Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Phân tích báo cáo tài chính công ty BÌNH MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.89 KB, 8 trang )

Phân tích báo cáo tài chính công ty BÌNH MINH (mã cổ phiếu: BMP)
I. Phân tích cơ cấu :
1
Các chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004
TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
348,998 341,192 185,120 0
Tiền và các khản tương đương tiền
8,066 102,254 16,363 0
Tiền mặt
8,066 102,254 0 0
Các khoản tương đương tiền
0 0 0 0
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
22,150 0 0 0
Đầu tư ngắn hạn
22,150 0 0 0
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn
hạn
0 0 0 0
Phải thu ngắn hạn
156,000 102,722 59,499 0
Phải thu khách hàng
88,878 56,715 0 0
Trả trước cho người bán
53,970 45,864 0 0
Phải thu nội bộ
0 0 0 0
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
0 0 0 0


Các khoản phải thu khác
13,458 256 0 0
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
-306 -113 0 0
Hàng tồn kho
138,254 123,308 103,311 0
Hàng tồn kho
138,254 123,308 0 0
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
0 0 0 0
Tài sản ngắn hạn khác
24,528 12,907 5,947 0
Chi phí trả trước ngắn hạn
0 0 0 0
Thuế GTGT được khấu trừ
0 0 0 0
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
0 0 0 0
Tài sản ngắn hạn khác
24,528 12,907 0 0
TÀI SẢN DÀI HẠN
148,739 77,043 84,344 0
Các khoản thu dài hạn
0 0 0 0
Phải thu dài hạn của khách hàng
0 0 0 0
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
0 0 0 0
Phải thu dài hạn nội bộ
0 0 0 0

Phải thu dài hạn khác
0 0 0 0
2
Cơ cấu tài sản cố định của Công ty nhưa BìnhMinh từ năm 2005 đến năm 2007
có sự gia tăng vượt bậc, tăng trên 234%.Các khoản đầu tư tài chính dài hạn thi
đã tăng rất nhanh năm 2005 đầu tư dài han bằng 0 nhưng từ năm 2006 đến năm
2007 khoản đầu tư này đã tăng hơn 100%,đây là do sự sôi động của thì trường
chứng khoán nên khoản đầu tư này đã tăng mạnh như vậy.
3
II. Phân tích cơ cấu bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
Các chỉ tiêu 2007 2006 2005 2004
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
680,231 503,621 423,166 0
Các khoản giảm trừ doanh thu
231 196 389 0
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
680,000 503,425 422,777 0
Giá vốn hàng bán
538,023 374,679 326,397 0
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
141,977 128,746 96,380 0
Doanh thu hoạt động tài chính
8,121 1,472 575 0
Chi phí tài chính
510 858 4,361 0
- Trong đó: Chi phí lãi vay
298 852 3,871 0
Chi phí bán hàng
19,645 11,567 7,213 0
Chi phí quản lý doanh nghiệp

19,528 19,479 18,601 0
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
110,416 98,312 66,780 0
Thu nhập khác
893 466 143 0
Chi phí khác
38 1 1 0
Lợi nhuận khác
856 465 142 0
Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên
doanh
0 0 0 0
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
111,272 98,777 66,922 0
Chi phí thuế TNDN hiện hành
15,262 13,829 0 0
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
0 0 0 0
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
96,010 84,948 66,922 0
Lợi ích của cổ đông thiểu số
0 0 0 0
Lợi ích của cổ đông công ty mẹ
96,010 84,948 0 0
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
6,838 6,966 0 0
Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty rất thuận lợi ,doanh thu từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ của công ty đã không ngừng tăng qua các năm đồng thời lợi
nhuận sau thuế của công ty cũng tăng lên ,mức tăng này gần như là đều đặn qua
từng năm còn mức tăng cuả doanh thu thi theo chiều hướng đi lên năm sau

doanh thu tăng cao hơn năm trước .Doanh thu tăng và chi phí bàn hang tăng cao
điều này có thể thấy công ty đang mở rộng thị phần.Xem phần giá vốn hang bán
4
tăng chứng tỏ chi phi sản xuất tăng dẫn đến tăng giá bán sản phẩm đây cũng là
một nhân tố làm tăng doanh thu của doanh nghiêp.
III. Phân tích tỉ số.
1.Phân tích tỉ số thanh khoản.
Các chỉ tiêu Năm 42007 Năm 2006 Năm 2005
Hệ số thanh toán ngăn hạn
(lần)
4.615 9.16 2.86
hệ số thanh toán nhanh (lần ) 2.46 5.03 1.05
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn của công ty ở mức tuơng đối chấp nhân
được .Có thể nói là luôn duy trì ở mức có thể thanh toán được nợ ngắn hạn
một cách nhanh chóng không gặp khó khăn nào .Hệ số thanh toán nhanh của
công ty cũng đạt được ở mức chấp nhận được và gia tăng qua các năm.
2.Phân tích tỷ số quản lí tài sản.
Các chỉ tiêu. Năm2007 Năm 2006 Năm 2005
Vòng quay hang
tồn kho(Vòng)
4.11 3.3 3.16
số ngày tồn
kho(ngày)
88 109 114
Vòng quay các
khoản phải thu
5.26 6.2 7.1
kỳ thu tiền binh
quân (ngày)
68 58 51

Vòng quay các
khoản phải trả
9.2 6 4.53
Số ngày nợ bình
quân(ngày)
39 60 79
Vòng quay tài
sản cố định(vòng
7.03 9.3 6.67
Vòng quay tổng
tài sản
51 39 54
Hàng hoá từ khi sản xuất đến khi thu tiền bình quân khoảng 150 ngày (tồn
kho bình quân 90 ngày ,số ngày thu tiền bình quân 60 ngày),trong khi số
ngày nợ bình quân khoảng 59 ngày ,con số này thấp hơn rất nhiều so với thời
gian từ khi sản xuất đến khi thu tiền.Vì đây là công ty nhựa nên hang hoá của
5

×