Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Thành ngữ tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.43 KB, 1 trang )

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH
1. No money, no honey : >Tiền hết là tình hết
2. No money, no talk : >Thu tuc dau tien!
3. Love me, Love my dog: >Yêu nhau yêu cả đường đi…
4. out of sight, out of mind: >Xa mặt cách lòng
5. Like father like son: >Cha nào con nấy
6. Home grow, home made: >Cây nhà lá vườn
7. Easy come,easy go: >Của phù vân, vần xuống biển
8. Love cannot be forced: > Ép dầu ép mỡ chứ ai nỡ ép duyên!
9. Long time no see: > Lâu qúa không gặp
10. No see is better than see: > Không gặp càng tốt
11. Strong and tough: > Chân cứng đá mềm
12. Timid as a rabbit: > Nhát như thỏ đế
13. To pummel to beat up: > Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
14. Mute as a fish: > Câm như hến
15. To live in clove: > Ăn trắng mặc trơn
16. To eat much and often: > Ăn quà như mỏ khớt
17. To get a godsend: Chẳng may chó ngáp phải ruồi
18. To speak by guess and by god: > Ăn ốc nói mò
19. Try before you troust: > Chọn mặt gửi vàng
20. Unpopulated like the desert: > Vắng tanh như chùa bà đanh
21. Not to leave well alone: > Đang lành chữa ra què
22. Reciprocity, reciprocal: > Có qua có lại mới toại lòng nhau
23. what you sow, what you mow : > Gieo nhân nào gặt quả ấy
24. kill two birds with one stone : > Một mũi tên trúng hai con chim
25. there's no smoke without fire : > Không có lửa làm sao có khói
26. While there is life there is hope: > Còn nước còn tát
27. A honey tongue a heart of gall: > Miệng nam mô bụng bồ dao găm
28. To be over head and ears in debts: > Nợ như chúa Chổm
29. To follow the beaten track: > Ngựa quen đường cũ
30. There's no smoke with without fire: > Không có lửa làm sao có khói


31. To have one's trouble for one's pain: > Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
32. Ulterly nonsensical completely absurd: > Ngang như cua
33. Swim with the tide: >Gió chiều nào che chiều ấy
34. Make a mountain out of a molehill : > Chuyện bé xé ra to
35. The proof of the pudding is in the eating: > Qua thử thách mới biết dở hay.
36. The grass is always greener on the other side: > Đứng núi này trông núi nọ
37. An iron fist in a velvet glove: >Miệng nam mô bụng một bồ dao găm
38. Out of the frying pan (and) into the fire : > Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
39. Put the cart before the horse: > Làm việc ngược đời
40. Born into a poor family but having expensive tastes: > Con lính tính quan
41. It never rains but it pours: > Họa vô đơn chí
42. Be banging head against a brick wall : > Nhọc công vô ích
43. The road to hell is paved with good intention: > Có chí thì nên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×