Hoàn l u khí quy nư ể
Hoàn l u khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí qu nư ể
Hoàn l u đ a ph ngư ị ươ
Hoàn l u Walker - Ensoư
Hoàn l u gió mùaư
Nhi u đ ng khí quy nễ ộ ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Vai trò v n chuy n năng l ng do c khí quy n và đ i ậ ể ượ ả ể ạ
d ng đ m nh nươ ả ậ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
H th ng chuy n đ ng ệ ố ể ộ khí quy n toàn c u ể ầ đ c hình ượ
thành b i s đ t nóng c a m t tr i ở ự ố ủ ặ ờ không đ ng đ u ồ ề gi a ữ
các vùng trên b m t trái đ t đ c g i là ề ặ ấ ượ ọ hoàn l u chung ư
khí quy n.ể
◦
Hoàn l u khí quy n là nhân t t o thành khí h u r t ư ể ố ạ ậ ấ
quan tr ng, vì có liên quan đ n s di chuy n c a các ọ ế ự ể ủ
kh i không khí có tính ch t v t lí khác nhau: nóng và ố ấ ậ
l nh, khô và m, n đ nh và b t n đ nh, ạ ẩ ổ ị ấ ổ ị
◦
Hoàn l u chung khí quy n mang không khí t mi n v ư ể ừ ề ĩ
đ th p lên mi n v đ cao và ng c l i, và làm cho ộ ấ ề ĩ ộ ượ ạ
không khí di chuy n đi r t xa d c theo ph ng kinh ể ấ ọ ươ
tuy n, ế
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
◦
S nóng lên và l nh đi các n i khác nhau gây ra s khác ự ạ ở ơ ự
nhau v khí áp, đây là nguyên nhân tr c ti p sinh ra các ề ự ế
dòng không khí
◦
Nh ng dòng không khí không đi th ng t vùng áp cao đ n ữ ẳ ừ ế
vùng áp th p mà do chuy n đ ng quay c a Trái đ t nên ấ ể ộ ủ ấ
chúng b l ch v bên ph i c a h ng chuy n đ ng bán ị ệ ề ả ủ ướ ể ộ ở
c u B c và v bên trái bán c u Nam. ầ ắ ề ở ầ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u khí quy n c a ư ể ủ
trái đ t không quayấ
◦
Đ i l u nhi t t o nên ố ư ệ ạ
các vòng hoàn l u ư
trên các bán c uầ
◦
Năng l ng đ c v n ượ ượ ậ
chuy n t xích đ o ể ừ ạ
v các c cề ự
◦
H ng gió th nh hành ướ ị
t i b m t s là ạ ề ặ ẽ
h ng v xích đ oướ ề ạ .
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u khí quy n v i trái đ t quayư ể ớ ấ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
A. Hoàn l u Hadleyư
•
Không khí nóng xích đ o chuy n đ ng thăng lên r i ở ạ ể ộ ồ
th i theo kinh tuy n v phía 2 c c.ổ ế ề ự
•
Dòng trên cao th i v c c do nh h ng c a l c ổ ề ự ả ưở ủ ự
Coriolis, BBC b l ch v phía bên ph i t o thành h ng ị ệ ề ả ạ ướ
tây nam (SW); NBC b l ch v bên trái thành h ng tây ị ệ ề ướ
b c (NW).ắ
•
Dòng h ng c c trên cao h i t và giáng xu ng mi n ướ ự ộ ụ ố ở ề
c n nhi t đ i. ậ ệ ớ
•
Khi dáng xu ng t ng th p, dòng khí l i phân k v xích ố ở ầ ấ ạ ỳ ề
đ o và phía c c.ạ ự
•
Dòng h ng v xích đ o do nh h ng c a l c Coriolis, ướ ề ạ ả ưở ủ ự
BBC thành gió đông b c (NE), NBC thành gió đông nam ắ
(SE).
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Dòng gió thiên đông h ng v xích đ o t ng th p g i là ướ ề ạ ở ầ ấ ọ
tín phong
Dòng thiên tây h ng v phía c c trên cao g i là ph n ướ ề ự ở ọ ả
tín phong.
Ranh gi i gi a tín phong và ph n tín phong kho ng 10km ớ ữ ả ả ở
xích đ o và gi m d n v phía c c, đ n vùng c n nhi t đ i ạ ả ầ ề ự ế ậ ệ ớ
ranh gi i này kho ng 3-5km.ớ ả
Hoàn l u Hadley còn g i là vòng hoàn l u tín phong - ư ọ ư
ph n tín phong.ả
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
B. Hoàn l u c cư ự
•
Trong t ng đ i l u vùng c c đ i c ng xu t hi n m t ầ ố ư ự ớ ũ ấ ệ ộ
vòng hoàn l u kinh h ng đóng kín. Vòng hoàn l u này ư ướ ư
c ng có chi u t ng t vòng hoàn l u Hadley.ũ ề ươ ự ư
•
Dòng không khí t ng th p t c c h ng v xích đ o, b ầ ấ ừ ự ướ ề ạ ị
l ch v bên ph i thành gió đông b c (?)ệ ề ả ắ
•
Đ i gió đông b c này g p đ i gió tây nam t v đ th p ớ ắ ặ ớ ừ ĩ ộ ấ
đi lên kho ng v tuy n 60ở ả ĩ ế
0
N và h i t v i nhau, ộ ụ ớ
chuy n đ ng thăng lên r i đi v phía c c t o thành gió ể ộ ồ ề ự ạ
tây nam t ng đ i l u trên.ở ầ ố ư
•
Gió tây nam vùng c c h i t v i nhau r i giáng xu ng ự ộ ụ ớ ồ ố
t o thành vòng hoàn l u khép kín.ạ ư
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
C. Hoàn l u Ferrelư
•
Vòng hoàn l u này n i v i hai vòng hoàn l u trên thành ư ố ớ ư
m t h th ngộ ệ ố
•
Trong t ng đ i l u d i, vòng hoàn l u n m trong đ i ầ ố ư ướ ư ằ ớ
30
0
- 60
0
m i bán c u v i gió tây th nh hànhỗ ầ ớ ị
•
Đ i gió tây t ng th p đ c g i là đ i gió tây v đ trung ớ ầ ấ ượ ọ ớ ĩ ộ
bình.
•
Phía trên, trong t ng đ i l u trê gió tây m r ng t o ầ ố ư ở ộ ạ
thành m t đ i gió tây duy nh t phát tri n t xích đ o v ộ ớ ấ ể ừ ạ ề
c c.ự
•
Khi đ n c c thì h i t và thăng lên đ n đ cao kho ng ế ự ộ ụ ế ộ ả
16-20km, r i chuy n đ ng v xích đ o, t o thành đ i gió ồ ể ộ ề ạ ạ ớ
đông b c bao trùm t c c t i xích đ o.ắ ừ ự ớ ạ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Đ n xích đ o h i t v i dòng t bán c u kia r i giáng ế ạ ộ ụ ớ ừ ầ ồ
xu ng t o thành vòng hoàn l u khép kínố ạ ư
N a d i vòng hoàn l u này gió tây chi m u th bao ử ướ ư ế ư ế
trùm toàn b bán c u, n a trên gió đông chi m u th và ộ ầ ử ế ư ế
c ng bao trùm toàn b bán c u.ũ ộ ầ
22 2
2
2 1111
1
T T
T
T
T
T T
C
C
C
C
C
C
W
WW
E
E
E
3
3
33
3
3
4
5
6
6
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Phân b khí áp nh th nào đ có h th ng hoàn l u nh ố ư ế ể ệ ố ư ư
trên?
◦
b m t, t xích đ o đ n c c, các d i áp th p và đ i Ở ề ặ ừ ạ ế ự ả ấ ớ
áp cao phân b xen k nhau. ố ẽ
◦
Có hai d i áp th p, m t d i n m xích đ o (rãnh th p ả ấ ộ ả ằ ở ạ ấ
xích đ o) và m t d i n m v tuy n 60ạ ộ ả ằ ở ĩ ế
0
;
◦
Còn hai đ i áp cao, m t đ i n m v tuy n 30ớ ộ ớ ằ ở ĩ ế
0
(đ i áp ớ
cao c n nhi t đ i) và m t đ i n m vùng c c. ậ ệ ớ ộ ớ ằ ở ự
◦
Trên t ng đ i l u trên, vùng xích đ o t n t i áp cao, ầ ố ư ở ạ ồ ạ ở
vùng c c t n t i áp th p. ự ồ ạ ấ
◦
Còn trên t ng bình l u, vùng xích đ o t n t i áp th p, ầ ư ở ạ ồ ạ ấ
vùng c c t n t i áp cao.ở ự ồ ạ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
D. Hoàn l u th c tư ự ế
Hoàn l u th c t có s khác bi t v i hoàn l u lí t ng đã ư ự ế ự ệ ớ ư ưở
nêu, nguyên nhân:
•
Khi xem xét hoàn l u chung khí quy n đã gi thi t trái ư ể ả ế
đ t là đ ng nh t (đ ng nh t vai trò c a bi n và l c đ a)ấ ồ ấ ồ ấ ủ ể ụ ị
•
Ch a tính đ n s d ch chuy n theo mùa c a b c x ư ế ự ị ể ủ ứ ạ
m t tr i.ặ ờ
Th c t , b m t trái đ t có s phân b đ t-bi n không đ u ự ế ề ặ ấ ự ố ấ ể ề
nên tr ng áp ph c t p h n trên, do đó tr ng hoàn ườ ứ ạ ơ ở ườ
l u c ng khác v i tr ng h p lí t ng trên (hình v ư ũ ớ ườ ợ ưở ở ẽ
d i - hình 2.9 giáo trình)ướ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Các đ i áp th p và áp cao trên ớ ấ
m i bán c u không ph i là các ỗ ầ ả
đ i liên t c, chúng b phân chia ớ ụ ị
thành các trung tâm (trung tâm
áp th p và trung tâm áp cao).ấ
◦
Hai đ i áp cao c n nhi t đ i ớ ậ ệ ớ
b chia c t b i các l c đ a ị ắ ở ụ ị
thành các trung tâm nh h n ỏ ơ
t n t i ch y u trên các đ i ồ ạ ủ ế ạ
d ng.ươ
◦
Trên l c đ a nó b các áp cao ụ ị ị
l nh v mùa đông và áp th p ạ ề ấ
nóng v mùa hè chia c t ??.ề ắ
Hoàn l u chung khí quy nư ể
Hoàn l u chung khí quy nư ể
◦
Rãnh th p xích đ o và d i áp th p vùng v đ cao c ng ấ ạ ả ấ ĩ ộ ũ
không là d i liên t c.ả ụ
◦
Hai áp cao vùng c c không ph i lúc nào c ng n m đúng ự ả ũ ằ
vùng c c, đ c bi t là áp cao c c b c; ch ng h n vào mùa ự ặ ệ ự ắ ẳ ạ
đông BBC n i l nh nh t và d n đ n khí áp cao nh t ở ơ ạ ấ ẫ ế ấ
không ph i là c c b c mà vùng Siberia và B c M . V ả ở ự ắ ở ắ ỹ ề
mùa hè, nóng nh t không ph i xích đ o mà là B c Phi, ấ ả ở ạ ở ắ
châu Á và B c M .ắ ỹ
◦
Hình 2.10a và 2.10b mô t s phân b khí áp trung bình và ả ự ố
tr ng hoàn l u trung bình tháng 1 và tháng 7ườ ư
◦
Mô t v trí, c ng đ c a các trung tâm khí áp (các áp cao ả ị ườ ộ ủ
c n nhiêt đ i, rãnh xích đ o, áp th p vùng v đ cao, áp cao ậ ớ ạ ấ ĩ ộ
c c?ự
Tr ng áp và hoàn l u trung bình tháng 1ườ ư
Tr ng áp và hoàn l u trung bình tháng 1ườ ư
Tr ng áp và hoàn l u trung bình tháng 7ườ ư