Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Phương pháp tính thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.06 KB, 1 trang )

‎Thuế xuất nhập khẩu

‎Thuế tiêu thụ đặc biệt

‎Thuế giá trị gia tăng

‎Đố i với mặt hàng xuất khẩu

‎Giá tính thuế xuất khẩu

‎FOB

‎Đố i với mặt hàng nhập khẩu

‎Giá tính thuế nhập khẩu (CIF)

‎FOB + I + F

‎Thuế Xuất - Nhập khẩu phải nộp

‎Số lượng* giá tính thuế xuất/nhập khẩu*Thuế suất Xuất/Nhập khẩu

‎Đố i với mặt hàng tiêu thụ trong nước

‎Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt

‎Giá chưa thuế VAT/(1+thuế TTĐB)

‎Đố i với mặt hàng nhập khẩu

‎Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt



‎Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu

‎Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt phải nộp

‎Số lượng*giá tính thuế TTĐB*Thuế suất TTĐB

‎Đố i với mặt hàng tiêu thụ trong nước

‎Giá tính thuế giá trị gia tăng

‎Số lượng*giá bán chưa thuế VAT

‎Đố i với mặt hàng nhập khẩu

‎Giá tính thuế giá trị gia tăng

‎ iá tính thuế nhập khẩu+thuế nhập khẩu+thuế
G
‎tiêu thụ đặc biệt+,...

‎Thuế GTGT phải nộp

‎Giá tính thuế giá trị gia tăng*Thuế suất GTGT (10%)

‎Tính thuế GTGT theo PP khấu trừ

‎Thuế GTGT phải nộp

‎Thuế GTGT ra (bán) - Thuế GTGT vào (mua)


‎Tính thuế GTGT theo PP trực tiế p trên GTGT

‎Thuế GTGT phải nộp

‎Doanh thu*Tỷ lệ %

‎Thu nhập miễn thuế

‎Thu nhập chịu thuế

‎Tổng thu nhập - các khoản miễn thuế

‎Phụ cấp điện thoại

‎Đúng quy định của công ty

‎Phụ cấp ăn tưa

‎ hơng q 730.000 đồ ng/tháng, nế u vượt
K
‎thì sẽ tính vào thu nhập chịu thuế

‎Phụ cấp trang phục

‎ hơng q 5.000.000 đồ ng/tháng, nế u vượt
k
‎thì sẽ tính vào thu nhập chịu thuế

‎ví dụ: phụ cấp tiề n ăn 760.000 đồ ng/tháng


‎Tiề n gửi tiế t kiệm
‎Thu nhập không chịu thuế

‎Phụ cấp độc hại
‎ iề n lương làm việc vào ban đêm, làm
T
‎thêm giờ, phần được trả bằ ng với tiề n
‎lương làm việc ban ngày

‎ ố i với cá nhân có cư trú có hợp đồ ng lao
Đ
‎động từ 3 tháng trở lên

‎Thu nhập tính thuế

‎Thu nhập chịu thuế - các khoản giảm trừ

‎Giảm trừ gia cảnh bản thân

‎11.000.000 đồ ng/tháng

‎Giảm trừ người phụ thuộc (1 người)

‎4.400.000 đồ ng/tháng

‎Các khoản giảm trừ
‎Bảo hiểm xã hội
‎Giảm trừ các khoản bảo hiểm


‎Bảo hiểm y tế
‎Bảo hiểm thất nghiệp

‎Phương pháp tính
‎thuế

‎ heo phương pháp từng bậc của biểu thuế
T
‎lũy tiế n

‎Thuế thu nhập cá nhân

‎Căn cứ vào bảng phụ lục 01/PL-TNCN

‎Ví dụ: Thu nhập tính thuế 13.000.000 đồ ng

‎ ậc 1, thu nhập tính thuế từ 0 đế n 5 triệu
B
‎đồ ng, thuế suất 5%:

‎(5.000.000-0)*5% = 250.000

‎ ậc 2, thu nhập tính thuế từ 5 đế n 10 triệu
B
‎đồ ng, thuế suất 10%:

‎(10.000.000-5.000.000)*10% = 500.000

‎ ậc 3, thu nhập tính thuế từ 10 đế n 18 triệu
B

‎đồ ng, thuế suất 15%:

‎(13.000.000 - 10.000.000)*15% = 450.000

‎Thuế TNCN phải nộp

‎250.000+500.000+450.000 = 1.200.000

‎Tại bậc 3, thuế TNCN phải nộp

‎13.000.000*15% - 750.000 = 1.200.000

‎Thuế TNCN phải nộp

‎Theo phương pháp rút gọn

‎Căn cứ vào bảng phụ lục 01/PL-TNCN

‎Ví dụ: Thu nhập tính thuế 13.000.000 đồ ng
‎Giảm trừ gia cảnh bản thân

‎Thu nhập làm căn cứ quy đổi

‎ hu nhập thực nhận + các khoản trả thay T
‎các khoản giảm trừ

‎Các khoản giảm trừ

‎Giảm trừ người phụ thuộc
‎Các khoản bảo hiểm


‎ ố i với cá nhân có cư trú có hợp đồ ng từ 3
Đ
‎tháng trở lên trường hợp có thu nhập trả thay

‎Thu nhập tính thuế

‎Thuế TNCN phải nộp

‎Căn cứ vào phụ lục 02/PL-TNCN

‎Ví dụ: thu nhập làm căn cứ quy đổi 20.000.000 đồ ng

‎ heo phương pháp từng bậc của biểu thuế
T
‎lũy tiế n

‎Căn cứ vào phụ lục 01/PL-TNCN

‎Theo phương pháp rút gọn

‎Căn cứ vào phụ lục 01/PL-TNCN

‎Tại bậc 4, thu nhập tính thuế

‎Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

‎Doanh thu chưa bao gồ m VAT

‎Thuế GTGT theo PP trực tiế p trên GTGT


‎Doanh thu bao gồ m VAT

‎Doanh thu

‎Phát sinh liên quan đế n hoạt động sản xuất, kinh doanh
‎Chi phí được trừ

‎Có hóa đơn, chứng từ hợp pháp
‎Mua hàng có giá trị 20 triệu trở lên phải thanh tốn khơng dùng tiề n mặt
‎Tiề n lương đã chi nhưng khơng có chứng từ
‎Khấu hao vượt mức quy định
‎ hần trích khấu hao tương ứng nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ/xe đố i với
P
‎xe dưới 9 chổ ngồ i

‎Thu nhập chịu thuế

‎ ức khấu hao đố i với TSCĐ khơng tham gia q trình sản xuất, kinh
M
‎doanh

‎Doanh thu - Chi phí được trừ + thu nhập khác
‎Chi phí khơng được trừ

‎Chi trang phục bằ ng tiề n vượt quá 5tr/người/năm
‎Lỗ chênh lệch tỷ giá hố i đối
‎Tiề n phạt vi phạm hành chính
‎khoản trích trước vào chi phí khơng đúng quy định của pháp luật
‎Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phịng


‎Thuế thu nhập doanh nghiệp

‎ hần chi trả lãi tiề n vay vố n sản xuất, kinh doanh của đố i tượng khơng
P
‎là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% lãi suất cơ bản
‎do NHNN việt nam công bố tại thời điểm vay
‎Thu nhập khác
‎Thu nhập tính thuế

‎Thu nhập chịu thuế - thu nhập miễn thuế - kế t chuyển lỗ

‎Thuế TNDN phải nộp

[‎ Thu nhập tính thuế - quỹ khoa học cơng nghệ(nế u có)]* thuế suất
‎TNDN

‎Kế t chuyển lỗ

‎ í dụ: năm 2020 lỗ 2 tỷ đồ ng, năm 2021 phát sinh thu nhập chịu thuế 4
V
‎tỷ đồ ng. Thu nhập chịu thuế = 4 tỷ - 2 tỷ = 2 tỷ

‎(20.000.000 - 1.650.000)/0,8 = 22.937.500

‎phụ cấp tiề n ăn tính vào thu nhập chịu thuế

‎760.000 - 730.000 = 30.000




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×