PHÂN TÍCH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY CP SỮA
VIỆT NAM - VINAMILK
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY
II.PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.
2.
3.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU
PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH DUPONT
III.TỔNG KẾT
2
3
4
5
6
7
8
9
QUY MÔ CÔNG TY TRÊN THỊ TRƯỜNG VÀ MỤC TIÊU CÔNG TY ĐẾN NĂM 2017
DOANH THU (2012 - TRIỆU USD)
MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2017
1290.57
3
494.71
TỶ USD DOANH THU
top50 CTY SX SỮA THẾ GIỚI
204.24
Vinamilk Massan Consumer Kinh Đơ
VỐN HĨA THỊ TRƯỜNG ( 2012 - TRIỆU USD)
4128
LỢI NHUẬN (2012 - TRIỆU USD)
277.1
2500
133.48
364
Vinamilk
Massan Consumer
Kinh Đô
17
Vinamilk
Massan Consumer
Kinh Đô
10
ii. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: Triệu đồng
11
ii. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG BẢNG BÁO CÁO KQKD
ĐVT: Triệu đồng
12
2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
(BẢNG BIẾU CƠ CẤU TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN)
13
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1.1. CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN CỦA VINAMILK
1.2 1.2
1
1
0.8 0.8
0.22
0.23
0.57
0.55
0.6
0.2
0.26
0.21
0.56
0.61
0.6 0.6
0.4 0.4
0.2 0.20.43
0
0.78
0.77
0.4
0.8
0.74
0.45
0.39
0
20082008 20092009 20102010 20112011
0.79
0.44
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Nợ phải trà
Vốn chủ sở hữu
20122012
Cơ cấu tài sản và nguồn vốn ổn định, ít biến đổi. Đặc biệt, cơ cấu nguồn vốn vững chắn với vốn chủ sở hữu luôn chiếm từ 77% đến 80%, đó là cơ sở
vững chắc để cơng ty để công ty thực hiện chiến lược phát triển dài hạn của mình.
14
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1.2. CƠ CẤU TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA VINAMILK
1.2
1
0.1
0.8
0.16
0.6
0.19
0.08
0
0.35
0.33
0.08
0.11
0.35
0.19
0.4
0.2
0.45
0.04
0.53
2008
0.23
0.2
0.25
0.4
0.35
0.31
2009
2010
2011
Tiền và các khoản t ương
đương tiền
Các khoản đầu tư t ài chính
ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng t ồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
2012
0.16
- Tiền mặt -> Gửi NH có kỳ hạn => Tăng hiệu quả, vẫn đảm tính thanh khoản
- Các KPThu giảm => kiểm soát phần vốn bị chiếm dụng tốt hơn
- Các tồn kho ổn định, mặc dùng đang mở rộng KD => Khai thác tài sản tốt
15
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1.3. CƠ CẤU TÀI SẢN DÀI HẠN CỦA VINAMILK
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
0.77
2008
0.69
2009
0.71
2010
0.82
2011
0.94
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
Lợi thế thương mại
Tài sản dài hạn khác
2012
Tài sản cố định tăng lên 94% => Cty sản xuất, tập trung nguồn vốn vào việc mở rộng qui mô sản xuất, mở rộng hoạt động kinh
doanh
16
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1.4. CƠ CẤU NỢ CỦA VINAMILK
1.2
1
0.8
0.6
0.36
0.43
0.4
0.59
0.53
2011
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Các khoản phải trả khác
Nợ dài hạn
2012
0.59
0.2
0
2008
2009
2010
Cơng ty có cơ cấu nợ rất vững chắc (tỷ lệ nợ trên tổng nguồn vốn là 22% là tỉ lệ rất an toàn trong kinh doanh) đảm bảo tính thanh khoản rất tốt,
tạo được niềm tin cho các chủ nợ (nhà cung cấp, nhà phân phối, ngân hàng,…). Tuy nhiên, nó cũng thể hiện công ty rất thận trọng và chưa dám sử
dụng đòn bẩy nợ để tăng hiệu quả kinh doanh, cũng như chưa dùng công cụ lãi vay để giảm gánh nặng về thuế.
17
1. PHÂN TÍCH CƠ CẤU
1.5. CƠ CẤU TRONG BẢNG KQKD
Nhìn vào cơ cấu trong báo cáo kết quả kinh doanh, ta thấy cơng ty cần và đang kiểm sốt rất tốt các thành phần then chốt: giá vốn hàng bán
(chiếm 67%) và chi phí bán hàng (chiếm 6%) để tạo nên lợi nhuận ròng trước thế cao (chiếm 24%). Tuy nhiên công ty vẫn chưa sử dụng lãi vay để
giảm gánh nặng về thuế TNDN.
18
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.1. Tỷ số thanh khoản
Tài sản ngắn hạn
TỶ SỐ THANH TOÁN NGẮN HẠN = ------------------------Nợ ngắn hạn
Tiền mặt + CK ngắn hạn + P.Thu ngắn hạn
TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH
= -------------------------------------------------------Nợ ngắn hạn
Tiền mặt + CK ngắn hạn
TỶ SỐ THANH TOÁN TỨC THỜI
= -----------------------------------Nợ ngắn hạn
19
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.1. Tỷ số thanh khoản (tt)
3.5
3
2.5
2.48
1
2.65
1.93
2
1.5
3.05
2.78
1.49
1.13
2.11
1.95
1.24
1.25
2.19
1.77
1.62
1.24
0.96
0.84
0.66
0.5
0
Năm 2008
Năm 2009
Tỷ số thanh toán ngắn hạn
Năm 2010
Năm 2011
Tỷ số thanh tốn nhanh
Năm 2012
Nhóm ngành
Tỷ số thanh tốn tức thời
Khả năng thanh tốn của cơng ty Vinamilk luôn được đảm bảo, và tốt hơn nhiều so với trung bình nhóm ngành. Tạo được lợi thế lớn
trong việc huy động vốn cho hoạt động kinh doanh, cũng như tăng uy tín đối với các nhà cung cấp.
20
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.2. TỶ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
Doanh thu thuần
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN
= ------------------------------Tổng tài sản bình quân
Giá vốn hàng bán
VỊNG QUAY HÀNG TỒN KHO
= ------------------------------Hàng tồn kho bình quân
Doanh thu bán hàng
VÒNG QUAY CÁC KHOẢN PHẢI THU = ----------------------------------Khoản phải thu bình quân
G.vốn h.bán + TK cuối kỳ - TK đầu kỳ
VÒNG QUAY CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ = ---------------------------------------------------Khoản phải trả bình quân
21
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.2. TỶ SỐ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN (tt)
8
6.71
7
5.83
5.35
6
5.18
4.4
5
4
3.12
3
2 1.38 1.48 1.64 1.64 1.51 1.67
1
0
20
15
10
12.96
11.39
0
Vòng quay hàng tồn kho
16.69
12.38
9.74
13.4
10.93
12.36
8.74
5
Năm 2008
Vòng quay tổng tài sản
14.99
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay các khoản phải trả
Vòng quay các khoản phải thu khá tốt và lớn vòng quay các khoản phải trả => Công ty đang chiếm dụng vốn của người bán lớn hơn là bị khách
hàng chiếm dụng với. Đồng nghĩa với việc khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty tốt, thu được tiền của khách hàng trước khi phải trả tiền cho
nhà cung cấp. Công ty đảm bảo được tiền cho sản xuất và tiền trả người bán. Tuy nhiên, công ty nên giảm thời gian lưu kho nhằm giảm chi phí lưu
kho cũng như giảm lượng sản phẩm hỏng.
22
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.3. TỶ SỐ QUẢN LÝ NỢ VÀ ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH
Lãi trước thế và lãi vay (EBIT)
HỆ SỐ THANH TOÁN LÃI VAY
=
-----------------------------------------Lãi vay
Tổng tài sản
HỆ SỐ ĐÒN BẨY
=
-----------------------------------------Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
HỆ SỐ NỢ
=
-----------------------------------------Vốn chủ sở hữu
23
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.3. TỶ SỐ QUẢN LÝ NỢ VÀ ĐỊN BẨY TÀI CHÍNH (TT)
2000
1800
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
1869.2
586.79
358.84
303.75
46.59
2008 2009 2010 2011 2012
Hệ số thanh toán lãi vay
1.38
1.36
1.34
1.32
1.3
1.28
1.26
1.24
1.22
1.2
1.18
0.4
1.35
0.3
1.3
0.35
0.35
0.25
1.28
1.25
1.27
0.3
0.28
0.25
0.27
0.2
0.15
0.1
0.05
2008 2009 2010 2011 2012
Hệ số đòn bẫy
0
2008 2009 2010 2011 2012
hệ số nợ
Khả năng thanh toán lãi vai và nợ phải trả của cơng ty là rất cao. Vì cơng ty hoạt động theo chiến lược thận trọng và hạn chế các rủi ro tài chính nên
hệ số sử dụng địn bẩy tài chính của cơng ty là khá thấp làm giảm hiệu quả sự dụng nguồn vốn, cũng như chưa tận dụng được giảm thuế để tăng lợi
nhuận sau thế.
24
2. PHÂN TÍCH CÁC tỷ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
2.4. TỶ SỐ Lợi Nhuận
Lãi trước thế và lãi vay (EBIT)
HỆ SỐ ROS
=
-----------------------------------------Doanh thu thuần
Lãi trước thế và lãi vay (EBIT)
HỆ SỐ ROA
=
-----------------------------------------Tổng tài sản
Lợi nhuận ròng
HỆ SỐ ROE
=
-----------------------------------------Vốn chủ sở hữu bình quân
25