Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Câu hỏi môn hoá sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.49 KB, 4 trang )

Câu hỏi Mơn Hố Sinh
Câu 1: Khi uống nước mía, loại monosaccarid thuỷ phân từ saccarose trong nước mía có
thể hấp thụ qua niêm mạc mạc ruột là:
A. Chỉ thu được Glucose
B. Glucose và mannose
C. Galactose và glucose
D. Glucose và Fructose.
Câu 2: Maltose có trong mầm lúa, Kẹo mạch nha. Khi thuỷ phân maltose thu được sp gồm:
A. Chỉ thu được Glucose
B. Glucose và mannose
C. Galactose và glucose
D. Glucose và Fructose.
Câu 3: Hai loại đường tham gia cấu trúc DNA và RNA là
A. Galactose và glucose
B. Ribose và glucose
C. Ribose và ribulose
D. Deoxyribose và ribose
Câu 4: Trong cơ thể có một chát có khả năng cung cấp từng lượng nhỏ năng lượng dưới
dạng DTP trong điều kiện yếm khí, đó là:
A. Glycerol
B. Acid palmitic
C. Glycin
D. Glucose.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của glycogen là đúng?
A. Cấu tạo gồm các gốc β-D-glucose
B. Có chứa liên kết -1,4-glucose và -1,6-glucosid
C. Là polysaccarid mạch thẳng, không phân nhánh
D. Là dạng glucid dự trữ chủ yếu của thực vật.
Câu 6: Sp thoái hoá cuối cùng của glucose qua 10 phản ứng theo con đường đường phân là:
A. Citrat
B. Lactat


C. Pyruval
D. Acetyl CoA
Câu 7: Khi nhai kỹ cơm thấy vị ngọt, đó là do tinh bột bị thuỷ phân thành đường maltose
nhờ ẽnyme có trong nước bọt là:
A. Maltose
B. Lipase
C. Hexokinase
D. Amylase.
Câu 8: Các monossaccarid được tạo thành từ quá trình thuỷ phân oligosaccarid vad
polýaccarid trong thức ăn sẽ được hấp thụ chủ yếu ở đoạn nào của đường ống tiêu hoá?
A. Miệng
B. ruột non
C. Dạ dày
D. Đại tràng


Câu 9: Thối hố hồn tồn một phân tử glucose theo con đường hexose diphosphat trong
điều kiện yếm khí ( ở cơ) tạo ra bao nhiêu ATP?
A. 4 ATP
B. 12 ATP
C. 38 ATP
D. 2 ATP
CÂU 10: Qúa trình tân tạo glucose xảy ra chủ yếu ở:
A. Phổi
B. Ruột non
C. Cơ
D. Gan
Câu 11: Q trình thối hố glucose theo con đường đường phân xảy ra ở:
A. Ty thể
B. Bào tương

C. Golgi
D. Nhân tế bào
Câu 12: Chất chuyển hố có trong cả q trình đường phân, thối hố glycogen là:
A. Glucose-6-phosphat
B. Glucose-1-phosphat
C. Fructose-6-phosphat
D. Galactose-1-phosphat
Câu 13: Ở gan, glucose được cbuyển hoá thành acid glucuronic, một thành phần cần thiết
cho chức năng nào sau đây của gan?
A. Chức năng chuyển hoá
B. Chức năng khử độc
C. chức năng nột tiết
D. Chức năng tổng hợp muối mật
Câu 14: Bệnh Beriberi đặc trưng bởi triệu chứng thần kinh và tim, thể hiện bằng sự đâu
tay chân, suy yếu hệ thống cơ, tê bì, rối loạn cảm giác da; tim có thể to, hoạt động suy yếu.
Nguyên nhân của bệnh Beriberi là do chế độ ăn thiếu vitamin nào đây?
A. Vitamin B12
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Vitamin A
Câu 15: Khi nồng độ glucose trong máu giảm, gan sẽ tăng cường thoái hoá glycogen tạo ra
Glucose-6-phosphat, chất này tiếp tục bị thuỷ phân thành glucose tự do bởi một enzyme chỉ
có ở gan, enzyme đó là:
A. Hexokinase
B. Glucokinase
C. Glucose-6-phosphatase
D. Phosphoglucomutase
Câu 16: Khi nồng độ glucose trong máu có xu hướng giảm dưới mức bình thường, để điều
hồ nồng độ glucose máu, gan sẽ tăng cường hoạt động:
A. Thoái hoá tinh bột thành glucose.

B. Tổng hợp glycogen từ glucose
C. Thoái hoá glycogen thành glucose


D. Tổng hợp tinh bột từ glucose
Câu 17: Khi nồng độ glucose máu có xu hướng tăng trên mức bình thường( ngay sau bữa
ăn), để điều hoà nồng độ glucose máu,gan sẽ tăng cường hoạt động:
A. Thoái hoá glucose
B. Tổng hợp glycogen từ glucose
C. Thoái hoá glycogen thành glucose
D. Tân tạo glucose
Câu 18: Một số acid béo khơng bão hồ rất cần thiết mà cơ thể không thể tự tổng hợp được
đó là:
A. Acid palmitoleic và acid oleic.
B. Acid linoleic và acid linolenic
C. Acid palmitic và Acid stearic
D. Acid linoleic và acid oleic.
Câu 19: Sản phẩm của quá trình β-oxy hoá acid béo là:
A. Acetyl CoA
B. Acyl CoA
C. Enoyl CoA
D. Ceto acylCoA
Câu 20: Q trình β-oxy hố acid béo xảy ra ở:
A. Bào tương
B. Microsom
C. Lưới nội nguyên sinh
D. Ty thể
Câu 21: Số ATP tích trữ được trong q trình thối hố hồn tồn 1 phân tử acid palmitic
(C15H3COOH) là:
A. 129 ATP

B. 151 ATP
C. 146 ATP
D. 131 ATP
Câu 22: Đặc điểm của glycerid:
A. Là este của acid béo và glycerol
B. Glycerif động vật chức nhiều aicd béo không no
C. Là thành phân chủ yếu cấu taooj nên lipid màng tế bào
D. Là chết béo trung tính
E. Là dạng lipid dữ trự chủ yếu của cơ thể
Câu 23: Vai trị chính của HDL trong cơ thể là:
A. Vận chuyển cholesterol từ máu tới mô
B. Vận chuyển cholesterol từ mô trở về gan
C. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh tới gan
D. Vận chuyển triglycerid nội sinh vào hệ tuần hoàn
Câu 24: Trong các loại lipoprotein máu. Chylomicron có tỷ tringj nhỏ nhất, sau đó tỷ trong
tăng giần theo thứ tự VLDL,IDL,LDL và tỷ trọng lớn nhất là HDL, điều này là do
A. Trong chylomicron có chứa nhiều lipid và ít protein nhất
B. Trong chylomicrion có chứ ít lipid và nhiều protein nhất
C. Trong HDL có chứa nhiều lipid và ít protein nhất
D. Trong HDL có chứa nhiều lipid và nhiều protein nhất


Câu 25: Sự thuỷ phân triglycerid ở hàng tá tràng tạo nên sản phẩm gồm:
A. Acetyl CoA, Acid béo, glycerol-3-phosphat
B. Diglycerid, monoglycerid,cholesterol
C. Acetyl CoA, aicd pyruvic , ATP
D. Diglycerid, monoglycerid, aicd béo, glycerol.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×