30

|T

hệ

vu
i lò

P2

òn


ng

0,2

35
33

Th
ếP
ra
m

liê

n

Pi

Za
lo
|T
e

hệ

leg

Za
lo


4

Xi

òn
g

liê

n

0

P3

ho
ng

Th
ế
am

hệ

-2

|T
ele
gr


X

Za
lo
|T
ele
g

52. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất

-0
8

Ph

ra
m

on
g

Th

51. Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (60, 2). Biến ngẫu nhiên liên tục Y có phân phối chuẩn N (40, 2).
Đáp án nào sai dưới đây?
► PP(56(<PP(36(<PP(56(<


85
93

-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n

35
33
-0
8
ho
ng

am

ra
m

T
am
gr


liê

n

|T

hệ

Za
lo
liê

Xi

n
liê

n

vu

i lị

ng

Xi
n




n

vu

hệ

i lị

ng

Xi

n

54. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. F(X) = ?

g

vu
i lò

ng

Khẳng định nào là sai?
► dd==0,250
dd==0,20
PP(X(≥≥4)4==0,80

ele


liê

n

0,15

Za
lo
|T
e

hệ

d

leg

Za
lo

liê

0,3

Th
ếP

|T
ele

gr

n

hệ

0,15

ịn
g

on
g
Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

8

Ph

ra
m

7


0,2

-0
8

ếP
Th

5

ịn

ra
m

eg

4

Pi

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ơn tập mơn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593



85
93

-

35

ho
Th
ếP

-0
8
ho
ng

am

ra
m

Za
lo

Th
ếP

|T

ele
gr

leg

am

T

Za
lo
|T
e

hệ

ele

n
liê
ng

gr

hệ
n

liê

Za

lo

n

liê

n

|T

hệ

vu
i lị

56. Biến ngẫu nhiên X có E (X) = 50; V (X) =9.Đáp án nào đúng dưới đây?
► PP(35(<PP(35(<PP(35(<57. Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (10; 0,2)
Y = X + 5.
Khẳng định nào là sai?
► E(Y)E==88
V(Y)V==1,61
YY~~BB(10;(0,7)0

Xi
n

liê


n

vu

hệ

i lị

ng

Xi

n
liê
g
ịn

n

59. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
 Khẳng định nào sau đây đúng?

vu

i lị

ng

58. Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?

► PP(0(<PP(0(<PP(0(<
Xi

òn
g

55. Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất. t nhận giá trị nào?

► TT==0,250
TT==0,350
TT==0,450
TT==0,150

35
33

-0
8
Th
ế

Za
lo
|T
ele
g


Ph

ra
m

on
g

Th

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593



85
93

-

35

ho
Th
ếP

35
33

-0
8
ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g


? PP(19(<? PP(19(<? PP(19(<
-0
8

Ph

ra
m

on
g

Th

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35

33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

ra
m
leg

T
am

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

► PP(19(<PP(19(<PP(19(<

Za
lo

61. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
 Khẳng định nào sau đây đúng?

gr

ele

n

|T

hệ

Za
lo

63. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất

ng

hệ

i lị

liê

liê


n

i lị
vu
n
Xi

64. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm phân phối xác suất
F(x) = Aarctgx + 0,5

ng

Xi
n

► kk==-1EE(X)(==33
kk==11

n

vu

Khẳng định nào sau đây là đúng?

g

n

liê


EE(X)(==44

òn

vu
i lò

ng

62. Biến ngẫu nhiên X liên tục có hàm mật độ xác suất f(x) khơng đổi bằng 0,1 trong khoảng ( -1, 9) cịn ngồi khoảng
đó thì bằng 0.
Khẳng định nào là sai?
► EE(X)(==55

Xi

ịn
g

liê

n

hệ

► PP(19(<PP(19(<PP(19(<

Th
ếP

|T
ele
gr

am

60. Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson P ( ) với = 29
 Khẳng định nào sau đây đúng? 


85
93

-

35

ho
Th
ếP

-0
8

ra
m


on
g

Th

eg

ếP



35
33

ra
m

ho
n

g

Khẳng định nào là đúng?

35
33

-0
8


EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

-0
8

am

ho
ng

Th
ế


TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Th
ếP
leg

Za
lo

Za
lo

liê

n


|T

hệ

ele

gr

am

T

Za
lo
|T
e

ng

hệ

i lò

liê

n

vu


Xi

n

vu

i lò

ng

Xi
n

69. Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                
P (X = 2, Y = 5) = 0,3
P(X=3,Y=4)=0,4 
P(X = 3, Y = 5) = A  
Khẳng định nào sau đây đúng?
► AA==0,10

n

n

68. Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết
P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                
P (X = 2, Y = 5) = 0,3
P(X=3,Y=4)=0,4                                        
P(X = 3, Y = 5) = A  

Khẳng định nào sau đây đúng?
► AA==0,10
AA==0,150
AA==0,20

liê

n
liê
ng
vu
i lò

► 8,48
9,29
8,98
7,57

g

hệ

67. Cho bảng số liệu Trung bình mẫu bằng bao nhiêu?

Xi

ịn
g

liê


n

► 2,98982
33
11,28981
9,569

ra
m

hệ

|T
ele
gr

66. Cho bảng số liệu Phương sai mẫu bằng bao nhiêu?

òn

Za
lo
|T
ele
g

Ph

65. Chiều cao một loại cây có phân phối N (12m, 1). Nếu lập ngẫu nhiên có n = 100 cây. Đáp án nào đúng dưới đây?



85
93

-

35

ho
Th
ếP

ho
ng
Th
ếP

Za
lo

ra
m

T
am
gr
ele
|T


n

Za
lo

liê

hệ

i lò

liê

n

vu

ng

g

liê

n

i lò
vu
n
Xi


77. Cho X ~ N (1, 1)  ; Y = X – 2.

Xi
n

76. Cho P(A+B) = 0,7     
P(A) = 0,4          
P(B) = 0,5
Khẳng định nào là sai?
► A,ABBphụpthuộct
P(B/A)P==0,50
A,ABBđộcđlậpl

ng

Xi

n

75. Cho P(A) = P(B) = P(C) =0,5
P(AB) = P(AC) = P(BC) =0,25
A, B, C độc lập
Khẳng định nào là đúng?
► P(ABC)P==0,1250
P(ABC)P==0,10
P(A+AB)P==0,750

hệ

vu

i lò

ng

74. Cho P(A) = 0,7                   P(B) = 0,4           P(AB) = 0,2
Khẳng định nào là sai?
► P(A-B)P==0,30
P(B-A)P==0,20
P(A-B)P==0,50

Za
lo
|T
e

liê

n

hệ

leg

73. Cho P(A) = 0,3 P(B) = 0,2      P(C) =0,4    P(AB) = 0,06
P(AC) = 0,12      P(BC) = 0,08 P(ABC) = 0,025
Khẳng định nào là đúng?
► A,AB,BCCđộcđlậpltừngtđơiđ
TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ
A,AB,BCCđộcđlậpltồntphầnp


ịn

n

hệ

|T
ele
gr

72. Cho biến X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập và dương
Có E (X) = 4             E (Y2) = 10                V (Y) = 9
Khẳng định nào là sai?
► EE(X(––YY++2XY)2==77
EE(X(++Y-Y2XY)2==-3EE(X(++Y)Y==55

liê

ịn
g

Th
ế
am

Za
lo
|T
ele
g


71. Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1
Khẳng định nào là đúng?
► EE(X2)(==262
EE(X2)(==252
EE(X2)(==242

-0
8

Ph

ra
m

on
g

Th

70. Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 20 và E (X2) = 404
Khẳng định nào là sai?
► V(2X)V==88
V(XV--1)1==44
V(2X)V==161

35
33

-0

8

ếP

eg

ra
m

ho
n

g

AA==0,250
AA==0,20
AA==0,150

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


85
93


-

35

ho
Th
ếP

-0
8

ếP

eg

ra
m

ho
n

g

Khẳng định nào là đúng?
► Y~YNN(-1,(1)1
EE(XY)(==0.10
Y~YNN(-1,(-1)EE(XY)(==-1-

35

33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

35
33

am

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g


TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

-0
8


Ph

ra
m

on
g

Th

78. Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 6%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 7 phế phẩm. Với mức ý
nghĩa a = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?

Th
ếP

leg

T
am
gr
ele

liê

n

|T


hệ

vu
i lị

ng

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

ịn
g

Za
lo

liê



ra
m


n

hệ

|T
ele
gr

79. Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 7%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 8 phế phẩm. Với mức ý
nghĩa = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?

Za
lo

hệ

i lị

liê

n
liê
g
ịn

Xi

n


vu

i lị

ng

Xi
n

CảC33phươngpánáđềuđđượcđ

n

vu



ng

Xi

n

80. Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng là 170 cm. Với mức ý nghĩa , bằng mẫu
điều tra với kích thước là n. Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?


85
93


-

35

ho
Th
ếP

g
ho
n

-0
8

ếP

ra
m

eg

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


35
33

ho
ng

Th
ế
am

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Th
ếP

Za
lo

ra
m

n

hệ

|T
ele
gr


82. Đại học Mở có 3 cổng vào với xác suất mở là 0,9 và 0,8 và 0,7. Xác suất của biến cố cả 3 cửa đóng là:
► 0.0060
0.30
0.0020
0.0010

liê

T
am
gr
ele
|T

hệ
n

n
liê
g
òn

Xi

n

vu

i lò


ng

Xi
n

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Za
lo

liê

n

?

vu
i lò

ng


liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

leg

83. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy
đối xứng của E(X) là (a, b).
? TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Xi

ịn
g

-0
8

Ph

ra

m
Za
lo
|T
ele
g



on
g

Th

81. Có ý kiến cho rẳng chiều cao trung bình (E(X)) của Thanh niên một vùng tối thiểu là 165 cm. Với mức ý nghĩa , bằng
mẫu điều tra với kích thước là n.
Chọn cặp H0 và H1 nào là đúng?


85
93

-

35

ho
Th
ếP


35
33

-0
8

-0
8
Th
ếP
ra
m
leg

T
am
gr
ele

n
liê
g
òn

Xi

n

vu


i lò

ng

Xi
n

liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Xi

n

?
? TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Za
lo

liê


n

|T

hệ

vu
i lò

ng

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

òn
g

Za
lo

liê


n

hệ

|T
ele
gr

am

84. Đáp án nào đúng dưới đây?
Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
 = 100 gam,  = 3 gam
Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

?


Ph

ra
m

on
g

Th

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593



85
93

-

35

ho
Th
ếP

35
33

-0
8

-0
8

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g


?

Ph

ra
m

on
g

Th

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8


EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

am

Th
ếP
ra
m

liê

n

hệ

|T
ele
gr


TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

liê

T

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ


am

n

Za
lo
|T
e

hệ


TT~~TT

leg

Za
lo

86. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đối với bài toán ước lượng kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn chưa biết V(X) (mẫu có n <30)

gr

ele

|T

hệ


n
ng

Za
lo

liê

hệ

i lò

liê
Xi

n
liê

89. Đáp án nào đúng dưới đây?

n

vu

i lò

ng

Xi
n



TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

n

vu

88. Đáp án nào đúng dưới đây?
Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
 = 100 gam,  = 3 gam
Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:

g

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

ịn

n



vu
i lị

ng

87. Đáp án nào đúng dưới đây?
Tìm hiểu 100 người thích bóng đá, thấy có 42 nữ với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy tối đa theo tỷ lệ (p) nữ trong

số những người thích bóng đá.

Xi

òn
g

ho
ng

85. Đáp án nào đúng dưới đây?
Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin cậy
đối xứng của E(X) là (a, b).


85
93

-

35

ho
Th
ếP

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học

Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

g

ho
n

ra
m

on
g

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

35
33

Th

-0
8

ếP

ra
m




eg

35
33

Trọng lượng một loại sản phẩm có phân phối chuẩn với
 = 100 gam,  = 3 gam
Lập mẫu ngẫu nhiên gồm n = 36 sản phẩm, khi đó:

-0
8

am

Th
ếP
leg

Za
lo

ra
m

liê

T

n


Za
lo
|T
e

hệ

0,520--1,961..≤≤PP≤≤0,520++1,961..

am

n

liê

gr

ele

ng

hệ

i lị

liê

n

vu


ng

Xi
n

Xi

n
liê

n

vu

i lị

0,40--1,961..≤≤PP≤≤0,40++1,961..

g

0,30--1,6451..≤≤PP≤≤0,30++1,961..

ịn

0,30--1,961..≤≤PP≤≤0,30++1,6451..

Za
lo


n

liê

n

|T

hệ

vu
i lị

ng

91. Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 sinh viên , thấy có 30 người thích học xác suất thống kê với độ tin cậy 95
%, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) sinh viên thích học mơn này
► 0,30--1,961..≤≤PP≤≤0,30++1,961..

Xi

ịn
g

|T
ele
gr

hệ


0,50--1,961..≤≤PP≤≤0,50++1,961..

0,520--1,6451..≤≤PP≤≤0,520++1,6451..

ho
ng

Th
ế

Za
lo
|T
ele
g

Ph

90. Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 người bị đau cột sống , thấy có 52 người làm cơng việc văn phịng với độ
tin cậy 95 %, tìm khoảng tin cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) người làm cơng việc văn phịng trong số những người bị đau cột
sống?
► 0,520--1,961..≤≤PP≤≤0,520++1,961..


85
93

-

35


ho
Th
ếP

g
ho
n

-0
8

ếP

ra
m

eg

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593

35
33


am

Th
ếP
leg
Za
lo
|T
e

hệ

ịn
g

Za
lo

ra
m

n

liê

|T
ele
gr


hệ

0,420--1,6451..≤≤PP≤≤0,420++1,961..

0,420--1,961..≤≤PP≤≤0,420++1,961..

ho
ng

Th
ế

0,420--1,961..≤≤PP≤≤0,420++1,6451..

-0
8

Ph

Za
lo
|T
ele
g

ra
m

on
g


Th

92. Đáp án nào đúng dưới đây?Tìm hiểu 100 sinh viên đi làm thêm , thấy có 42 nữ với độ tin cậy 90%, tìm khoảng tin
cậy đối xứng theo tỷ lệ (p) nữ trong số những người đi làm thêm?
► 0,420--1,6451..≤≤PP≤≤0,420++1,6451..

T
am
gr
ele

hệ

vu
i lò

ng

liê

n

93. Để biểu diễn quy luật phân phối của biến ngẫu nhiên người ta dùng:
► CảC33phươngpánátrênt
HàmHphânpphốipxácxsuấts
BảngBphânpphốipxácxsuấts
HàmHmậtmđộđxácxsuấts

n


liê

n

vu

hệ

i lò

ng

Za
lo

liê

n
Xi

► 7,057
6,956
7,007
7,757

|T

94. Điều tra ngẫu nhiên điểm thi của 100 sinh viên, gọi xi là điểm thi của các sinh viên; mi là số lượng sinh viên đạt
điểm xi. Tính được và . Khi đó bằng bao nhiêu?


n
liê
g
ịn

Xi

n

vu

i lị

ng

Xi
n

95. Điều tra ngẫu nhiên doanh thu/tháng (đơn vị: tỷ đồng) của một số cửa hàng bán đồ điện tử tại vùng A trong năm
nay, người ta thu được bảng số liệu sau: Trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu bằng bao nhiêu?


85
93

-

35


ho
Th
ếP

35
33

-0
8
ho
ng

Th
ế

-0
8

Ph

ra
m

Za
lo
|T
ele
g

► 12,21vàv5,0165

12,61vàv4,8034
12,61vàv23,072
121,2,vàv4,8034

on
g

Th

eg

ếP

ra
m

ho
n

g

35
33

-0
8

EHOU.ONLINE - Đề cương ôn tập môn: EG11 - Xác suất và thống kê toán học
Biên soạn Zalo|Telegram Thế Phong - 08 3533 8593


ra
m

Za
lo

T
am
gr
ele

hệ

vu
i lị

ng

liê

n

Za
lo
|T
e

hệ

leg


97. Đối với bài tốn kiểm định giả thuyết về kỳ vọng của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) chọn tiêu
chuẩn kiểm định là hàm thống kê.
 Đáp án là sai dưới đây?
► TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais

n

liê

liê

g

ịn

Xi

n

vu

99. Đối với bài tốn tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30)
với độ tin cậy (1 -  )
Ký hiệu độ chính xác là 
Khẳng định nào sau đây là sai?

n

i lò


ng

Xi
n

TấtTcảccáccđápđánáđềuđsais

n

vu

hệ

i lò

ng

Za
lo

liê

n



|T

98. Đối với bài tốn tìm khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng (X có phân phối chuẩn, chưa biết V(X) với mẫu có n < 30)

với độ tin cậy (1 -  )
Ký hiệu độ chính xác là 
Khẳng định nào sau đây là sai?

Xi

òn
g

liê

n

TấtTcảccáccđápđánáđềuđđúngđ

Th
ếP

|T
ele
gr

hệ



am

96. Đo chiều cao X của 20 học sinh tính được chiều cao trung bình là 1,65m và S = 2cm. Với độ tin cậy 95%. Khoảng tin
cậy đối xứng của E(X) là (a, b). Đáp án nào đúng dưới đây?



×