Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

BÀI TẬP HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.6 KB, 66 trang )

BÀI TẬP ƠN HÈ
MƠN TỐN
LỚP 3 LÊN LỚP 4

Họ và tên:………………………..


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

MỤC LỤC
A.TÓM TẮT KIẾN THỨC.............................................................................................3
I. Các số đến 10000; 100000..........................................................................................3
II. Giải tốn có lời văn:..................................................................................................5
1. Dạng tốn về hơn kém số đơn vị...............................................................................5
2. Dạng toán về gấp, kém số lần...................................................................................5
3. Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số...............................................................6
4. Dạng toán kiên quan đến rút về đơn vị:..................................................................6
III. Hình học:..................................................................................................................6
1. Điểm ở giữa – trung điểm của đoạn Thẳng:............................................................7
2.Hình trịn, tâm, bán kính, đường kính......................................................................7
3. Diện tích của 1 hình:..................................................................................................7
4. Đơn vị đo diện tích: cm.............................................................................................8
5. Diện tích hình chữ nhật:............................................................................................8
6. Diện tích hình vng:................................................................................................8
IV. Các dạng toán khác:................................................................................................8
1.Thời gian: Ngày – Tháng – Năm...............................................................................8
2.Làm quen với chữ số La Mã:.....................................................................................8
3.Thực hành xem đồng hồ:............................................................................................9
4.Làm quen với thống kê số liệu:..................................................................................9
B.BÀI TẬP LUYỆN TẬP............................................................................................10
I. BÀI TẬP CƠ BẢN...................................................................................................10


II. BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI.........................................................................................19
C. BÀI TẬP NÂNG CAO............................................................................................27
ĐỀ SỐ 1........................................................................................................................27
ĐỀ SỐ 2........................................................................................................................29
ĐỀ SỐ 3........................................................................................................................30
ĐỀ SỐ 4........................................................................................................................32
ĐỀ SỐ 5........................................................................................................................33
pg. 2


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
ĐỀ SỐ 6........................................................................................................................35
ĐỀ SỐ 7........................................................................................................................36
ĐỀ SỐ 8........................................................................................................................38
D. ĐÁP ÁN, LỜI GIẢI CHI TIẾT.............................................................................40
I. BÀI TẬP CƠ BẢN...................................................................................................40
II.BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI..........................................................................................43
III.BÀI TẬP NÂNG CAO...........................................................................................50
ĐỀ SỐ 1........................................................................................................................50
ĐỀ SỐ 2........................................................................................................................51
ĐỀ SỐ 3........................................................................................................................53
ĐỀ SỐ 4........................................................................................................................55
ĐỀ SỐ 5........................................................................................................................57
ĐỀ SỐ 6........................................................................................................................58
ĐỀ SỐ 7........................................................................................................................60
ĐỀ SỐ 8........................................................................................................................62

pg. 3



TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

A.TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Các số đến 10000; 100000.
1. Cách đọc, viết các số có 4,5 chữ số:
a, VD: Lưu ý cho học sinh cách đọc số có chữ số 0; 1 ; 4; 5.
- Khi nào đọc là “không’’, “mươi” (2032, 2320).
- Khi nào đọc là “một”, “mốt” (1326; 3261).
- Khi nào đọc là “bốn”, “tư” (4526; 5264).
- Khi nào đọc là “năm”, “lăm” (5378, 7835).
b, Lưu ý viết số:
VD: Năm mươi hai nghìn bốn trăm ba mươi sáu. Viết là: 52436.
VD: Viết số gồm: 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 3 chục và 6 đơn vị. Viết là:
52436.
2. So sánh các số trong phạm vi 10000; 100000.
*) Giúp học sinh nắm được các bước so sánh:

pg. 4


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
+) Bước 1: So sánh số các chữ số.
+) Bước 2: So sánh từng hàng của 2 số kể từ hàng lớn nhất.
VD: So sánh: 45367 ... 45673.
- Ta thấy 2 số đều có 5 chữ số.
- So sánh từng hàng: hàng chục nghìn bằng nhau, hàng nghìn bằng
nhau, hàng trăm 3 < 6.
- Vậy: 45367 < 45673.
*) Lưu ý: So sánh 2 số: 5639 ...5039 + 6.
- Thực hiện tính vế phải: 5639 > 5045.

3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10000, 100000.
- Lưu ý học sinh đặt tính theo cột dọc, đặt thẳng các hàng từ phải sang trái. Nhớ
chính xác khi thực hiện phép tính.
4. Phép nhân, phép chia các số có 4; 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số.
- Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thực hiện phép nhân từ phải sang trái, Thực hiện
phép
chia từ trái sang phải.
5. Thiết lập số có 4; 5 chữ số:
VD: Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số: 1; 2; 3; 4 trong đó có
chữ số hàng đơn vị là 4.
6. Nêu quy luật của dãy số, viết số thích hợp vào chỗ chấm...

pg. 5


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
VD: 13005; 13006; ...;...;...;...;
7. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
VD: Tìm X: 35974 + X = 83046 (Tìm số hạng chưa biết).
96399 : X = 3 ( Tìm số chia chưa biết).
8. Tính giá trị của biểu thức:
+) Dạng 1: Biểu thức khơng có dấu ngoặc:
VD: 49368 + 9050 : 5 ( Thực hiện phép chia trước).
+) Dạng 2: Biểu thức có chứa dấu ngoặc:
VD: (89367 – 14399) x 3 (Thực hiện trong ngoặc trước).
II. Giải tốn có lời văn:
1. Dạng tốn về hơn kém số đơn vị.
VD: Cuộn dây xanh dài 1456m. Cuộn dây đỏ dài hơn cuộn dây xanh 598m.
Hỏi cả 2 cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:

Cuộn dây xanh:

1456m
598m

Cuộn dây đỏ:

?
m

2. Dạng toán về gấp, kém số lần.
VD: Mảnh vải trắng dài 1569m, mảnh vải đen dài gấp 3 lần mảnh vải trắng. Hỏi
cả 2 mảnh vải dài bao nhiêu mét?

pg. 6


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

Tóm tắt:

1456m

Mảnh vải trắng:

?m

Mảnh vải đen:

3. Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.

VD: Cuộn dây xanh dài 9366m. Cuộn dây vàng dài bằng 1/3 cuộn dây xanh. Hỏi
cả 2
cuộn dây dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt:
9366m
Cuộn dây xanh:
Cuộn dây vàng:

?m

4. Dạng toán kiên quan đến rút về đơn vị:
VD1: 3 hàng có 396 cây. Hỏi 5 hàng có bao nhiêu cây?
Tóm tắt:
3 hàng: 396 cây.
Giải bằng 2 phép tính : và x
5 hàng: ...... cây?
VD2: 1530 cái bát xếp vào 5 chồng. Hỏi có 9005 cái bát xếp vào được bao nhiêu
chồng bát như thế?
pg. 7


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

Tóm tắt:

Giải bằng 2 phép tính : và :

1530 cái bát: 5
chồng. 9005 cái
bát: ... chồng?

III. Hình học:

pg. 8


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

1. Điểm ở giữa – trung điểm của đoạn Thẳng:
*) Điểm ở giữa:
O, A, B là 3 điểm thẳng
hàng. O là
A

O

C
điểm ở giữa A và B

*) Trung điểm của đoạn thẳng:
A, M, B là 3 điểm thắng hàng.
AM = MB.
A

M

B

2.Hình trịn, tâm, bán kính, đường kính.
*) Hình trịn tâm O:


B

A

- Đường kính AB đi qua O, có giới hạn bởi vành trịn A; B.

O

- Bán kính OA = OB.OA = OB = 1/2 AB;
- Bán kính bằng nửa đường
kính: Từ điểm O ra vành trịn A;
B; D.
3. Diện tích của 1 hình:
- Bề mặt bên trong của 1 hình nào đó chính là diện tích của hình đó.

P a g e 9 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
4. Đơn vị đo diện tích: cm
- Xăng – ti – mét vng là diện tích của 1 hình vng có cạnh là 1cm.
5. Diện tích hình chữ nhật:
- Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật: Muốn tính
diện tích hình chữ nhật ta lấy chiềudài nhân với chiều rộng ( cùng đơn vị đo).
- Giúp học sinh vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp hơn:
VD: Nửa chu vi hình chữ nhật là 36m, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính
diện tích?
+ Bước 1: tìm chiều dài và chiều rộng.
+ Bước 2: Tìm diện tích.


Chiều rộng:
36 m
Chiều dài:
Diện tích: ...m ?
6. Diện tích hình vng:
- Giúp học sinh hiểu và nắm được quy tắc tính diện tích hình vng = cạnh x cạnh.
- Vận dụng quy tắc làm bài tập phức tạp.
IV. Các dạng toán khác:
1.Thời gian: Ngày – Tháng – Năm.
- Ngày 1/ 6/ 2004 là thứ tư. Vậy ngày 1/ 6/ 2005 là thứ tư.
2.Làm quen với chữ số La Mã:
- Giúp học sinh hiểu được các số La Mã từ 1 đến 21.
- Biết đọc, viết, ghép số La Mã.
- 5 số chính: I, II, III, V, X để ghép thành các số khác.
P a g e 10 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

- Biết sắp xếp các số La Mã từ que diêm cho sẵn.
3.Thực hành xem đồng hồ:
- Giúp học sinh biết chỉ giờ hơn: kim phút qua số 12.
- Giúp học sinh biết chỉ giờ kém: Kim phút qua số 6.
- Giúp học sinh biết số giờ trong 1ngày = 24 giờ.
-

Đọc giờ chiều, tối, đêm,
- Chỉ đồng hồ có số La Mã.
- Xem giờ đồng hố điện tử.
- Cách tính khoảng thời gian nhất định.


VD: An đi học lúc 6h30phút. Từ nhà đến trường An đi hết 10phút. Hỏi An đến trường
lúc mấy giờ?
4.Làm quen với thống kê số liệu:
- Giúp học sinh biết nhìn vào dãy số liệu trả lời câu hỏi.
- Biết lập bảng thống kê số liệu.
? Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số?
? Số thứ 3 trong dãy là số nào? số này hơn số thứ nhất trong dãy bao nhiêu đơn vị?
? Số thứ 2 lớn hơn số thứ mấy trong dãy?
- Khối 3 có 4 lớp: 3A, 3B, 3C, 3D.
- Số cây trồng của mỗi lớp thứ tự là: 40, 25, 45, 28.
Lớp

3A

3B

3C

3D

Số cây

40

25

45

28


P a g e 11 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

B.BÀI TẬP LUYỆN TẬP
I. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a, 14920 x 4 + 1738=
b, 82381 + 2830 : 5=
c, 19389 x 7 – 38198=
d, 93782 – 8312 x 6=
Bài 2:
a, Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
b, Tính diện tích hình vng có cạnh là 6cm
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Bài 3: Tìm X, biết:
a, X x 4 = 67400
b, X : 3 = 12300
c, 200000 : X = 5
d, X - 24800 = 15300
e, 93700 – X = 38900
f, X + 27900 = 93800
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
P a g e 12 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Có ba thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 16 lít, thùng thứ hai chứa gấp 3 lần
thùng thứ nhất, thùng thứ ba chứa kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi thùng thứ ba chứa bao
nhiêu lít dầu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Hai kệ sách có tổng cộng 130 quyển, nếu lấy 7 quyển sách ở kệ thứ nhất
chuyển sang kệ thứ hai thì số sách ở hai kệ bằng nhau. Hỏi mỗi kệ có bao nhiêu
quyển sách?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một nhà máy có 180 cơng nhân, người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau đó
lại chia thành 6 tổ. Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định bao nhiêu công nhân?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh hai tổng sau:
P a g e 13 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
A = 100 + 320 + 540 + 760 + 980 và B = 540 + 900 + 360 + 120 + 780
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 8: Đặt tính rồi tính:
423 x 2
243 x 3
231 x 4
933 : 3
676 : 8
4268 + 3917
3845 + 2625
7331 – 759
135 x 9
2457 : 3
1414 x 5
1736 – 456
1204 : 4
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm x biết:
a) 15 : x = 24 : 8
b) 42 : x = 36 : 6
c) 84 : x = 18 : 9
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

1
Bài 10: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ nhất có số dầu bằng 8

số dầu thùng

thứ hai. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 11: Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?
Bài giải:
P a g e 14 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 12: Chị An năm nay 16 tuổi, tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An. Hỏi
hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Bài 13: Tính:
236 + 372 + 453 - 253 - 172 – 36
612 - 342 : 9 + (102 – 68)
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1
4

1
số que tính đó, chia cho Huệ 3

Bài 14: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng
số que tính cịn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 15: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều
dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Bài giải:
P a g e 15 | 66



TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 16: Dũng có 12 viên phấn, Tồn có số viên phấn gấp 3 lần số viên phấn của
Dũng. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên phấn?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 17: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36kg đường, ngày thứ hai bán được số
đường giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất
bao nhiêu ki-lơ-gam đường?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 18: Có ba thùng dầu, thùng thứ nhát chứa 16lít, thùng thứ hai chứa gấp 3 lần
thùng thứ nhất, thùng thứ ba chứa kém thùng thứ hai 2 lần. Hỏi thùng thứ ba chứa bao
nhiêu lít dầu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Bài 19: Có hai bao gạo, bao thứ nhất đựng 72kg gạo và đựng gấp ba lần bao thứ hai.
Hỏi bao thứ nhất đựng nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
P a g e 16 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 20: Hồng có 28 quyển sách, số sách của Hồng so với số sách của Lan thì kém 3
lần. Hỏi Lan phải chuyển cho Hồng bao nhiêu quyển sách để số sách của Lan còn gấp
2 lần số sách của Hồng?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 21: Có hai tổ cơng nhân, tổ một có 15 cơng nhân, tổ hai nếu có thêm 6 cơng nhân
thì sẽ gấp đơi tổ một. Hỏi hai tổ có bao nhiêu cơng nhân?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 22: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất nếu bớt ra 4 viên bi thì sẽ có số bi kém hộp thứ

hai 2 lần. Hỏi hộp thứ nhất ít hơn hộp thứ hai bao nhiêu viên bi? Biết hộp thứ hai có
28 viên bi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 23: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất chứa 48 lít dầu, thùng thứ hai nếu có thêm 4
lít dầu thì số dầu ở thùng thứ hai so với thùng thứ nhất sẽ kém 2 lần. Hỏi phải chuyển
từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai thùng có số lít dầu bằng
nhau?
P a g e 17 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 24: An đi thăm một nơng trại có ni gà và heo, An đếm được 216 chân gà và
thấy số gà gấp 3 lần số heo. Hỏi nơng trại có bao nhiêu con heo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 25: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 64kg. Biết rằng nếu bao thứ nhất có thêm
8kg gạo thì số gạo của bao thứ nhất so với bao thứ hai sẽ gấp 3 lần. Hỏi bao thứ nhất
nhiều hơn bao thứ hai bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 26: Dũng có một hộp 20 viên bi gồm 3 loại bi: bi xanh, bi đỏ và bi vàng. Biết số
bi xanh gấp 6 lần số bi đỏ và gấp 2 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 27: Ba và Đức có tất cả 48 viên bi, biết số bi của Đức gấp 3 lần số bi của Ba. Hỏi
Đức có nhiều hơn Ba bao nhiêu viên bi?
P a g e 18 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 28: Có hai bao đường, nếu lấy ở bao thứ nhất bớt 3kg thì bao thứ nhất còn nhiều

hơn bao thứ hai 24kg và còn nhiều gấp 3 lần bao thứ hai. Hỏi hai bao đường có tất cả
bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 29: Có hai tấm vải, một tấm màu xanh, một tấm màu đỏ, tấm vải xanh dài gấp 3
lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán hét 25m vải xanh và 7m vải đỏ thì số mét vải cịn lại
của hai tấm vải bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 30: Thùng thứ nhất có 8lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 32lít
dầu. Hỏi thùng thứ hai có số lít dầugấp mấy lần số lít dầu của thùng thứ nhất?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

P a g e 19 | 66


TUYỂN TẬP BÀI TẬP ÔN LUYỆN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4 | 2023

Bài 31: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm và bằng chiều dài. Tính chu vi và diện
tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 32: Trong kho có 21356 kg gạo. Buổi sáng người ta đã bán được 6783 kg gạo,
buổi chiều bán được 9453 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki – lơ – gam gạo?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 33: Có 72kg gạo chia đều vào 9 túi. Hỏi có 40kg gạo thì chia được vào mấy túi?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 34: Tính nhanh :
a) 25 + 63 + 37 + 75
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9
Bài giải:

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
P a g e 20 | 66



×