Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.14 KB, 103 trang )

SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ - LẦN THỨ I
(Đề thi có 04 trang, 40 câu)

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ *** Ngày thi 05/3/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 311

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..

Câu 41: Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta đã tạo ra
A. đường mía.
B. nước mắm.
C. thịt hộp.
D. sữa hộp.
Câu 42: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. sản lượng luôn thấp hơn so với khai thác.
B. hoàn toàn phục vụ thị trường ở ngồi nước.
C. đối tượng ni ngày càng đa dạng thể loại.
D. chỉ thực hiện ở các khu vực dọc ven biển.
Câu 43: Hoạt động khai thác khoáng sản biển của nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
B. đa dạng về hình thức, sản phẩm.
C. chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu.
D. hồn toàn do tư nhân thực hiện.
Câu 44: Thiên tai xảy ra đột ngột, khó dự báo xảy ra ở nước ta là


A. bão lớn.
B. cháy rừng.
C. động đất.
D. sạt lở đất.
Câu 45: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. phần lớn đã đạt mức thu nhập rất cao.
D. tỉ trọng vẫn cao song đang giảm dần.
Câu 46: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. hình thành các vùng chuyên canh.
B. chỉ tập trung ở các vùng miền núi.
C. cây hàng năm chiếm tỉ trọng lớn.
D. hoàn toàn nguồn gốc từ nhiệt đới.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc tỉnh Bến Tre?
A. Ba Lai.
B. Cổ Chiên.
C. Cung Hầu.
D. Soi Rạp.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 500m?
A. Pù Mát.
B. Sầm Sơn.
C. Cửa Lò.
D. Thiên Cầm.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy điện Bà Rịa nhận khí đốt từ mỏ
A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đơng.
C. Đại Hùng.
D. Bạch Hổ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?

A. Lai Châu.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 51: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích, dân số và mật độ dân số giữa ba quốc gia trên?
A. Phi-lip-pin có mật độ dân số cao nhất.
B. Ma-lai-xi-a có mật độ dân số cao nhất.
C. Mi-an-ma có diện tích và số dân lớn nhất.
D. Phi-lip-pin có diện tích và số dân lớn nhất.
Trang 1/4 - Mã đề thi ĐL_311


Trang 2/4 - Mã đề thi ĐL_311


Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 nối Tuy Hòa với điểm nào sau
đây?
A. A Yun Pa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Pleiku.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây có quy mơ dân số
nhỏ hơn cả?
A. Hạ Long.
B. Hưng Yên.

C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây thuộc hệ thống sơng Thái
Bình?
A. Sơng Thương.
B. Sông Chảy.
C. Sông Gâm.
D. Sông Đáy.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm công nghiệp Tĩnh Túc thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Hà Giang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây độ cao dưới 2000m?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Tra.
C. Pu Si Lung.
D. Phu Pha Phong.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm nào sau đây có cơ cấu ngành
nhiều hơn cả?
A. Thanh Hóa.
B. Khánh Hịa.
C. Đà Nẵng.

D. Cần Thơ.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ CHẾT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2021
(Đơn vị: %0)

Năm
Tỉ lệ sinh
Tỉ lệ chết

Cam-pu-chia
21,0
6,0

Ma-lai-xi-a
15,0
5,0

Thái Lan
9,0
8,0

Mi-an-ma
20,0
9,0

(Nguồn.: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Cam-pu-chia.

C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Câu 60: Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
A. khơng có ở ven biển.
B. tập trung ở miền núi.
C. đều khắp ở các vùng.
D. có các khu chế xuất.
Câu 61: Đông Nam Bộ đang dẫn đầu cả nước về
A. giá trị cơng nghiệp.
B. diện tích rừng già.
C. sản lượng lúa gao.
D. diện tích trồng chè.
Câu 62: Vùng biển nào sau đây, thuộc chủ quyền nước ta song nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải?
A. Lãnh hải và nội thủy.
B. Vùng nội thủy.
C. Vùng lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có bão xuất hiện
muộn hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
C. Đông Bắc Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 64: Các đơ thị nước ta hiện nay
A. có số dân nhỏ, mật độ dân cư thấp.
B. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn.
C. là nơi tạo ra được nhiều việc làm.
D. chỉ phân bố ở các vùng đồng bằng.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh nào có tổng số
lượng gia súc lớn nhất?

A. Bắc Kạn.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lai Châu.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Chu Lai?
A. Bình Định.
B. Quảng Nam.
C. Khánh Hoà.
D. Quảng Ngãi.


Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉnh lị khơng trùng tên
tỉnh?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Sơn La.
Câu 68: Hoạt động vận tải hàng khơng của nước ta hiện nay
A. chỉ có doanh nghiệp Nhà nước.
B. phát triển đồng đều ở các vùng.
C. được quan tâm đầu tư, phát triển.
D. chủ yếu phục vụ khách quốc tế.
Câu 69: Biện pháp nhằm bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta hiện nay là
A. nhập nhiều loại lâm sản.
B. mở rộng vườn quốc gia.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ.
D. khai thác rừng đầu nguồn.
Câu 70: Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay theo xu hướng
A. giảm nuôi trồng, tăng đánh bắt.
B. tăng khai khoáng, giảm chế biến.

C. tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp.
D. tăng dịch vụ, giảm công nghiệp.
Câu 71: Cho biểu đồ về tỉ trọng giá trị của các lĩnh vực trong nội thương của nước ta qua các năm

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu giá trị phân theo ngành của nội thương qua các năm.
B. Tốc độ tăng về trị giá của các lĩnh vực trong nội thương ở nước ta.
C. Sự thay đổi giá trị của các lĩnh vực hoạt động nội thương nước ta.
D. Quy mô giá trị các lĩnh vực trong hoạt động nội thương qua các năm.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
NGÀNH KINH DOANH TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021

(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)

Năm
Nội thương
Tổng số
Bán lẻ
Dịch vụ lưu trú, ăn uống
Dịch vụ và du lịch

2010

2012

2016


2018

2021

1677,4
1254,2
212,1
211,1

2369,2
1740,4
305,7
323,1

3546,3
2648,9
439,9
457,5

4393,6
3308,1
534,2
551,3

4657,1
3830,6
379,4
447,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)


Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu
dùng phân theo ngành kinh doanh, giai đoạn 2010 - 2021. Dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 73: Nhân tố nào sau đây có vai trị chủ yếu giúp hoạt động nội thương nước ta ngày càng phát triển?
A. Nhiều doanh nghiệp bán lẻ nước ngồi quan tâm, đầu tư.
B. Dân số đơng, chất lượng sản phẩm đáp ứng tốt thị trường.
C. Đa dạng hóa thị trường, tăng cường quản lý của Nhà nước.
D. Kinh tế phát triển ổn định, hình thức đa dạng và linh hoạt.


Câu 74: Giải pháp chủ yếu giúp Duyên hải Nam Trung bộ thực hiện phân công lao động mới trong phát
triển kinh tế - xã hội là
A. chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế, kết nối đất liền với biển đảo.
B. phát triển hạ tầng giao thông vận tải, nâng chất lượng lao động.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, tạo cơ cấu kinh tế lãnh thổ liên hoàn.
D. xây dựng chuỗi đô thị hiện đại, phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Câu 75: Thuận lợi chủ yếu giúp Đồng bằng sông Hồng đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là
A. dân cư đơng đúc, có lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời.
B. địa hình khá đa dạng, giàu có về tài nguyên sinh vật biển.
C. giàu tài nguyên thiên nhiên, ít bị ảnh hưởng của thiên tai.
D. lao động có trình độ, cơ sở vật chất kĩ thuật khá hoàn thiện.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu giúp Đồng bằng sơng Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu là
A. đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu ngành, lãnh thổ sản xuất.
B. tăng cường đào tạo lao động, điều chỉnh phân bố dân cư.
C. nâng cấp hạ tầng giao thông, mở rộng các cơ sở chế biến.
D. thu hút các nguồn lực đầu tư, tăng thêm mơ hình trang trại.

Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A. thu hút đầu tư, khai thác triệt để tài nguyên, nâng mức sống dân cư.
B. phát triển kinh tế hàng hóa, tạo nguyên liệu tại chỗ cho việc chế biến.
C. phát huy thế mạnh, tăng trưởng kinh tế, tạo đà cho công nghiệp hóa.
D. phù hợp xu thế chung, tạo thế cạnh tranh với nông sản Trung Quốc.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nơng, lâm, ngư từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ là
A. phát triển kinh tế các huyện nghèo ở phía Tây, phân bố lại dân cư.
B. tăng sự kết nối Đông - Tây, tạo thêm việc làm, hình thành đơ thị.
C. phát huy thế mạnh từng khu vực, tạo liên hoàn lãnh thổ sản xuất.
D. chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo sức hút các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 79: Mùa mưa ở khu vực duyên hải miền Trung nước ta lùi dần về thu đông, chủ yếu do tác động kết
hợp của
A. vị trí giáp biển, địa hình đón gió, các dãy núi hướng Đơng - Tây.
B. hồn lưu khí quyển, địa hình dãy Trường Sơn, hoạt động của bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. hướng nghiêng địa hình, hướng các dãy núi, gió mùa tây nam ẩm.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của biện pháp đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây Ngun là
A. góp phần phân bố lại dân cư, tạo nơng sản hàng hóa.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên, tránh rủi ro trong tiêu thụ.
C. đa dạng nơng sản hàng hóa, tạo thêm nhiều việc làm.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên, hạn chế đươc thiên tai.
HẾT
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ - THI THỬ LẦN I – MƠN ĐỊA LÍ

MĐ - 311

41 A
42 C
43 B
44 C
45 D
46 A
47 A
48 A
49 D
50 B
51 A
52 A
53 B
54 C
55 A
56 B
57 D
58 D
59 B
60 D
61 A
62 D
63 D
64 C
65 B
66 B
67 C
68 C
69 B
70 C

71 A
72 A
73 D
74 B
75 D
76 A
77 C
78 C
79 B
80 B

MĐ - 313
41 C
42 D
43 D
44 B
45 A
46 B
47 B
48 A
49 B
50 C
51 C
52 D
53 A
54 D
55 A
56 A
57 C
58 C

59 C
60 D
61 C
62 B
63 B
64 A
65 D
66 B
67 C
68 D
69 A
70 C
71 B
72 C
73 D
74 D
75 D
76 A
77 D
78 A
79 B
80 C

MĐ - 315
41 B
42 C
43 D
44 C
45 A
46 A

47 A
48 B
49 B
50 C
51 C
52 D
53 A
54 C
55 D
56 C
57 D
58 B
59 A
60 D
61 B
62 B
63 B
64 A
65 D
66 B
67 D
68 B
69 A
70 C
71 B
72 C
73 A
74 C
75 D
76 A

77 C
78 B
79 D
80 B

MĐ - 317
41 C
42 A
43 C
44 D
45 B
46 D
47 B
48 C
49 C
50 A
51 A
52 B
53 A
54 B
55 D
56 A
57 A
58 D
59 D
60 B
61 D
62 B
63 A
64 C

65 B
66 D
67 C
68 D
69 C
70 C
71 B
72 A
73 B
74 A
75 D
76 C
77 D
78 B
79 A
80 C


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN II - NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 40 câu, 04 trang

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….

Số báo danh:…………………………………………………………..

Mã đề thi: 316

Câu 41: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng nguyên liệu.
B. khu vực thưa dân.
C. các vùng nông thôn.
D. các địa điểm du lịch.
Câu 42: Hoạt động chế biến gỗ và lâm sản ở nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung khai thác tre, luồng và nứa.
B. phát triển công nghiệp bột giấy và giấy.
C. hoàn toàn do xưởng gỗ tư nhân thực hiện.
D. chủ yếu cung cấp nguồn gỗ củi, than củi.
Câu 43: Các đảo ven bờ của nước ta
A. tập trung phát triển khai khống.
B. có đủ loại hình giao thơng vận tải.
C. có tiềm năng du lịch biển - đảo.
D. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 44: Ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. mưa bão, đê ven sơng.
B. mưa lớn, triều cường.
C. địa hình thấp, mưa lớn.
D. mưa lớn, lũ nguồn về.
Câu 45: Tình trạng thiếu việc làm ở các vùng nông thôn nước ta là do
A. tập trung nhiều lao động trẻ.
B. cơ cấu kinh tế chưa đa dạng.
C. không gian ngày càng thu hẹp.
D. số lượng lao động tăng nhanh.
Câu 46: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
B. phân bố đồng đều khắp cả nước.
C. có nhiều nơng sản cho xuất khẩu.
D. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đơng Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Hàm Luông.
B. Cửa Định An.
C. Cửa Cung Hầu.
D. Cửa Ba Lai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có tài nguyên du
lịch vườn quốc gia?
A. Hồng Liên.
B. Hang Pắc Bó.
C. Tam Thanh.
D. Ải Chi Lăng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm
công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long Xuyên, Cần Thơ và Biên Hòa.
B. Long Xuyên, Cà Mau và Vũng Tàu.
C. Vũng Tàu, Long Xuyên và Cần Thơ.
D. Long Xuyên, Cần Thơ và Cà Mau.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
quy mơ GDP lớn nhất Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Long Xuyên.
B. Mỹ Tho.
C. Cà Mau.
D. Cần Thơ.
Câu 51: Cho biểu đồ:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA BRU-NÂY VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Trang 1/4 - Mã đề thi 316


Trang 2/4 - Mã đề thi 316


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2015 2020 của Bru-nây và Xin-ga-po?
A. Xin-ga-po giảm, Bru-nây tăng.
B. Bru-nây giảm, Xin-ga-po tăng.
C. Bru-nây và Xin-ga-po đều giảm.
D. Bru-nây và Xin-ga-po đều tăng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa
khẩu Na Mèo?
A. Đường số 279.
B. Đường số 12B.
C. Đường số 217.
D. Đường số 7.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Phan Thiết.
B. Cao Lãnh.
C. Biên Hòa.
D. Gia Nghĩa.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thừa Thiên - Huế.
B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hóa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng II
trong các địa điểm sau?
A. Trường Sa.
B. Sa Pa.
C. Đồng Hới.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết điểm nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nam.
B. Hồ Bình.
C. Ninh Bình.
D. Nam Định.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. Kon Tum.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết điểm cơng nghiệp nào sau đây
có ngành luyện kim màu?
A. Quỳ Châu.
B. Cam Đường.
C. Hà Giang.
D. Tĩnh Túc.
Câu 59: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
NĂM 2015 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu USD)


Năm
Lào
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma

2015
14420,1
298716,0
59795,3

2020
19061,5
337286,9
70176,7

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất.
B. Mi-an-ma tăng nhiều nhất.
C. Lào có mức tăng nhanh nhất.
D. Lào có mức tăng nhiều nhất.
Câu 60: Cơ cấu cơng nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay
A. tỉ trọng đang giảm dần.
B. sản phẩm chưa đa dạng.
C. phân bố khá đồng đều.
D. chuyển dịch khá rõ rệt.
Câu 61: Đông Nam Bộ có thế mạnh chủ yếu về
A. khai thác và chế biến lâm sản.

B. khai thác khoáng sản than đá.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển chăn ni thủy cầm.
Câu 62: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta chủ yếu do
A. khí hậu và sơng ngịi.
B. vị trí địa lí và hình thể.
C. địa hình và vùng biển.
D. gió mùa và dịng biển.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển
Đông qua cửa Đại?
A. Sông Bến Hải.
B. Sông Ba.
C. Sông Thu Bồn.
D. Sông Gianh.


Câu 64: Q trình đơ thị hố ở nước ta hiện nay
A. đang có những chuyển biến rất tích cực.
B. chỉ diễn ra ở các vùng kinh tế động lực.
C. không làm thay đổi lối sống của dân cư.
D. không gian các đô thị luôn được cố định.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt
hơi xuất chuồng tính theo đầu người lớn nhất?
A. Lai Châu.
B. Quảng Trị.
C. Khánh Hòa.
D. Lâm Đồng.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết hồ nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Hồ Lắk.

B. Đơn Dương.
C. Sông Hinh.
D. Biển Hồ.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?
A. Long An.
B. Quảng Trị.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Bình.
Câu 68: Hoạt động giao thơng vận tải biển của nước ta hiện nay
A. có khối lượng vận chuyển hành khách lớn nhất.
B. đang được đầu tư để tăng năng lực của các cảng.
C. khơng có các tuyến vận tải hàng hóa đi quốc tế.
D. chưa xây dựng được cảng nước sâu ở các tỉnh.
Câu 69: Biện pháp mở rộng diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng cây trồng.
B. canh tác thật hợp lí.
C. bón phân thích hợp.
D. khai khẩn đất hoang.
Câu 70: Cơ cấu kinh tế theo thành phần của nước ta hiện nay
A. thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.
B. tỉ trọng vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. kinh tế tư nhân đóng vai trị chủ đạo.
D. chỉ tập trung vào kinh tế Nhà nước.
Câu 71: Sự khác nhau về thành phần lồi thực vật ở miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ chủ yếu do
A. vị trí địa lí, hồn lưu khí quyển, cấu trúc địa hình.
B. gió mùa, địa hình, sự di cư của các lồi sinh vật.
C. vị trí địa lí, khí hậu, lịch sử hình thành lãnh thổ.
D. hồn lưu khí quyển, đặc điểm lãnh thổ, địa hình.
Câu 72: Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta thời gian qua nghiêng dần sang xuất siêu, chủ yếu do

A. kinh tế thế giới phát triển ổn định, có nhiều thị trường mới tiềm năng.
B. sản xuất phát triển mạnh, chủ động được hồn tồn ngun nhiên liệu.
C. kí kết được nhiều hiệp định thương mại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
D. nhiều doanh nghiệp mới được thành lập, đầu tư nước ngoài tăng mạnh.
Câu 73: Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. tích cực đầu tư theo chiều sâu, tập trung vào khai thác tài nguyên.
B. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường các liên kết kinh tế.
C. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, chú trọng bảo vệ mơi trường.
D. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh.
Câu 74: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh cho nông sản xuất khẩu ở Tây Nguyên là
A. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
B. tăng cường chun mơn hóa, mở rộng quy mô trang trại.
C. chọn giống mới, sản xuất theo xu hướng tiêu dùng xanh.
D. đa dạng hóa cây trồng, tìm kiếm thêm các thị trường mới.
Câu 75: Hệ thống cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ chưa phát triển mạnh chủ yếu do
A. mật độ dân số thưa, lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. vốn đầu tư cịn hạn chế, thường xun có thiên tai.
C. kinh tế phát triển chậm, cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ.
D. vận tải kết hợp chưa phát triển, phương tiện lạc hậu.


Câu 76: Đồng bằng sơng Cửu Long có nghề ni trồng thủy sản nước ngọt phát triển mạnh nhất nước ta chủ
yếu do
A. nhiều cửa sông, bãi triều, rừng ngập mặn, nguồn lợi phong phú.
B. diện tích mặt nước lớn, lao động kinh nghiệm, thức ăn dồi dào.
C. ít thiên tai, mạng lưới sơng ngịi chằng chịt, thị trường rộng lớn.
D. bờ biển dài, ngư trường cá lớn, lao động có nhiều kinh nghiệm.
Câu 77: Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng sản lượng, giá trị xuất khẩu.
B. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu.
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu thủy sản.
D. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm
2010
2018
2019
2020

Cá ni
2101,6
2911,5
3138,9
3201,9

Tơm ni
499,7
809,3
899,9
936,9

Thủy sản khác
177,0

442,0
453,7
492

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê,
2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn

2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế các huyện phía Tây ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. khai thác tối đa tiềm năng về kinh tế, thúc đẩy việc hình thành các chuỗi đơ thị mới.
B. phân bố lại dân cư, lao động, thu hút vốn đầu tư, cơng nghệ kĩ thuật từ nước ngồi.
C. tạo động lực chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy giao lưu với các nước láng giềng.
D. sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, giảm dần sự chênh lệch trình độ phát triển.
Câu 80: Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu chế biến và xuất khẩu.
B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
D. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, cơng nghệ từ nước ngồi.
----------HẾT---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
LẦN II - NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 40 câu, 04 trang

MĐ_316
41 A
42 B
43 C
44 A
45 B
46 C
47 B
48 A
49 D
50 D
51 B
52 C
53 B
54 A
55 D
56 C
57 B
58 D
59 C
60 D
61 C
62 B

63 C
64 A
65 D
66 C
67 A
68 B
69 D
70 A
71 A
72 C
73 D
74 A
75 C
76 B

MĐ_318
41 B
42 A
43 B
44 C
45 C
46 C
47 C
48 D
49 D
50 A
51 B
52 A
53 B
54 D

55 C
56 B
57 D
58 A
59 C
60 C
61 D
62 C
63 A
64 D
65 C
66 B
67 B
68 A
69 D
70 A
71 A
72 D
73 B
74 A
75 A
76 C

MĐ_320
41 C
42 B
43 C
44 A
45 B
46 B

47 D
48 A
49 A
50 B
51 C
52 C
53 D
54 A
55 D
56 D
57 A
58 C
59 D
60 D
61 B
62 A
63 B
64 C
65 D
66 B
67 A
68 D
69 C
70 C
71 A
72 A
73 A
74 D
75 A
76 C



77
78
79
80

D
D
D
B

77
78
79
80

D
C
A
B

77
78
79
80

C
B
B

D

77
78
79
80

A
D
B
D


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ - LẦN III
(Đề thi có 04 trang, 40 câu)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ *** Ngày thi 07/5/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..

Mã đề thi: ĐL_318

Câu 41: Đặc điểm vị trí có ý nghĩa giúp nước ta thuận lợi trong hợp tác quốc tế là

A. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. gần trung tâm của Đơng Nam Á.
C. trong vùng ít có những thiên tai.
D. trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 42: Cây công nghiệp lâu năm được phát triển từ rất sớm ở Đông Nam Bộ là
A. quế.
B. hồi.
C. chè.
D. cao su.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Campu-chia cả ở trên bộ và trên biển?
A. Long An.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sơng
Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng mangan?
A. Tốc Tát.
B. Trại Cau.
C. Cẩm Phả.
D. Sơn Động.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra
Biển Đông qua cửa Lạch Giang?
A. Sông Đáy.
B. Sông Trà Lí.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Bưởi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm sâu trong
đất liền?
A. Cúc Phương.
B. Cát Bà.

C. Xuân Thủy.
D. Bái Tử Long.
Câu 47: Sản xuất cây lâu năm ở nước ta hiện nay
A. có diện tích lớn hơn so với cây hàng năm.
B. tập trung phần lớn ở các vùng ven đô thị.
C. được quy hoạch thành vùng chuyên canh.
D. chỉ theo quy mơ nhỏ lẻ tại các hộ gia đình.
Câu 48: Vào mùa mưa bão ở khu vực miền núi nước ta thường xảy ra
A. sạt lở đất.
B. băng giá.
C. hạn mặn.
D. cháy rừng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp.
D. Cần Thơ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho
biết vịnh nào sau đây nằm ở phía Bắc vịnh Quy Nhơn?
A. Vịnh Đà Nẵng.
B. Vịnh Xuân Đài.
C. Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Vân Phong.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có độ
cao trung bình lớn hơn cả?
A. Dãy Con Voi.
B. Dãy Phu Lng.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Tam Điệp.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng diện tích cây cơng
nghiệp lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 53: Lao động trong công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. hầu hết đều có trình độ rất cao.
B. đồng đều giữa các vùng miền.
C. tăng dần tỉ trọng trong cơ cấu.
D. đạt năng suất lao động rất cao.
Trang 1/4 - Mã đề thi ĐL_318


Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết mỏ khoáng sản nào sau đây
thuộc tỉnh Thanh Hóa?
A. Quỳ Hợp.
B. Quỳ Châu.
C. Thạch Khê.
D. Cổ Định.
Câu 55: Biện pháp bảo vệ các nguồn gen động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta là
A. tích cực trồng rừng.
B. chống xói mòn đất.
C. nhập các giống mới.
D. ban hành Sách đỏ.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sơng?
A. Cảng Cửa Ơng.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cái Lân.
D. Cảng Cửa Lị.

Câu 57: Mạng viễn thơng của nước ta hiện nay
A. chất lượng phục vụ tốt và đều khắp.
B. tốc độ phát triển chậm, khá lạc hậu.
C. có nhiều nhà mạng cùng hoạt động.
D. đã phủ sóng mạng 5G trên cả nước.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết mỏ dầu nào đã
có đường ống dẫn sản phẩm vào đất liền trong các mỏ sau đây?
A. Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc.
C. Rạng Đông.
D. Bạch Hổ.
Câu 59: Cho biểu đồ:

TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO, IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về trị giá xuất nhập khẩu của Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a và
Phi-lip-pin năm 2020?
A. Trị giá xuất nhập khẩu của Xin-ga-po lớn nhất, xuất siêu.
B. Cả ba quốc gia đều có trị giá xuất lớn hơn trị giá nhập khẩu.
C. Phi-lip-pin và In-đô-nê-xi-a đều đạt trị giá xuất siêu lớn.
D. In-đơ-nê-xi-a có cán cân xuất nhập khẩu nhỏ hơn Phi-lip-pin.
Câu 60: Khoáng sản biển đang đem lại hiệu quả kinh tế cao cho nước ta là
A. muối, cát thủy tinh.
B. dầu mỏ và khí đốt.
C. ơxit titan và muối.
D. muối và cát trắng.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)


Năm
2015
2020

Ma-lai-xi-a
301 355
337 006

Thái Lan
401 269
501 644

Phi-lip-pin
306 446
361 489

Cam-pu-chia
18 050
25 809

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng tổng sản phẩm trong nước theo giá
hiện hành của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Thái Lan tăng nhiều và nhanh nhất.
B. Cam-pu-chia tăng ít song nhanh nhất.


C. Ma-lai-xi-a tăng nhiều nhất và chậm.

D. Phi-lip-pin tăng nhiều và chậm nhất.
Câu 62: Trình độ đơ thị hóa nước ta còn thấp, chủ yếu do
A. số lượng dân cư vẫn nhiều ở nơng thơn.
B. vốn đầu tư ít và cơng nghiệp hóa chậm.
C. chịu sự tàn phá của nhiều loại thiên tai.
D. phân bố đô thị không đồng đều cả nước.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Đắk Nông?
A. Bảo Lộc.
B. A Yun Pa.
C. Gia Nghĩa.
D. Đồng Xoài.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thủ Dầu Một.
B. Mỹ Tho.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
Câu 65: Hướng chuyển dịch trong ngành trồng trọt của nước ta hiện nay là
A. phân bổ đều diện tích của các loại cây.
B. chỉ tập trung vào nhóm cây lương thực.
C. xóa bỏ hồn tồn hình thức cổ truyền.
D. tăng tỉ trọng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 66: Dầu khí là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. năng lượng.
B. vật liệu xây dựng.
C. cơ khí chế tạo.
D. luyện kim đen.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có mùa mưa chậm dần về cuối năm?
A. Sa Pa.

B. Hà Nội.
C. Đồng Hới.
D. Lạng Sơn.
Câu 68: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta?
A. Biến đổi khí hậu tồn cầu, nhiều bão lớn.
B. Gió mùa hoạt động, thay đổi thất thường.
C. Nguồn nước ô nhiễm và nhiều dịch bệnh.
D. Nước biển dâng, đất bị ngập mặn gia tăng.
Câu 69: Biện pháp nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta là
A. đổi mới công nghệ.
B. tiết kiệm chi phí.
C. sản xuất thủ cơng.
D. nhập nguyên liệu rẻ.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào
sau đây có nhiều ngành nhất?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Bỉm Sơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 71: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. phịng chống hiệu quả thiên tai, tăng sự hợp tác. B. thúc đẩy việc mở cửa, phân công lao động mới.
C. tạo ra nhiều việc làm mới, phát huy các lợi thế. D. thay đổi việc sản xuất, tổ chức phân bố dân cư.
Câu 72: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa của nước ta năm 2015 và năm 2021:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch giá trị của hàng hóa.
B. Quy mơ, cơ cấu giá trị hàng hóa.
C. Tốc độ tăng của giá trị hàng hóa.

D. Thay đổi cơ cấu giá trị hàng hóa.
Câu 73: Hình thành cơ cấu nơng, lâm, ngư theo chiều Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A. thu hẹp khoảng cách phát triển giữa ven biển, đồng bằng, miền núi.


B. khai thác hiệu quả tài nguyên, hạn chế thiên tai, phát triển kinh tế.
C. tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập, điều chỉnh phân bố dân cư.
D. thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa, hiện đại hóa vùng.
Câu 74: Hướng phát triển cơng nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. chun mơn hóa, tập trung hóa trong sản xuất.
B. đổi mới sản phẩm, gắn truyền thống với hiện đại.
C. đầu tư chiều sâu, hình thành ngành trọng điểm.
D. sử dụng cơng nghệ mới, ưu tiên tạo ra việc làm.
Câu 75: Biện pháp chủ yếu để duy trì thế mạnh sản xuất lương thực ở Đồng bằng sơng Cửu Long hiện nay là
A. tích cực cải tạo đất mặn, mở rộng diện tích lúa.
B. mở rộng thị trường, tăng cạnh tranh bằng hạ giá.
C. bổ sung số lượng lao động, đầu tư cho chế biến.
D. chuyển dịch cơ cấu mùa vụ, sử dụng giống mới.
Câu 76: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu, chi phối sự tăng trưởng khách du lịch quốc tế đến với nước ta?
A. Lao động ngày càng chuyên nghiệp, dịch vụ hồn thiện.
B. Chính sách ln đổi mới, các sản phẩm du lịch độc đáo.
C. Tài nguyên du lịch phong phú, có cơ sở lưu trú hiện đại.
D. Ra đời nhiều công ty lữ hành, quảng bá du lịch rộng rãi.
Câu 77: Biện pháp chủ yếu giúp Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng nền kinh tế mở là
A. đầu tư và nâng cấp mạng lưới giao thơng, đa dạng hóa kinh tế.
B. đẩy mạnh sản xuất nơng sản hàng hóa, mở rộng cơ sở chế biến.
C. tăng cường khai thác khoáng sản, tập trung sản xuất điện năng.
D. khuyến khích nhập cư, phát huy kinh nghiệm sản xuất lâu đời.
Câu 78: Nhân tố chủ yếu gây mưa cho duyên hải Miền Trung nước ta vào thu đơng là
A. địa hình hẹp ngang, thấp dần ra phía biển, đón gió.

B. có nền nhiệt thấp, đón gió biển, mây dễ hình thành.
C. gió Tây Nam, vị trí giáp biển, có địa hình đón gió.
D. gió Đơng Bắc, frơng, dải hội tụ, bão và địa hình.
Câu 79: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm
Xăng, dầu
Phân bón

2015
5 522,7
1 439,2

2019
6 344,0
1 048,0

2021
4 104,7
1 469,3

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, để so sánh trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta qua các năm, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột nhóm.
B. Trịn.
C. Đường.

D. Cột chồng.
Câu 80: Mục đích chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp ở Tây Nguyên là
A. giải quyết tốt vấn đề việc làm, hạn chế du canh du cư.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, hạn chế rủi ro trong tiêu thụ.
D. bổ sung nguyên liệu cho chế biến, tạo hàng xuất khẩu.
----------HẾT---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


MÃ ĐỀ - 318

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ LẦN 3 – ĐỊA LÍ
MÃ ĐỀ - 320
MÃ ĐỀ - 322
MÃ ĐỀ - 324

41 B

41 B

41 B

41 A

42 D

42 C

42 B


42 B

43 C

43 D

43 A

43 A

44 A

44 B

44 A

44 A

45 A

45 C

45 A

45 A

46 A

46 B


46 A

46 A

47 C

47 C

47 D

47 A

48 A

48 C

48 C

48 B

49 B

49 A

49 D

49 D

50 A


50 D

50 C

50 B

51 B

51 C

51 D

51 A

52 D

52 C

52 C

52 A

53 C

53 B

53 D

53 D


54 D

54 A

54 C

54 D

55 D

55 A

55 B

55 C

56 B

56 D

56 D

56 B

57 C

57 A

57 C


57 C

58 D

58 A

58 B

58 B

59 A

59 B

59 D

59 C

60 B

60 B

60 C

60 D

61 B

61 A


61 A

61 C

62 B

62 C

62 D

62 C

63 C

63 A

63 B

63 D

64 B

64 D

64 B

64 B

65 D


65 D

65 A

65 A

66 A

66 B

66 D

66 D

67 C

67 C

67 A

67 C

68 C

68 D

68 C

68 D


69 A

69 C

69 B

69 B

70 D

70 D

70 D

70 C

71 B

71 B

71 D

71 B

72 B

72 C

72 A


72 B

73 B

73 D

73 A

73 B

74 C

74 A

74 D

74 A

75 D

75 B

75 C

75 D

76 B

76 C


76 C

76 C

77 A

77 B

77 B

77 A

78 D

78 A

78 D

78 D

79 A

79 C

79 B

79 C
Trang 1/4 - Mã đề thi ĐL_311



80 C
80 D
80 C
80 B
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
TRÃI ĐỀ THI THỬ - LẦN THỨ I
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ *** Ngày thi 05/3/2023
(Đề thi có 04 trang, 40 câu)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 311

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….
Số báo danh:…………………………………………………………..

Câu 41: Cơng nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta đã tạo ra
A. đường mía.
B. nước mắm.
C. thịt hộp.
D. sữa hộp.
Câu 42: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. sản lượng luôn thấp hơn so với khai thác.
B. hoàn toàn phục vụ thị trường ở ngoài nước.
C. đối tượng nuôi ngày càng đa dạng thể loại.
D. chỉ thực hiện ở các khu vực dọc ven biển.
Câu 43: Hoạt động khai thác khoáng sản biển của nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
B. đa dạng về hình thức, sản phẩm.
C. chỉ phục vụ mục đích xuất khẩu.
D. hồn tồn do tư nhân thực hiện.
Câu 44: Thiên tai xảy ra đột ngột, khó dự báo xảy ra ở nước ta là
A. bão lớn.
B. cháy rừng.
C. động đất.
D. sạt lở đất.
Câu 45: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. phần lớn đã đạt mức thu nhập rất cao.
D. tỉ trọng vẫn cao song đang giảm dần.
Câu 46: Sản xuất cây cơng nghiệp ở nước ta hiện nay
A. hình thành các vùng chuyên canh.
B. chỉ tập trung ở các vùng miền núi.
C. cây hàng năm chiếm tỉ trọng lớn.
D. hoàn toàn nguồn gốc từ nhiệt đới.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa sơng nào sau đây thuộc tỉnh Bến Tre?
A. Ba Lai.
B. Cổ Chiên.
C. Cung Hầu.
D. Soi Rạp.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 500m?
A. Pù Mát.
B. Sầm Sơn.
C. Cửa Lò.
D. Thiên Cầm.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy điện Bà Rịa nhận khí đốt từ mỏ

A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đông.
C. Đại Hùng.
D. Bạch Hổ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lai Châu.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 51: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh diện tích, dân số và mật độ dân số giữa ba quốc gia trên?
Trang 2/4 - Mã đề thi ĐL_311


A. Phi-lip-pin có mật độ dân số cao nhất.
C. Mi-an-ma có diện tích và số dân lớn nhất.

B. Ma-lai-xi-a có mật độ dân số cao nhất.
D. Phi-lip-pin có diện tích và số dân lớn nhất.

Trang 3/4 - Mã đề thi ĐL_311



×