Tài liu s 15
PHC HI CHC NĂNG TR T K
Phc hi chc năng da vào cng đng
Trưng ban
TS. Nguyn Th Xuyên Th trưng B Y t
Phó trưng ban
PGS.TS Trn Trng Hi V trưng V hp tác Quc t, B Y t
TS. Trn Qúy Tưng Phó cc trưng Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t
Các y viên
PGS.TS. Cao Minh Châu Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Văn Chương Giám đc Trung tâm PHCN, Bnh vin Bch Mai
TS. Phm Th Nhuyên Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc k thut Y t Hi Dương
BSCK. II Trn Quc Khánh Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin Trung ương Hu
ThS. Nguyn Th Thanh Bình Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin C Đà Nng
PGS.TS Vũ Th Bích Hnh Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Th Thu Hà Phó trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN Bnh vin Nhi Trung ương
TS. Nguyn Th Minh Thu Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y t công cng
ThS. Nguyn Quc Thi Hiu trưng Trưng Trung hc Y t tnh Bn Tre
ThS. Phm Dũng Điu phi viên chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
ThS. Trn Ngc Ngh Chuyên viên Cc Qun lý khám, cha bnh - B Y t
Vi s tham gia ca chuyên gia quc t v phc hi chc năng da vào cng đng
TS. Maya Thomas Chuyên gia tư vn v PHCNDVCĐ
ThS. Anneke Maarse C vn chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
BAN BIÊN SON B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
(Theo quyết định số 1149/QĐ – BYT ngày 01 tháng 4 năm 2008)
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 3
LI GII THIU
Phc hi chc năng da vào cng đng (PHCNDVCĐ) đã đưc trin khai Vit
Nam t năm 1987. B Y t đã rt quan tâm ch đo và hưng dn thc hin công
tác PHCNDVCĐ các đa phương. Đưc s phi hp ca B Lao đng, Thương
binh & Xã hi, B Giáo dc & Đào to và các B, Ngành liên quan khác, cũng
như s ch đo, đu tư ca chính quyn các cp, s giúp đ có hiu ca các t
chc quc t, công tác PHCNDVCĐ nưc ta trong thi gian qua đã giành đưc
mt s kt qu bưc đu rt đáng khích l. Nhiu cp lãnh đo B, Ngành, đa
phương đã thy rõ tm quan trng ca PHCNDVCĐ đi vi vic tr giúp ngưi
khuyt tt nhm gim t l tàn tt, giúp h tái hòa nhp cng đng, nâng cao
cht lưng cuc sng. V t chc, đn nay đã hình thành mng lưi các bnh vin
Điu dưng – PHCN, các trung tâm PHCN, các khoa Vt lý tr liu – PHCN vi nhiu
thày thuc đưc đào to chuyên khoa sâu v PHCN, tham gia trin khai thc hin
k thut PHCN các đa phương.
Nhm đy mnh chương trình PHCNDVCĐ Vit Nam, yêu cu v tài liu hưng
dn PHCNDVCĐ đ s dng trong toàn quc là rt cp thit và hu ích. Vi s
giúp đ k thut ca chuyên gia ca T chc Y t th gii (WHO), s tài tr, chia
s kinh nghim có hiu qu ca y ban Y t Hà Lan – Vit Nam (MCNV), t năm
2006, B Y t đã bt đu tin hành t chc biên son b tài liu đ s dng thng
nht trong chương trình PHCNDVCĐ trên toàn quc. Sau nhiu ln Hi tho, xin
ý kin đóng góp ca các chuyên gia Y hc trong nưc và nưc ngoài, đn nay, B
tài liu v PHCNDVCĐ đã hoàn thành và đã đưc B Y t phê duyt. B tài liu
này bao gm:
n Tài liu “Hướng dẫn quản lý và thực hiện PHCNDVCĐ” dành cho cán b qun
lý và lp k hoch hot đng PHCNVCĐ.
n Tài liu “Đào tạo nhân lực PHCNDVCĐ” dành cho các tp hun viên v
PHCNDVCĐ.
n Tài liu “Hướng dẫn cán bộ PHCN cộng đồng và Cộng tác viên về PHCNDVCĐ”.
n Tài liu “Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về PHCNDVCĐ”.
n 20 cun tài liu hưng dn thc hành v PHCN theo các dng tt thưng gp.
Ni dung ca b tài liu đưc xây dng da trên nhng tài liu sn có v phc
hi chc năng và PHNCDVCĐ ca WHO và đưc điu chnh cho phù hp vi thc
t ti Vit Nam.
4 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
Cun “Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ” này là mt trong 20 cun hưng dn thc
hành v phc hi chc năng các dng tt thưng gp nói trên. Đi tưng s dng
ca tài liu này là cán b PHCN cng đng, cng tác viên PHCNDVCĐ, gia đình
ngưi khuyt tt. Ni dung cun sách bao gm nhng kin thc cơ bn nht v
khái nim, triu chng, cách phát hin, các bin pháp chăm sóc và PHCN cho tr
t k. Ngoài ra, tài liu cũng cung cp mt s thông tin cơ bn v nhng nơi có
th cung cp dch v cn thit mà gia đình tr t k có th tham kho.
Tài liu hưng dn này đã đưc son tho công phu ca mt nhóm các tác gi
là chuyên gia PHCN và PHCNDVCĐ ca B Y t, các bnh vin trc thuc trung
ương, các trưng Đi hc Y và Y t công cng, trong đó TS Trn Th Thu Hà là tác
gi chính biên tp ni dung.
Trong quá trình son tho b tài liu, Cc qun lý khám cha bnh đã nhn đưc
s h tr v k thut và tài chính ca U ban Y t Hà Lan Vit Nam (MCNV), trong
khuôn kh chương trình hp tác vi B Y t v tăng cưng năng lc PHCNDVCĐ
giai đon 2004-2007. Mt ln na, chúng tôi trân trng cm ơn s giúp đ quý
báu này ca MCNV. Ban biên son trân trng cm ơn nhng góp ý rt giá tr ca
các chuyên gia PHCN trong nưc và các chuyên gia nưc ngoài v ni dung, hình
thc cun tài liu.
Trong ln đu tiên xut bn, mc dù nhóm biên son đã ht sc c gng nhưng
chc chn vn còn nhiu thiu sót. Mong bn đc gi nhng nhn xét, phn hi
cho chúng tôi v b tài liu này, đ ln tái bn sau, tài liu đưc hoàn chnh hơn.
Mi thông tin xin gi v: Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t, 138A Ging Võ,
Ba Đình, Hà Ni.
Trân trng cm ơn.
TM. BAN BIÊN SON
TRƯNG BAN
TS. Nguyn Th Xuyên
Th trưng B Y t
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 5
1. Giới thiệu
T k
Là mt dng ri lon phát trin v nhiu mt song ch yu là ri lon v k
năng quan h xã hi, giao tip bng li nói và hành vi bt thưng.
T l mc
C 1.000 tr thì có 2 - 5 tr b t k.
Gii tính
Nam gp nhiu hơn n, vi t l nam/n = 4/1.
Phân loi t k
n Theo thời điểm mắc tự kỷ
−
Tự kỷ điển hình - hay tự kỷ bẩm sinh: triu chng t k xut hin dn dn
trong 3 năm đu.
−
Tự kỷ không điển hình - hay tự kỷ mắc phải: tr phát trin v ngôn ng
và giao tip bình thưng trong 3 năm đu, sau đó triu chng t k xut
hin dn dn và có s thoái trin v ngôn ng-giao tip.
n Theo chỉ số thông minh
−
Tự kỷ có chỉ số thông minh cao và nói được
Tr không có nhng hành vi tiêu cc song rt th đng, có hành vi bt
thưng trong bi cnh xã hi.
Có th bit đc sm (2 - 3 tui).
K năng nhìn tt.
Có xu hưng b ám nh, nhn thc tt hơn v hành vi khi trưng thành.
−
Trẻ tự kỷ có chỉ số thông minh cao và không nói được
Tr có s khác bit gia k năng nói và k năng vn đng, c đng,
thc hin.
Tr có th quá nhy cm vi kích thích thính giác.
Hành vi có th bt thưng mc đ nh.
K năng nhìn tt (có th nhìn đ vt mt cách chăm chú).
Phục hồi chức nănG trẻ tự kỷ
6 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
Có th gi yên lng hoc t cô lp mt cách d dàng, có th bung bnh.
Là nhng tr có th giao tip luân phiên hoc thích giao tip.
−
Trẻ tự kỷ có chỉ số thông minh thấp và nói được
Tr có hành vi kém nht trong các dng t k (thưng xuyên la hét to, có
th tr nên hung hãn khi tui ln hơn).
Có hành vi t kích thích.
Trí nh kém.
Nói lp li (li nói không có nghĩa đy đ).
Kh năng tp trung kém.
−
Trẻ tự kỷ có chỉ số thông minh thấp và không nói được
Tr thưng xuyên im lng.
Bit dùng mt ít t hoc ít c ch.
Có s quan tâm đc bit đn máy móc.
Nhy cm vi các âm thanh/ting đng.
K năng xã hi không thích hp.
Không có mi quan h vi ngưi khác.
n Theo mức độ
−
Tự kỷ mức độ nhẹ: Tr có th giao tip bng mt tương đi bình thưng,
giao tip vi ngưi ngoài hơi hn ch, hc đưc các hot đng đơn gin,
k năng chơi và nói đưc tương đi bình thưng.
−
Tự kỷ mức trung bình: Tr có th giao tip bng mt, giao tip vi ngưi
ngoài hn ch và nói đưc nhưng hn ch.
−
Tự kỷ mức độ nặng: Tr không giao tip bng mt, không giao tip vi
ngưi ngoài và không nói đưc.
Vấn đề tự chăm sóc của trẻ tự kỷ
−
Tr có khó khăn khi hc k năng sinh hot hàng ngày như mc qun áo,
t chăm sóc và đi v sinh.
−
Mt s tr có th b ph thuc nhiu vào ngưi khác trong cuc sng
hàng ngày.
−
Tr có khó khăn trong vic đi li và s dng phương tin giao thông
công cng.
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 7
n Vấn đề học hành
−
K năng chơi không phát trin.
−
Tr có khó khăn v đc và hc tp.
Nhận thức của trẻ tự kỷ
n Kém hoc không chú ý, thiu tp trung.
n Trí nh ngn qua nhìn, nghe kém.
n Thiu k năng x lý các vn đ.
n Khó khăn khi đnh hưng.
Tâm lý - xã hội của trẻ tự kỷ
n Tr có th kém tưng tưng.
n Tr có th t kích đng mình: đp đu, lăn đùng ra đt.
n Tr có th t kích dc (s b phn sinh dc, th dâm).
n Tr có th kém t điu khin ni tâm.
n Tr có th kém kim soát hành đng ca mình.
n Tr có th kém trong giao tip xã hi.
n Tr có th kém khi giao tip qua li mt - mt, trong nhóm nh hoc
nhóm ln.
2. nGuyên nhân và PhònG nGừa
Nguyên nhân gây t k tr em
n Tổn thương não hoặc não bộ kém phát triển do:
−
Đ non tháng dưi 37 tun.
−
Cân nng khi sinh thp dưi 2.500g.
−
Ngt hoc thiu ô xy não khi sinh.
−
Chn thương s não do can thip sn khoa.
−
Vàng da nhân não sơ sinh.
−
Chy máu não-màng não sơ sinh.
−
Nhim khun thn kinh như viêm não, viêm màng não.
−
Thiu ôxy não do suy hô hp nng.
8 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
− Chn thương s não.
−
Nhim đc thu ngân.
n Yếu tố di truyền
−
Bt thưng v nhim sc th.
−
Bnh di truyn theo gen hoc nhóm gen.
n Yếu tố môi trường
−
Môi trưng sng ít có kích thích lên s phát trin ca tr trong 24 tháng
đu: ch yu cho tr xem vô tuyn truyn hình, qung cáo, âm nhc
thay cho s quan tâm dy d ca cha m và gia đình.
−
Mt s hoá cht, kim loi nng có th gây tn thương não.
Phòng nga t k tr em
n Khám thai thường quy có th phát hin sm các bnh lý ca bà m và tình
trng bt thưng ca thai gây tn thương não ca tr.
n Nâng cao chất lượng cấp cứu trẻ sơ sinh ti các cơ s y t xã, huyn, tnh là
bin pháp tích cc nht nhm gim thiu t l tr tn thương não.
n Khám trẻ khoẻ, đc bit tr sơ sinh có nguy cơ cao thưng quy hàng quý
trong 24 tháng đu đi có th phát hin sm các ri lon phát trin trong đó
có t k.
3. Phát hiện sớm và chẩn đoán
3.1 Năm du hiu c đ nghi ng mc t k như sau:
n Không bp b khi 12 tháng tui.
n Không bit ra hiu (ch tay, vy tay, bt tay ) khi 12 tháng tui.
n Không nói đưc t đơn khi 16 tháng tui.
n Không t nói câu hai t khi 24 tháng tui (không tính vic tr lp li li nói).
n Mt k năng ngôn ng hoc k năng giao tip bt kỳ la tui nào.
3.2 Tiêu chun chn đoán t k: Gm 2 tiêu chun.
A Có ít nht 6 tiêu chun
(1) Khiếm khuyết về chất lượng quan hệ xã hội (có ít nht 2 du hiu).
a) Khim khuyt rõ rt v s dng các hành vi không li như mt nhìn mt,
th hin bng nét mt, tư th cơ th và các c ch nhm điu hành quan
h xã hi.
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 9
b) Kém phát trin mi quan h bn bè tương ng vi mc phát trin.
c) Thiu tìm kim s chia s nim vui, các mi quan tâm, các thành tích vi
nhng ngưi khác (Không bit khoe, mang cho ngưi khác xem nhng
th mình thích).
d) Thiu s quan h xã hi hoc tình cm.
(2) Khiếm khuyết về chất lượng giao tiếp (có ít nht 1 du hiu).
a) Chm hoc hoàn toàn không phát trin k năng nói (không k vic thay
th bng các kiu giao tip khác như điu b hoc nét mt).
b) Nhng tr có th nói đưc thì có khim khuyt rõ rt v kh năng khi
xưng và duy trì hi thoi vi ngưi khác.
c) S dng ngôn ng trùng lp và rp khuôn hoc s dng ngôn ng
lp d.
d) Thiu các trò chơi đa dng hoc gi v hoc chơi bt chưc mang tính
xã hi phù hp vi mc phát trin.
(3) Những hành vi, mối quan tâm, hoạt động gò bó trùng lặp, định hình (có
ít nht 1 du hiu).
a) Bn tâm bao trùm vi 1 hoc nhiu kiu thích thú mang tính đnh hình
bt thưng c v cưng đ và đ tp trung.
b) B cun hút rõ rt, không khoan nhưng vi nhng hot đng hoc
nhng nghi thc đc bit.
c) Có nhng c ch, c đng mang tính lp li hoc rp khuôn như vê hoc
xon vn tay hoc nhng c đng phc tp ca cơ th.
d) Bn tâm dai dng vi nhng chi tit ca vt.
B Chm phát trin hoc hot đng chc năng bt thưng ít
nht 1 trong các lĩnh vc sau (trưc 3 tui)
1) Quan h xã hi.
2) S dng ngôn ng trong giao tip.
3) Chơi tưng trưng hoc tưng tưng:
3.3 Thang đánh giá mc đ t k (CARS): gm 15 lĩnh vc.
Mỗi lĩnh vực cho từ 1 đến 4 điểm.
Đánh giá: Từ 15 đển 30 điểm: Không tự kỷ.
Từ 31 đển 36 điểm: Tự kỷ nhẹ và vừa.
Từ 37 đển 60 điểm: Tự kỷ nặng.
Do các bác s PHCN và chuyên gia tâm lý đánh giá, chn đoán.
10 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
Xét nghim
Đin não đ, Đo thính lc, Test Denver, Nhim sc th, Chp CT s não.
4. can thiệP
n Nguyên tắc
−
Can thiệp sớm tự kỷ ngay sau khi phát hin.
−
Nhóm can thiệp sớm: Bác s PHCN nhi khoa, cán b tâm lý, cán b tâm
thn, KTV ngôn ng, KTV hot đng tr liu, giáo viên mu giáo đc bit
và cha m tr.
−
Chương trình can thiệp đưc thit lp tuỳ theo mc đ t k và mc đ
s phát trin ca tr.
−
Can thiệp phải kiên trì và đều đặn theo đt ti trung tâm PHCN phi hp
Chương trình hun luyn ti nhà.
n Biện pháp can thiệp gồm: hun luyn giao tip, ngôn ng, can thip hành
vi, giáo dc cá nhân, hưng nghip, h tr tâm lý
4.1 Hun luyn k năng giao tip sm và ngôn ng tr liu
n Chương trình huấn luyện mức độ ban đầu về các kỹ năng
−
K năng chú ý.
−
K năng bt chưc.
−
K năng hiu ngôn ng.
−
K năng biu đt ngôn ng.
−
K năng trưc khi đn trưng.
−
K năng t chăm sóc.
n Chương trình huấn luyện mức độ vừa về các kỹ năng
−
Các k năng như trên nhưng mc đ cao hơn.
n Chương trình huấn luyện mức độ cao về các kỹ năng
−
Các k năng như trên nhưng mc đ cao hơn.
−
Thêm mt s k năng: Ngôn ng tru tưng, K năng trưng hc, K
năng xã hi.
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 11
n Huấn luyện về giao tiếp sớm bao gồm
−
Huấn luyện kỹ năng tập trung
Kích thích trẻ nhìn:
Cho tr ngi gn nói chuyn, nng và th hin các nét mt cưi, vui,
bun cho tr quan sát.
Đưa các đ chơi màu sc khác nhau, hình dáng khác nhau cho tr nhìn
theo.
Chơi ú oà vi tr, đi tr
dõi nhìn theo mt bn.
Lăn bóng v phía tr đ
tr nhìn theo và nói tr
giơ tay ra bt bóng.
Giu đ chơi, đ vt
quen thuc (thìa, cc )
vào mt cái r đng đ
và nói tr đi tìm.
12 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
Kích thích trẻ nghe:
Lc các đ chơi có phát ra âm
thanh (xúc xc, chút chít), bt
chưc ting các con vt cho
tr nghe.
Chơi trò chơi to ra ting đng:
bt chưc ting kêu ca con vt
cho tr nghe
đi tr phát âm
theo. Ta v tay c vũ tr.
Nói chuyn, hát hoc bt nhc
tr em cho tr nghe. Quan sát
nét mt ca tr khi nghe các
âm thanh khác nhau.
Trò chơi ln lưt: b viên si
vào lon côca gây nên ting
đng cho tr nghe
đi tr
bt chưc làm theo.
Cho tr chơi theo nhóm: gi
tên tng tr
tr giơ tay khi
đưc gi tên.
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 13
− Huấn luyện kỹ năng bắt chước và lần lượt
Bắt chước:
Tr hc mi th thông qua bt chưc nét mt, c đng cơ th (giơ tay
chào, tm bit ), bt chưc hành đng (chơi vi đ chơi), bt chưc âm
thanh và t ng (nói)
Lần lượt:
Ln lưt là mt k năng quan trng
mà tr t k cn hc khi giao tip.
Nng tr bng âm thanh, cù
bng
đi tr cưi
nng và cù
tip
đi tr phn ng.
Tr phát âm
ta bt chưc âm thanh ca tr
đi tr đáp ng.
Ta làm mu mt hành đng: v tay, giơ tay
bo tr làm theo
đi tr
làm theo.
Chơi trò ú oà: Ta che tay vào mt nói “ú”, b tay ra và nói “oà”
đi tr
cưi.
Lăn bóng v phía tr và nói “ca con”
đi tr bt ly bóng, lăn v phía
ta và nói “ca m”. V tay khen ngi tr.
Chơi gi v: Con tm cho bé, m nu cơm
đi tr đáp ng vi vic
nhn lưt ca mình.
14 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
− Huấn luyện kỹ năng chơi
Thông qua chơi tr hc đưc nhiu v:
K năng giao tip sm
K năng ngôn ng.
K nng vn đng thô (bò, trưn, đng, đi),
K năng vn đng tinh (cm nm đ vt, vi cm),
K năng sinh hot hàng ngày (ra tay, mc qun áo ),
Cm giác (nhìn, nghe, s),
Khám phá th gii xung quanh.
Gii quyt vn đ.
Các hoạt động chơi gồm
Trò chơi mang tính xã hi:
Trò chơi cm giác
Trò chơi vn đng
−
Huấn luyện giao tiếp bằng cử chỉ + tranh ảnh
C ch là mt phn quan trng ca giao tip. Hàng ngày ta hay dùng c
ch điu b đ giao tip vi ngưi khác.
Giao tiếp bằng cử chỉ bao gồm
Ánh mt: đưa mt nhìn v phía đ vt tr mun.
C đng ca cơ th: giơ tay ra xin, cúi đu xin th tr mun.
Ch tay, vi tay: v phía vt tr mun, giơ tay đòi b, giơ tay vy khi chào
tm bit.
Giao tiếp bằng tranh ảnh gồm
Sách, truyn tr em.
Th tranh dy tr mu giáo: nhn bit con vt, vt trong tranh, tìm th
tranh có con vt tr bit trong 2, 3 th tranh khác nhau.
So cp: tranh vi tranh, đ vt vi tranh, ngưi tht vi nh
Hi thoi qua tranh nh.
−
Huấn luyện kỹ năng ngôn ngữ bao gồm
Huấn luyện kỹ năng hiểu ngôn ngữ.
Huấn luyện kỹ năng diễn đạt bằng ngôn ngữ
Din đt qua du hiu, tranh nh, biu tưng.
Din đt bng li nói.
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 15
Huấn luyện kỹ năng học đường
Hun luyn k năng trưc khi đn trưng.
Hun luyn k năng hc đưng.
Nguyên tắc dạy ngôn ngữ
Tr phi hiu, bit ý nghĩa ca âm thanh, t và câu trưc khi nói.
Nói chuyn nhiu vi tr, dùng ngôn ng đơn gin, nói chm, to.
S dng du hiu đ giúp tr hiu.
Ch s dng mt vài đ vt hoc tranh nh, mt ngưi hưng dn.
Đng viên khen thưng đúng lúc.
4.2 Can thip hành vi
n Phân tích hành vi thích ứng: Phân tích các hành vi không thích hp, bt
thưng (tìm nguyên nhân xy ra hành vi, tn xut xy ra hành vi, hu qu
ca hành vi) đ loi b hành vi bt thưng nu có th, thay th bng hành
vi mi thích hp hơn, gim s tác đng ca nguyên nhân.
n Chương trình can thiệp hành vi: Gm 100 bài đưc sp xp t đơn gin
đn phc tp hơn. Mi bài có th có nhiu tit mc nh.
n Thiết lập chương trình can thiệp hành vi: Chn khong 1-10 bài, mi bài
chn 1-3 tit mc sp xp vào Phiu can thip hành vi.
n Đánh giá: Đánh giá ban đu v mc đ thc hin các bài tp ca tr và sau
mt vài tháng can thip. Có th s dng thang đánh giá như sau:
0 = không t làm
1 = làm có tr giúp bng hành đng
2 = làm có tr giúp bng li nói
3 = t làm không cn h tr
4 = t làm đúng tình hung
n Thời gian can thiệp: ti thiu 60 phút/ngày hàng ngày, tt nht 40 gi/
tun trong 1 - 3 năm sau khi phát hin t k.
n Nhân lực thực hiện: Bác sĩ PHCN, KTV, giáo viên mm non, gia đình.
4.3 Điu hoà cm giác
n Điều hoà cảm giác là một phương pháp điều trị tr t k b ri lon điu
hoà cm giác (xúc giác, th giác, thính giác, mùi v, s, thăng bng).
n Kỹ thuật này dùng để tăng hoặc giảm đáp ng ca tr vi các kích thích
khác nhau.
16 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 15
4.4 Hun luyn hi nhp v âm nhc
n Huấn luyện hội nhập về âm thanh cho tr b quá mn v âm thanh hoc
tăng nhy cm vi âm thanh.
n Trong khi dạy trẻ có thể phối hợp các bài hát trẻ em và điu b ca giáo
viên liên quan đn bài tp ta đang dy đ kích thích tr tăng cưng tp
trung, hng thú hc hơn.
4.5 Hun luyn v nhìn
n Trẻ tự kỷ hạn chế giao tiếp bằng mắt nên bài tp giao tip bng mt đưc
liên tc thc hin trong quá trình dy tr.
n Có thể cho trẻ đeo kính màu đặc biệt, k thut đc bit hn ch vic nhìn
không bình thưng (lic mt), giúp tr tp trung nhìn vào vt ta đang dy.
4.6 Vui chơi
n Chơi tập thể nhóm nhỏ: tr t k hn ch k năng chơi tp th chính vì vy
vic cho tr chơi trong mt nhóm khong 10 bn theo mt ch đ nào đó
(gia đình, bác sĩ, xây dng, nu nưng…) vi s hưng dn ca giáo viên
giúp tr hoà nhp vi bn bè.
n Chơi tập thể nhóm lớn hơn: giúp tr t k hiu đưc các lut l ca trò
chơi, lut l giao tip xã hi, phát trin k năng cá nhân - xã hi tt hơn.
n Trong các bài học của trẻ tự kỷ nên dùng các đồ chơi trẻ em quen thuc
giúp tr hiu bài tt hơn.
4.7 Giáo dc cá nhân
Giáo dc cá nhân đóng vai trò quan trng trong vic ci thin v hành vi và
tăng cưng kh năng tp trung, kh năng hc tp ca tr.
4.8 Điu tr bng thuc
n Có một số thuốc để giảm các triệu chứng hung hãn, co git, tăng đng,
kém tp trung.
4.9 Giáo dc tr và tư vn cho gia đình
n Nhà trường, cha mẹ trẻ cần động viên trẻ đi học.
n Cha mẹ có thể liên hệ với bác sỹ PHCN, k thut viên PHCN ti các Khoa
PHCN ca các bnh vin trung ương-tnh, các trung tâm chnh hình và
PHCN đ có đưc các thông tin v PHCN cho tr b t k.
4.10 Hưng nghip
Nếu được huấn luyện người tự kỷ có th làm các công vic đơn gin: ni
tr, chăn nuôi gia súc, trng cây, ngh th công đơn gin
Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ 17
4.11 H tr v tâm lý
n Trẻ em, người lớn bị tự kỷ không được PHCN sớm có th có nhng vn đ
v tâm lý cn đưc cán b tâm lý h tr.
n Gia đình cần giải thích cho trẻ hiểu về tình trạng bệnh tật của trẻ, chp
nhn và vưt qua mc cm ca bnh tt.
n Nhà trường cần giải thích cho các học sinh trong trưng hiu v tình trng
bnh tt ca tr t k đ có s thông cm và giúp đ.
5. các câu hỏi cha mẹ hay hỏi
Con ca tôi có th đi hc bình thưng không?
Có th, nu tr t k mc đ nh, va và đưc can thip sm v PHCN và
giáo dc mu giáo.
Bnh t k có lây truyn hoc di truyn không?
Bnh t k không lây truyn.
Ngưi t k có th xây dng gia đình và có con cái đưc không?
Có th. Nu đưc can thip sm phát trin v ngôn ng, giao tip tt và đi
hc đưc. Nên tham kho thêm bác s di truyn, tâm lý và sn khoa v vn
đ này.
6. các cơ sở cunG cấP dịch vụ cho trẻ tự kỷ
n Trung tâm PHCN ti các thành ph ln, các tnh.
n Các khoa PHCN ca các bnh vin trung ương-tnh.
n Các trưng giáo dc đc bit ti các thành ph ln, tnh.
n Các trung tâm giáo dc đc bit tư nhân ti các thành ph.
TÀI LIU THAM KHO
n Giáo trình Vt lý tr liu Phc hi chc năng, NXB Y hc, 2000.
n Trn Th Thu Hà - Trn Trng Hi, 2005, “Phát hin sm, can thip sm mt
s dng tàn tt tr em Vit Nam”, NXB Y hc.
n Ma. Lucia Mirasol Magallona, 2005, Manual for CBR workers and Caregivers,
C&E Publishing Inc.
Trưng ban
TS. Nguyễn Thị Xuyên Thứ trưởng Bộ Y tế
Phó trưng ban
PGS.TS Trần Trọng Hải Vụ trưởng Vụ hợp tác Quốc tế, Bộ Y tế
TS. Trần Qúy Tường Phó cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Bộ Y tế
Các y viên
PGS.TS. Cao Minh Châu Chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y Hà Nội
TS. Trần Văn Chương Giám đốc Trung tâm PHCN, Bệnh viện Bạch Mai
TS. Phạm Thị Nhuyên Chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương
BSCK. II Trần Quốc Khánh Trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN, Bệnh viện Trung ương Huế
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình Trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN, Bệnh viện C Đà Nẵng
PGS.TS Vũ Thị Bích Hạnh Phó chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y Hà Nội
TS. Trần Thị Thu Hà Phó trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN Bệnh viện Nhi Trung ương
TS. Nguyễn Thị Minh Thuỷ Phó chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y tế công cộng
ThS. Nguyễn Quốc Thới Hiệu trưởng Trường Trung học Y tế tỉnh Bến Tre
ThS. Phạm Dũng Điều phối viên chương trình Uỷ ban Y tế Hà Lan - Việt Nam
ThS. Trần Ngọc Nghị Chuyên viên Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế
Vi s tham gia ca chuyên gia quc t v phc hi chc năng da vào cng đng
TS. Maya Thomas Chuyên gia tư vấn về PHCNDVCĐ
ThS. Anneke Maarse Cố vấn chương trình Uỷ ban Y tế Hà Lan - Việt Nam
BAN BIÊN SON B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
(Theo quyết định số 1149/QĐ – BYT ngày 01 tháng 4 năm 2008)
Sản phẩm chương trình hợp tác
“Tăng cường năng lực Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng”
giữa Bộ Y tế Việt Nam và Uỷ ban Y tế Hà Lan Việt Nam
SÁCH KHÔNG BÁN
DANH MC B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
Hướng dẫn quản lý và thực hiện phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Đào tạo nhân lực phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Hướng dẫn cán bộ PHCNCĐ và cộng tác viên về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
20 Tài liu k thut v PHCN cho tuyn cng đng s dng, bao gm:
1. Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
2. Phục hồi chức năng tổn thương tuỷ sống
3. Chăm sóc mỏm cụt
4. Phục hồi chức năng trong bệnh viêm khớp dạng thấp
5. Phòng ngừa thương tật thứ phát
6. Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng
7. Phục hồi chức năng trẻ trật khớp háng bẩm sinh
8. Phục hồi chức năng cho trẻ cong vẹo cột sống
9. Phục hồi chức năng bàn chân khoèo bẩm sinh
10. Phục hồi chức năng cho trẻ bại não
11. Phục hồi chức năng khó khăn về nhìn
12. Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn
13. Phục hồi chức năng trẻ giảm thính lực (khiếm thính)
14. Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ
15. Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ
16. Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần
17. Động kinh ở trẻ em
18. Phục hồi chức năng sau bỏng
19. Phục hồi chức năng bệnh phổi mạn tính
20. Thể thao, văn hoá và giải trí cho người khuyết tật
Sản phẩm chương trình hợp tác
“Tăng cường năng lực Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng”
giữa Bộ Y tế Việt Nam và Uỷ ban Y tế Hà Lan Việt Nam
SÁCH KHÔNG BÁN
DANH MC B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
Hướng dẫn quản lý và thực hiện phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Đào tạo nhân lực phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Hướng dẫn cán bộ PHCNCĐ và cộng tác viên về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
20 Tài liu k thut v PHCN cho tuyn cng đng s dng, bao gm:
1. Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não
2. Phục hồi chức năng tổn thương tuỷ sống
3. Chăm sóc mỏm cụt
4. Phục hồi chức năng trong bệnh viêm khớp dạng thấp
5. Phòng ngừa thương tật thứ phát
6. Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng
7. Phục hồi chức năng trẻ trật khớp háng bẩm sinh
8. Phục hồi chức năng cho trẻ cong vẹo cột sống
9. Phục hồi chức năng bàn chân khoèo bẩm sinh
10. Phục hồi chức năng cho trẻ bại não
11. Phục hồi chức năng khó khăn về nhìn
12. Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn
13. Phục hồi chức năng trẻ giảm thính lực (khiếm thính)
14. Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ
15. Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ
16. Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần
17. Động kinh ở trẻ em
18. Phục hồi chức năng sau bỏng
19. Phục hồi chức năng bệnh phổi mạn tính
20. Thể thao, văn hoá và giải trí cho người khuyết tật