Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

ISO 9001, 14001, 45001 tich hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269 KB, 20 trang )

Ngày phát hành
Date of Issue

Lần hiệu chỉnhn hiệu chỉnhu chỉnhnh
Revision

17/07/2020
Hồ sơ số/ sơ số/ số trang/ Document No.:

Tổng số trangng số trang trang
Total of Page(s)

01

20

......-BD-DC-ISO-0002_Rev.01

Phòng/Đơ số/n vị/ / Department/Unit:
Biên soạn bởi/ n bởi/ i/ Author:

SỔ TAY HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP TAY HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢPNG QUẢN LÝ TÍCH HỢPN LÝ TÍCH HỢPP
ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 & ISO 45001:2018

INTEGRATED MANAGEMENT SYSTEM MANUAL
ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 & ISO 45001:2018

Thông tin hiệu chỉnh hồ sơ/u chỉnh hồ sơ/nh hồ sơ/ sơ// Revision history
Lần hiệu chỉnhn

Soạn bởi/ n thảoo



Ngày

Kiểm tram tra

Ngày

Chấp thuậnp thuậnn

Ngày


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

chỉnhnh
sửaa
Rev No.

Prepared by

Date

Checked by

Date

Approved by


Date

00
01

1. KHÁI QUÁT/GENERAL
1.1. Mục đích/c đích/Purpose
Sổng số trang tay này mơ tảo hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga Công ty VIETNAM bao g ồ sơ số/m h ệu chỉnh th ố trangng
quảon lý chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp
The purpose of this manual is to describe …………………..., LTD’s Integrated Management
System (IMS) composed of the Quality, Environmental, Occupational Health and Safety
Management
1.2. Phạm vi áp dụng/m vi áp dục đích/ng/Applicability
N i dung của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sổng số trang tay này đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng đố trangi với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi tồn thểm tra cán b và nhân viên Công ty
TNHH ………..
The contents of the present manual are applicable to all staffs.
1.3. Phân phống quản lý tích hợpi tài liệu chỉnh hồ sơ/u/Document distribution
Sổng số trang tay này đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thông tin trong Công ty
This manual is communicate within
Page / Trang 2 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

2. THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA/T NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA/ VÀ ĐỊNH NGHĨA/NH NGHĨA/TERMS AND DEFINITION
-

Hệu chỉnh thố trangng chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, môi trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng và an toàn sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp.

QHSE: Quality, health & safety and environment system

-

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp: Việu chỉnhc đáp ức khỏe nghề nghiệpng m t yêu cần hiệu chỉnhu
Conformity: Fulfilment of a requirement

-

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp:Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không đáp ức khỏe nghề nghiệpng m t yêu cần hiệu chỉnhu.
Nonconformity: None - fulfilment of a requirement.

-

Sai l i:Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n việu chỉnhc sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng dự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu kiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n hay quy đị/ nh (Sảon phẩm/m/
dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty)
Defect: Nonconformity related to an intended or specified use (Product/ service)

-

Mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng: Nh ng thức khỏe nghề nghiệp bao quanh nơ số/i hoạn bởi/ t đ ng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga m t tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc bao g ồ sơ số/m khơng khí,
đấp thuậnt, nưới tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyc, nguồ sơ số/n tài nguyên thiên nhiên, hệu chỉnh thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc vậnt, hệu chỉnh đ ng vậnt, con ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi và các mố trangi
quan hệu chỉnh qua lạn bởi/ i của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga chúng.
Environment:Surrounding in which an organization operates, including air, water, land,
natural resource, flora, fauna, humans and their interrelationships.

-

Yến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u tố trang của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga các hoạn bởi/ t đ ng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc sảon phẩm/m của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... tươ số/ng tác hoạn bởi/ t có th ểm tra t ươ số/ng tác đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n
mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng.

Environmental aspect/ Khía cạnh mơi trường: Element of ......’s activities or products thatnh môi trường: Element of ......’s activities or products thatng: Element of ......’s activities or products that
interacts or can interact with the environment

-

Tác đ ng mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng: Bấp thuậnt kỳ sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thay đổng số trangi nào của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, dù có l ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ho ặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc b ấp thuậnt l ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi , do
m t phần hiệu chỉnhn hay tồn b các khía cạn bởi/ nh mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga m t tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc gây ra.
Environmental impacts: Change to the environment, whether adverse or beneficial, wholly
or partially resulting from an organization’s environmental aspects

-

Ngăn ng a ô nhi!m: Sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng các quá trình, các biệu chỉnhn pháp th ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hành, các kỹ thu ậnt, v ậnt
liệu chỉnhu, các sảon phẩm/m, dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc năng lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng đểm tra tránh, giảom hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc kiểm tram soát (riêng l ẻ
hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp) sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phát sinh, phát thảoi hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc xảo thảoi ch ấp thuậnt ô nhi !m ho ặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc b ấp thuậnt kỳ lo ạn bởi/ i ch ấp thuậnt
thảoi nào nhằm giảm tác động mội trường.m giảom tác đ ng m i trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng.
Prevention of pollution:Use of processes, practices, techniques, materials, products,
services, or energy to avoid, reduce or control (separately or in combination) the creation,
emission or discharge of any type of pollutant or waste , in order to reduce adverse
environmental impacts

-

Vịng đờng, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpi sảon phẩm/m: các giai đoạn bởi/ n liên tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/p và liên quan với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi nhau c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga m t h ệu chỉnh th ố trangng s ảon
phẩm/m (hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty), t giai đoạn bởi/ n thu nhậnn nguyên liệu chỉnhu thô hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc có s ẵn từ các nguồnn t các ngu ồ sơ số/n
tài nguyên thiên nhiên đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n giai đoạn bởi/ n thảoo bỏe nghề nghiệp cuố trangi cùng
Life cycle: consencutive and interlinked stages of a product (or service) system, from raw
material acquisition or general from natural resource to final disposal

-


Rủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro: Ảnh hưởng của sự không chắc chắnnh hưởi/ ng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không chắc chắnc chắc chắnn
Risk: Effect of uncertainly

-

Rủi ro chấp nhậni ro chấp nhậnp nhậnn: Rủi ro chấp nhậni ro giảm đến mức có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩam đến mức có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩan mức có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩac có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩa chấp nhậnp nhậnn bởi ...... có liên quan đến nghĩai ...... có liên quan đ ến mức có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩan nghĩa
v pháp lý ho c chính sách chấp nhậnt lượng, mơi trường và an tồn sức khỏe nghề nghiệp củang, môi trường: Element of ......’s activities or products thatng và an tồn s ức có thể chấp nhận bởi ...... có liên quan đến nghĩac kh ỏe nghề nghiệp củae ngh ề nghiệp của nghi ệp củap c ủi ro chấp nhậna
.......
Acceptable risk: risk that has been reduced to a level that can be tolerated by ...... having
regard to its legal obligations and QHSE policy
Page / Trang 3 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

-

Mố trangi nguy: Nguồ sơ số/n, tình huố trangng, hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc hành đ ng có khảo năng gây t ổng số trangn h ạn bởi/ i v ề nghiệp m ặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnt th ươ số/ng
tậnt hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc bệu chỉnhnh tậnt ởi/ ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi, hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp nh ng yến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u tố trang này
Hazard: source, situation, or act with a potential for harm in terms of human injury or ill
health, or a combination of these

3. GIỚI THIỆU VỀ ....../I THIỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢPU VỀ ....../ ....../ABOUT ......
3.1. Lịch sử hình thànhch sử hình thành hình thành /Development History
Đượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thành lậnp năm 2012, công ty ………….. là nhà sảon xuấp thuậnt và phân phố trangi chuyên nghi ệu chỉnhp khí Ơxy
lỏe nghề nghiệpng, Nitơ số/ lỏe nghề nghiệpng, Argon lỏe nghề nghiệpng và khí Acetylene. Chúng tôi cũng cung cấp thuậnp dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty nạn bởi/ p khí Ơxy, Nitơ số/,
Argon, Carbon Dioxide (CO2), Dissolved Acetylene (D.A),khí gas l ạn bởi/ nh R-134a , khí cacbon

monoxit (CO), khí hydrogen (H2), khí heli (H2), khí tr n và khí Ethylene (C2H4); dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty nạn bởi/ p
khí cho chai và cụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tym chai. Thêm vào đó, cơng ty ...... Vi ệu chỉnht Nam cũng cung c ấp thuậnp các loạn bởi/ i khí lạn bởi/ nh
như: R22, R134A, R410A, R404A, R407C ,R600A, R290, R32 ởi/ dạn bởi/ ng chai sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng m t lần hiệu chỉnhn hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc
chai sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng nhiề nghiệpu lần hiệu chỉnhn với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi nhiề nghiệpu khố trangi lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng t 3kg đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n 450kg.

Established in 2012, ………. special in the manufacturing of Liquid Oxygen, Liquid Nitrogen,
Liquid Argon and Acetylene gas. We also render the refilling of gas cylinders
for compressed Oxygen, Nitrogen, Argon, Carbon Dioxide (CO2),Dissolved Acetylene (D.A),
Refrigerant gas R-134a, Carbon Monoxide (CO), Hydrogen (H2) , Helium (He) ,mixed gases
and Ethylene (C2H4) as well as the supply of both loose cylinder and pallet refills. In
addition, ...... Vietnam supplies the following refrigerants: R22,R134A, R410A, R404A,
R407C, R600A, R290, R32, available in either disposable cans or cylinders, ranging from
3kg to 450kg.
Ngồi ra, cơng ty . cũng cung cấp thuậnp thêm nh ng dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty khác nh ư d ị/ ch v ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty cho thuê bồ sơ số/n chức khỏe nghề nghiệpa và
bồ sơ số/n ISO, dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/, thi công, lắc chắnp đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnt và quảon lý (EPCM) cho h ệu chỉnh th ố trangng đ ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng ố trangng khí,
dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty làm sạn bởi/ ch đường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng ố trangng cũng như vậnn chuyểm tran khí.

Other services and offerings provided by ………… include rental of storage Tanks and
ISO tanks, EPCM (Engineering, Procurement, Construction and Management) for gas
pipeline systems, gas purging as well as transportation of gases
Khách hàng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... là các nhà máy sảon xu ấp thuậnt thép, nhà máy s ửaa ch a và đóng tàu và nhi ề nghiệpu công
ty ởi/ nh ng lĩnh vự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc khác như thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t bị/ bán dẫn, điện tử, chế biến thực phẩmn, điệu chỉnhn tửa, chến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ bi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n th ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc ph ẩm/m và nưới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc giảoi khát,
thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t bị/ làm lạn bởi/ nh và sảon xuấp thuậnt giấp thuậny.

...... customers’ profile includes steel mills, shipyards, and companies from a wide range of
industries including semi-conductors, electronic, food and beverage processing,
cold storage and paper manufacturing.
……………….. là công ty con của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tậnp đoàn ………………, m t tậnp đoàn hàng đ ần hiệu chỉnhu trong lĩnh vự phù hợp: Việc đáp ứng một u cầuc khí
cơng nghiệu chỉnhp trong khu vự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc Châu Á. Đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thành lậnp t năm 1978 với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi ho ạn bởi/ t đ ng kinh doanh chủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống
yến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u là xuấp thuậnt khẩm/u, trong nh ng năm qua, tậnp đoàn …………. đã và đang có nh ng bưới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc phát triểm tran

mang tính chiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc trong lĩnh vự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc thươ số/ng mạn bởi/ i cũng như sảon xu ấp thuậnt khí cơng nghiệu chỉnhp và các sảon
phẩm/m liên quan

…………….. is a subsidiary of …………………..) Group, an established company with presence
and offices across several key countries within Asia. Established in 1978 with
general export as its primary business activity, SSB has since grown strategically, over the
years, to encompass trading as well as manufacturing of industrial gases and related
products as part of its range of business services.
Chiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc kinh doanh thành công của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tậnp đồn …………………… gắc chắnn liề nghiệpn với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi khảo năng cung
cấp thuậnp sảon phẩm/m nhanh chóng và chấp thuậnt lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, đi đơi với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi việu chỉnhc đảom bảoo sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu hài lịng c ủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng
Page / Trang 4 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

cũng như dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty hậnu mãi tố trangi ưu đã giúp cho tậnp đồn duy trì tố trangc đ tăng tr ưởi/ ng kinh doanh và
mởi/ r ng phạn bởi/ m vi hoạn bởi/ t đ ng ra tần hiệu chỉnhm quố trangc tến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/. Áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng nh ng nguyên tắc chắnc kinh doanh t ươ số/ng t ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu,
…………… quyến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t tâm xây dự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầung và duy trì hình ảonh và uy tín tạn bởi/ i Việu chỉnht Nam.

……………….. successful business strategy, of providing timely and quality products,
coupled with pleasant users’ experience as well as excellent after-sales services, has
allowed it to sustain business growth and expands its reach internationally. By employing
the same business principles, ……………. aims to build and maintain a stellar reputation.
……………………. tự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu tin rằm giảm tác động mội trường.ng tấp thuậnt cảo khách hàng sẽ hoàn tồn hài lịng v ới tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi nh ng s ảon ph ẩm/m tin
cậny và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty chuyên nghiệu chỉnhp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga chúng tôi. Chúng tôi mong mu ố trangn đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc phụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty bạn bởi/ n nh ư
nh ng khách hàng thân thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga mình.

………………………. is confident that, with our reliable products and professional services,

our customers will be thoroughly satisfied. We look forward to be of service to you as our
customer.
3.2. Sứ mệnh/ mệu chỉnh hồ sơ/nh/ Mission
Đóng góp vào sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thành công của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng thông qua vi ệu chỉnhc cung cấp thuậnp các gi ảoi pháp khí cơng
nghiệu chỉnhp đảom bảoo An Tồn, Chấp thuậnt Lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng và Khố trangi Lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng
To contribute to customer’s success by providing industrial gas solution that guarantees Safety,
Quality and Quantity.

3.3. Tầm nhìnm nhìn/ Vision
Trởi/ thành Nhà cung cấp thuậnp Giảoi pháp Khí cơng nghiệu chỉnhp hàng đần hiệu chỉnhu Việu chỉnht Nam.
To be a Leading Industrial Gases Solution Provider in Vietnam

4. BỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢPI CẢN LÝ TÍCH HỢPNH CỦA …………./A …………./CONTEXT OF ………..
4.1.

Bống quản lý tích hợpi cản lý tích hợpnh của ……………./ a ……………./ Context of …………

…………. xác đị/ nh các vấp thuậnn đề nghiệp bên trong và bên ngồi có liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n m ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc đích, đ ị/ nh h ưới tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng
chiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc và nh ng vấp thuậnn đề nghiệp ảonh hưởi/ ng đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khảo năng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc trong việu chỉnhc đạn bởi/ t đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc (các)
kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo mong đợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp.
……….. determine external and internal issues that are relevant to its purpose and its strategic
direction and that affect its ability to achieve the intended result(s) of its integrated management
system.
Đị/ nh kỳ hàng năm, ………. phảoi theo dõi và xem xét thông tin về nghiệp các vấp thuậnn đề nghiệp bên ngoài và n i b .
Annually,……. monitor and review information about these external and internal issues.
Vấn đề bên ngoàin đề bên ngoài bên ngoài/ External issues

Biệu chỉnh hồ sơ/n pháp

Cơ/ hộii/ Opportunities


Trách thứ mệnh/ c/ Threats

Action

Thị/ trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng gas Việu chỉnht Nam là thị/
trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng hấp thuậnp dẫn, điện tử, chế biến thực phẩmn với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi nhiề nghiệpu
tiề nghiệpm năng phát triểm tran. Nhu cần hiệu chỉnhu
tiêu thụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty khí đã và đang tăng
trưởi/ ng với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi tố trangc đ rấp thuậnt cao
Gas market in Vietnam is an

Ngoài ., thị/ trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng cung cấp thuậnp khí cịn có
trên 10 doanh nghiệu chỉnhp khác cũng kinh
doanh sảon phẩm/m này.
In addition to the ………, the gas supply
market has more than 10 other companies
trading this product.

Thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t lậnp và áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng
hệu chỉnh thố trangng quảon lý phù
hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga
tiêu
chuẩm/n
ISO
9001:2015,
ISO
Page / Trang 5 of 20



.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

attractive market with great Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng về nghiệp năng lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga
potential for development. hệu chỉnh thố trangng quảon lý ngày m t khắc chắnt khe hơ số/n
Demand for gas has been Customer demand for management system
growing at a very high rate
is more and more increasingly
Vấn đề bên ngoàin đề bên ngoài bên trong/ Internal issues
Điểm mạnh/m mạm vi áp dụng/nh/ Stengths
Điểm mạnh/m yếu/u/ Weaknesses
- Thươ số/ng hiệu chỉnhu ………… có uy tín và Hệu chỉnh thố trangng quảon lý của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga công ty chưa
vị/ thến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ v ng chắc chắnc trên thị/ trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp lí và hoạn bởi/ t đ ng chưa thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu hiệu chỉnhu
gas Việu chỉnht
quảo.
In Vietnam, ………. trademark has a The company's management system is
strong reputation and position.
not reasonable and the operation is not
- Đ i ngũ quảon lý có trình đ , effective
nhiề nghiệpu kinh nghiệu chỉnhm, năng đ ng
- Management team is qualified, Nguồ sơ số/n nhân lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc không ổng số trangn đị/ nh
experienced, dynamic;
Human resources are not stable

14001:2015 và ISO
45001: 2018.
Establish and apply
management systems
in accordance with the

requirements of ISO
9001:
2015,
ISO
14001: 2015 and ISO
45001: 2018.

4.2. Nhu cầm nhìnu và mong đợpi của ……………./ a bên quan tâm/ Needs & expectation of interest
parties
Bên quan tâm/ Interested parties

Yêu cần hiệu chỉnhu cần hiệu chỉnhu và mong đợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi
Needs & expectation

Khách hàng/ Customer

Sảon phẩm/m có chấp thuậnt lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi chi phí hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp lý
Quality product with a conform price

Chủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống sởi/ h u, cổng số trang đông/ Owner, shareholders

Lợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi nhuậnn bề nghiệpn v ng/ Sustained profitability
Minh bạn bởi/ ch/ Transparency

Nhân viên/ Employees

Môi trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng làm việu chỉnhc tố trangt và an tồn
Good & safety work environment
Cơng việu chỉnhc ổng số trangn dị/ nh
Job security

Công nhậnn và khen thường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng
Recognition and reward

Nhà cung cấp thuậnp
Suppliers

Mutural benefit & Continuity
Luôn đạnh môi trường: Element of ......’s activities or products thatt đượng, môi trường và an tồn sức khỏe nghề nghiệp củac lợng, mơi trường và an tồn sức khỏe nghề nghiệp củai ích chung

Xã h i
Society

Bảoo vệu chỉnh mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng
Environmental protection
An toàn lao đ ng
Labor safety
Tuân thủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống yêu cần hiệu chỉnhu pháp luậnt
Compliance with legal requirements

Đểm tra đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các sảon phẩm/m và quy trình của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga chúng tôi tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/p tụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc đáp ức khỏe nghề nghiệpng đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc t ấp thuậnt c ảo các
yêu cần hiệu chỉnhu liên quan, chúng tôi xác đị/ nh và đánh giá tác đ ng ti ề nghiệpm năng c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga b ấp thuậnt kỳ nhu c ần hiệu chỉnhu và
mong đợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi liên quan nào có thểm tra đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc đưa ra t các bên liên quan.
Khi phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, đểm tra đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các quy trình của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga chúng tôi đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc sắc chắnp x ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/p đ ểm tra đáp ức khỏe nghề nghiệpng yêu c ần hiệu chỉnhu
của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga các bên liên quan; chúng tôi chuyểm tran đổng số trangi các nhu c ần hiệu chỉnhu và mong đ ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi có liên quan c ủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga h ọ thành thành
các yêu cần hiệu chỉnhu trởi/ thành đần hiệu chỉnhu vào cho các sảon phẩm/m.

Page / Trang 6 of 20


.

Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

To ensure that our products and processes continue to meet all relevant requirements, we identify
and assess the potential impact of any relevant needs and expectations that may be elicited from
interested parties.
Where appropriate, to ensure that our processes are aligned to deliver the requirements of our
interested parties; we convert their relevant needs and expectations into requirements which
become inputs to our product.

4.3. Xác địch sử hình thànhnh phạm vi áp dụng/m vi áp dục đích/ng/ Determining the scope of the management system
4.3.1. Phạm vi áp dụng/m vi áp dục đích/ng/ Applied scope
Hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ………. đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc hoạn bởi/ ch đị/ nh phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi yêu c ần hiệu chỉnhu c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tiêu chu ẩm/n ISO
9001:2015, ISO 14001:2015 và OHSAS 18001:2007.
The integrated management system of ………… is planned in accordance with the requirements of
ISO 9001: 2015, ISO 14001: 2015 and OHSAS 18001: 2007.
……….. xác đị/ nh áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng phạn bởi/ m vi của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý như sau/ The management system of……
is planned with the scope below:
- Hoạn bởi/ t đ ng/ Activities
Sản lý tích hợpn xuấn đề bên ngồit và phân phống quản lý tích hợpi gas cơng nghiệu chỉnh hồ sơ/p/ Produce and distribute industrial gas
- Đị/ a điểm tram/ Location
. nam.

4.3.2. Điề bên ngồiu khoản lý tích hợpn loạm vi áp dụng/i trừ và các lý giải/ và các lý giản lý tích hợpi/ Exclusion and Justification
Hệu chỉnh thố trangng quảon lý của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……… khơng áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng điề nghiệpu khoảon 8.3 (Thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ và phát tri ểm tran) c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tiêu
chuẩm/n ISO 9001:2015 do …….. khơng có hoạn bởi/ t đ ng thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t k ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/. …… đ ảom b ảoo r ằm giảm tác động mội trường.ng vi ệu chỉnhc lo ạn bởi/ i tr
khơng áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng điề nghiệpu khoảon này không làm ảonh hưởi/ ng đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khảo năng hay trách nhi ệu chỉnhm c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……….
trong việu chỉnhc đảom bảoo sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ………. và nâng cao sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thỏe nghề nghiệpa mãn khách hàng.
The management system of ……. is not applied of clause 8.3 (De......n and development – ISO
9001:2015) due to ……. has no de......n and development activity. …………. commit that this exclusion

do not affect the …… ability or responsibility to ensure the conformity of our products and the
enhancement of customer satisfaction.

4.4. Hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý và các q trình/ Management system and its processes
……… xác đị/ nh các quá trình cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý, bao g ồ sơ số/m s ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu t ươ số/ng tác c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga các quá
trình này và việu chỉnhc áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng chúng trong tồn ……….
……….. determine the processes needed for the management system, include of their interaction
and application through ………..

Page / Trang 7 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

Quản
Quản lýlý chất
chất lượng:
lượng:
Acti
Actioonn toto address
address
risks/
risks/ Hành
Hành động
động giải
giải
quyết
rủi

quyết rủi oo

Needs,
Needs,
expectati
expectatioonn ofof
Customer
Customer and
and
interested
interested
parti
partieess // Nhu
Nhu
cầu,
mong
cầu, mong
muốn
muốn của
của
khách
hàng
khách hàng vàvà
bên
bên quan
quan tâm
tâm

Sales/
Sales/ Bán

Bán hàng
hàng

Mua
Mua hàng
hàng

Sản
Sản xuất
xuất

Storage/
Storage/ Lưu
Lưu kho
kho

Delivery/
Delivery/ Giao
Giao hàng
hàng

Training
Training // Đào
Đào tạo
tạo

Operati
Operatioonal
nal control
control //

Kiểm
sốt
điều
Kiểm sốt điều hành
hành

Emergency
Emergency
preparedness
preparedness &&
response/
response/ Ứng
Ứng phó
phó
tìtìnnhh huống
khẩn
huống khẩn cấp
cấp

Monitoring
Monitoring &&
measuring/
measuring/ Theo
Theo dõi
dõi
vàvà đođo

Communicati
Communicatioonn // trao
trao

đổi
đổi thông
thông titinn

Training
Training // Đào
Đào tạo
tạo

Operati
Operatioonal
nal control
control //
Kiểm
Kiểm sốt
sốt điều
điều hành
hành

Emergency
Emergency
preparedness
preparedness &&
response/
response/ Ứng
Ứng phó
phó
tìtìnnhh huống
huống khẩn
khẩn cấp

cấp

Monitoring
Monitoring &&
measuring/
measuring/ Theo
Theo dõi
dõi
vàvà đo
đo

Communicati
Communicatioonn // trao
trao
đổi
đổi thông
thông titinn

Quản
Quản lýlý mơi
mơi trường
trường
Environmental
Environmental aspect
aspect
identi
identifificcatiatioo // Nhận
Nhận
dạng
dạng khía

khía cạnh
cạnh

Customer
Customer and
and
interested
interested
parti
partieess // Khách
Khách
hàng

hàng và bên
bên
quan
quan tâm
tâm

Quản
Quản lýlý anan toàn
toàn
Hazard
Hazard && risk
risk tt
identi
identifificcatiatioo // Mối
Mối nguy
nguy


5. SỰ LÃNH ĐẠO/ LÃNH ĐẠO/O/ LEADERSHIP
5.1.

Sự lãnh đạo và cam kết/ lãnh đạm vi áp dụng/o và cam kếu/t/ Leadership and commitment

5.1.1. Khái quát/ General
Lãnh đạn bởi/ o cao nhấp thuậnt của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ………chị/ u hoàn toàn trách nhi ệu chỉnhm về nghiệp tính hi ệu chỉnhu quảo c ủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga H ệu chỉnh th ố trangng Qu ảon
lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp. Lãnh đạn bởi/ o cao nhấp thuậnt xác đị/ nh chính sách của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga công ty và đ ảom b ảoo r ằm giảm tác động mội trường.ng các yêu c ần hiệu chỉnhu
của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga IMS đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp vào các quy trình kinh doanh. Các yêu c ần hiệu chỉnhu c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng, chính quy ề nghiệpn
và pháp luậnt, và các yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga IMS đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc chuyểm tran đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n tồn b cơng ty. Do đó, đ ảom b ảoo r ằm giảm tác động mội trường.ng
IMS đạn bởi/ t đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo mong muố trangn. Hơ số/n n a, các nhiệu chỉnhm vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga Ban lãnh đ ạn bởi/ o bao g ồ sơ số/m đ ảom b ảoo
sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu sẵn từ các nguồnn có của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga các nguồ sơ số/n lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t và phân bổng số trang các cơ số/ quan, trách nhiệu chỉnhm và năng lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc.
Top Management of ………… takes full responsibility for the effectiveness of the Integrated
Management System. He defines the corporate policy and ensures that the requirements of IMS are
integrated into the business processes. The requirements of customers, authorities and laws, and
the requirements of IMS are conveyed to the whole enterprise. Additionally, it defines
superordinate objectives, which are broken down in the facilities to the local conditions, and it
performs regular management assessments. Thus, it is ensured that the IMS meets its intended
results. Moreover, its tasks also include ensuring the availability of the required resources and
allocating authorities, responsibilities and competencies.
5.1.2. Địch sử hình thànhnh hướng vào khách hàng/ng vào khách hàng/ Customer focus

Page / Trang 8 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thành công của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……… phụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty thu c vào việu chỉnhc nhậnn ra ngay nh ng nhu c ần hiệu chỉnhu và mong mu ố trangn của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga

khách hàng. Đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc biệu chỉnht chú ý đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n các yêu c ần hiệu chỉnhu c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n ch ấp thuậnt l ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng và th ờng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi
hạn bởi/ n. Đó là ưu tiên hàng đần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga chúng tôi đểm tra duy trì và tăng c ường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng s ự phù hợp: Việc đáp ứng một u cầu hài lịng c ủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng
với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi chúng tôi sảon phẩm/m cũng như đểm tra đáp ức khỏe nghề nghiệpng các nhu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng.
………’s success depends on the immediate recognition of the needs and expectations of the
customers. Special attention is paid to customer requirements with regard to quality and
deadlines. It is our utmost priority to sustain and intensify the satisfaction of our customers with
our products as well as to satisfy the customer needs.

5.2.

Chính sách/ Policy

Lãnh đạn bởi/ o cao nhấp thuậnt của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……….. xác đị/ nh chính sách ch ấp thuậnt lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, an tồn và s ức khỏe nghề nghiệpc kh ỏe nghề nghiệpe ngh ề nghiệp
nghiệu chỉnhp.
Top Management pf ………. determines the quality, environmental protection, Safety &
occupational health policy.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Chính sách chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp
nghiệu chỉnhp/ quality, environmental protection, Safety & occupational health policy.

5.3. Vai trò, trách nhiệu chỉnh hồ sơ/m và quyề bên ngồin hạm vi áp dụng/n/ Organizational roles, responsibilities
and authorities
Vai trị, trách nhiệu chỉnhm và quyề nghiệpn hạn bởi/ n trong …………… đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc xác đ ị/ nh b ởi/ i lãnh đ ạn bởi/ o cao
nhấp thuậnt/ The Organizational roles, responsibilities and authorities of ………. was defined by
Top Managers
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Quy đị/ nh trách nhiệu chỉnhm và quyề nghiệpn hạn bởi/ n/ Regulation
on responsibilities & authorities

5.4. Sự lãnh đạo và cam kết/ tham vấn đề bên ngoàin và tham gia của ……………./ a người lao độngi lao độing / Consultation and
participation of workers
………. hoạn bởi/ ch đị/ nh và duy trì sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu tham gia và tham vấp thuậnn c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ng ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi lao đ ng nh ư sau/ ……..

is planning & maintain the Consultation and participation of workers as below:

Nội dung tham gia/ tham
vấn
STT

Content for Consultation
and participation
Kế hoạch an toàn vệ sinh lao
động.

5.4.1

5.4.2

Labor safety and hygiene
Plan
Nhận dạng mối nguy và

Đối tượng tham
gia tham vấn

Hình thức tham gia
tham vấn

To whom

Method

Đại diện ban

chấp hành cơng
đồn cơ sở.
Representative
of trade union
Người lao động

When

Ban đầu và sau khi
điều chỉnh

Xem xét
Review
approval

Tần suất

before

Thực hiện và Xem

Original and
adjustment

after

Ban đầu và sau khi
Page / Trang 9 of 20



.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

đánh giá rủi ro an toàn vệ
sinh lao động
Hazard identification & risk
assessment
5.4.3

Kiến thức về an toàn vệ sinh
lao động

Workers

xét Review before
approval

Người lao động

Tham gia lớp đào

Worker

Training course

Knowledge of occupational
safety and sanitation

5.4.4


5.4.5

Thông tin về tình hình an
tồn vệ sinh lao động
Information on occupational
safety and health situation
Điều tra sự cố về an toàn/
tai nạn lao động
Investigate safety incidents /
occupational accidents
Kết quả Điều tra sự cố về an
toàn/ tai nạn lao động

5.4.5

Results of Investigate safety
incidents / occupational
accidents

điều chỉnh
Original and after
adjustment
Khi vào làm việc và
định kỳ theo quy
định của pháp luật
When working and
periodically as
prescribed by law


Bảng thông tin an
toàn tại nhà máy

Ban đầu và cập nhật
định kỳ

Worker

Safety information
sheet at the factory

Original and updated
periodically

Đại diện ban
chấp hành cơng
đồn cơ sở.

Khi có phát sinh sự
có hoặc an tồn lao
động.

Representative
of trade union

Participate
in
investigation
of
safety incidents or

occupational
accidents

Đ Người lao động

Bảng thơng tin an
tồn tại nhà máy

Người lao động

Worker

Safety information
sheet at the factory

labor accident or
incident occuredor
Khi có kết quả điều
tra tai nạn/ sự cố.
When the accident /
incident investigation
results are available

6. HOẠO/CH ĐỊNH NGHĨA/NH/PLANNING
6.1. Hành độing giản lý tích hợpi quyếu/t rủa ……………./ i ro và cơ/ hộii/ Action to address risks and
opportunities
6.1.1. Hành độing giản lý tích hợpi quyếu/t rủa ……………./ i ro và cơ/ hộii/ Action to address risks and

opportunities
…….. xác đị/ nh các sai l i liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n chấp thuậnt lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, khía c ạn bởi/ nh mơi tr ường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, m ố trangi nguy an

toàn sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp và đánh giá rủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, môi tr ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng, an
toàn và sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp.
……….. define the Failure relate to quality, environmental aspects, safety – health hazard
and risks assessment relate to quality, environmental, safety and occupational health
system.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: SOP: Nhậnn diệu chỉnhn sai l i chấp thuậnt lượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, khía cạn bởi/ nh mơi
trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, mố trangi nguy an toàn sức khỏe nghề nghiệpc khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp và đánh giá rủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro/ SOP: Quality failure,
environmental aspects, safety and occupational hazard identification & risk assessment
Page / Trang 10 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

6.1.2 Nghĩa vục đích/ phản lý tích hợpi tuân thủa ……………./ /Compliance obligation

……..xác đị/ nh và tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/p cậnn các nghĩa vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty tn thủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thống có liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khía cạn bởi/ nh mơi tr ường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng
và rủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc/ ……… determine and have a access the compliance obligation
related to its environmental aspects and risks
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Quy trình tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/p cậnn yêu cần hiệu chỉnhu pháp luậnt và đánh giá
sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu tuân thủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống/ SOP Accessing of legal requirement and compliance evaluadtion

6.2. Mục đích/c tiêu và hoạm vi áp dụng/ch địch sử hình thànhnh thự lãnh đạo và cam kết/c hiệu chỉnh hồ sơ/n đạm vi áp dụng/t mục đích/c tiêu/ Objectives and planning to
achieve them
Mụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc tiêu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……….và các hành đ ng cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đểm tra đạn bởi/ t đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc mụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc tiêu đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc xác đị/ nh và kiểm tram
sốt có hệu chỉnh thố trangng/ …………’s objectives and the actions required for their achievement are defined
and pursued through suitable planning and controlling systems.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Mụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc tiêu chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, aan toàn và sức khỏe nghề nghiệpc
khỏe nghề nghiệpe nghề nghiệp nghiệu chỉnhp/ Quality, environmental, safety & occupational health objective.


6.3.

Hoạm vi áp dụng/ch địch sử hình thànhnh sự lãnh đạo và cam kết/ thay đổ tay hệ thống quản lý tích hợpi/ Planning of changes

Trưới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc khi thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn bấp thuậnt kỳ sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thay đổng số trangi về nghiệp quy trình cơng nghệu chỉnh, thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t bị/ , sảon ph ẩm/m, vậnt li ệu chỉnhu
hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc nhân sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phảoi thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các bưới toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc sau/ Prior to making any changes to the
technological process, equipment, products, materials or personnel, the following steps shall be
taken:
-

Đánh giá ảonh hường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thay đổng số trangi và nhậnn diệu chỉnhn các rủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro có thểm tra xảoy ra/ Assess the
impact of change and identify possible risks.
Đưa ra kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ hoạn bởi/ ch kiểm tram sốt rủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro đã nhậnn diệu chỉnhn đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc/ Establish a recognized risk control
plan

-

Phân công kiểm tram sốt rủa Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro trong quá trình thay đổng số trangi/ As......n risk control in the process of
making changes

-

Cậnp nhậnt tài liệu chỉnhu và hồ sơ số/ sơ số/ liên quan/ Update document/ record

7. HỖ TRỢ/ TRỢP/ SUPPORT
7.1.

Nguồ sơ/n lự lãnh đạo và cam kết/c/ Resource


7.1.1. Khái quát/ General
Lãnh đạn bởi/ o của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……….. cung cấp thuậnp các nguồ sơ số/n lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc cần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cho vi ệu chỉnhc th ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hi ệu chỉnhn và đo l ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng h ệu chỉnh th ố trangng
quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp.
Top manager of ……… provides the necessary resources for the realization of the IM System’s
determined goals, functions and measures
7.1.2.

Con người lao độngi/People

…………xác đị/ nh và cung cấp thuậnp nhân sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cho việu chỉnhc áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng có hi ệu chỉnhu l ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc h ệu chỉnh th ố trangng qu ảon lý
tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và kiểm tram soát các quá trình của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……...
...... determine and provide the person necessary for effective implementation of Its integrated
management system and for the operation and control of its processes.
7.1.3.

Cơ/ sở hạ tầng/ hạm vi áp dụng/ tầm nhìnng/Infrastructure

……. xác đị/ nh và cung cấp thuậnp cơ số/ sởi/ hạn bởi/ tần hiệu chỉnhng cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cho vi ệu chỉnhc vậnn hành các quá trình và đ ạn bởi/ t đ ượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc
sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m.

Page / Trang 11 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

...... determine, provide and maintain the infrastructure necessary for the operation of its processes
and to achieve conformity of products.
7.1.4. Môi trười lao độngng cho việu chỉnh hồ sơ/c thự lãnh đạo và cam kết/c hiệu chỉnh hồ sơ/n các quá trình/Environment for the operation of

processes
………. xác đị/ nh và cung cấp thuậnp môi trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cho vi ệu chỉnhc vậnn hành các quá trình và đ ạn bởi/ t đ ượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc
sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m.
………. determine, provide and maintain the environment necessary for the operation of its
processes and to achieve conformity of products.
7.1.5. Nguồ sơ/n lự lãnh đạo và cam kết/c theo dõi và đo lười lao độngng/ Monitoring & measuring resource
……. xác đị/ nh và cung cấp thuậnp các nguồ sơ số/n lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t nhằm giảm tác động mội trường.m đảom bảoo kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t qu ảo đúng và tin c ậny khi
việu chỉnhc theo dõi hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m, kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo hoạn bởi/ t đ ng mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng và an
toàn
……… determine and provide the resources needed to ensure valid and reliable results when
monitoring & measuring is used to verify the conformity of products, environmental and safety
performance
7.1.6. Tri thứ mệnh/ c của ……………./ a tổ tay hệ thống quản lý tích hợp chứ mệnh/ c/ Organizational knowledge
……… xác đị/ nh tri thức khỏe nghề nghiệpc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc là hệu chỉnh thố trangng tài liệu chỉnhu/ hồ sơ số/ sơ số/ của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga công ty, do vậny, vi ệu chỉnhc ki ểm tram
soát tri thức khỏe nghề nghiệpc này tuân thủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống đúng theo Quy trình kiểm tram sốt tài li ệu chỉnhu – h ồ sơ số/ s ơ số/.
………..informed that the organizational knowledge is documentation system, so this knowledge
will be controlled by Procedure on control of document – record.

7.2.

Năng lự lãnh đạo và cam kết/c/ Competence

…….. xác đị/ nh năng lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga nh ng ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các công việu chỉnhc dưới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu kiểm tram sốt của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga t ổng số trang ch ức khỏe nghề nghiệpc
có ảonh hưởi/ ng đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga .......
……… determine the necessary competence of person (s) doing work under it control and affects
the performance and effectiveness of integrated management system.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Human resource management SOP

7.3.


Nhận thức/n thứ mệnh/ c/ Awareness

...... đảom bảoo nh ng ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi làm việu chỉnhc dưới toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu kiểm tram soát của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga …….. đề nghiệpu nhậnn thức khỏe nghề nghiệpc đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc/ ……….
ensure that person(s) doing work under ......’s control are aware of:
-

Chính sách hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The integrated management system policy

-

Mụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc tiêu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The integrated management system objectives

-

Đóng góp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga họ thành cho hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ Their contribution to the
effectiveness of the integrated management system

-

Hậnu quảo của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga việu chỉnhc không tuân thủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống các yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng qu ảon lý tích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The
implication of not conforming with the integrated management system requirements

7.4.

Trao đổ tay hệ thống quản lý tích hợpi thơng tin/ Communication

...... xác đị/ nh hoạn bởi/ t đ ng trao đổng số trangi thông tin n i b và bên ngồi thích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi h ệu chỉnh th ố trangng qu ảon lý
tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, bao gồ sơ số/m/ ...... determine the internal and external communication relevant to the
integrated management system, including:
-


Trao đổng số trangi thơng tin gì/ On what it will be communicate

-

Trao đổng số trangi thông tin khi nào/ When to communicate

-

Trao đổng số trangi thông tin với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi ai/ With whom to communicate
Page / Trang 12 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

-

Trao đổng số trangi thông tin như thến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ nào/ How to communicate

-

Ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn trao đổng số trangi thông tin/ Who communicates
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Quy trình trao đổng số trangi thông tin / SOP:
Communication

7.5.

Thông tin bằng văn bản/ng văn bản lý tích hợpn/ Documented information


Hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ……… bao gồ sơ số/m/ ………….’s integrated management system include:
- Chính sách hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, mụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc tiêu hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, quy trình v ậnn
hành chuẩm/n, quy đị/ nh, hưới toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng dẫn, điện tử, chế biến thực phẩmn công việu chỉnhc và hồ sơ số/ sơ số/ liên quan.
-

Integrated management policy, integrated management objectives, Standard operation
procedure, Regulation, work instruction and related record

………. cam kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t rằm giảm tác động mội trường.ng hệu chỉnh thố trangng thông tin bằm giảm tác động mội trường.ng văn bảon của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý thích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp ph ảoi
đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc kiểm tram soát nhằm giảm tác động mội trường.m/ …….. commit that the documented information of integrated management
system shall be controlled to ensure:
-

Phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp và sẵn từ các nguồnn có sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng khi cần hiệu chỉnhn/ It is available and suitable for use, where it is needed

-

Đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc bảoo vệu chỉnh m t cách thỏe nghề nghiệpa đáng(tránh mấp thuậnt tính bảoo mậnt, sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng sai mụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc đích, ho ặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc m ấp thuậnt
tính tồn vẹn)/n)/ It is adequately protected (from loss of confidentiality, improper use, or loss of
integrity)

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document: Quy trình kiểm tram sốt tài liệu chỉnhu và hồ sơ số/ sơ số// SOP: Control
of document and record

8. THỰ LÃNH ĐẠO/C HIỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢPN/ OPERATION
8.1.

Hoạm vi áp dụng/ch địch sử hình thànhnh và kiểm mạnh/m soát thự lãnh đạo và cam kết/c hiệu chỉnh hồ sơ/n/ Operational planning & control


……….. thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t lậnp, áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng, kiểm tram sốt và duy trì các q trình c ần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đ ểm tra đáp ức khỏe nghề nghiệpng yêu c ần hiệu chỉnhu c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga
hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp và thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các hành đ ng đã đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc nhậnn biến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t tạn bởi/ i mụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc 6.1 và 6.2
………….establish, implement, control and maintain the processes needed to meet the integrated
management system requirements and to implement the action identified in 6.1 & 6.2.
…………. cam kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t kiểm tram soát các thay đổng số trangi đã hoạn bởi/ ch đ ị/ nh và xem xét các h ậnu qu ảo c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga nh ng thay
đổng số trangi không mong muố trangn, thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các hành đ ng cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t nhằm giảm tác động mội trường.m giảom nhẹn)/ các tác đ ng bấp thuậnt lợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi.
………..commit to control planned changes and review the consequences of unintended changes,
taking action to mitigate any adverse effects, as necessary.
…………đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các q trình th ngồi đượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc ki ểm tram soát hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc can thi ệu chỉnhp. Lo ạn bởi/ i hình,
mức khỏe nghề nghiệpc đ kiểm tram sốt hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc can thiệu chỉnhp áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng cho các q trình ph ảoi đ ượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc xác đ ị/ nh trong h ệu chỉnh th ố trangng
quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp.
……… ensure that outsourced processes are controlled or influenced. The type and extent of control
or influence to be implied to the process (es) shall be identified within the integrated management
system.
………. thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t lậnp, áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng và duy trì các quá trình cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t nhằm giảm tác động mội trường.m chu ẩm/n sẵn từ các nguồnn sàng và ức khỏe nghề nghiệpng phó v ới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi
các tình huố trangng khẩm/n cấp thuậnp tiề nghiệpm ẩm/n đã đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc nhậnn diệu chỉnhn tạn bởi/ i mụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc 6.1.
……. establish, implement and maintain the process (es) needed to prepare for and respond to
potential emergency situations identified in 6.1
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
-

Kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ hoạn bởi/ ch chấp thuậnt lượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngng, mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng, an toàn, vệu chỉnh sinh lao đ ng/ Quality, environmental, safety
and Occupational hygiene.
Page / Trang 13 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual


-

Danh mụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc sảon phẩm/m và tiêu chuẩm/n sảon phẩm/m/ List of products and quality of products

-

Quy trình vậnn hành chuẩm/n của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga b
production

-

Quy đị/ nh an tồn lao đ ng và bảoo vệu chỉnh mơi trường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng/ Regulation on labor safety and
environmental protection

-

Quy trình cấp thuậnp phép làm việu chỉnhc/ SOP for work permit

-

Quy trình kiểm tram sốt nhà thần hiệu chỉnhu và khách tham quan/ Sub-contractors & Visitors control

-

Quy trình kiểm tram sốt phươ số/ng tiệu chỉnhn bảoo h cá nhân/ Personal protective Equipment (PPE)
control

-

Quy trình quảon lý rác thảoi/ Waste management


phậnn sảon xuấp thuậnt/ Standard Operating Procedure for

8.2. u cầm nhìnu đống quản lý tích hợpi vớng vào khách hàng/i sản lý tích hợpn phẩm và dịch vụ/m và dịch sử hình thànhch vục đích// Requirements for products and
services
8.2.1. Trao đổng số trangi thơng tin với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi khách hàng/ Customer communication
Việu chỉnhc trao đổng số trangi thơng tin với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi khách hàng phảoi bao gồ sơ số/m/ Communication with customers shall
include
-

Cung cấp thuậnp thông tin liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ Providing information relating to
products and services

-

Xửa lý các yêu cần hiệu chỉnhu, hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đồ sơ số/ng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnt hàng kểm tra cảo các thay đổng số trangi/ Handling enquiries, contracts
or orders, including changes

-

Thu nhậnn thông tin phảon hồ sơ số/i của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n s ảon ph ần hiệu chỉnhm và d ị/ ch v ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty b ảoo g ồ sơ số/m
cảo các khiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u nạn bởi/ i/ Obtaining customer feedback relating to products and services, including
customer complaints

-

Xửa lý hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc kiểm tram sốt tài sảon của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng / Handling or controlling customer property

-


Thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t lậnp các yêu cần hiệu chỉnhu cụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty thểm tra đố trangi với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi hành đ ng ức khỏe nghề nghiệpng phó với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi tình hu ố trangng bấp thuậnt ngờng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp khi thích
hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ Establishing specific requirements for contingency actions, when relevant

8.2.2. Xác đị/ nh các yêu cần hiệu chỉnhu liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n sảon phẩm/m/ dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ Determining of requirements
for products and services
8.2.3. Xem xét yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ Review of the requirements for products
and services
8.2.4. Thay đổng số trangi yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sảon phẩm/m vaf dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ Changes to requirements for products
and services
Khi xác đị/ nh yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty cung cấp thuậnp cho khách hàng, ………. đ ảom b ảoo
rằm giảm tác động mội trường.ng/ When determining the requirements for the products and services to be offered to
customers, sales officer shall ensure that:
-

Các yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc đị/ nh rõ, bao gồ sơ số/m/ The requirements for the
products and services are defined, including:


Mọ thànhi yêu cần hiệu chỉnhu luậnt đị/ nh và chến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ đị/ nh/ Any applicable statutory and regulatory
requirements



Các yêu cần hiệu chỉnhu đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc ……… cho là cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t/ Those considered necessary by ……

-

...... có thểm tra đáp ức khỏe nghề nghiệpng nh ng công bố trang đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty mình cung c ấp thuậnp/ ...... can
meet the claims for the products and services it offers


-

B phậnn Kinh doanh có trách nhiệu chỉnhm đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng ...... có khảo năng đáp ức khỏe nghề nghiệpng các yêu c ần hiệu chỉnhu đ ố trangi
sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty cung cấp thuậnp cho khách hàng, b phậnn sales phảoi th ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hi ệu chỉnhn xem xét tr ưới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc
Page / Trang 14 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

khi cam kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cung cấp thuậnp sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty cho khách hàng/ The Sales Department shall
ensure that it has the ability to meet the requirements for products and services to be offered
to customers, The Sales Department shall conduct a review before committing to supply
products and services to a customer.
-

B phậnn kinh doanh phảoi bảoo bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các yêu c ần hiệu chỉnhu c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga h ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đ ồ sơ số/ng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đ ơ số/n hàng khác v ới tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi
u cần hiệu chỉnhu đã đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc xác đị/ nh trưới toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc đó đề nghiệpu đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc giảoi quyến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t/ The sales department shall ensure
that contract or order requirements differing form those previously defined are resolved.

-

Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng phảoi đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc b phậnn Sales xác nhậnn trưới toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc khi chấp thuậnp nhậnn, nến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u khách
hàng không đưa yêu cần hiệu chỉnhu bằm giảm tác động mội trường.ng văn bảon/ The customer’s requirements shall be confirmed by
Sales department before acceptance, when the customer does not provide a documented
statement of the requirements

-


B phậnn kinh doanh phảoi đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng thông tin bằm giảm tác động mội trường.ng văn b ảon có liên quan đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc s ửaa đ ổng số trangi
và nhân sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu có liên quan nhậnn thức khỏe nghề nghiệpc đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc nh ng yêu c ần hiệu chỉnhu đã thay đ ổng số trangi, khi có yêu c ần hiệu chỉnhu v ề nghiệp s ảon
phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thay đổng số trangi/ The sales department shall ensure that revelant documented
information is amended and that revelant person are made aware of the changed
requirements, when the requirements for products & services are changed.

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Các q trình liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khách hàng/ SOP Related customer processes

8.3.

Thiếu/t kếu/t và phát triểm mạnh/n/ De......n & development

Khơng áp dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng/ Not apply

8.4. Kiểm mạnh/m sốt sản lý tích hợpn q trình, sản lý tích hợpn phẩm và dịch vụ/m và dịch sử hình thànhch v ục đích/ do bên ngồi cung c ấn đề bên ngoàip/
Control of externally provided processes, product and service
-

...... đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các quá trình, sảon phẩm/m và d ị/ ch v ụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty do bên ngoài cung c ấp thuậnp đáp ức khỏe nghề nghiệpng đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc
yêu cần hiệu chỉnhu.

-

...... ensure that externally provided processes, products & services conform to requirements.

-

...... đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng các quá trình, sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty do bên ngồi cung c ấp thuậnp không ảonh
hưởi/ ng đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khảo năng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... trong việu chỉnhc cung cấp thuậnp ổng số trangn đị/ nh sảon phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp cho

khách hàng.

-

...... ensure that externally provided processes, products & services do not adversely affect
the ......’s ability to consistently deliver conforming products and service to customer.

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
+ SOP: Purchasing ,

8.5.

Sản lý tích hợpn xuấn đề bên ngồit và cung cấn đề bên ngồip dịch sử hình thànhch vục đích// Production & service provision

8.5.1 Control of production and service provision
...... thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn sảon xuấp thuậnt và cung cấp thuậnp dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi các đi ề nghiệpu ki ệu chỉnhn đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc ki ểm tram sốt. Khi có th ểm tra, đi ề nghiệpu
kiệu chỉnhn đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc kiểm tram soát phảoi bao gồ sơ số/m/ ...... implement production and service provision under
controlled conditions. Controlled conditions shall include, as applicable
-

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một u cầu sẵn từ các nguồnn có thơng tin bằm giảm tác động mội trường.ng văn bảon xác đị/ nh/ The availability of documented information that
defines


Các đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc trưng của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc sảon xuấp thuậnt, dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc cung cấp thuậnp hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc các hoạn bởi/ t đ ng
đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn/ The characteristics of the products to be produced, the services to be
provided, or the activities to be performed




Kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo cần hiệu chỉnhn đạn bởi/ t đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc/ The results to be achieved
Page / Trang 15 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

-

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu sẵn từ các nguồnn có và việu chỉnhc sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyng các thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t bị/ theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng thích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The availability and
use of suitable monitoring and measuring resources

-

Việu chỉnhc thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn hoạn bởi/ t đ ng theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng ởi/ các giai đoạn bởi/ n thích hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đểm tra kiểm tram tra, xác
nhậnn rằm giảm tác động mội trường.ng chuẩm/n mự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc kiểm tram sốt q trình hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đần hiệu chỉnhu ra và chu ẩm/n m ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc ch ấp thuậnp nh ậnn s ảon
phẩm/m và dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty đề nghiệpu đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc đáp ức khỏe nghề nghiệpng/ The implementation of monitoring and measurement
activities at appropriate stages to verify that criteria for control of processes or outputs, and
acceptance criteria for products and services, have been met.

-

Sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng cơ số/ sởi/ hạn bởi/ tần hiệu chỉnhng và mơi trường, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpng thích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp cho vi ệu chỉnhc vậnn hành các quá trình / The use of
suitable infrastructure and environment for the operation of processes

-

Phân công nhân sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu có năng lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc, gồ sơ số/m cảo trình đ chun mơn c ần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t/ The appointment of
competent persons, including any required qualification


-

Xác nhậnn giá trị/ sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng và xác đị/ nh lạn bởi/ i giá trị/ sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng đị/ nh kỳ của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khảo năng đ ạn bởi/ t đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc k ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t
quảo hoạn bởi/ ch đị/ nh của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga các q trình đố trangi với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi việu chỉnhc sảon xuấp thuậnt và cung c ấp thuậnp dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty, khi k ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t qu ảo
đần hiệu chỉnhu ra không thểm tra kiểm tram tra xác nhậnn đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc bằm giảm tác động mội trường.ng việu chỉnhc theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng sau đó./ The
validation, and periodic revalidation, of the ability to achieve planned results of the processes
for production and service provision, where the resulting output cannot be verified by
subsequent monitoring or measurement;

-

Thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các hành đ ng nhằm giảm tác động mội trường.m ngăn ng a sai l i của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga con ngường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi/ The implementation of
actions to prevent human error

-

Thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các hoạn bởi/ t đ ng thông qua, giao hàng và sau giao hàng/ The implementation of
release, delivery and post-delivery activities

8.5.2 Nhận thức/n biếu/t và truy suấn đề bên ngoàit nguồ sơ/n gống quản lý tích hợpc/ Identification and traceability
...... xác đị/ nh và sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng các phươ số/ng tiệu chỉnhn thích hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đểm tra nh ậnn bi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đ ần hiệu chỉnhu ra n ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u c ần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t cho vi ệu chỉnhc
đảom bảoo tính phù hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m.
...... determine and use suitable means to identify outputs when it is necessary to ensure the
conformity of products and services.
...... nhậnn biến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t tình trạn bởi/ ng của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga đần hiệu chỉnhu ra liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n yêu c ần hiệu chỉnhu theo dõi và đo l ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng trong tồn b
q trình sảon xuấp thuậnt và cung cấp thuậnp dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty.
...... identify the status of outputs with respect to monitoring and measurement requirements
throughout production and service provision.
...... kiểm tram soát việu chỉnhc nhậnn biến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t duy nhấp thuậnt đần hiệu chỉnhu ra khi vi ệu chỉnhc truy su ấp thuậnt ngu ồ sơ số/n g ố trangc là m t yêu c ần hiệu chỉnhu ph ảoi

lưu gi thông tin bằm giảm tác động mội trường.ng văn bảon cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t có thểm tra truy suấp thuậnt nguồ sơ số/n gố trangc.
...... control the unique identification of the outputs when traceability is a requirement, and shall
retain the documented information necessary to enable traceability.

8.5.3 Tài sản lý tích hợpn của ……………./ a khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài/c nhà cung cấn đề bên ngoàip bên ngoài/ Property belonging
to customers or external providers
...... gi gìn tài sảon của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc nhà cung c ấp thuậnp bên ngoài khi chúng thu c s ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu ki ểm tram sốt
của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... hay đang đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc ...... sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng/ ...... exercise care with property belonging to customers or
external providers while it is under the organization’s control or being used by the organization.
...... nhậnn biến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t, kiểm tram tra xác nhậnn, bảoo vệu chỉnh, đảom bảoo an tồn cho tài sảon của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc nhà
cung cấp thuậnp bên ngoài đểm tra sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp thành sảon phẩm/m/ dị/ ch vụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ ...... identify, verify,
protect and safeguard customers’ or external providers’ property provided for use or
incorporation into the products and services.
...... sẽ thông báo cho khách hàng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc nhà cung c ấp thuậnp, Khi tài s ảon c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng ho ặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc nhà cung
cấp thuậnp bên ngoài bị/ mấp thuậnt mát, hư hỏe nghề nghiệpng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc đượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc phát hiệu chỉnhn không phù h ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp cho vi ệu chỉnhc s ửa d ụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng/
When the property of a customer or external provider is lost, damaged or otherwise found to be
Page / Trang 16 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

unsuitable for use, the organization shall report this to the customer or external provider and
retain documented information on what has occurred.

8.5.4. Bản lý tích hợpo tồn sản lý tích hợpn phẩm và dịch vụ/m/Preservation
...... bảoo toàn đần hiệu chỉnhu ra trong suố trangt quá trình sảon xu ấp thuậnt và cung c ấp thuậnp d ị/ ch v ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty ởi/ m ức khỏe nghề nghiệpc đ c ần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đ ểm tra
đảom bảoo sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp cho các yêu cần hiệu chỉnhu.
...... preserve the outputs during production and service provision, to the extent necessary to ensure

conformity to requirements.

8.5.5. Hoạm vi áp dụng/t độing sau giao hàng/Post-delivery activities
...... đáp ức khỏe nghề nghiệpng các yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi hoạn bởi/ t đ ng sau giao hàng liên quan đ ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n s ảon ph ẩm/m/ ...... shall
meet requirements for post-delivery activities associated with the products and services.
Khi xác đị/ nh mức khỏe nghề nghiệpc đ cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hoạn bởi/ t đ ng sau giao hàng, ...... phảoi xem xét/ In determining
the extent of post-delivery activities that are required, the organization shall consider:
-

Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga luậnt đị/ nh và chến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ đị/ nh/ Statutory and regulatory requirements

-

Các hệu chỉnh quảo tiề nghiệpm ẩm/n không mong muố trangn liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n sảon ph ẩm/m và d ị/ ch v ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty/ The potential
undesired consequences associated with its products and services

-

Tính chấp thuậnt, việu chỉnhc sửa dụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyng và tuổng số trangi thọ thành dự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu kiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m / The nature, use and intended
lifetime of its products

-

Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng/ Customer requirements

-

Phảon hồ sơ số/i của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng/ Customer feedback

8.5.6. Kiểm mạnh/m soát sự lãnh đạo và cam kết/ thay đổ tay hệ thống quản lý tích hợpi/Control of changes

...... xem xét và kiểm tram soát nh ng thay đổng số trangi đố trangi với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi sảon ph ẩm/m hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc cung c ấp thuậnp d ị/ ch v ụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công ty ởi/ m ức khỏe nghề nghiệpc c ần hiệu chỉnhn
thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đểm tra đảom bảoo duy trì sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi yêu cần hiệu chỉnhu.
...... review and control changes for production or service provision, to the extent necessary to
ensure continuing conformity with requirements.
...... duy trì thơng tin bằm giảm tác động mội trường.ng văn bảon mô tảo k ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t qu ảo xem xét thay đ ổng số trangi, nh ng ng ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi cho phép thay
đổng số trangi và mọ thànhi hành đ ng nảoy sinh t việu chỉnhc xem xét.
...... retain documented information describing the results of the review of changes, the person(s)
authorizing the change, and any necessary actions arising from the review.

8.6.

Thơng quan sản lý tích hợpn phẩm và dịch vụ/m và dịch sử hình thànhch vục đích// Release of products and services

...... tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn các sắc chắnp đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnt theo hoạn bởi/ ch đị/ nh ởi/ nh ng giai đoạn bởi/ n thích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp đ ểm tra ki ểm tram tra xác
nhậnn rằm giảm tác động mội trường.ng các yêu cần hiệu chỉnhu đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi sảon phẩm/m đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc đáp ức khỏe nghề nghiệpng/ ...... implement planned arrangements,
at appropriate stages, to verify that the product and service requirements have been met.
Việu chỉnhc thông qua sảon phẩm/m cho khách hàng chỉnh đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc ti ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n hành sau khi đã hoàn thành th ỏe nghề nghiệpa đáng
các sắc chắnp đặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnt theo hoạn bởi/ ch đị/ nh, nến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u khơng phảoi có sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phê duyệu chỉnht c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ng ường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi có th ẩm/m quy ề nghiệpn và c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga
khách hàng nến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/u có thểm tra/ The release of products to the customer shall not proceed until the
planned arrangements have been satisfactorily completed, unless otherwise approved by a
relevant authority and, as applicable, by the customer.

8.7.

Kiểm mạnh/m sốt đầm nhìnu ra khơng phù hợpp/ Control of nonconforming outputs

...... đảom bảoo rằm giảm tác động mội trường.ng đần hiệu chỉnhu ra không phù hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với tồn thể cán bộ và nhân viên Công tyi các yêu cần hiệu chỉnhu đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc nhậnn biến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t và kiểm tram soát nh ằm giảm tác động mội trường.m
ngăn ng a việu chỉnhc sửa dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc chuyểm tran giao ngồi dự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu kiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n/ ...... ensure that outputs that do not
conform to their requirements are identified and controlled to prevent their unintended use or
delivery.

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Page / Trang 17 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

+ Quy trình kiểm tram sốt sảon phẩm/m khơng phù hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ SOP: Control of non-conforming product
+ Quy trình điề nghiệpu tra sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu có và tai nạn bởi/ n/ SOP: Incident & accident investigation

9. Theo dõi, đo lười lao độngng, phân tích và đánh giá/ Monitoring, measurement, analysis
and evaluation
9.1. Monitoring, measurement, analysis and evaluation
9.1.1. Khái quát/General
...... xác đị/ nh/ ...... determine
-

Nh ng gì cần hiệu chỉnhn đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng/ What needs to be monitored and measured

-

Phươ số/ng pháp theo dõi, đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng, phân tích và đánh giá c ần hiệu chỉnhn thi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đ ểm tra b ảoo bảoo k ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t qu ảo có giá
trị/ / The methods for monitoring, measurement, analysis and evaluation needed to ensure
valid results

-

Khi nào thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng/ When the monitoring and measuring shall be
performed


-

Khi nào kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ quảo theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc phân tích đánh giá/ When the results from
monitoring and measurement shall be analysed and evaluated.

-

...... thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn đánh giá kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga h ệu chỉnh th ố trangng qu ảon lý tích h ợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ ......
evaluate the performance and the effectiveness of the integrated management system.

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Quy trình giám sát và đo/ SOP: Monitoring & measurement

9.1.2. Sự lãnh đạo và cam kết/ thỏa mãn của khách hàng/a mãn của ……………./ a khách hàng/ Customer satisfaction
...... theo dõi cảom nhậnn của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng về nghiệp mức khỏe nghề nghiệpc đ theo đó nhu c ần hiệu chỉnhu và mong đ ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi c ủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga h ọ thành đ ượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc
đáp ức khỏe nghề nghiệpng.
...... monitor customers’ perceptions of the degree to which their needs and expectations have been
fulfilled.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Các quá trình liên quan đến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n khách hàng/SOP Related customer processes

9.1.3. Phân tích và đánh giá/Analysis and evaluation
...... phảoi phân tích và đánh giá d liệu chỉnhu/ thơng tin thích hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp t hoạn bởi/ t đ ng theo dõi và đo lường, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpng
...... analyse and evaluate appropriate data and information arising from monitoring and
measurement.
Kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo phân tích phảoi đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc s
evaluate

dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng đểm tra đánh giá/ The results of analysis shall be used to


-

Sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga sảon phẩm/m/Conformity of products and services

-

Mức khỏe nghề nghiệpc đ thỏe nghề nghiệpa mãn của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng/The degree of customer satisfaction

-

Kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích h ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The performance and
effectiveness of the integrated management system

-

N i dung hoạn bởi/ ch đị/ nh có đượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn m t cách có hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hay không/ If planning has
been implemented effectively

-

Hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hành đ ng thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn giảoi quyến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t rủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi ro và cơ số/ h i/ The effectiveness of actions
taken to address risks and opportunities
Page / Trang 18 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual


-

Kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t quảo thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga nhà cung cấp thuậnp bên ngoài/ The performance of external providers

-

Đánh giá sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu tuân thủa Công ty VIETNAM bao gồm hệ thống/Evaluation of compliance

-

Nhu cần hiệu chỉnhu cảoi tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The need for improvements to the Integrated
management system.

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Quy trình giám sát và đo/ SOP: Monitoring & measurement

9.2.

Đánh giá nộii bội/ Internal audit

...... tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n hành các cu c đánh giá n i b theo nh ng khoảong th ờng, an toàn và sức khỏe nghề nghiệpi gian đã ho ạn bởi/ ch đ ị/ nh đ ểm tra cung c ấp thuậnp
thông tin về nghiệp việu chỉnhc hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp có hay khơng/ ...... conduct internal audits at planned
intervals to provide information on whether the integrated management system
-

-

Phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi/ Conforms to:



Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... đố trangi với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyi hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ The ......’s own requirements for its
integrated management system/



Yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tiêu chuẩm/n áp dụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyng (ISO 9001, ISO 14001 & OHSAS 18001)/ The
requirements of applied International Standards

Đượp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và duy trì có hiệu chỉnhu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc/ Is effectively implemented and maintained

Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Quy trình đánh giá n i b và xem xét của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga lãnh đạn bởi/ o/ SOP: Internal audit and management review

9.3.

Xem xét của ……………./ a lãnh đạm vi áp dụng/o/ Management review

Lãnh đạn bởi/ o cao nhấp thuậnt của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga ...... cam kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t xem xét hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc theo nh ng
khoảong thờng, an tồn và sức khỏe nghề nghiệpi gian đượp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngc hoạn bởi/ ch đị/ nh đểm tra đảom bảoo hệu chỉnh thố trangng luôn thích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp, th ỏe nghề nghiệpa đáng, có hi ệu chỉnhu l ự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc
và phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi mụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc đích tổng số trang chức khỏe nghề nghiệpc.
Top management of ...... commit to review the organization’s integrated management system, at
planned intervals, to ensure its continuing suitability, adequacy, effectiveness and alignment with
the strategic direction of the organization
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Quy trình đánh giá n i b và xem xét của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga lãnh đạn bởi/ o/ SOP: Internal audit and management review

10.Cản lý tích hợpi tiếu/n/ Improvement
10.1. Khái quát/ General
...... xác đị/ nh và lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầua chọ thànhn các cơ số/ h i đểm tra cảoi tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n và thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn mọ thànhi hành đ ng cần hiệu chỉnhn thiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t đểm tra đáp
ức khỏe nghề nghiệpng yêu cần hiệu chỉnhu của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng và nâng cao sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu thỏe nghề nghiệpa mãn của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga khách hàng, đi ề nghiệpu này ph ảoi bao gồ sơ số/m/

...... determine and select opportunities for improvement and implement any necessary actions to
meet customer requirements and enhance customer satisfaction, these shall include:
-

Cảoi tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n sảon phẩm/m/ dị/ ch vụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng ty đáp ức khỏe nghề nghiệpng yêu cần hiệu chỉnhu cũng như giảoi quyến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t nhu cần hiệu chỉnhu và mong đ ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngi
trong tươ số/ng lai/ Improving products and services to meet requirements as well as to address
future needs and expectations;

-

Khắc chắnc phụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc, phòng ng a hoặc sản phẩm của ...... tương tác hoạt có thể tương tác đếnc giảom tác đ ng không mong muố trangn/ Correcting, preventing or
reducing undesired effects;

-

Cảoi tiến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/n kến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/ quảo thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn và hiêu lự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốnga hệu chỉnh thố trangng quảon lý tích h ợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ Improving the
performance and effectiveness of the integrated management system
Page / Trang 19 of 20


.
Sổ tay hệ thống quản lý tích hợp tay hệu chỉnh hồ sơ/ thống quản lý tích hợpng quản lý tích hợpn lý tích hợpp
Integrated management system manual

10.2. Sự lãnh đạo và cam kết/ không phù hợpp và hành độing khắc phục/ c phục đích/c/ Nonconformity and corrective
action
10.3. Continual improvement
Khi xảoy ra sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp kểm tra cảo sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp nảoy sinh t khi ến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/m n ạn bởi/ i khách, ...... ph ảoi/
When a nonconformity occurs, including any arising from complaints, the ...... shall:
-


-

Ứng phó với sự khơng phù hợp và khi thích hợp/ng phó với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyi sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp và khi thích hợp của Cơng ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ React to the nonconformity and, as
applicable:


Thự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầuc hiệu chỉnhn hành đ ng kiểm tram soát và khắc chắnc phụng đối với tồn thể cán bộ và nhân viên Cơng tyc sự phù hợp: Việc đáp ứng một yêu cầu không phù hợp của Công ty VIETNAM bao gồm hệ thốngp/ Take action to control
and correct it



Giảoi quyến việc sử dụng dự kiến hay quy định (Sản phẩm/t các hậnu quảo/ Deal with the consequences;

evaluate the need for action to eliminate the cause(s) of the nonconformity, in order that it
does not recur or occur elsewhere, by:


reviewing and analysing the nonconformity;



determining the causes of the nonconformity;



determining if similar nonconformities exist, or could potentially occur;

-


implement any action needed;

-

review the effectiveness of any corrective action taken;

-

update risks and opportunities determined during planning, if necessary;

-

make changes to the quality management system, if necessary.

Corrective actions shall be appropriate to the effects of the nonconformities encountered.
Tài liệu chỉnh hồ sơ/u tham khản lý tích hợpo/Reference document:
Quy trình hành đ ng khắc chắnc phụng đối với toàn thể cán bộ và nhân viên Công tyc/ SOP: Corrective action

Page / Trang 20 of 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×