Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

khi quyển-Địa lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 19 trang )



Bµi 11: KHÝ quyÓn.sù ph©n bè
nhiÖt ®é kh«ng khÝ trªn tr¸i ®Êt


Tr¸i §Êt nh×n tõ kh«ng gian vò trô


Mét sè hiÖn t­îng tù nhiªn diÔn ra trong bÇu khÝ quyÓn


Là lớp không khí bao quanh Trái Đất luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ
trước hết là Mặt Trời.
I. khí quyển
1. Cấu trúc của khí quyển:
Dựa vào nội dung mục 1và
hình11.1 SGK tr.41, hãy hoàn
thành phiếu học tập sau?
(Thời gian: 3 phút)
Các tầng KQ Phân bố Đặc điểm Vai trò
Tầng đối lưu
Tầng bình lưu
Tầng giữa
Tầng ion
Tầng ngoài


Các tầng KQ
-
Nhi t gi m d n theo cao, nh t ng


i l u = - 80
0
C.
-
Đậm đặc nhất: T p trung 80% không khí, >3/4
lượng hơi nước của khí quyển, tập trung nhiều khí
CO
2
,
các phần tử chất rắn
- Không khí chuy n ng theo chi u th ng
ng.
-
iu ho nhit
trờn b mt Trỏi t
-
L ht nhõn ngng kt
gõy ra mõy, ma
- Khụng khớ loãng, khô chuy n ng theo chiu
ngang
- Có l p ôzôn t p trung kho ng cao 22-25
km.
- Nhi t t ng theo chi u cao , nh t ng t
+10
0
C
- Tầng ôzôn lọc bớt và
giữ lại những tia tử
ngoại gây nguy hiểm
cho cơ thể sinh vật

sống.
- Không khí rất loãng.
- Nhiệt độ giảm mạnh theo chiều cao, đỉnh tầng
đạt -70
0
C đến -80
0
C
- Không khí rất loãng.
- Chứa nhiều ion mang điện tích dương hoặc âm.
- Không khí cực loãng, khoảng Cách giữa các phân
tử không khí =600km.
- Thành phần chủ yếu là Hêli và Hiđrô.
-
ở XĐ: 0- 8km
- ở cực: 0 -16km
- Từ đỉnh tầng
đối lưu đến 50
km
- Từ 50- 80 km
- Từ 80- 800km
> 800 km
Phân bố
Đặc điểm Vai trò
Tầng đối lưu
Tầng bình lư
u
Tầng giữa
Tầng ion
Tầng ngoài

- Phản hồi sóng vô
tuyến điện từ mặt đất
truyền lên
1. Cấu trúc của khí quyển:
gồm 5 tầng
gồm 5 tầng


2. Các khối khí.
I. khí quyển
1. Cấu trúc của khí quyển.
Trong tầng đối lưu ở mỗi
bán cầu có các khối khí
nào?Hãy vị trí và đặc
điểm của các khối khí?
- Trong tng i lu mi bỏn cu cú 4 khi khớ c bn:
+ a cc (A) rt lnh.
+ ễn i (P) lnh.
+ Chớ tuyn (T) rt núng.
+ Xớch o (E) núng m.
- Mi khi khớ li phõn bit ra 2 kiu l kiu lc a khụ (kớ
hiu l c) v kiu hi dng m ( kớ hiu l m).Riờng
khi khớ xớch o ch cú kiu hi dng, kớ hiu l Em.


I. khÝ quyÓn
1. CÊu tróc cña khÝ quyÓn.
2. C¸c khèi khÝ.
3. Fr«ng (DiÖn khÝ).
- Frông khí quyển (F): là mặt tiếp xúc giữa hai

khối khí có nguồn gốc, tính chất vật lí khác nhau.
- Trên mỗi nửa cầu có hai frông cơ bản:
+ Frông địa cực (FA).
+ Frông ôn đới (FP)
Dải hội tụ nhiệt đới chung cho cả hai bán cầu
(FIT).
- Nơi Frông đi qua thời tiết thay đổi ngột.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×