Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán ĐH Trà Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.42 KB, 78 trang )

Cơng tác kế tốn tại Việt Nam được tiến hành trong môi trường pháp lý bao gồm các yếu tố
Select one:
A.
Luật kế toán, chuẩn mực kế toán, chế độ kế tốn và thơng tư hướng dẫn
B.
Thơng tư kế tốn và thơng tư tài chính
C.
Luật kế tốn, luật tài chính và luật kinh tế
D.
Luật thuế và luật tài chính

Yêu cầu kế tốn “trung thực” có nghĩa là
Select one:
A.
phản ánh đúng thực tế và chứng từ sẽ bổ sung sau
B.
phản ánh gần đúng thực tế và chứng từ cũng gần đúng
C.
phản ánh đúng thực tế và khơng cần có chứng từ
D.
phản ánh đúng thực tế và ghi chép trên cơ sở có chứng từ

Trong nội dung bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp có trình bày
Select one:
A.
nợ phải trả của chủ doanh nghiệp
B.
nợ phải trả của doanh nghiệp
C.
toàn bộ tài sản của doanh nghiệp và người chủ doanh nghiệp
D.




tài sản riêng của người chủ doanh nghiệp

Tài khoản 121 là tài khoản thuộc tài sản hay nguồn vốn của doanh nghiệp?
Select one:
A.
Nguồn vốn
B.
Tài sản
C.
Vừa thuộc tài sản vừa thuộc nguồn vốn
D.
khơng xác định được

Đối tượng kế tốn nào sau đây là tài sản?
Select one:
A.
Phải trả người bán
B.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C.
Quỹ đầu tư phát triển
D.
Phải thu khách hàng

Doanh nghiệp đang xây nhà kho, cơng trình xây dựng dở dang này sẽ là
Select one:
A.
tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán

B.
tài sản của doanh nghiệp
C.


phụ thuộc vào quy định của doanh nghiệp
D.
nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp

Đối tượng kế toán nào sau đây là Nợ phải trả?
Select one:
A.
Tiền gửi ngân hàng
B.
Khoản khách hàng trả trước
C.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
D.
Phải thu khách hàng

Khoản phải trả người bán
Select one:
A.
là tài sản của doanh nghiệp
B.
vừa là tài sản vừa là nguồn vốn của doanh nghiệp
C.
là một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
D.
khơng phải là nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp và doanh nghiệp sẽ thanh toán

cho người bán

Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu một khách hàng của doanh
nghiệp đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiệp cần phải lập một khoản dự phòng đối với
khoản nợ phải thu từ khách hàng đó
Select one:
A.


Nguyên tắc nhất quán
B.
Nguyên tắc phù hợp
C.
Nguyên tắc trọng yếu
D.
Nguyên tắc thận trọng

Tài khoản 222 là tài khoản thuộc tài sản hay nguồn vốn của doanh nghiệp?
Select one:
A.
Nguồn vốn
B.
Vừa thuộc tài sản vừa thuộc nguồn vốn
C.
Không xác định được
D.
Tài sản

Câu phát biểu nào sau đây sai?
Select one:

A.
Tài sản là nguồn hình thành nên nguồn vốn
B.
Tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp cuối kỳ khơng có số dư
C.
Doanh thu và chi phí cuối kỳ khơng có số dư
D.
Giá trị hao mòn tài sản khi lên bảng cân đối kế tốn thì ghi ở dạng số âm

Khi lập bảng cân đối kế tốn thì tài khoản 911


Select one:
A.
được đặt ở bên nguồn vốn
B.
khơng có mặt trên bảng cân đối kế tốn
C.
được đặt ở bên tài sản
D.
có thể đặt ở bên tài sản hay nguồn vốn đều được

Thuế giá trị gia tăng đầu ra là loại thuế mà doanh nghiệp
Select one:
A.
được Nhà nước khấu trừ
B.
không phải nộp cho Nhà nước
C.
được Nhà nước hoàn lại

D.
phải nộp cho Nhà nước

Nguyên tắc nhất quán là việc áp dụng chính sách kế tốn phải được ổn định ít nhất trong 1
kỳ kế toán năm
Select one:
A.
Đúng
B.
Sai, chỉ cần ổn định trong 3 tháng
C.
Sai, chỉ cần ổn định trong 1 tháng
D.
Sai, chỉ cần ổn định trong 6 tháng


Rút tiền gửi ngân hàng 10.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 111 1.000.000
Có 112 1.000.000

B.
Nợ 111 10.000.000
Có 112 10.000.000

C.
Nợ 113 10.000.000
Có 112 10.000.000


D.
Nợ 112 10.000.000
Có 111 10.000.000

Xuất tiền mặt 10.000.000 đồng từ quỹ khen thưởng phúc lợi hỗ trợ cho công nhân viên bị tai
nạn lao động, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 811 10.000.000
Có 111 10.000.000

B.
Nợ 353
Có 334

10.000.000
10.000.000

C.
Nợ 642 10.000.000
Có 111 10.000.000

D.
Nợ 353 10.000.000
Có 111 10.000.000


Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp bằng tiền mặt 2.000.000
đồng, kế toán ghi
Select one:

A.
Nợ 641 2.000.000
Có 111 2.000.000

B.
Nợ 627 2.000.000
Có 111 2.000.000

C.
Nợ 621 2.000.000
Có 111 2.000.000

D.
Nợ 642 2.000.000
Có 111 2.000.000


Vay ngân hàng 20.000.000 đồng về nhập quỹ tiền mặt, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 111 20.000.000
Có 341 20.000.000

B.
Nợ 111 20.000.000
Có 112 20.000.000

C.
Nợ 111 2.000.000
Có 341 2.000.000


D.
Nợ 112 20.000.000
Có 111 20.000.000
Vay ngân hàng 30.000.000 đồng chuyển trả nợ người bán, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 341 3.000.000
Có 331 3.000.000

B.
Nợ 111 30.000.000
Có 341 30.000.000

C.
Nợ 331 30.000.000
Có 341 30.000.000

D.
Nợ 111 30.000.000
Có 112 30.000.000


Tài khoản 441
Select one:
A.
cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Nợ
B.
cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Có
C.

cuối kỳ ln ln khơng có số dư
D.
cuối kỳ khơng xác định được số dư

Các tài khoản 111 và 112
Select one:
A.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
B.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư
C.
cuối kỳ khơng thể có số dư bên Có và nếu có số dư thì phải ở bên Nợ
D.
cuối kỳ khơng xác định được số dư

Chi phí khác chi bằng tiền mặt 4.000.000 đồng, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 111 4.000.000
Có 711 4.000.000

B.
Nợ 811 4.000.000
Có 112 4.000.000


C.
Nợ 811 4.000.000
Có 111 4.000.000


D.
Nợ 621 4.000.000
Có 111 4.000.000

Trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000.000 đồng, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 642 20.000.000
Có 214 20.000.000

B.
Nợ 642 20.000.000
Có 211 20.000.000

C.
Nợ 641 20.000.000
Có 214 20.000.000

D.
Nợ 627 20.000.000
Có 214 20.000.000

Phân bổ giá trị cơng cụ dụng cụ có thể được ghi nhận vào các tài khoản
Select one:
A.
621 hoặc 622 hoặc 627
B.
627 hoặc 641 hoặc 642
C.
621 hoặc 627 hoặc 641 hoặc 642

D.


621 hoặc 622 hoặc 641 hoặc 642

Tài khoản 421
Select one:
A.
cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
B.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ
C.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư
D.
cuối kỳ ln có số dư bên Có

Các tài khoản 641, 642, 635, 811
Select one:
A.
cuối kỳ có thể có số dư khác 0 hoặc bằng 0
B.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ
C.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
D.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư

Chi tiền mặt 10.000.000 đồng hỗ trợ trẻ em nghèo, trong đó trích từ quỹ phúc lợi 50%, cịn
lại đưa vào chi phí khác của doanh nghiệp, kế tốn ghi
Select one:

A.
Nợ 811 10.000.000
Có 111 10.000.000

B.


Nợ 335 5.000.000
Nợ 811 5.000.000
Có 111 10.000.000

C.
Nợ 111 10.000.000
Có 353 5.000.000
Có 811 5.000.000

D.
Nợ 353 5.000.000
Nợ 811 5.000.000
Có 111 10.000.000

Xuất quỹ tiền mặt 20.000.000 đồng gửi ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo Có, kế
tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 113 20.000.000
Có 111 20.000.000

B.
Nợ 111

Có 112

20.000.000
20.000.000

C.
Nợ 121 20.000.000
Có 111 20.000.000

D.
Nợ 112 20.000.000
Có 111 20.000.000


Tài khoản 3334
Select one:
A.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư
B.
cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
C.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
D.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ

Nhận giấy báo Nợ từ ngân hàng do ngân hàng trích tiền từ tài khoản của doanh nghiệp trả
nợ cho người bán, kế toán ghi
Select one:
A.
Nợ 338 / Có 112

B.
Nợ 331 / Có 112
C.
Nợ 112 / Có 131
D.
Nợ 112 / Có 331

Nguyên vật liệu mua với số lượng lớn nên được người bán cho hưởng chiết khấu thương
mại 10% trên giá mua chưa thuế. Biết giá mua của lô nguyên vật liệu trước đây chưa thuế là
10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 331 1.000.000
Nợ 133 100.000
Có 152 1.100.000


B.
Nợ 331 1.100.000
Có 532 1.100.000

C.
Nợ 331 1.100.000
Có 152 1.000.000
Có 133

100.000

D.
Nợ 331 1.100.000

Có 152 1.100.000
Tài khoản 331
Select one:
A.
Cuối kỳ ln có số dư bên Nợ
B.
Cuối kỳ ln có số dư bên Có
C.
Cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
D.
Cuối kỳ khơng bao giờ có số dư

Ngun vật liệu mua chất lượng kém nên được người bán giảm giá 10% trên giá mua chưa
thuế. Biết giá mua của lô nguyên vật liệu trước đây chưa thuế là 10.000.000 đồng, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế toán ghi đối với phần giảm giá
Select one:
A.
Nợ 331 1.000.000
Nợ 133 100.000
Có 152 1.100.000

B.
Nợ 331 1.100.000


Có 152 1.000.000
Có 133

100.000


C.
Nợ 331 1.100.000
Có 532 1.100.000

D.
Nợ 331 1.100.000
Có 152 1.100.000

Kiểm kê là việc
Select one:
A.
kiểm tra thực tế thông qua việc cân đo, đong đếm, kiểm nhận, đối chiếu nhằm xác
định số lượng và giá trị có thật của tài sản tại đơn vị.
B.
kiểm tra số liệu trên sổ sách kế tốn có được ghi chép đúng hay khơng tại một đơn vị.
C.
kiểm tra thực tế thông qua việc quan sát tài sản hiện có tại đơn vị.
D.
giám sát tài sản thực hiện có tại đơn vị.

Tài khoản 334
Select one:
A.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ
B.
cuối kỳ khơng bao giờ có số dư
C.
cuối kỳ có thể có số dư bên Có khác 0 hoặc bằng 0
D.
cuối kỳ khơng xác định được số dư



Dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển 10.000.000 đồng, kế
toán ghi
Select one:
A.
Nợ 414
Có 421

10.000.000
10.000.000

B.
Nợ 421
Có 414

10.000.000
10.000.000

C.
Nợ 141
Có 421

10.000.000
10.000.000

D.
Nợ 441
Có 414


10.000.000
10.000.000

Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa ký‎gửi đại lý bán, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 157 / Có 155
B.
Nợ 632 / Có 156
C.
Nợ 632 / Có 155
D.
Nợ 157 / Có 156

Chi sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm bằng tiền mặt 2.000.000 đồng,
kế toán ghi
Select one:
A.


Nợ 621 2.000.000
Có 111 2.000.000

B.
Nợ 641 2.000.000
Có 111 2.000.000

C.
Nợ 622 2.000.000
Có 111 2.000.000


D.
Nợ 627 2.000.000
Có 111 2.000.000

Tài khoản 414
Select one:
A.
cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Có
B.
cuối kỳ nếu có số dư thì có số dư bên Nợ
C.
cuối kỳ không xác định được số dư
D.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư

Rút tiền gửi ngân hàng trả các khoản phải trả khác 10.000.000 đồng, kế toán ghi
Select one:
A.
Nợ 338
Có 112

10.000.000
10.000.000

B.
Nợ 112
Có 338

10.000.000

10.000.000


C.
Nợ 331
Có 112

10.000.000
10.000.000

D.
Nợ 311
Có 112

10.000.000
10.000.000

Thu nhập khác bằng tiền mặt 5.000.000 đồng, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 111 5.000.000
Có 811 5.000.000

B.
Nợ 111 5.000.000
Có 711 5.000.000

C.
Nợ 811 5.000.000
Có 111 5.000.000


D.
Nợ 711 5.000.000
Có 111 5.000.000

Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ của bộ phận sản xuất được tính vào
Select one:
A.
chi phí quản lý doanh nghiệp
B.
chi phí khác
C.
giá vốn hàng bán trong kỳ


D.
chi phí sản xuất chung
Nhân viên phân xưởng thanh tốn tiền tạm ứng kỳ trước 50.000.000 đồng gồm chi phí mua
TSCĐ 40.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, tiền thừa nộp lại cho doanh nghiệp bằng tiền mặt,
kế toán ghi
Select one:
A.
Nợ 627 50.000.000
Nợ 133 4.000.000
Nợ 111

6.000.000

Có 141 50.000.000


B.
Nợ 642 40.000.000
Nợ 133 4.000.000
Nợ 111

6.000.000

Có 141 50.000.000

C.
Nợ 811 40.000.000
Nợ 133 4.000.000
Nợ 111

6.000.000

Có 141 50.000.000

D.
Nợ 211 40.000.000
Nợ 133 4.000.000
Nợ 111

6.000.000

Có 141 50.000.000

Chi phí khác phát sinh ở phân xưởng chi bằng tiền mặt 2.000.000 đồng, kế toán ghi
Select one:



A.
Nợ 627 2.000.000
Có 111 2.000.000

B.
Nợ 627 2.000.000
Có 331 2.000.000

C.
Nợ 642 2.000.000
Có 111 2.000.000

D.
Nợ 811 2.000.000
Có 111 2.000.000

Nguyên vật liệu xuất dùng không hết nhập lại kho được ghi chép vào sổ sách kế toán trước
khi tập hợp và kết chuyển chi phí phát sinh trong kỳ sang tài khoản 154
Select one:
A.
Khơng đủ cơ sở để kết luận
B.
Đúng
C.
Có thể hạch tốn trước hay sau đều được
D.
Sai
Mua một TSCĐ trị giá mua ban đầu 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
10.000.000 đồng, tất cả trả qua chuyển khoản, kế toán ghi

Select one:
A.
Nợ 211 110.000.000
Nợ 133 10.000.000
Có 112

120.000.000


B.
Nợ 211 100.000.000
Nợ 133 10.000.000
Có 112

110.000.000

C.
Nợ 211 110.000.000
Nợ 3331 10.000.000
Có 112

120.000.000

D.
Nợ 211 100.000.000
Nợ 133 10.000.000
Có 331

110.000.000


Nhận giấy báo Có từ ngân hàng do người mua trả nợ cho doanh nghiệp, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 112 / Có 138
B.
Nợ 112 / Có 131
C.
Nợ 131 / Có 112
D.
Nợ 331 / Có 112

Tài khoản 131
Select one:
A.
cuối kỳ có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có
B.
cuối kỳ khơng bao giờ có số dư


C.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
D.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ

Các tài khoản 621, 622, 627
Select one:
A.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
B.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư

C.
cuối kỳ ln có số dư bên Nợ
D.
cuối kỳ có thể có số dư hoặc khơng

Tài khoản 3331 là tài khoản thuộc tài sản hay nguồn vốn của doanh nghiệp?
Select one:
A.
Vừa thuộc tài sản vừa thuộc nguồn vốn
B.
Khơng xác định được
C.
Nguồn vốn
D.
Tài sản
Đối tượng kế tốn nào sau đây là vốn chủ sở hữu?
Select one:
A.
Quỹ đầu tư phát triển


B.
Phải trả người bán
C.
Tiền mặt
D.
Phải thu khách hàng

Khi lập bảng cân đối kế tốn thì tài khoản 821
Select one:

A.
được đặt ở bên nguồn vốn
B.
khơng có mặt trên bảng cân đối kế tốn
C.
được đặt ở bên tài sản
D.
có thể đặt ở bên tài sản hay nguồn vốn đều được
Doanh nghiệp được cấp một tài sản cố định hữu hình trị giá là 50.000.000 đồng, kế tốn ghi
Select one:
A.
Nợ 211
Có 411

50.000.000
50.000.000

B.
Nợ 211
Có 131

50.000.000
50.000.000

C.
Nợ 411
Có 211

50.000.000
50.000.000


D.
Nợ 211
Có 414

50.000.000
50.000.000


Tài khoản 214 khi lên bảng cân đối kế toán thì
Select one:
A.
được đặt ở bên cột nguồn vốn và số tiền được ghi dưới dạng số dương
B.
được đặt ở bên cột nguồn vốn và số tiền được ghi dưới dạng số âm
C.
được đặt ở bên cột tài sản và số tiền được ghi dưới dạng số âm
D.
được đặt ở bên cột tài sản và số tiền được ghi dưới dạng số dương

Ngun vật liệu chính xuất dùng khơng hết nhập lại kho sẽ được ghi nhận vào tài khoản
Select one:
A.
Nợ 154 / Có 1521
B.
Nợ 1521 / Có 154
C.
Nợ 1522 / Có 621
D.
Nợ 1521 / Có 621


Các tài khoản 911, 821
Select one:
A.
cuối kỳ có thể có số dư hoặc khơng
B.
cuối kỳ ln có số dư bên Có
C.
cuối kỳ ln ln khơng có số dư
D. cuối kỳ ln có số dư bên Nợ


Nợ phải trả phát sinh do
Select one:
A.
mua hàng hóa chưa thanh tốn
B.
lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho kế hoạch
C.
mua thiết bị bằng tiền
D.
trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
Tính chất của Bảng cân đối kế toán biểu hiện qua
Select one:
A.
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
B.
Tùy từng trường hợp cụ thể để đưa ra kết luận
C.
Tổng tài sản > Tổng nguồn vốn

D.
Tổng tài sản < Tổng nguồn vốn
Khi lập bảng cân đối kế tốn thì các tài khoản 621, 622 và 627
Select one:
A.
được đặt ở bên nguồn vốn
B.
có thể đặt ở bên tài sản hay nguồn vốn đều được
C.
được đặt ở bên tài sản
D.
khơng có mặt trên bảng cân đối kế tốn


×