Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

200 cau hoi bai tap hoa huu co 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.29 KB, 10 trang )

LUYỆN TẬP TỔNG HỢP HÓA HỮU CƠ
A. Câu hỏi tổng hợp hóa hữu cơ (dạng cơ bản)
I. Câu hỏi về tên gọi – công thức của hợp chất hữu cơ.
Câu 1: Chất nào sau đây là amino axit?
A. Valin.
B. Glucozơ.
C. Metylamin.
D. Metyl axetat.
Câu 2: Chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH.B. CH3COONa.
C. C3H5(OH)3.
D. CH3COOCH3.
Câu 3 (Đề thi 2022): Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Metyl axetat.
C. Xenlulozơ.
D. Glixerol.
Câu 4 (Đề thi 2021): Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Tripanmitin.
C. Etyl axetat.
D. Tinh bột.
Câu 5: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5NH2.
B. HCOOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 6: Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.


D. etyl fomat.
Câu 7: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 8: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 9: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử
của saccarozơ là
A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C12H22O11.
D. C2H4O2.
Câu 10: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,
bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 11: Công thức phân tử của trimetylamin là
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
Câu 12: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là
A. 18.

B. 15.
C. 19.
D. 16.
Câu 13: Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H6O.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C3H6O.
Câu 14 (Đề thi 2021): Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15 (THPT 2016): Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat
Câu 16: Cơng thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 17: Chất béo tristearin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 18: Công thức của axit oleic là
A. C15H31COOH.
B. C17H33COOH.

C. HCOOH.
D. CH3COOH
Câu 19 (MH 2022): Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit panmitic là
A. C3H5(OH)3.
B. CH3COOH.
C. C15H31COOH.
D. C17H35 COOH.
Câu 20: Metyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC2H3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 21: Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. C3H8O3.
Câu 22: Công thức phân tử của ancol etylic là
A. C3H8O3.
B. CH4O.
C. C2H6O.
D. C2H4O2.
Câu 23: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Ala-Ala.
C. Gly-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 24: Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.

C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 25: Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.


Câu 26 (Đề thi 2022): Công thức phân tử của etylamin là
A. C4H11N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
Câu 27 (Đề MH 2023): Công thức của etyl axetat là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 28: Tên gọi của hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etanol.
Câu 29: Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên ngun liệu chính là
axetilen. Cơng thức phân tử của axetilen là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C6H6.

Câu 30: Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành
nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi trong sản xuất. Công thức phân tử của etilen là
A. C2H4
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
II. Câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ.
Câu 31: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm cacboxyl (COOH)?
A. Axit fomic.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.
D. Lysin.
Câu 32: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 34: Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số
nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 5.
D. 12.
Câu 35: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 5.

B. 12.
C. 11.
D. 22.
Câu 36: Số nguyên tử oxi trong phân tử alanin là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 37: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36.
B. 31.
C. 35.
D. 34.
Câu 38 (Đề thi 2022): Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39: Số nguyên tử cacbon có trong mỗi phân tử triolein là
A. 56
B. 57
C. 53
D. 54
Câu 40: Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 41: Số nhóm cacboxyl (-COOH) trong phân tử alanin là
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 42: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là
A. 22.
B. 6.
C. 12.
D. 11.
Câu 43: Chất nào sau đây có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Ancol propylic.
B. Ancol metylic.
C. Ancol etylic.
D. Ancol butylic.
Câu 44: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?
A. Glyxin.
B. Vinyl axetat.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 45: Chất nào sau đây chứa một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 46: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có các liên kết đơn?
A. Metyl acrylat.
B. Axit axetic.
C. Ancol etylic.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 47: Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử clo?
A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polibutadien.
Câu 48: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 49: Trong mắt xích của polime nào sau đây có nguyên tử nitơ?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Polipropilen
C. Policaproamit
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 50: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Amilopectin.
D. Polietilen.
III. Câu hỏi về phân loại hợp chất hữu cơ.


Câu 51 (Đề thi 2019): Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 52 (Đề thi 2019): Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 53:Cho các chất:tinh bột, xenlulozơ,glucozơ, fructozơ, saccarozơ.Số chất trong dãy thuộc loại đisaccarit là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 54 (THPT 2016): Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5–NH2. B. CH3–NH–CH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3–NH2.
Câu 55: Chất nào sau đây là amin bậc ba?
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)3N.
Câu 56 (Đề MH 2023): Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3NHC2H5.
B. (CH3)2NH.
C. (C2H5)3N.
D. C6H5NH2.
Câu 57: Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. xenlulozơ
B. Xenlulozơ axetat
C. polietilen
D. Len
Câu 58: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
Câu 59 (Đề thi 2021): Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.

B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Câu 60 (Đề thi 2021): Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Tinh bột.
D. Polietilen.
Câu 61 (Đề thi 2020): Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 62 (Đề thi 2021): Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polietilen, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
IV. Câu hỏi về tính chất vật lí (trạng thái, tính tan, mùi…)
Câu 63: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?
A. Đimetylamin.
B. Etylamin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
Câu 64: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?
A. Alanin
B. Anilin
C. Tristearin
D. Metylamin

Câu 65: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Etanol
B. Etylamin
C. Axit glutamic.
D. Đimetylamin.
Câu 66: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C.CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 67: Este nào sau đây có mùi thơm chuối chín?
A. Etyl axetat.
B. Isoamyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Etyl propionat.
V. Câu hỏi về tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ.
1. Tính chất của este – chất béo.
Câu 68: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 69: Đun nóng este CH 3 COOC 6 H 5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 70: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 71: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH ?
A.HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 72: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 73: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 74: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.


Câu 75: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 76: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 77: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 78: Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 79: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 80: Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol
metylic. Công thức của X là
A. HCOOCH3.B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 81: Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 82 (Đề thi 2021): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun
nóng thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 83: Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 84: Xà phịng hóa hồn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
B. C6H10O2.
C. C6H8O2.
D. C6H8O4.
Câu 85: Khi xà phịng hố triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol.
D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 86: Đun nóng triglixerit trong dd NaOH dư đến phản ứng hồn tồn ln thu được chất nào sau đây?
A. Glixerol
B. Etylen glicol
C. Metanol
D. Etanol
Câu 87: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH thu được ancol có cơng thức là
A. C2H4(OH)2.
B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C3H5(OH)3.
Câu 88 (Đề thi 2020): Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được muối có cơng thức là

A. C2H3COONa.
B. HCOONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 89: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.
Câu 90: Xà phịng hóa este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và
ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOCH2CH2CH3.
2. Tính chất của cacbohiđrat.
Câu 91 (Đề thi THPT 2017): Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glixerol.
Câu 92: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.
B. nâu đỏ.
C. vàng.
D. hồng.
Câu 93: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.

D. xenlulozơ.
Câu 94: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng bạc.
D. thủy phân.
Câu 95: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 96: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 97: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.


Câu 98 (Đề thi 2022): Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. Glucozơ và saccarozơ.
C. Fructozơ và tinh bột.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 99 (Đề thi 2022): Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4

B. 2
C. 1
D. 3
Câu 100: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, saccarozơ.
Câu 101: Thủy phân hoàn toàn đisaccarit A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu cơ Z. Tên gọi của A và Z lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và axit gluconic.
Câu 102: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hồn tồn X
nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và glucozơ.
B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và glucozơ.
3. Tính chất của amin – amino axit – peptit.
Câu 103: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.
B.Na2CO3
C.NaCl.
D.HCl.
Câu 104 (Đề thi 2021): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin.

Câu 105: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 106: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 107: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 108: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 109: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4.
B. NaOH.
C. HCl.
D. KCl.
Câu 110: Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa trắng.
C. có bọt khí thốt ra.
D. xuất hiện màu xanh.

Câu 111: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh.
B. vàng.
C. đỏ.
D. nâu đỏ.
Câu 112: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. α-amino axit.
B. β-amino axit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 113: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu da cam
B. màu tím
C. màu vàng
D. màu đỏ
Câu 114: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 115: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với
HCl trong dung dịch là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
4. Tính chất của hiđrocacbon.
Câu 116: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzen.
B. Etilen.

C. Metan.
D. Butan.
Câu 117: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan.
B. Butan.
C. Propen.
D. Etan.
Câu 118 (Đề thi 2020): Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Propan.
Câu 119: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propen.
B. Stiren.
C. Isopren.
D. Toluen.


Câu 120: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2= CH-CH3.
C. CH3–CH3.
D. CH2= CH2.
Câu 121: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Propin.
Câu 122: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu

A. vàng nhạt.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.
5. Tính chất tổng hợp.
Câu 123: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C2H5OH.
B. CH3COOCH3.
C. HCHO.
D. CH4.
Câu 124: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
Câu 125: Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
Câu 126: Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 127: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Glixerol.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.

Câu 128 (Đề thi 2022): Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. C3H5(OH)3.
D. CH3COOH.
Câu 129: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ.
B. Ancol propylic.
C. Anbumin.
D. Propan-1,3-điol.
Câu 130: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân
khi đun nóng trong mơi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. anbumin.
Câu 131: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.
B. H2NCH2COOH.
C. HCl.
D. CH3NH2.
Câu 132: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl axetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 133: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol?
A. Glyxin.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.

D. Glucozơ.
Câu 134: Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thốt ra. Chất X là
A. pentan.
B. etanol.
C. hexan.
D. benzen.
Câu 135: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng.
Chất X là
A. etanol.
B. phenol.
C. glixerol.
D. axit axetic.
Câu 136: Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm tan dần và có khí thốt
ra. Chất X là
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. saccarozơ.
D. axit axetic.
Câu 137: Cho vào ống nghiệm 3 đến 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 10%, thấy có kết
tủa màu xanh. Tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm 3 đến 4 giọt chất X rồi lắc nhẹ thì kết tủa tan tạo dung dịch màu
xanh lam. Chất X không thể là
A. etanol.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. saccarozơ.
Câu 138 (MH 2018): Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.
Câu 139: Cho các chất: glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 140 (Đề thi 2018): Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với
NaOH trong dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 141: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 142: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2.
Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.


6. Câu hỏi chọn đúng/sai
Câu 143 (Đề thi 2020): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 144 (Đề thi 2020): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
Câu 145 (Đề minh họa 2020): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 146: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các gốc -aminoaxit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
Câu 147: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 148 (Đề thi 2020-lần 2): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm ancol (OH).
C. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
Câu 149 (Đề thi 2020-lần 2): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Saccarozơ cịn được gọi là đường nho.

D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
Câu 150 (Đề thi 2021): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 151 (MH 2021): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 152 (Đề MH 2022): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Tinh bột là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
D. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 153 (Đề thi 2022): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 154 (Đề thi 2022): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 155 (Đề thi 2022): Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.



C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 156 (Đề MH 2023): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibuta-l,3-đien.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch polime khơng phân nhánh.
C. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.
D. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.
Câu 157: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Protein đơn giản chứa các gốc -aminoaxit.
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
Câu 158: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 159: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 160 (Đề thi 2019): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.
B. Bài tập tính tốn cơ bản (1-2 phản ứng).
Câu 161: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử

của X là
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. C4H6O2.
D. C2H4O2.
Câu 162: Thuỷ phân hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,8.
B. 7,4.
C. 6,0.
D. 8,2.
Câu 163: Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66.
B. 5,82.
C. 4,85.
D. 5,55.
Câu 164: Cho 0,08 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 15,74.
B. 13,36.
C. 15,28.
D. 11,46.
Câu 165: Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23.
B. 3,73.
C. 4,46.
D. 5,19.
Câu 166: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam glyxin trong O2 thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là

A. 0,672.
B. 0,448.
C. 0,336.
D. 0,896.
Câu 167: Đốt cháy hoàn toàn m gam alanin trong O2 thu được N2, H2O và 6,72 lít CO2. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 11,25.
Câu 168: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 13,5.
B. 18,0.
C. 9,0.
D. 16,2.
Câu 169: Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,16.
C. 1,08.
D. 1,20.
Câu 170: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 1,0.


Câu 171: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là
A. 25,92.
B. 28,80.
C. 14,40.
D. 12,96.
Câu 172: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 22,40.
D. 11,20.
Câu 173: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540 gam.
B. 450 gam.
C. 375 gam.
D. 405 gam.
Câu 174: Lên men dung dịch chứa 600 gam glucozơ thu được 184 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình
lên men tạo thành ancol etylic là
A. 40%.
B. 54%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 175: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 75%, thu được m
gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 72.
B. 54.
C. 36.
D. 27.
Câu 176: Đốt cháy hoàn toàn m gam etylamin thì thu được H2O, N2 và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 17,70.
B. 6,75.

C. 5,85.
D. 13,50.
Câu 177: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,55 gam.
B. 6,65 gam.
C. 6,85 gam.
D. 6,75 gam.
Câu 178: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 179: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 180: Thủy phân hoàn toàn m gam etyl fomat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 10,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 11,1.
B. 9,0.
C. 12,3.
D. 13,2.
Câu 181: Hiđro hóa hồn tồn m gam triolein cần vừa đủ 1,344 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 26,52.
B. 16,12.
C. 13,26.
D. 17,68.

Câu 182: Để tác dụng hết với 0,15 mol triolein cần tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,45.
C. 0,30.
D. 0,60.
Câu 183: Xà phịng hố hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch NaOH, thu được m gam muối hữu cơ.
Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Câu 184: Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 45,6.
B. 46,2.
C. 45,2.
D. 44,8.
Câu 185: Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,70.
B. 22,50.
C. 8,90.
D. 12,55.
Câu 186: Để phản ứng hết với 13,95 gam amin no, đơn chức, mạch hở X cần 310 ml dung dịch HCl 1,0M.
Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C4H11N.
D. C3H9N.
Câu 187: Cho 30 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung
dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
Câu 188: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
Câu 189: Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng để tráng
bạc. Thủy phân 27,36 kg saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được bao nhiêu kg glucozơ?
A. 11,52.
B. 14,40.
C. 17,28.
D. 8,64.
Câu 190: Cho 0,15 mol một este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 10,2
gam muối và 6,9 gam một ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 191: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là :
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2CH2CH2COOH. C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.


Câu 192: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng tráng
bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là

A. 45,36.
B. 50,40.
C. 22,68.
D. 25,20.
Câu 193: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4.
B. 17,4.
C. 16,4.
D. 18,4
Câu 194: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 16,6.
B. 17,9.
C. 19,4.
D. 9,2.
Câu 195: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60.
B. 20,85.
C. 25,80.
D. 22,45.
Câu 196: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của
m là
A. 0,81.
B. 1,08.
C. 1,62.
D. 2,16.
Câu 197: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư

dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị
của m là
A. 34,2.
B. 57.
C. 17,1.
D. 28,5.
Câu 198: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 2,24 lít khí N2.
Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Câu 199: Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,12 mol C 2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 60%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 75%.
Câu 200: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 2,7.
C. 4,5.
D. 1,8.
-----HẾT-----



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×