Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Thao Tác Thủ Tục Lập Hồ Sơ Kiểm Dịch Thực Vât

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.55 KB, 24 trang )

BỘ NƠNG NGHIỆP
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
và phát triển nông thôn
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------------------Số : 91/1998/QĐ-BNN-BVTV
Hà nội, ngày 2 tháng 07 năm 1998

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Ban hành quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể
Thuộc diện kiểm địch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm định thực vật công bố ngày 15/02/1993 và nghị
định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ ban hành Điều lệ kiểm dịch thực vật.
- Căn cứ vào nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính Phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
- Theo đề nghị của Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : ban hành kèm theo Quyết định này "Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vất và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật và thủ tục
lập hồ sơ kiểm dịch thực vật".
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế quyết
định số 191/NN - BVTV/QĐ ngày 31/03/1994 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
CNTP(cũ) và Quyết định số 726/NN-BVTV/QĐ ngày 6/6/1996 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 3 : Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ
KHCN & CLSP, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG


Đã ký
Ngô Thế Dân


BỘ NƠNG NGHIỆP VÀ
Phát triển nơng thơn
---------

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập tự do hạnh phúc
---------------

QUY ĐỊNH
Về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện
Kiểm dịch thực vật và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật
(Ban hành kèm theo Quyết định số 91 /1998/QĐ-BNN
ngày 2 tháng 7 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn )
Điều 1 :
Các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật được áp dụng
thống nhất theo TCVN 4731 - 89, về "Kiểm dịch thực vật, phương pháp lấy mẫu."
Điều 2 :
Cục bảo vệ thực vật quy định chi tiết các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật cho các loại hình chuyên chở, đóng gói, bảo quản và từng nhóm vất
thể thuộc diện kiểm dịch thực vất; quy định thao tác giám định đối với từng loại sinh vật
gây hại trong từng nhóm vật thể và thao tác điều tra sinh vật gây hại trên từng loại cây.
Điều 3:
1. Hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật gồm có:
2. Đơn xin cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Mẫu1)
3. Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (Mẫu 2)
4. Giấy khai báo kiểm dịch thực vật (Mẫu 3).

5. Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở (tàu thuỷ, máy
bay, xe lửa, xe hơi...)(Mẫu 4).
6. Biên bản khám xét kiểm dịch và lấy mấu hàng thực vật(Mẫu 5)
7. Biên bản điều tra sinh vất hại tài nguyên thực vật (Mẫu 6)
8. Phiếu tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật.(Mẫu 7)
9. Phiếu kết quả kiểm dịch thực vật (Mẫu 8).
10. Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Mẫu 9)
11. Giấy chứng nhận kiêm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
(Mẫu 10)


12. Biên bản về việc vi phạm Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật (Mẫu 11)
13. Quyết định xử phạt vi phạm Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật (Mẫu 12)
14. Giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật (Mẫu 13)
15. Lệnh giữ lại và xử lý hàng thực vật nhập khẩu (Mẫu 14)
16. Biên bản giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mẫu 15)
Thông báo về kiểm dịch thực vật dùng cho khách hàng (chung trong tờ khai Hải Quan)
Điều 4 : Quy định này áp dùng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến cơng
tác kiểm dịch thực vật trên lãnh thổ Việt Nam.
KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ NƠNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NƠNG THƠN
THỨ TRƯỞNG
Đã ký
Ngơ Thế Dân

Các biểu mẫu của " Quy định về các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể
và thủ tục lập hồ sơ kiểm dịch thực vật "
(Ban hành kèm theo quyết định số 91/1998/QĐ-BNN
ngày 2 tháng 7
năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Mẫu 1 :
Cơ quan khai báo :.......................
........................................
Địa chỉ : ........................................
Điện thoại : ..................................

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - tự do - Hạnh phúc
------------

ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP
KIỂM DỊCH THỰC
VẬT NHẬP KHẨU.
Số : .............
Kính gửi:..................................................................................................................
................................................................................................................................
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu cho lô hàng
dưới đây của cơ quan chúng tôi:
Tên hàng : ...............................................................................................................
Khối lượng tịnh : .....................................................................................................
Khối lượng cả bì: .....................................................................................................


Phương thức đóng gói : ..........................................................................................
Số lượng bao kiện : .................................................................................................
Ký mã hiệu : ............................................................................................................
Số vận đơn :............................................................................................................
Nơi sản xuất : ..........................................................................................................
Nước sản xuất : ......................................................................................................
Nước xuất hàng : ....................................................................................................

Phương tiện vận chuyển : .......................................................................................
Cửa khẩu nhập : .....................................................................................................
Hành trình vận chuyển nội địa : .............................................................................
................................................................................................................................
Địa điểm gieo trồng, sử dụng : ...............................................................................
................................................................................................................................
Thời gian lô hàng nhập khẩu vào : ..........................................................................
Vào sổ số : .........Ngày ___/___/____
Cán bộ nhận đơn
(Ký tên)

Ngày............tháng...............năm ..........
Đại diện cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu 2 :
Bộ Nơng nghiệp và PTNT
Cục Bảo vệ thực vật
---------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

GIẤY PHÉP KIỂM ĐỊNH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Số : ........./KDTV
Theo Pháp luật về Bảo vệ và kiểm định thực vật của nước CHXHCNVN, căn cứ vào đơn
xin cấp giấy phép kiểm định thực vật nhập khuẩu, sau khi xem xét, Cục Bảo vệ thực vật
đồng ý về mặt kiểm định thực vật để tổ chức, cá nhân có tên và địa chỉ dưới đây:
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
Nhập vào Việt Nam từ nước :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Những hàng thực vật sau :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Với điều kiện thực hiện những yêu cầu kiểm dịch thực vật sau đây:


1/ Chỉ đưa vào qua các cửa khẩu sau đây :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2/ Những lô hàng nêu trên phải qua kiểm tra, xử lý ở những địa phương sau đây:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3/ Chỉ chuyên chở các lô hàng nêu trên vào nội địa Việt Nam qua những hành trình sau
đây :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4/ Chỉ sử dụng các lô hàng nêu trên trong những khu vực sau đây:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
5/ Khi tới nơi quy định, những lô hàng nêu trên phải qua những biện pháp kiểm dịch sau
đây :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
6/ Các lơ hàng nêu trên phải có giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và giấy chứng nhận
xử lý kiểm dịch thực vật kèm theo do cơ quan kiểm dịch thực vất hay bảo vệ thực vật và
cơ quan đảm nhận việc xử lý kiểm dịch thực vật lô hàng của nước sản xuất chứng nhận

rằng trong hàng thực vật nhập vào Việt Nam :
a - Không bị nhiễm dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam:
b - Lô hàng đã được xử lý kiểm dịch thực vật triệt để, đảm bảo diệt hết dịch hại kiểm
dịch thực vật của Việt Nam và những loại dịch hại nguy hiểm khác.
c - Được sản xuất từ những vùng khơng có dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
7/ Những yêu cầu kiểm dịch phụ :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
8/ Cơ sở cấp giấy phép :
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
9/ Giấy phép có hiệu lực đến ngày ...........tháng................năm............
Ngày...............tháng...............năm................
Cục trưởng cục bảo vệ thực vật.
(ký tên, đóng dấu)
----------------------------------Ghi chú :
1. Giấy phép kiểm dịch thực vật này được lập thành 4 bản:
- Một bản do cơ quan đặt hàng giữ.
- Một bản do cơ quan nhập khẩu giữ.
- Một bản lưu lại cơ quan kiểm dịch thực vật của địa bàn có cửa khẩu mà hàng thực vật
nhập vào.
- Một bản lưu lại cơ quan kiểm dịch thực vật Trung ương.


2. Cơ quan kiểm dịch thực vật nơi nhận phải tiến hành thống kê nghiêm ngặt những giấy
phép nhận được.

Mẫu 3 :
Bộ nông nghiệp & PTNT
Ministry of Agricuture and Rural

Development
Cơ quan kiểm dịch thực vật
Plant Quarantine Service
---------------------------------------------------------------------------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Independence - Freedom - Happiness
------------------------

Giấy khai báo kiểm dịch thực vật
Declaration for phytosanitary inspection
Theo luật lệ kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với các
hàng thực vật vận chuyển từ nước ngoài vào lãnh thổ Việt Nam.
According to the Plant Quarantine Regulation of the Socialist Republic of Viet Nam
concerning the plaint goods imported in to Viet Nam.
Cơ quan kiểm dịch thực vật :....................................................................................
Plant Quarantine Service : ........................................................................................
Yêu cầu thuyền trưởng, phi cơ trưởng thực hiện các điều dưới đây:
Ask the Master of vessel, Chief pilot for carrying out the following regulation:
..................................................................................................................................
I. Khai bằng viết như sau:
Declare in writing as follows:
1. Loại, tên, quốc kỳ và cảng, sân bay đăng ký của tầu thuỷ, máy bay:
Kind, name, flag and port, airport of registry of the vessel, air plane.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Họ và tên thuyền trưởng, phi cơ trưởng : ............................................................
Name of the Master, Chief pilot :..............................................................................

3. Cảng, sân bay đầu tiên và ngày rời cảng, sân bay đó ra đi :
The first port, airport of loading and the date of departure:
..................................................................................................................................
4. Tên hàng thực vật nhận ở cảng, sân bay đầu tiên: ...............................................
Goods, loaded at the first port, airport:
..................................................................................................................................
5. Tên hàng thực vật nhận chở ở các cảng, sân bay trung gian và tên các cảng, sân bay
đó.


Goods of plaint orgin loaded at the intermediate port, airports and the names of the
port, airports:
..................................................................................................................................
6. Tên hàng thực vật cần bốc ra ở cảng, sân bay này:
Goods of plant origin to be discharged at this port airport:
..................................................................................................................................
II . Trong thời gian tàu đỗ ở cảng, thuyền trưởng, phi cơ trưởng cần phải làm đúng
những quy định sau đây:
During the days the vessel in port, Master of vessel, chief pilot must be correctly carried
out these following regulations:
1. Khơng có sự cho phép của cán bộ kiểm dịch thực vật, toàn thể cán bộ và nhân viên
trên tàu, máy bay không được mang lên bờ hoặc ra khỏi sân bay đất và bất cứ những
loại thực vật nào.
The staff member of the vessel, air plane are not allowed to bring ashore anysoil, bit of
plaint materials without the permission of the plant quarantine Service.
2. Không được vứt ra khỏi tàu, máy bay tất cả rác rưởi, phế vật của nông lâm sản, các
thứ dùng để đóng gói, v.v..
Not any of ordures, waster of agricultural and forest products and pacsking materials
are allowed to be thrown overboard, air plane.
Thuyền trưởng, phi cơ trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và nhận có

trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his
responsibility for abiding entirely by the said regulations on plant quarantine.
Ngày :........................................................
Date : ........................................................
Trưởng phương tiện chuyên chở
(ký tên, đóng dấu)
The master of mean of conveyance
(Signature, stamp)

Mẫu 4 :
Bộ nông nghiệp & PTNT
Ministry of Agricuture and Rural
Development
Cơ quan kiểm dịch thực vật
Plant Quarantine Service

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Independence - Freedom - Happiness
------------------------


Số ............................................
N0 ...........................................

Nơi ngày : ........................................
Place, date : ......................................


Biên bản kiểm tra kiểm dịch thực vật
Đối với phương tiện chuyên chỏ (Tàu thuỷ, máy bay, xe lửa, xe hơi....)
Report on phytosanitary inspection of the mean of conveyance
(Ships, air plane, train, car...)
Với sự có mặt của chủ phương tiện chuyên chở là Ông/Bà:.....................................
With the presence of the Master of the means of conveyance, Mr/Mrs : ...............
..................................................................................................................................
và cán bộ hải quan là ông/ Bà : ................................................................................
and of the custom officer, Mr/Mrs :
Tôi, ký tên dưới đây, lập biên bản này về việc kiểm định thực vật đối với phương tiện
chuyên chở dưới đây:
I the undersigned, draw up this report of phytosanitary of the means of conveyance:
- Loại và tên phương tiện :........................................................................................
Kind and name of the means of conveyance:
- Đăng ký tại :............................................................................................................
Registed at :
- Từ ..........................................................
đến: .....................................................................
From :
to :
Kết quả kiểm tra sơ bộ cho thấy :
Result of primary inspection are as follow:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Theo luật lệ kiểm dịch của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trưởng phương
tiện chuyên chở phải tiến hành đúng thời hạn quy định những biện pháp sau đây:
According to the Plant Quarantine Regulations of the Socialist Republic of Viet Nam, the
Master of the means of conveyance must carry out the following measures:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................


..................................................................................................................................
Những mẫu hàng sau đây đã được lấy để phân tích, giám định (số lượng, trong lượng
mẫu):
The following samples of the consignment have been taken for inspection (quantity,
weight)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành 2 bản, 1 do chủ phương tiện giữ và một do tôi giữ.
The report has been made in 2 copies, one for the Master of the means of conveyance
and the second should be kept by me.
Trưởng phương tiện chuyên chở
(ký tên, đóng dấu)

The Master of the means of
conveyance
(Signature, Stamp)

Cán bộ kiểm dịch thực vật
(ký tên, đóng dấu)
Plant Quarantine officer
(signature, stamp)

Mẫu 5 :
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cục Bảo vệ thực vật
---------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

Biên bản
khám xét kiểm dịch và lấy mẫu hàng thực vật.
Nơi kiểm tra : ...........................................................................................................
Tôi : ...........................................................................là cán bộ cơ quan kiểm dịch thực
vật.
Với sự có mặt của Ơng, Bà : .....................................................................................
Tên địa
Th
Tên hàng
Khối lượng
Số
Mẫu trung bình đã lấy

phương
eo
lu
ật
lệ
kiể
m


dịc
h
th
ực
vậ
t
củ
a
nh
à
nu
ớc
Cụ
ng
ho
à

hộ
i
ch


ng
hi
a
Vi
ệt
Na
m
,

tiế
n

nh
kiể
m
tra

lấy
m


ẫu
nh
ữn
g

ng
th
ực
vậ

t
sa
u

y:
Số
TT

thực vật

lô hàng (t)

lượng

sản xuất

Số lượng

Khối
lượng

Kết quả kiểm tra và kết luận của cán bộ kiểm địch thực vật:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ụng/
- Một do người có hàng giữ.
bà : ........................................................ - Một do cán bộ kiểm dịch giữ.
dó nhận số luợng mẫu ghi trong biờn
bản này.
Biên bản này được lập thành 2 bản :

...................,
Người có hàng
Cán bộ
ngày..............thỏng..........năm ...
(ký tên)
kiểm dịch thực vật
..........
(ký tên)
Đại diện


hải quan, ga xe, hải cảng, sân
bay
(ký tên)

Mẫu 6 :
Bộ Nơng nghiệp và PTNT
Cục Bảo vệ thực vật
---------------

Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

Bên bản điều tra sinh vật hại tài nguyên thực vật
Tôi là : ..............................................................., Cán bộ của cơ quan kiểm dịch thực vật.
.................................................................................................................................. Với sự
có mặt của Ơng/Bà : .................................................................................................
đã tiến hành điều tra :
1. Tên loại cây : .........................................................................................................

2. Tại địa điểm : ........................................................................................................
3. Phương pháp điều tra : ........................................................................................
4. Diện tích cây trong vùng điều tra :........................................................................
5. Diện tích điều tra :.................................................................................................
6. Diện tích mẫu điều tra :.........................................................................................
7. Số lượng cây điều tra :..........................................................................................
8. Số lượng mẫu thu thập :.......................................................................................
9. Số lượng mẫu đất đã lấy :.....................................................................................
10. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm đã thu thập :.........................................................
..................................................................................................................................
11. Kết quả điều tra, phân tích giám định : ..............................................................
a- Thành phần lồi và mật độ dịch hại thơng thường đã phát hiện :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b - Dịch hại kiểm dịch thực vật và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp :
..................................................................................................................................
12. Nhận xét, kết luận :.............................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Chủ vật thể hoặc người chứng kiến
(ký tên)

.......,
ngày ..............tháng..........năm............
Người điều tra



(ký tên)
-----------------------------Ghi chú : Đề nghị chủ vật thể tiếp tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật lạ gây hại
phải báo ngay cho cơ quan kiểm định thực vật hoặc bảo vệ thực vật nơi gần nhất biết để
xử lý.

Mẫu 7 :
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cơ quan kiểm dịch Thực vật
---------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------

Phiếu tạm cấp kết quả kiểm dịch thực vật
Số ................./KDTV.
Cấp cho:.....................................................................................................................
Địa chỉ :......................................................................................................................
Tên hàng : .................................................................................................................
Số lượng : .................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ ):......................................................................................
Địa điểm để hàng : ...................................................................................................
Ngày kiểm tra : .........................................................................................................
Kết quả kiểm dịch :....................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị cho số lượng hàng trên được đưa xuống phương tiện vận tải :
..................................................................................................................................

Có giá trị từ ngày ____/____/____đến ngày _____/_____/_____
............, ngày ........ tháng.......năm...........
Thủ trưởng cơ quan
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu 8 :
Bộ Nơng nghiệp và PTNT
Cơ quan kiểm dịch thực vật
---------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------


Phiếu kết quả kiểm dịch thực vật.
Số ................./KDTV.
Cấp cho:.....................................................................................................................
Địa chỉ :......................................................................................................................
Tên hàng : .................................................................................................................
Số lượng : .................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ ):......................................................................................
Địa điểm để hàng : ...................................................................................................
Ngày kiểm tra : .........................................................................................................
Kết quả kiểm dịch :....................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị cho số lượng hàng trên được đưa xuống phương tiện vận tải :
..................................................................................................................................

Có giá trị từ ngày ____/____/____đến ngày _____/_____/_____
............, ngày ........ tháng.......năm...........
Thủ trưởng cơ quan
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu 9 :
Bộ Nơng nghiệp và
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa việt nam
Phát triển nơng thơn
Socialist republic of Viet Nam
Ministry of Agricuture and
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Rural Development
independence - Freedom - Happinees
Cục bảo vệ thực vật
Planf protection department
----------------------------------------------------Giấy chứng nhận kiểm định thực vật
Phytosanitary Certificate
Số : N0 : ......................
Gửi cơ quan bảo vệ thực vật nước :
To: Plant Protection Organization :...........................................................................
Diễn giả về lô hàng
Description of consignment
Tên và địa chỉ người xuất khẩu :
Name and address of exporter .................................................................................


Tên và địa chỉ người nhận :
Name and address of consignee :..............................................................................
Số lượng và loại bao bì :

Trọng lượng :
Number and description of Packages : .................................................Weight :.......
Ký, mã hiệu :
Distinguishing marks :...............................................................................................
Nơi sản xuất :
Place of origin :..........................................................................................................
Phương tiện chuyên chở :
Declared means of conveyance :...............................................................................
Cửa khẩu nhập :
Declared point of entry :...........................................................................................
Tên, số lượng và khối lượng sản phẩm :
Name of products and quantity declared :................................................................
Tên khoa học của cây:
Botanical name of plants :.........................................................................................
Nay chứng nhận rằng những cây hoặc sản phẩm cây nêu trên đã được kiểm tra theo
thao tác thủ tục thích hợp và được ghi nhận là không bị nhiễm sâu bệnh thuộc diện kiểm
dịch thực vật và thực tế khôn gbị nhiễm sâu bệnh hại khác; rằng những cây và sản phẩm
nêu trên được coi là phù hợp với những quy định kiểm dịch thực vật hiện hành của
nước nhập khẩu.
This is to certify that the plants or plant products described above have been inspected
according to appropriate procedures and are considered to be free from quarantine
pests and practically free from other injurious pests and that they are considered to
conform with the current phytosanitary regulations of the improrting country.
Xử lý
Disinfestation and / or disinfestion treatment
Ngày
Phương pháp xử lý
Nồng độ
Date : ...............................................Treatment :...................................Cocentration
Tên thuốc (hoạt chất)

Thời gian và nhiệt độ:
Chemical (active ingredient) ...................................Duration and temperature........
Thông báo thêm:
Additional information :............................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Dấu của cơ quan
Nơi cấp giấy, ngày :
Stamp of organiztion
Place of issue, date :
Tên cán bộ kiểm dịcht thực vật
Name of authrized officer


Mẫu 10 :
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Bộ Nông nghiệp và
Socialist republic of Viet Nam
Phát triển nông thôn
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ministry of Agricuture and
independence - Freedom - Happinees
Rural Development
Cục bảo vệ thực vật
Planf protection department
----------------------------------------------------Giấy chứng nhận kiểm định thực vật
Phytosanitary Certificate
Số : N0 : ......................
Gửi cơ quan bảo vệ thực vật nước :
To: Plant Protection Organization :...........................................................................

Diễn giả về lô hàng
Description of consignment
Tên và địa chỉ người xuất khẩu :
Name and address of exporter .................................................................................
Tên và địa chỉ người nhận :
Name and address of consignee :..............................................................................
Số lượng và loại bao bì :
Trọng lượng :
Number and description of Packages : .................................................Weight :.......
Ký, mã hiệu :
Distinguishing marks :...............................................................................................
Nơi sản xuất :
Place of origin :..........................................................................................................
Phương tiện chuyên chở :
Declared means of conveyance :...............................................................................
Cửa khẩu nhập :
Declared point of entry :...........................................................................................
Tên, số lượng và khối lượng sản phẩm :
Name of products and quantity declared :................................................................
Tên khoa học của cây:
Botanical name of plants :.........................................................................................
Nay chứng nhận rằng những cây hoặc sản phẩm cây nêu trên đã được kiểm tra theo
thao tác thủ tục thích hợp và được ghi nhận là không bị nhiễm sâu bệnh thuộc diện kiểm
dịch thực vật và thực tế khôn gbị nhiễm sâu bệnh hại khác; rằng những cây và sản phẩm
nêu trên được coi là phù hợp với những quy định kiểm dịch thực vật hiện hành của
nước nhập khẩu.


This is to certify that the plants or plant products described above have been inspected
according to appropriate procedures and are considered to be free from quarantine

pests and practically free from other injurious pests and that they are considered to
conform with the current phytosanitary regulations of the improrting country.
Xử lý
Disinfestation and / or disinfestion treatment
Ngày
Phương pháp xử lý
Nồng độ
Date : ...............................................Treatment :...................................Cocentration
Tên thuốc (hoạt chất)
Thời gian và nhiệt độ:
Chemical (active ingredient) ...................................Duration and temperature........
Thông báo thêm:
Additional information :............................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Dấu của cơ quan
Nơi cấp giấy, ngày :
Stamp of organiztion
Place of issue, date :
Tên cán bộ kiểm dịcht thực vật
Name of authrized officer

Mẫu 11 :
Bộ Nông nghiệp và PTNT
Cục bảo vệ thực vật
Số : .........................
-----------------------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------------------------Biên bản
về việc vi phạm pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật

Ngày .......... tháng ........... năm .............
Tôi là : .................................................... Chức vụ :...................................................
Khi kiểm tra hoạt động trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Của ông/bà : ........................................... Chức vụ :...................................................
Địa chỉ :......................................................................................................................
Đã có hành vi, vi phạm Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật và Nghị định số 78/CP
ngày 29 tháng 11 năm 1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật.
Nội dung vi phạm :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................


Tơi đề nghị hình thức và mức độ xử phạt :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ý kiến của người vi phạm hoặc người phụ trách cơ quan vi phạm :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này lập tại :.................................................................................................

- và được lập thành 03 bản : - 02 bản do cơ quan BV & KDTV
giữ .
01 bản do
Người vi phạm hoặc
Người lập
ễng/bà :......................giữ.
người phụ trách cơ quan vi
Biên bản
Người làm chứng
phạm.
(ký tên)
(Nếu có)
(ký tên)
(ký tên)
Mẫu 12 :
Bộ Nơng nghiệp và PTNT
Cục bảo vệ thực vật
Số : .........................
-----------------------------

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------

Quyết định
Xử phạt vi phạm pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- Căn cứ vào Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính.
Căn cứ vào biên bản ngày ........../.........../...........
Do Ông/Bà : ......................................................Chức vụ :........................................
- Lập tại :................................................................................................................

- Căn cứ theo các Điều ....... khoản ...........của nghị định 78/CP ngày 29 tháng 11 năm
1996 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm
dịch thực vật.
Tôi :.............................................................Chức vụ :...............................................
Đơn vị công tác :.......................................................................................................
Quyết định
Điều 1 :- Phạt Ông/Bà : `...........................................................................................
Địa chỉ :.....................................................................................................................
- Hình thức phạt chính :............................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Hình thức phạt bổ sung :........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Điều 2 : - Ông/bà :....................................................................................................
- - Nộp phạt tại :.....................................................................................................
Thời gian nộp phạt từ ngày ........../....../...........đến hết ngày ............/.........../...........
Điều 3 - Ông/Bà : .................................chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nếu cố tỡnh khụng chấp hành quyết
Ngày ............ tháng .............
dịnh xử phạt thỡ bị cuỡng chế chấp
năm .............
hành.
(Ghi rõ chức vụ, ký tên, đóng dấu )
Nơi nhận :
-


Mẫu 13 :
Cơ quan khai báo :.................................. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
..............................................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa chỉ : .............................................
Điện thoại : .........................................
------------------------Giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật.
Kính gửi : ...............................................................
Đề nghị Quý cơ quan cử cán bộ đến kiểm dịch cho lô hàng xuất, nhập khẩu dưới đây của
cơ quan chúng tôi.
Tên hàng :..................................................................................................................
Khối lượng tịnh :........................................................................................................
Khối lượng cả bì :.......................................................................................................
Số lượng và loại bao bì :............................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC :............................................................................
Nơi sản xuất :............................................................................................................
Số vận đơn :...............................................................................................................
Phương tiện chuyên chở :.........................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi :......................................................................................
Cửa khẩu đi :.............................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận :


Cửa khẩu đến :..........................................................................................................
Địa điểm xin kiểm dịch :............................................................................................
Thời gian xin kiểm dịch :............................................................................................
Thời gian yêu câu trả lời kết quả kiểm dịch thực vật :...............................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch cần xin :...........................................................
Bản sao : ......................

Bản Ngày ........... tháng ......... năm ...........
chớnh : ...........................
Thủ trưởng cơ quan
Vào sổ số : ............
(Ký tên, đóng dấu)
ngày ....... / ....... /.........
Cán bộ nhận đơn
(ký tên)

Mẫu 14 :
Bộ nông nghiệp và PTNT
Ministry of Agricuture and Rural
Development
Số : ......................../KDTV
N0 : ........................../PQS

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Socialist Republic of Viet Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
-------------------------

Lệnh giữ lại và xử lý hàng thực vật nhập khẩu
Unloaded ceasing and treating order of the import plant goods
Kính gửi :.....................................................
To : ....................................................
Căn cứ vào pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và tình trạng nhiễm dịch của vật thể dưới đây :
- According to Decree of Plant Protection and Quarantine of the Socialist Republic of
VietNam and the infected state of the under discribed materials :

Tên vật thể nhiễm dịch (hàng hoá, kho hoặc phương tiện vận tải) :(1)
Name of materials infected (commodity, store or means of conveyance) :(1)
..................................................................................................................................
- Khối lượng ................................................. Số lượng .............................................
Weight :
Quantity:
- Tên và địa chỉ người gửi :........................................................................................
Name and address of exporter :
- Tên và địa chỉ người nhận :.....................................................................................
Name and address of consignee :
- Phương tiện chuyên chở :........................................ Quốc tịch :.............................
- Means of conveyance :
Nationality:



×