TIẾNG ANH 5
I. Ngữ pháp
1. Thì hiện tại đơn
1.1. Cách sử dụng
- Diễn tả một sự thật ln ln đúng:
Ví dụ: Bầu trời màu xanh. → The sky is blue.
- Diễn tả một thói quen:
Ví dụ: Tơi đến trường vào sáng thứ Hai. → I go to school on
Monday.
- Diễn tả trạng thái, cảm xúc, cảm giác:
Ví dụ: Anh ấy thấy chán. → He feels bored.
- Diễn tả một sự việc, hoạt động xảy ra theo thời gian biểu cụ thể
Ví dụ: Chuyến bay khởi hành lúc 8 giờ sáng. → The flight starts at
8 a.m.
1.2. Công thức
Danh từ + (động từ + tân ngữ)/ tính từ
chủ ngữ
vị ngữ
1.2.1. Thể khẳng định (là)
- Động từ to be: + danh từ/ tính từ
I
He
She
It
You
We
They
am
is
is
is
are
+
danh
từ/
tính từ
are
are
Ví dụ: I am a girl.
- Thể rút gọn:
I am
I’m
He is
He’s
She is
She’s
→ It’s
It is
You are
You’re
We are
We’re
They are
They’re
Ví dụ: I’m a girl.
Tơi là…
Anh ấy là…
Cơ ấy là…
Nó là…
Bạn/ các bạn
là…
Chúng tôi là…
Bọn họ là…
ai am → am
hi iz → hiz
Si iz → shiz
ít iz → itz
diu a → do
guy a → guơ
dây a → de
đại từ số ít
đại từ số nhiều
-
Động từ thường: + danh từ/ động
giữ nguyên động từ
động từ + s/es
động từ + s/es
+
động từ + s/es
giữ nguyên động từ
từ
I
Tơi làm…
He
Anh ấy làm…
đại từ số ít
She
Cơ ấy làm…
It
Nó làm…
You
Bạn/ các bạn
làm…
đại từ số
nhiều
We
giữ nguyên động từ
Chúng tôi làm…
They
giữ nguyên động từ
Bọn họ làm…
Ví dụ: I go → he/she/it goes → you/we/they go
I study → he/she/it studies → you/we/they study
I sing → he/she/it sings → you/we/they sing
Lưu ý: - Động từ kết thúc bằng o, x, sh, ch, s → thêm es (watches (xem),
wishes (ước),…
- Hầu hết động từ kết thúc bằng y → ies (studies (học),…)
- Các động từ còn lại thêm s (dances (nhảy múa), jumps (nhảy),…)
- Ngoại lệ: have → has; play → plays,…
1.2.2. Thể phủ định: (không phải là)
- Động từ to be → thêm not sau động từ
I
a
I’m not
Tơi khơng phải là…
m
đại từ
số ít
He
is
He isn’t
Anh ấy không phải là…
not → She isn’t
She is
Cô ấy khơng phải là…
It
is
It isn’t
Nó khơng phải là…
You ar
You aren’t
Bạn/ các bạn không
đại từ
e
phải là…
số
nhiều
We ar
We aren’t
Chúng tôi không phải
e
là…
The ar
They aren’t
Bọn họ khơng phải là…
y
e
Ví dụ: I’m not a teacher.
You aren’t my friend.
- Động từ thường → thêm trợ động từ (do/does) và thêm not sau trợ
động từ
I
do
I don’t
Tôi không…
đại từ
He
does
He
Anh ấy khơng…
động
số ít
doesn’t
từ
She + does no →
She
Cơ ấy khơng…
t
bình
doesn’t
It
You
does
do
We
The
y
do
do
It doesn’t
You don’t
thườ
ng
We don’t
They
don’t
Ví dụ: She doesn’t know my friend.
We don’t like swimming.
Nó khơng…
Bạn/ các bạn
khơng…
Chúng tơi khơng…
Bọn họ khơng…
1.2.3. Thể nghi vấn: (có phải là… hay khơng?)
- Động từ to be → đưa động từ lên đầu câu
A
I
Tơi có (phải là)… khơng?
m
danh Anh ấy có (phải là)… khơng?
Is
he
+
từ/
Is
she
Cơ ấy có (phải là)… khơng?
tính từ Nó có (phải là)…khơng?
Is
it
Ar
you
Bạn/ các bạn có (phải là)…
e
khơng?
Ar
we
Chúng tơi có (phải là)…
e
khơng?
Ar
they
Bọn họ có (phải là)… khơng?
e
Ví dụ: Are you tired?
Is it a bear?
- Trả lời:
đại từ
số nhiều
đại từ số ít
đại từ số nhiều
I am.
he is.
she is.
it is.
you are.
we are.
they are.
Do
Doe
s
Do
I
he
she
it
you
I’m not.
he isn’t.
she isn’t.
Yes,
No,
it isn’t.
you aren’t.
we aren’t.
they
aren’t.
Động từ thường → đưa trợ động từ (do/does) lên đầu câu
+
Tơi có làm… khơng?
Anh ấy có làm… khơng?
động Cơ ấy có làm… khơng?
từ bình Nó có làm…khơng?
thường Bạn/ các bạn có làm…
đại từ số ít
khơng?
we
Chúng tơi có làm… khơng?
they
Bọn họ có làm… khơng?
Ví dụ: Do you play the piano?
Does he know how to drive?
- Trả lời:
Yes,
I do.
he does.
she
does.
it does.
you do.
we do.
they do.
No,
đại từ số nhiều
I don’t.
he
doesn’t.
she
doesn’t.
it doesn’t.
you don’t.
we don’t.
they don’t.
1.3. Dấu hiệu nhận biết
- always, constantly
: luôn luôn
- often, usually, frequently
: thường
- sometimes, occationally
: thỉnh thoảng
- seldom, rarely
: hiếm khi
- every day/ week/ month…
: mỗi ngày/ tuần/ tháng
- Thứ tự sắp xếp:
Khẳng định: Chủ ngữ + trạng từ tần suất + động từ thường
Chủ ngữ + động từ to be + trạng từ tần suất
Câu hỏi: Trợ động từ + chủ ngữ + trạng từ tần suất + động từ thường/ động
từ to be
2. Thì quá khứ đơn
2.1.
Cách sử dụng
Dùng diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian
hành động đó diễn ra.
Ví dụ: Tom went to Paris last summer.
- Dùng để diễn tả hành động ddax xảy ra suốt một thời gian dài trong quá khứ, nhưng nay đã
hoàn toàn chấm dứt
Ví dụ: Mozart wrote more than 600 pieces of music.
2.2.
Cơng thức
2.2.1. Thể khẳng định
- Động từ to be
-
I
He
She
It
You
was
was
was
was
were
We
were
They
were
+
danh
từ/
tính từ
Tơi từng là…
Anh ấy từng là…
Cơ ấy từng là…
Nó từng là…
Bạn/ các bạn từng
là…
Chúng tôi từng
là…
Bọn họ từng là…
đại từ số ít
đại từ số nhiều
Ví dụ: I was a singer.
She was a songwriter.
- Động từ thường
I
He
She
It
You
+
Động từ chia ở
thì quá khứ (Ved/ V2)
We
They
Tôi từnglàm…
Anh ấy từng làm…
Cô ấy từng làm…
Nó từng làm…
Bạn/ các bạn từng
làm…
Chúng tơi từng làm…
Bọn họ từng làm…
đại từ số ít
đại từ số
nhiều
Ví dụ: I played the piano five years ago.
I drank coffee yesterday.
2.2.2. Thể phủ định
- Động từ to be: thêm not sau động từ
I
He
She
It
You
We
The
y
wa
s
wa
s
wa
s
wa
s
wer
e
wer
e
wer
e
I wasn’t
not
Tôi không từng là…
He wasn’t
Anh ấy không từng là…
She wasn’t
Cô ấy khơng từng là…
It wasn’t
Nó khơng từng là…
You weren’t
Bạn/ các bạn không
từng là…
Chúng tôi không từng
là…
Bọn họ không từng là…
đại từ
số ít
→
We weren’t
They weren’t
đại từ
số nhiều
-
I
He
She
It
You
Ví dụ: She wasn’t absent from class last week.
They weren’t famous authors ten years ago.
Động từ thường: thêm trợ động từ did, thêm not sau trợ động từ
+
did
no
t
→
I didn’t
He didn’t
She didn’t
It didn’t
You didn’t
We
We didn’t
The
y
They
didn’t
động
từ
bình
thườ
ng
Tơi khơng từng…
Anh ấy khơng từng…
Cơ ấy khơng từng…
Nó khơng từng…
Bạn/ các bạn khơng
từng…
Chúng tơi khơng
từng…
Bọn họ khơng từng…
đại từ
số ít
đại từ
số
nhiều
Ví dụ: I didn’t drink milk yesterday.
She didn’t go to the cinema with him last Sunday.
2.2.3. Thể nghi vấn
Động từ to be → đưa động từ lên đầu câu
I
Có phải tơi từng là… khơng?
he
Có phải anh ấy từng là… khơng?
danh từ/ Có phải cơ ấy từng là… khơng?
she
+
tính từ
it
Có phải nó từng là… khơng?
you
Có phải bạn/ các bạn từng là…
khơng?
we
Có phải chúng tơi từng là…
khơng?
they
Có phải bọn họ từng là… khơng?
-
Was
Was
Was
Was
Wer
e
Wer
e
Wer
e
-
Ví dụ: Were you tired yesterday?
Was it black?
Trả lời:
Yes,
I was.
he was.
she was.
it was.
you was.
we was.
they
was.
No,
I wasn’t.
he wasn’t.
she
wasn’t.
it wasn’t.
you
weren’t.
we
đại từ số ít
đại từ số
nhiều
-
weren’t.
they
weren’t.
Động từ thường → đưa trợ động từ did lên đầu câu
I
he
she
it
you
Tơi có từng làm… chưa?
Anh ấy có từng làm… chưa?
động Cơ ấy có từng làm… chưa?
Did
+
từ bình Nó có từng làm…chưa?
thường Bạn/ các bạn có từng làm…
chưa?
we
Chúng tơi có từng làm…
chưa?
they
Bọn họ có từng làm… chưa?
Ví dụ: Did you play the piano last week?
Did he know you were a student?
- Trả lời:
Yes,
2.3.
I did.
he did.
she did.
it did.
you did.
we did.
they did.
No,
đại từ số ít
đại từ số nhiều
I didn’t.
he didn’t.
she didn’t.
it didn’t.
you didn’t.
we didn’t.
they
didn’t.
Dấu hiệu nhận biết
- thời gian (phút, giờ, ngày, tháng,
…) + ago
: cách đây
- yesterday
: hôm qua
- last week/ month…
: tuần/ tháng… trước
3. Thì tương lai gần
II. Các kiến thức khác
1. Số
-
Số bình thường
1
one
1
1
eleven
21
twenty
one
2
two
3
three
4
four
5
five
6
six
7
seven
8
eight
9
nine
1
0
ten
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
twelve
22
twenty two
thirteen
30
thirty
fourteen
40
forty
fifteen
50
fifty
sixteen
60
sixty
seventeen
70
seventy
eighteen
80
eighty
nineteen
90
ninety
twenty
10
0
one
hundred
Dùng trong đọc số điện thoại, số lượng, tuổi tác, năm
Ví dụ: I have six cats.
My number is 0123456789.
- Số thứ tự:
1
1st
first
2
2nd
second
3
3rd
third
4
4th
fourth
5
5th
fifth
6
6th
sixth
7
7th
seventh
8
8th
eighth
9
9th
nineth
1
0
1
0th
tenth
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
1
1th
1
2th
1
3th
1
4th
1
5th
1
6th
1
7th
1
8th
1
9th
2
0th
eleventh
21
21st
twenty first
twelfth
22
twenty sencond
thirteenth
23
fourteenth
30
fifteenth
40
sixteenth
50
seventeenth
60
eighteenth
70
nineteenth
80
twentieth
90
2
2nd
2
3rd
3
0th
4
0th
5
0th
6
0th
7
0th
8
0th
9
0th
twenty third
thirtieth
fortieth
fiftieth
sixtieth
seventieth
eightieth
ninetieth
Dùng trong đọc ngày, thứ tự (giải thưởng,…)
Ví dụ: I got the first prize in the competition.
I was born on July the tenth, 2012.
- Tháng
-
1
2
3
4
January
February
March
April
5
May
6
June
7
8
9
1
0
1
1
1
2
July
August
September
October
November
December
Thứ
Thứ 2
Thứ 3
Monday
Tuesda
y
Thứ 4
Thứ 5
Wednesd Thursda
ay
y
Thứ 6
Thứ 7
Chủ
nhật
Friday
Saturda
y
Sunday
2. Màu sắc
Red
Orange
Yellow
Green
Blue
Black
Purple
Brown
Pink
White
3. Các dạng biến đổi của đại từ đại từ nhân xưng
- Tân ngữ
Đại từ nhân xưng làm chủ
ngữ
I
You
He
She
It
We
They
Đại từ nhân xưng làm tân
ngữ
me
you
him
her
it
us
them
Ví dụ: My idol is Blackpink. I love them very much.
chủ ngữ || tân ngữ
I, you, he, she, it, we, they đứng đầu cầu
Me, you, him, her, it, us, them đứng sau động từ.
- Tính từ sở hữu & đại từ sở hữu
Đại từ nhân
xưng
I
You
He
She
It
We
They
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
Nghĩa
My
Your
His
Her
Its
Our
Their
Mine
Yours
His
Hers
Its
Ours
Theirs
của tơi
của bạn
của anh ấy
của cơ ấy
của nó
của chúng tơi
của họ
Ví dụ: Her brother is my friend. (Anh trai của cô ấy là bạn tôi.)
Our idol is Blackpink. (Thần tượng của chúng tơi là BP.)
Ví dụ: My car is đỏ. His is black. (Ơ tơ của tơi màu đỏ. Cái của anh
ấy thì màu đen.)
Our idol is Blackpink. Theirs is Twice. (Thần tượng của chúng
tơi là BP, cịn của họ là Twice.)